Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thái Nguyên thông báo tuyển công chức năm 2019
I. NHU CẦU TUYỂN DỤNG:
TT |
Vị trí việc làm cần tuyển dụng |
Dự kiến mã chức danh nghề nghiệp |
Số lượng cần tuyển |
Điều kiện, tiêu chuẩn tuyển dụng |
---|---|---|---|---|
1 |
Chuyên viên Hành chính - tổng hợp, Văn phòng Sở |
Chuyên viên (mã số ngạch: 01.003) |
01 |
- Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Kế toán, Kế toán tổng hợp; - Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước ngạch chuyên viên; chứng chỉ, văn bằng nghiệp vụ về Văn thư- lưu trữ; - Sử dụng thành thạo phần mềm Quản lý văn bản điện tử, sử dụng Chứng thư số (chữ ký số điện tử) phục vụ công tác. |
2 |
Chuyên viên Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn, Phòng Quản lý xây dựng công trình |
Chuyên viên (mã số ngạch: 01.003) |
02 |
- Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp Đại học Thủy lợi; ngành Kỹ thuật công trình xây dựng hoặc Kỹ thuật công trình thủy (công trình; xây dựng công trình thủy; kỹ thuật công trình); - Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước ngạch chuyên viên; Chứng nhận Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng; Chứng nhận Bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu; - Am hiểu công tác quản lý chất lượng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; am hiểu công tác nghiệm thu, bàn giao công trình trước khi đưa vào sử dụng; am hiểu thẩm định các dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp phát triển nông thôn. |
3 |
Kế toán, Chi cục Kiểm lâm |
Kế toán viên (mã số ngạch: 06.031) |
03 |
- Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành kế toán, kế toán tổng hợp, kế toán doanh nghiệp; - Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước ngạch chuyên viên. |
4 |
Kiểm lâm, Chi cục Kiểm lâm |
Kiểm lâm viên (mã số ngạch: 10.226) |
02 |
- Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành lâm nghiệp, quản lý tài nguyên rừng, lâm học, nông lâm kết hợp; - Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Quản lý Nhà nước ngạch Kiểm lâm viên hoặc chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Quản lý nhà nước ngạch chuyên viên |
II. ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
1. Người có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển công chức:
a) Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam;
b) Đủ 18 tuổi trở lên;
c) Có đơn dự tuyển; có lý lịch rõ ràng được UBND xã (phường) nơi cứ trú xác nhận;
d) Trình độ đào tạo
- Có văn bằng chứng chỉ phù hợp với vị trí việc làm dự tuyển (theo biểu tại mục I);
- Có trình độ ngoại ngữ từ bậc 2 trở lên theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.
đ) Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt (được cơ quan có thẩm quyền xác minh, kết luận bằng văn bản);
e) Đủ sức khoẻ để thực hiện nhiệm vụ;
g) Các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí dự tuyển tuyển (theo biểu tại mục I).
2. Những người sau đây không được đăng ký thi tuyển công chức
a) Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
b) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.
III HÌNH THỨC, NỘI DUNG TUYỂN DỤNG
1. Hình thức tuyển dụng: Thi tuyển
2. Nội dung thi tuyển
Thi tuyển công chức được thực hiện theo 2 vòng như sau:
2.1. Vòng 1
Thi trắc nghiệm được thực hiện bằng hình thức thi trắc nghiệm trên giấy
- Nội dung thi trắc nghiệm gồm 3 phần:
Phần I: Kiến thức chung 60 câu hỏi về hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy của Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội; quản lý hành chính nhà nước; công chức, công vụ; chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về ngành, lĩnh vực tuyển dụng; chức trách, nhiệm vụ của công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển. Thời gian thi 60 phút;
Phần II: Ngoại ngữ tiếng Anh 30 câu hỏi. Thời gian thi 30 phút.
Phần III: Tin học 30 câu hỏi theo yêu cầu của vị trí việc làm. Thời gian thi 30 phút.
b) Miễn phần thi ngoại ngữ (vòng 1) đối với các trường hợp sau:
Có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học về ngoại ngữ;
Có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học ở nước ngoài hoặc tốt nghiệp đại học, sau đại học tại cơ sở đào tạo bằng tiếng nước ngoài ở Việt Nam;
Người dự tuyển vào công chức công tác ở vùng dân tộc thiếu số là người dân tộc thiếu số hoặc có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu sô được cấp có thẩm quyền công nhân.
c) Miễn phần thi tin học (vòng 1) đối với các trường hợp có bằng tốt nghiệp từ trung cấp chuyên ngành công nghệ thông tin, tin học hoặc toán - tin trở lên.
d) Kết quả thi vòng 1 được xác định theo số câu trả lời đúng cho từng phần thi quy định tại điểm a khoản 2.1 Điều này, nếu trả lời đúng từ 50% số câu hỏi trở lên cho từng phần thi thì người dự tuyển được thi tiếp vòng 2.
2.2. Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành.
a) Nội dung thi: Kiến thức, năng lực, kỹ năng thực thi công vụ của người dự tuyển công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng.
b) Hình thức thi: Thi phỏng vấn
c) Thang điểm thi phỏng vấn: 100 điểm.
d) Thời gian thi phỏng vấn: 30 phút.
Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả phỏng vấn.
III. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ, THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ
1. Hồ sơ đăng ký dự tuyển công chức bao gồm:
a) Phiếu đăng ký dự tuyển công chức (theo mẫu kèm theo của Nghị định số 161/2018/NĐ-CP, ngày 29/11/2018 của Chính phủ);
b) Bản sơ yếu lý lịch tự thuật có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 30 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển;
c) Bản sao giấy khai sinh;
d) Bản chụp có công chứng các văn bằng, chứng chỉ và kết quả học tập theo yêu cầu vị trí dự tuyển;
e) Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn 30 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển.
f) Giấy chứng nhận thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển dụng công chức (nếu có) được cơ quan có thẩm quyền chứng thực.
g) Hai ảnh cỡ 4x6 cùng loại, có ghi rõ họ và tên, ngày, tháng, năm sinh phía sau ảnh: 02 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận.
Lưu ý: Mỗi thí sinh chỉ được đăng ký dự tuyển vào một vị trí nếu thí sinh nào đăng ký hai vị trí dự thi trở lên hoặc trong hồ sơ khai không trung thực thì bị xóa tên trong danh sách dự thi hoặc bị hủy bỏ kết quả thi.
Hồ sơ đăng ký dự tuyển không trả lại.
2. Lệ phí dự tuyển
Mức thu phí dự tuyển là 500.000đ/thí sinh (áp dụng theo Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức).
3. Thời gian và địa điểm tiếp nhận hồ sơ
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển: Từ ngày 18/6/2019 đến hết ngày 18/7/2019 (trong giờ hành chính).
- Nơi nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển: Phòng Tổ chức cán bộ, Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thái Nguyên - Tổ 28, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.