Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 62/2011/QÐ-UBND |
Người ký : | Nhữ Văn Tâm | Nơi ban hành : | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN |
Ngày phát hành : | 20/12/2011 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2012 |
PHỤ LỤC SỐ 06: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở - HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số: 62/2011 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
I. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục giao thông chính, khu du lịch, khu thương mại, khu công nghiệp, các đầu mối giao thông.
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC GIAO THÔNG , KHU DÂN CƯ |
MỨC GIÁ |
A |
TRỤC QUỐC LỘ 37 |
|
I |
Trục đường chính từ giáp đất huyện Phú Lương đến đèo khế giáp đất huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
1 |
Từ giáp đất Phú Lương - Đến đường rẽ vào UBND xã Cù Vân |
1.100 |
2 |
Từ đường rẽ UBND xã Cù Vân - Đến cầu Rùm xã Cù Vân |
2.000 |
3 |
Từ cầu Rùm xã Cù Vân - Đến cầu Khe Lạnh |
1.500 |
4 |
Từ cầu Khe Lạnh - Đến đường Tàu cắt ngang xóm 11 xã Hà Thượng |
4.000 |
5 |
Từ đường Tàu cắt ngang xóm 11 xã Hà Thượng - Đến Km số 17 (+) 200m Thái Nguyên - Đại Từ |
2.000 |
6 |
Từ Km số 17 (+) 200m Thái Nguyên - Đại Từ - Đến Cầu suối Cát |
2.000 |
7 |
Từ Cầu Đầm Phủ - Đến đường rẽ vào Hồ Núi Cốc |
3.000 |
8 |
Từ đường rẽ vào Hồ Núi Cốc - Đến đầu cầu Huy Ngạc |
4.500 |
9 |
Từ đầu cầu Huy Ngạc đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Đồng |
7.000 |
10 |
Từ đất ở nhà ông Vũ Duy Phương- Đến đường rẽ xóm Táo |
7.000 |
11 |
Từ đường rẽ xóm Táo - Đến cống cầu Bò |
7.500 |
12 |
Từ cống cầu Bò - Đến cổng Kho Bạc cũ |
8.000 |
13 |
Từ cổng Kho Bạc cũ - Đến Ki ốt xăng số 19 (Đối diện nghĩa trang TT Đại Từ) |
7.500 |
14 |
Từ Ki ốt xăng số 19 (Đối diện nghĩa trang TT Đại Từ) - Đến đường rẽ vào xóm Gò |
5.500 |
15 |
Từ đường rẽ vào xóm Gò - Đến cầu Đen |
4.500 |
16 |
Từ cầu Đen - Đến trạm biến áp xã Tiên Hội |
4.000 |
17 |
Từ trạm biến áp xã Tiên Hội - Đến đường rẽ vào nghĩa trang xã Tiên Hội |
4.300 |
18 |
Từ đường rẽ vào nghĩa trang xã Tiên Hội - Đến cầu suối Long |
3.500 |
19 |
Từ cầu suối Long - Đến đường rẽ vào xã Hoàng Nông (Dốc đỏ) |
3.500 |
20 |
Từ đường rẽ vào xã Hoàng Nông (Dốc đỏ) - Đến cầu Điệp |
2.500 |
21 |
Từ cầu Điệp - Đến hết đất xã Tiên Hội (Giáp đất xã Bản ngoại) |
1.500 |
22 |
Từ giáp đất xã Tiên Hội - Đến cống Tiêu Ba Giăng |
2.000 |
23 |
Từ cống tiêu Ba Giăng - Đến đường rẽ vào xã La Bằng |
1.300 |
24 |
Từ đường rẽ vào xã La Bằng - Đến hết đất xã Bản Ngoại |
1.000 |
25 |
Từ giáp đất xã Bản Ngoại - Đến cách ngã ba Khuôn ngàn 150 m |
1.500 |
26 |
Từ Ngã ba Khuôn Ngàn (+150 m) về hai phía |
2.500 |
27 |
Từ qua ngã ba Khuôn ngàn 150 m- Đến đỉnh Dốc Mon (đường rẽ vào xã La Bằng) |
1.500 |
28 |
Từ đỉnh Dốc Mon (đường rẽ vào xã La Bằng) - Đến cầu Phú Xuyên |
2.500 |
29 |
Từ cầu Phú Xuyên - Đến qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m |
2.500 |
30 |
Từ qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m - Đến cầu Trà (hết đất xã Phú Xuyên) |
1.800 |
31 |
Từ cầu Trà - Đến cầu Tây xã Yên Lãng |
1.300 |
32 |
Từ cầu Tây xã Yên Lãng - Đến ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc |
1.800 |
33 |
Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc - Đến cổng trường tiểu học Yên Lãng I |
2.500 |
34 |
Từ cổng trường Tiểu học xã Yên Lãng I - Đến qua Ki ốt xăng Đèo Khế 100m |
1.500 |
35 |
Từ qua Ki ốt xăng Đèo Khế 100m - Đến hết đất xã Yên Lãng (giáp đất huyện Sơn Dương - Tuyên Quang) |
450 |
II |
Trục phụ Quốc Lộ 37 |
|
1 |
Quốc Lộ 37 đi vào xã An Khánh |
|
1.1 |
Quốc lộ 37 - Đến cầu suối huyền (hết đất xã Cù Vân) |
800 |
1.2 |
Từ Cầu suối huyền (giáp đất xã Cù Vân) - Đến đường rẽ Trại giống lúa An Khánh |
650 |
1.3 |
Từ đường rẽ Trại giống lúa An Khánh - Đến đường rẽ cầu Sắt An Khánh |
500 |
1.4 |
Từ đường rẽ cầu Sắt An Khánh - Đến đầu Cầu Sắt (hết đất xã An Khánh) |
700 |
1.5 |
Từ ngã 3 Làng Ngò xã An Khánh - Đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) |
|
1.5.1 |
Từ ngã 3 Làng Ngò đến cầu Xạc Bi |
700 |
1.5.2 |
Từ cầu Xạc Bi đến ngã tư xóm Tân Tiến |
750 |
1.5.3 |
Từ ngã tư xóm Tân Tiến đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) |
750 |
2 |
Quốc Lộ 37 vào Kho K9 xã Cù Vân |
|
2.1 |
Từ Quốc Lộ 37 vào 100m |
1.000 |
2.2 |
Qua 100m đến 300m |
800 |
2.3 |
Qua 300m đến cổng kho K9 |
500 |
2.4 |
Từ Cổng kho K9 đến ngã ba bảng tin xóm 12+13 xã Cù Vân |
300 |
3 |
Quốc Lộ 37 đi vào Mỏ Bắc Làng cẩm |
|
3.1 |
QL 37 - Đến phân xưởng cơ điện Mỏ than Làng Cẩm |
1.500 |
3.2 |
Từ phân xưởng cơ điện Mỏ than Làng Cẩm - Đến hết đất xã Hà Thượng |
1.000 |
3.3 |
Từ giáp đất xã Hà Thượng - Đến giáp đất vành đai M3 - Bắc Làng Cẩm |
1.200 |
3.4 |
Từ giáp đất vành đai M3 - BLC - Đến cầu Đát Ma (Giáp đất huyện Phú Lương) |
500 |
4 |
Quốc Lộ 37 vào Kho Muối xã Hà Thượng (xóm 6 + xóm 7) |
|
4.1 |
QL 37 vào 100m |
600 |
4.2 |
Cách QL 37 100m - Đến cổng Kho Muối |
350 |
5 |
Quốc Lộ 37 (Đường mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh |
|
5.1 |
QL 37 vào 100m |
500 |
5.2 |
Cách QL 37 100m - Đến cổng UBND xã Phục Linh(+) 200m (Đường đi Tân Linh) |
450 |
5.3 |
Từ cổng UBND xã Phục Linh (+) 200m - Đến giáp đất xã Tân Linh |
|
5.3.1 |
Từ cổng UBND xã Phục Linh (+) 200m - Đến ngã ba đường rẽ đi xã Tân Linh |
400 |
5.3.2 |
Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Linh - Đến giáp đất xã Tân Linh (hết đất xã Phục Linh) |
500 |
5.4 |
Từ ngã ba xóm Soi đến Cầu Sung |
400 |
5.5 |
Từ ngã ba xóm Khuôn 3 đến trạm điện số 35 |
350 |
6 |
Từ giáp đất xã Hà Thượng - Đến Ngã ba đường đi xã Tân Linh |
500 |
7 |
Đường từ QL 37 vào xã Tân Linh đi Phú Lạc |
|
7.1 |
Từ đỉnh dốc Đá - Đến cách ngã ba cầu Suối Bột 150 m |
500 |
7.2 |
Từ ngã ba cầu Suối Bột + 150 m về ba phía |
700 |
7.3 |
Qua ngã ba cầu Suối Bột 150 m - Đến hết đất xã Tân Linh (giáp đất xã Phục Linh) |
600 |
7.4 |
Qua ngã ba cầu Suối Bột 150 m - Đến cầu Vực Xanh xã Tân Linh |
600 |
7.5 |
Từ cầu Vực Xanh xã Tân Linh - Đến cổng UBND xã Tân Linh (+) 350m |
1.000 |
7.6 |
Qua cổng UBND xã Tân Linh 350m - Đến ngã ba Kiến Linh |
700 |
7.7 |
Từ ngã ba Kiến Linh - Đến Cống xóm 6, xã Tân Linh |
1.000 |
7.8 |
Từ Cống xóm 6, xã Tân Linh - Đến cách ngã tư Thái Linh |
600 |
7.9 |
Từ cách ngã tư Thái Linh 150m - Đến Cầu bê tông xóm 3, xã Tân Linh |
800 |
7.10 |
Từ Cầu bê tông xóm 3, xã Tân Linh - Đến hết đất xã Tân Linh (giáp đất xã Phú Lạc) |
500 |
8 |
Đường Từ quốc Lộ 37 đi qua trường THCS xã Hùng Sơn đến giáp đường đi xóm Đồng Cả |
1.800 |
9 |
Quốc Lộ 37 đến hết đất nhà ông Nguyên xóm Đồng Cả |
|
9.1 |
Từ Quốc Lộ 37 - Đến cổng trường Mầm non Hùng Sơn I |
1.500 |
9.2 |
Từ cổng trường Mầm non Hùng Sơn I - Đến ngã 3 đường rẽ nhà thờ Yên Huy |
1.000 |
9.3 |
Từ ngã 3 đường rẽ nhà thờ Yên Huy - Đến hết đất ở nhà ông Nguyên xóm Đồng Cả |
800 |
10 |
Quốc Lộ 37 - vào xóm Táo xã Hùng Sơn |
|
10.1 |
Từ Quốc Lộ 37 - Đến đường Nam Sông Công |
2.500 |
10.2 |
Đường Nam Sông Công |
3.500 |
10.3 |
Nhánh đường Nam Sông Công - Đoạn từ Đường Nam Sông Công đến hết đất nhà ông Trường xóm Táo |
1.000 |
11 |
Từ Quốc Lộ 37 - Đến cổng trường PTTH Đại Từ |
2.700 |
12 |
Đất ở thuộc lô 2 sau bến xe khách Đại Từ |
2.000 |
13 |
Quốc Lộ 37 vào đường Đồng Khốc - Đến giáp đường vào Trung tâm Y tế Đại Từ |
|
13.1 |
Từ quốc lộ 37 đến đường rẽ trường Mầm non TT Đại Từ |
5.500 |
13.2 |
Từ đường rẽ trường Mầm non Thị trấn Đại Từ - Đến giáp đường vào Trung tâm Y Tế |
2.200 |
14 |
Từ Quốc Lộ 37 (Cầu Tây Phố Mới ) - Đến cổng Đài tưởng niệm huyện Đại Từ |
2.500 |
15 |
Quốc Lộ 37 vào đến cổng UBND huyện Đại Từ |
3.000 |
16 |
Đường từ quốc Lộ 37 (ngã ba Bách hoá) đi Khôi Kỳ - Mỹ Yên |
|
16.1 |
Từ Quốc Lộ 37 (ngã 3 Bách Hoá) đến cầu Thông |
4.000 |
16.2 |
Từ cầu Thông - Đến hết đất khu di tích 27 tháng 7 |
3.000 |
16.3 |
Từ hết đất khu di tích 27 tháng 7 đến đường rẽ xóm Gò |
1.700 |
16.4 |
Từ đường rẽ xóm Gò - Đến hết đất xã Hùng Sơn |
1.200 |
16.5 |
Từ giáp đất xã Hùng Sơn - Đến đường rẽ Nhà văn hoá xóm Hoà Bình xã Khôi Kỳ |
800 |
16.6 |
Từ đường rẽ Nhà Văn Hoá xóm Hoà Bình - Đến đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thuỷ |
700 |
16.7 |
Từ đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thuỷ - Đến cầu Đức Long xã Khôi Kỳ |
550 |
16.8 |
Từ Cầu Đức Long xã Khôi Kỳ - Đến UBND xã Mỹ Yên +200m |
|
16.8.1 |
Từ Cầu Đức Long xã Kh ôi Kỳ - Đến trạm điện Na Hồng (đường rẽ vào xóm Làng Lớn) |
400 |
26.8.2 |
Từ trạm điện Na Hồng (đường rẽ vào xóm Làng Lớn) - đến UBND xã Mỹ Yên +200m |
600 |
16.9 |
Từ UBND xã Mỹ Yên +200m - Đến giáp đất xã Văn Yên |
400 |
17 |
Các nhánh của trục đường từ QL 37 (ngã ba bách hoá) đi Khôi Kỳ - Mỹ Yên |
|
17.1 |
Từ trục đường vào đến cổng Trung tâm chính trị (+) 50m |
1.500 |
17.2 |
Từ giáp đất 27 tháng 7 đến cổng Trường cấp III cũ |
600 |
17.3 |
Từ nhà văn hoá xóm 11 xã Hùng Sơn đến tiếp giáp đường vào Trường cấp III cũ |
600 |
17.4 |
Đường bê tông từ giáp đất nhà ông Thuỷ đến UBND xã Khôi Kỳ |
300 |
17.5 |
Từ trạm điện số 2 xã Khôi Kỳ - đến ngã ba nhà văn hoá xóm Gò Miều (tiếp giáp đường 5 xã) |
250 |
17.6 |
Từ ngã ba (giáp nhà ông Lê Bá Đông - xóm Đức Long) - đến trạm điện số 2 xã Khôi Kỳ |
300 |
17.7 |
Từ tràn 2 (tiếp giáp đất xã Mỹ Yên) - đến tràn 7 giáp đất xã Hoàng Nông ( đường 5 xã) |
300 |
17.8 |
Từ ngã tư (ông Hoà)- Đến ngã ba tràn Na Giai |
|
17.8.1 |
Từ ngã tư (ông Hoà) + 500 m |
350 |
17.8.2 |
Qua ngã tư (ông Hoà) 500 m - Đến ngã ba Tràn Na Giai |
300 |
18 |
Quốc Lộ 37 vào nhà máy nước |
|
18.1 |
Từ Quốc Lộ 37 - Đến hết đất nhà máy nước |
2.500 |
18.2 |
Từ hết đất nhà máy nước - Đến giáp bờ sông |
600 |
19 |
Quốc Lộ 37 đến nhà văn hoá xóm Phố Dầu xã Tiên Hội |
1.200 |
20 |
Quốc Lộ 37 đến cổng trường Tiểu học xã Tiên Hội |
1.200 |
21 |
Quốc Lộ 37 (Dốc đỏ) vào xã Hoàng Nông |
|
21.1 |
Từ QL 37 - Đến hết đất trường Mầm Non xã Tiên Hội |
800 |
21.2 |
Từ hết đất trường Mầm Non xã Tiên Hội - Đến hết đất xã Tiên Hội |
700 |
21.3 |
Từ Quốc lộ 37 và 150 m (đường bê tông vào xóm Đại Quyết) |
600 |
21.4 |
Từ giáp đất xã Tiên Hội - Đến ngã tư làng Đảng xã Hoàng Nông |
500 |
21.5 |
Từ ngã tư làng Đảng xã Hoàng Nông - Đến trạm Kiểm lâm Hoàng Nông |
600 |
21.6 |
Từ Trạm Kiểm lâm Hoàng Nông - Đến đỉnh dốc Thuỷ Điện cũ xã Hoàng Nông |
500 |
21.7 |
Từ đỉnh Dốc Thuỷ Điện cũ xã Hoàng Nông - Đến cống qua đường (giáp nhà ông Ngôn) |
350 |
21.8 |
UBND xã Hoàng Nông (+) (-) 200m về hai phía |
350 |
22 |
Nhánh của tuyến đường liên xã Tiên Hội - Hoàng Nông |
|
22.1 |
Từ trạm điện số 3 xã Hoàng Nông- Đến cầu tràn số 7 (giáp đất xã Khôi Kỳ) - Tuyến đường 5 xã |
350 |
22.2 |
Từ trạm điện số 2 xã Hoàng Nông - Đến giáp đất xã La Bằng (tuyến đường 5 xã) |
350 |
23 |
QL37 (ngã ba Ba Giăng) - Đến cầu Treo xã Phú Lạc |
600 |
24 |
QL37 (cổng Trạm Y tế) - Đến ngã tư xóm Phố xã Bản Ngoại |
300 |
25 |
Từ ngã tư xóm Phố xã Bản Ngoại đi Đầm Bàng hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất xã Phú Lạc) |
250 |
26 |
Từ QL37-Đến khu di tích lịch sử xóm Đầm Mua xã Bản Ngoại |
300 |
27 |
Từ Cống tiêu Ba Giăng đi xã Tiên Hội - Hoàng Nông đến hết đất xã Bản Ngoại (đường liên xã Bản Ngoại - Tiên Hội - Hoàng Nông) |
250 |
28 |
Quốc Lộ 37 đi vào xã La Bằng |
|
28.1 |
Từ QL 37 - Đến hết xã Bản Ngoại (giáp đất xã La Bằng) |
600 |
28.2 |
Từ giáp đất xã Bản Ngoại - Đến trạm biến áp xóm Lau Sau |
300 |
28.3 |
Từ trạm biến áp xóm Lau Sau - Đến cổng trường Mầm non xã La Bằng |
350 |
28.4 |
Từ cổng trường Mầm non - Đến ngã ba cây si (+) 100m (đi Phú Xuyên) (+) 100m đi xóm Rừng Vần |
700 |
28.5 |
Từ ngã ba cây Si (+) 100m (đường đi xã Phú Xuyên) - Đến hết đất xã La Bằng |
350 |
28.6 |
Từ ngã ba cây Si (+) 100m - Đến Trạm điện xóm Rừng Vần |
350 |
28.7 |
Từ trạm biến áp xóm Rừng Vần - Đến đường rẽ xóm Tiến Thành xã La Bằng |
250 |
28.8 |
Từ đường rẽ xóm Tiến Thành xã La Bằng - Đến Đập Kẹm xã La Bằng |
200 |
28.9 |
Nhánh của trục đường từ QL 37 đi xã La Bằng |
|
28.9.1 |
Từ trục đường đến khu di tích thành lập Đảng (xã La Bằng) |
300 |
28.9.2 |
Giáp đất xã Hoàng Nông - Đến Cầu Tràn Non Bẹo |
200 |
29 |
Từ QL 37 (Dốc Mon) - Đến hết đất xã Phú Xuyên (giáp xã La Bằng) |
700 |
30 |
Quốc Lộ 37 (Cây Đa đôi) vào UBND xã Na Mao |
|
30.1 |
Từ QL37 (Cây Đa đôi) đi xã Na Mao (+) 200m |
600 |
30.2 |
Cách Quốc lộ 37 200 m – Đến UBND xã Na Mao |
300 |
30.3 |
Từ UBND xã Na Mao - Đến ngã tư (giáp đường Na Mao – Phú Cường - Đức Lương) |
350 |
31 |
QL 37 (Đường đi Tượng đài thanh niên xung phong) đến hết đất xã Yên Lãng |
|
31.1 |
Từ QL 37 - đến đường đi Tượng đài thanh niên xung phong |
400 |
31.2 |
Từ đường đi Tượng đài thanh niên xung phong-Đến hết đất xã Yên Lãng |
250 |
32 |
QL37 (đường Nguyễn Huệ) - Đến ngã tư xóm Giữa xã Yên Lãng |
500 |
33 |
QL37 - Đến nhà Văn hoá xóm Khuôn Nanh |
250 |
34 |
Từ Quốc Lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng xã Yên Lãng |
|
34.1 |
QL 37 (từ ngã ba Chợ Yên Lãng) - Đến hết đất chi nhánh Ngân hàng |
2.200 |
34.2 |
Từ giáp đất chi nhánh Ngân hàng - Đến cổng văn phòng Mỏ |
1.800 |
34.3 |
Từ cổng văn phòng Mỏ - Đến đường rẽ vào Bàn Cân |
750 |
34.4 |
Từ đường rẽ vào Bàn Cân - Đến núi đá Vôi (xóm cây Hồng) |
450 |
34.5 |
Nhánh từ cổng văn phòng Mỏ - Đến (Khu B) tập thể Mỏ |
350 |
B |
Trục đường tỉnh lộ |
|
I |
Đường 270 (Từ quốc Lộ 37 đi Hồ Núi Cốc) |
|
1 |
Quốc Lộ 37 vào 300m |
1.500 |
2 |
Cách QL37 300m - Đến hết đất xã Hùng Sơn |
800 |
3 |
Từ giáp đất xã Hùng Sơn - Đến Cống qua đường nhà ông Năm Thuý |
800 |
4 |
Từ Cống qua đường nhà ông Năm Thuý- Đến Suối Lạc |
1.100 |
5 |
Từ Suối Lạc - Đến cống qua đường Đầm ông Cầu |
1.600 |
6 |
Từ cống qua đường Đầm ông Cầu - Đến cống qua đường Nhà ông Ninh xóm Gốc Mít |
3.000 |
7 |
Từ cống qua đường Nhà ông Ninh xóm Gốc Mít - Đến hết đất xã Tân Thái |
2.000 |
II |
Đường 261 ( ngã ba Bưu điện đi quân chu ) |
|
1 |
Từ Quốc Lộ 37 - Đến cầu Gò son |
5.500 |
2 |
Từ cầu Gò son - Đến ngã 3 sân vận động |
3.000 |
3 |
Từ ngã 3 sân vận động - Đến cầu Suối Tấm |
3.500 |
4 |
Từ cầu suối Tấm - Đến cầu Cổ Trâu |
3.300 |
5 |
Từ cầu Cổ Trâu - Đến hết đất xã Bình Thuận |
2.200 |
6 |
Từ giáp đất xã Bình Thuận - Đến cầu Đẩu xã Lục Ba (Km 3 + 600) |
1.300 |
7 |
Từ cầu Đẩu xã Lục Ba (Km 3 + 600) - Đến đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km 4 + 300) |
2.000 |
8 |
Từ đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm đồng Mưa xã Lục Ba(km 4 + 300) - Đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục Ba (km5 + 500) |
1.400 |
9 |
Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn (Km 5 + 500) - Đến hết đất xã Lục Ba (Km 7 + 100) |
1.000 |
10 |
Từ giáp đất xã Lục Ba - Đến đường rẽ vào xã Vạn Thọ |
700 |
11 |
Từ đường rẽ vào xã Vạn Thọ - Đến cầu treo (xóm Cả xã Ký Phú) |
1.000 |
12 |
Từ cầu Treo (xóm Cả xã Ký Phú) - Đến hết đất xã Ký Phú |
700 |
13 |
Từ giáp đất xã Ký Phú - Đến đường rẽ vào Nhà văn hoá xóm Trung Nhang |
400 |
14 |
Từ đường rẽ vào Nhà văn hoá xóm Trung Nhang- Đến Dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường |
450 |
15 |
Từ Dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường- Đến ngầm tràn 3 Gò (hết đất xã Cát Nê) |
400 |
16 |
Từ Ngầm tràn 3 Gò - Đến đường rẽ UBND xã Quân Chu |
350 |
17 |
Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến hết đất Trường THCS xã Quân Chu |
600 |
18 |
Từ hết đất Trường THCS xã Quân Chu- Đến đường rẽ xóm 2 Thị Trấn Quân Chu |
600 |
19 |
Từ đường rẽ xóm 2 Thị Trấn Quân Chu đến cầu sắt Công Trình |
350 |
20 |
Từ cầu sắt Công Trình đến cổng trường tiểu học Thị trấn Quân Chu |
300 |
21 |
Từ cổng trường Tiểu học Thị Trấn Quân Chu - Đến cầu suối đôi |
500 |
22 |
Từ cầu suối Đôi - Đến cầu suối Liếng xã Quân Chu |
400 |
III |
Trục phụ đường 261 |
|
1 |
Từ cổng đài tưởng niệm huyện Đại Từ đến cổng ban chỉ huy quân sự |
3.500 |
2 |
Từ trục đường 261 vào Trung tâm Y Tế Đại Từ (bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ) |
3.500 |
3 |
Từ cổng Trung tâm Y Tế Đại Từ (bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ) - Đến nhà Khí tượng cũ |
1.500 |
3.1 |
Các đường còn lại trong quy hoạch dân cư Trung tâm Y Tế |
1.000 |
3.2 |
Từ dường vào bệnh viện Đa khoa Đại Từ - Đến Trung tâm y Tế Đại Từ (mới xây dựng) |
2.000 |
4 |
Từ đường 261 vào trường Cấp III cũ (Xóm Phú Thịnh xã Hùng Sơn) |
|
4.1 |
Từ đường 261 vào 100m |
1.200 |
4.2 |
Từ đường 261 vào 100m - Đến giáp sân thể thao trường Cấp III cũ |
800 |
5 |
Từ đường 261 vào 300m (đi xóm Bình Xuân) xã Bình Thuận |
600 |
6 |
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Trại) xã Bình Thuận |
500 |
7 |
Từ đường 261 vào 350m đi trường Mầm non, Tiểu học Bình Thuận |
600 |
8 |
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Chùa) xã Bình Thuận |
500 |
9 |
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Thanh Phong) xã Bình Thuận |
400 |
10 |
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Thuận Phong) xã Bình Thuận |
400 |
11 |
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Tiến Thành) xã Bình Thuận |
500 |
12 |
Từ đường 261 vào 350m (nhà văn hoá xóm thuận Phong) |
400 |
13 |
Từ đường 261 đi trường THSC xã Lục Ba |
|
13.1 |
Từ đường 261 vào đến trường THCS Lục Ba |
600 |
13.2 |
Từ giáp đất trường THCS đến ngã ba ông Ky xóm Thành Lập |
300 |
13.4 |
Từ giáp đất trường THCS đến Trạm biến áp xóm Văn Thanh |
300 |
14 |
Từ đường 261 vào xã Vạn Thọ |
|
14.1 |
Từ đường 261 vào đến Cầu treo |
500 |
14.2 |
Từ cầu treo đến hết đất trụ sở UBND xã Vạn Thọ |
300 |
14.3 |
Từ hết đất trụ sở UBND xã Vạn Thọ + 500m |
250 |
14.4 |
Qua trụ sở UBND xã Vạn Thọ 500m - Đến cầu Vai Say |
220 |
14.5 |
Nhánh của trục đường ĐT 261 vào xã Vạn Thọ |
|
14.5.1 |
Từ đường trục xã (Trạm điện xóm 5) vào 100 m |
210 |
14.5.2 |
Từ đường trục xã vào 100 m (đường vào xóm 6) |
210 |
15 |
Từ đường 261 vào xã Văn Yên |
|
15.1 |
Từ đường 261 đến ngã tư Gò Quếch |
400 |
15.2 |
Từ ngã tư Gò Quếch đến đường vào trường Mầm Non |
500 |
15.3 |
Từ đường vào trường Mầm Non đến Nhà văn hoá xóm Cầu Găng |
400 |
15.4 |
Từ Nhà văn hoá xóm Cầu Găng đến hết đất xã Văn Yên (giáp đất xã Mỹ Yên) |
350 |
16 |
Nhánh của trục phụ (đường ĐT 261 vào xã Văn Yên) |
|
16.1 |
Từ đường trục xã - Đến Chùa Già |
300 |
16.2 |
Từ đường rẽ Trường Tiểu học - Đến Trường Mầm Non |
300 |
17 |
Từ đường 261 vào đến giáp hồ Gò Miếu xã Ký Phú |
500 |
18 |
Từ đường ĐT 261 (sau nhà ông Sơn Cảnh) + 120m - vào xóm Đặn 1, xã Ký Phú |
500 |
19 |
Từ đường ĐT 261 (nhà ông Cầu Uyên) đường bê tông xóm Soi xã Ký Phú - Đến Ngã ba đường rẽ sang xã Vạn Thọ (giáp nhà ông Trần Văn Thức) |
500 |
20 |
Từ đường 261 đến UBND xã Quân Chu |
250 |
21 |
Từ đường 261 (ngã 3 rẽ xóm 2) đến suối Xóm 2 |
200 |
22 |
Từ đường 261 (ngã ba rẽ xóm Chiểm) đến ngã ba (nhà ông Nhâm) +100m |
250 |
IV |
Đường 264 Từ ngã ba Khuôn Ngàn đi Minh Tiến |
|
1 |
Từ QL37 (ngã ba Khuôn Ngàn) - Đến hết đất trường THPT Nguyễn Huệ |
2.500 |
2 |
Từ hết đất trường THPT Nguyễn Huệ - Đến hết đất trường THCS xã Phú Thịnh |
700 |
3 |
Từ giáp đất trường THCS xã Phú Thịnh-Đến cầu tràn Phú Minh |
450 |
4 |
Từ cầu Tràn Phú Minh - Đến ngã ba Phú Minh |
800 |
5 |
Từ ngã ba phú Minh - Đến hết đất xã Phú Thịnh (Giáp đất xã Phú Cường) |
450 |
6 |
Từ giáp đất xã Phú Thịnh - Đến Km 5 (+) 800m |
|
6.1 |
Từ giáp đất xã Phú Thịnh - Đến Km số 5 (+) 200m (Trước của nhà ông Uớc) |
500 |
6.2 |
Từ Km số 5 (+) 200m trước của nhà ông Uớc đến Km 5 (+) 800 m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ) |
600 |
7 |
Từ Km số 5 (+) 800m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ)- Đến Km 6 (Thổ cư nhà ông Quyền) |
500 |
8 |
Từ Km 6 (Thổ cư nhà ông Quyền) - Đến Km 6 + 900m (Cống Đồng Hàng) |
600 |
8.1 |
Từ Km 6 (+) 900m (Cống Đồng Hàng)- Đến Km 8 + 300m |
450 |
9 |
Từ Km 8 (+) 300m - Đến hết đất xã Phú Cường (Km 8 + 900) |
300 |
10 |
Từ giáp đất xã Phú Cường - Đến đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến |
400 |
11 |
Từ đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến - Đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến |
|
11.1 |
Từ hết đầm Thẩm Mõ - Đến cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến |
600 |
11.2 |
Từ cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến - Đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến |
800 |
12 |
Từ Trạm bơm điện xã Minh Tiến - Đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất huyện Định Hoá) |
400 |
12.1 |
Nhánh từ ngã ba chợ cũ xã Minh Tiến - Đến trạm điện xóm 8 xã Minh Tiến |
700 |
12.2 |
Từ trạm điện xóm 8 xã Minh Tiến - Đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất xã Phúc Lương) |
250 |
13 |
Từ ngã ba (giáp nhà ông Khiên) - Đến cầu treo sắt (đường vào trạm y tế xã Minh Tiến) |
500 |
14 |
Từ Cầu sắt (đường rẽ vào xóm Lưu Quang) - Đến Nhà văn hoá xóm 1 Lưu Quang xã Minh Tiến |
250 |
V |
Đường 263 Từ ngã ba Phú Minh - Đi huyện Phú Lương |
|
1 |
Từ ngã ba Phú Minh - Đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp xã Phú Lạc) |
350 |
2 |
Từ giáp đất xã Phú Thịnh - Đến cầu Thông xóm Trại tre xã Phú Lạc |
600 |
3 |
Từ cầu Thông xóm Trại tre xã Phú Lạc - Đến hết đất xã Phú Lạc |
750 |
4 |
Từ ngã ba Chợ Trung tâm xã Phú Lạc đến cầu Đá xóm cây Nhừ |
500 |
5 |
Từ Cầu Đá xóm Cây Nhừ đến hết đất xã Phú Lạc (giáp đất xã Tân Linh) |
400 |
6 |
Từ Cầu Đá xóm Cây Nhừ xã Phú Lạc - Đến Ngã ba xóm Phương Nam 2 xã Phú Lạc (giáp nhà ông Hùng) |
300 |
7 |
Từ ngã ba trung tâm xóm Na Hoàn - Đến cầu treo Làng Vòng xã Phú Lạc |
300 |
8 |
Từ Ngã ba Phương Nam 2 xã Phú Lạc (giáp nhà ông Hùng) - Đến giáp đất xã Bản Ngoại |
300 |
9 |
Từ giáp đất xã Phú Lạc - Đến cách UBND xã Đức Lương 200m |
200 |
10 |
UBND xã Đức Lương (+) 200m về 2 phía |
300 |
11 |
Qua UBND xã Đức Lương 200m - Đến ngầm cầu Tuất xã Phúc Lương |
200 |
12 |
Từ ngầm cầu Tuất - Đến hết khu quy hoạch (giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương) |
300 |
13 |
Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương - Đến cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m |
200 |
14 |
Trung tâm UBND xã Phúc Lương cũ (+) 300m về 2 phía |
250 |
15 |
Qua UBND xã Phúc Lương cũ 300m đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất huyện Phú Lương) |
200 |
C |
Tuyến Đường Na Mao - Phú Cường- Đức Lương |
|
1 |
Từ Cầu Tràn xóm Đồng ỏm xã Yên Lãng - Đến hết đất xã Na Mao (tiếp giáp đất xã Phú Cường) |
250 |
2 |
Từ giáp đất xã Na Mao - Đến bờ sông Công xã Phú Cường |
300 |
3 |
Từ tiếp giáp đường ĐT 264 - Đến ngã ba xóm Na Quýt xã Phú Cường (trước cửa nhà ông Hoàng Văn Đường) |
400 |
4 |
Từ ngã ba xóm Na Quýt xã Phú Cường (trước cửa nhà ông Hoàng Văn Đường) - Đến Km số 6 (trước cửa nhà ông Chư) |
300 |
5 |
Km số 6 (trước cửa nhà ông Chư) - Đến hết đất xã Phú Cường (giáp đất xã Đức Luơng) |
200 |
6 |
Từ hết đất xã Phú Cường - Đến đường ĐT 263 ( thuộc xã Đức Lương) |
200 |
II. Giá đất ở nông thôn ngoài các trục giao thông chính, chưa được quy định trong bảng giá trên, thì áp dụng bảng giá sau:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Nội Dung |
Vùng miền núi khu vực 1 |
Vùng miền núi khu vực 2 |
Vùng miền núi khu vực 3 |
Loại 1 |
210 |
190 |
170 |
Loại 2 |
190 |
170 |
150 |
Loại 3 |
170 |
150 |
130 |
Loại 4 |
150 |
130 |
110 |
Ghi chú:
Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại tiết 2.1 điểm 2 mục I phần B. hướng dẫn áp dụng bảng giá đất.