Công ty Điện lực Thái Nguyên thông báo biểu giá bán điện thực hiện từ ngày 01/12/2017 như sau:
I. Biểu giá bán điện:
1. Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất: |
|
||
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
|
---|---|---|---|
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.434 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
884 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.570 |
|
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.452 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
918 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.673 |
|
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.503 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
953 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.759 |
|
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
1.572 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
1.004 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.862 |
|
2. Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp: |
|
||
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
|
2.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.531 |
|
2.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.635 |
|
2.2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
|
2.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.686 |
|
2.2.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.755 |
|
3. Giá bán lẻ điện cho kinh doanh: |
|||
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
2.254 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
1.256 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
3.923 |
|
3.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
2.426 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
1.428 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
4.061 |
|
3.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
|
a) Giờ bình thường |
2.461 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
1.497 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
4.233 |
|
4. Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt: |
|
||
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.549 |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.600 |
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.858 |
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.340 |
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.615 |
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.701 |
|
5. Giá bán buôn điện nông thôn: |
|
||
5.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.285 |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.336 |
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.450 |
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.797 |
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.035 |
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.120 |
|
5.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.368 |
|
6. Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư:
6.1 |
Thành phố, thị xã |
|
6.1.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.1.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.443 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.494 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.690 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.139 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.414 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.495 |
6.1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.421 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.472 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.639 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.072 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.330 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.437 |
6.1.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.380 |
8. Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp:
8.2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
|
8.2.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.424 |
|
b) Giờ thấp điểm |
901 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.621 |
8.2.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.474 |
|
b) Giờ thấp điểm |
934 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.705 |
Quy định về thực hiện giá bán điện: Tiếp tục thực hiện theo quy định tại Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29/05/2014 của Bộ Công Thương.