STT |
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN . |
SỐ TIỀN |
1 |
Văn phòng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
6.000.000 |
2 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thái Nguyên |
3.035.000 |
3 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Thái Nguyên |
2.000.000 |
4 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Thái Nguyên |
910.000 |
5 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Thái Nguyên |
3.533.000 |
6 |
Bưu điện tỉnh Thái Nguyên |
3.000.000 |
7 |
Văn phòng UBND tỉnh Thái Nguyên |
7.200.000 |
8 |
Công ty CP Thương mại Thái Hưng |
8.000.000 |
9 |
Văn phòng Tỉnh ủy Thái Nguyên |
6.975.000 |
10 |
Công ty Dịch vụ Vận tải Ô tô số 10 |
1.000.000 |
11 |
Văn phòng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Thái |
1.000.000 |
12 |
Công ty cổ phần Nước sạch TN |
5.000.000 |
13 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Thái Nguyên |
25.377.545 |
14 |
Công đoàn NH TMCP Công Thương Việt Nam – chi nhánh Lưu Xá |
4.000.000 |
15 |
Báo Thái Nguyên |
8.465.000 |
16 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên |
3.365.000 |
17 |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp TP |
700.000 |
18 |
Thanh tra sở Giao thông Vận tải Thái Nguyên |
2.500.000 |
19 |
Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
1.273 000 |
20 |
Chi cục Văn thư lưu trữ tỉnh Thái Nguyên |
3.000.000 |
21 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
’ 1.553.000 |
22 |
Bệnh viện Gang thép Thái Nguyên |
4.000.000 |
23 |
Văn phòng Điều phối chương trình XD nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên |
17.090.000 |
24 |
Trung tâm Điều dưỡng và PHCN tâm thần kinh Thái Nguyên |
5.377.000 |
25 |
Trường Đại học Công nghệ GTVT- cơ sở Thái Nguyên |
5.710.000 |
26 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm Thái Nguyên |
2.320.000 |
27 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật |
10.000.000 |
28 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
1.300.000 |
29 |
Bệnh viện Y học cổ truyền TN |
3.270.000 |
30 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy Thái Nguyên |
3.267.000 |
31 |
Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục lao động XH tỉnh Thái Nguyên |
5.652.000 |
32 |
Công ty CP Vận tải Thái Nguyên |
1.000.000 |
33 |
Cá nhân 0169***487 |
200.000 |
34 |
Phòng Tổ chức cán bộ |
15.000.000 |
35 |
Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên |
20.000.000 |
36 |
Công đoàn Công ty Kim khí Bắc Thái |
500.000 |
37 |
Trường Trung cấp nghề Nam Thái Nguyên |
4.802.000 |
38 |
Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh Thái Nguyên |
8.891.100 |
39 |
Công Ty Bảo Việt Thái Nguyên |
2.000.000 |
40 |
Ban Tôn giáo tỉnh Thái Nguyên |
1.000.000 |
41 |
Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam |
1.000.000 |
42 |
Thanh tra tỉnh Thái Nguyên |
4.020.000 |
43 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Thái Nguyên |
1.700.000 |
44 |
Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Thái Nguyên |
1.540.000 |
45 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
610.000 |
46 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7.080.000 |
47 |
Trung tâm Công tác xã hội trẻ em |
655.000 |
48 |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Thái Nguyên |
940.000 |
49 |
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Thái Nguyên |
2.000.000 |
50 |
Trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên |
3.000.000 |
51 |
Công ty Điện lực Thái Nguyên |
29.490.000 |
52 |
Thu tại Ban Chỉ đạo tỉnh |
22.350.000 |
53 |
Thu tại Ban Chỉ đạo Đồng Hỷ |
2.380.000 |
54 |
Thu tại Ban Chỉ đạo Thành phố |
4.760.000 |
55 |
Ban Kiểm tra Tỉnh ủy Thái Nguyên |
4.100.000 |
56 |
Cty TNHH Khai thác và Chế biến khoáng sản Núi Pháo |
4.000.000 |
57 |
Bến xe khách Thái Nguyên |
4.001.900 |
58 |
Công đoàn CSTV VP Hội Sở NHNo Thái Nguyên |
8.858.850 |
59 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT |
2.000.000 |
60 |
Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMT nông thôn Thái Nguyên |
8.170.000 |
61 |
Tòa án tỉnh |
3.200.000 |
62 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
2.000.000 |
63 |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão TN |
3.566.000 |
64 |
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
1.200.000 |
65 |
Trung tâm Dạy nghề Thái Nguyên |
1.689.000 |
66 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh Thái Nguyên |
1.220.000 |
67 |
Sở Tài chính Thái Nguyên |
5.000.000 |
68 |
Hội Đông y Tỉnh Thái Nguyên |
1.284.000 |
69 |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thái Nguyên |
5.000.000 |
70 |
Ngân hàng Nhà nước tỉnh Thái Nguyên |
5.000.000 |
71 |
Trường Trung học Bưu chính VT và CNTT miền núi |
1.000.000 |
72 |
Công ty CP Xuất nhập khẩu Thái Nguyên |
2.000.000 |
73 |
Công ty CP Lâm sản Thái Nguyên |
4.200.000 |
74 |
Công đoàn Khoa Ngoại ngữ Đại học Thái Nguyên |
13.492.000 |
75 |
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Thái Nguyên |
5.114.000 |
76 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
1.382.000 |
77 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1.500.000 |
78 |
Trung tâm Thủy sản Thái Nguyên |
1.257.000 |
79 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
3.870.000 |
80 |
Công ty cổ phần Muối i ốt Thái Nguyên |
1.000.000 |
81 |
Trung tâm Kiểm định chất lượng giống và VT hàng hóa NN |
600.000 |
82 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Thái Nguyên |
5.000.000 |
83 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Phổ Yên |
400.000 |
84 |
Trung tâm Giống cây trồng Thái Nguyên |
810.000 |