Tìm kiếm văn bản : Nơi ban hành :
Số hiệu : Từ khóa :
Loại văn bản :
Loại văn bản : Bảng giá đất Số hiệu : 36/2013/QÐ-UBND
Người ký : Nhữ Văn Tâm Nơi ban hành : UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
Ngày phát hành : 21/12/2013 Ngày có hiệu lực : 01/01/2014

 

PHỤ LỤC SỐ 06

  BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN ĐẠI TỪ NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND  ngày 21 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

 

I. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục giao thông chính, khu du lịch,
khu thương mại, khu công nghiệp, các đầu mối giao thông.
 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

 

Số TT

 

TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ

MỨC GIÁ

A

TRỤC QUỐC LỘ 37

 

I

Trục đường chính từ giáp đất huyện Phú Lương đến đèo khế giáp đất huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

1

Từ giáp đất huyện Phú Lương đến đường rẽ vào UBND xã Cù Vân

1.100

2

Từ đường rẽ UBND xã Cù Vân đến cầu Rùm xã Cù Vân

2.000

3

Từ cầu Rùm xã Cù Vân đến cầu Khe Lạnh

1.700

4

Từ cầu Khe Lạnh đến đường Tàu cắt ngang xóm 11 xã Hà Thượng

4.500

5

Từ đường Tàu cắt ngang xóm 11 xã Hà Thượng đến Km số 17 + 200m Thái Nguyên - Đại Từ

2.500

6

Từ Km số 17+ 200m Thái Nguyên - Đại Từ đến Cầu suối Cát

2.500

7

Từ nhà ông Hùng (dốc Đình) đến hết Kiốt Xăng dầu

2.000

8

Từ kiốt xăng dầu đến cầu Đầm Phủ

3.000

9

Từ  Cầu Đầm Phủ đến đường rẽ vào Hồ Núi Cốc

3.500

10

Từ đường rẽ vào Hồ Núi Cốc đến đầu cầu Huy Ngạc

4.500

11

Từ đầu cầu Huy Ngạc đến đường rẽ xóm Táo xã Hùng Sơn

7.000

12

 Từ đường rẽ xóm Táo xã Hùng Sơn đến Cống Cầu Bò

7.500

13

Từ cống Cầu Bò đến cổng Bưu chính Đại Từ

8.000

14

Từ cổng Bưu chính Đại Từ đến kiốt xăng số 19 (đối diện nghĩa trang thị trấn Đại Từ)

7.500

15

Từ kiốt xăng số 19 (Đối diện nghĩa trang thị trấn Đại Từ) đến đường rẽ vào xóm Gò

5.500

16

Từ đư­ờng rẽ vào xóm Gò đến cầu Đen

4.500

17

Từ cầu Đen đến trạm biến áp xã Tiên Hội

4.000

18

Từ trạm biến áp xã Tiên Hội đến đ­ường rẽ vào nghĩa trang xã Tiên Hội

4.300

19

Từ đư­ờng rẽ vào nghĩa trang xã Tiên Hội đến cầu Suối Long

3.500

20

Từ cầu Suối Long đến đư­ờng rẽ vào xã Hoàng Nông (Dốc Đỏ)

3.500

21

Từ đường rẽ vào xã Hoàng Nông (Dốc đỏ) đến cầu Điệp

2.500

22

Từ cầu Điệp đến hết đất xã Tiên Hội (Giáp đất xã Bản ngoại)

1.500

23

Từ giáp đất xã Tiên Hội đến cống Tiêu Ba Giăng

2.000

24

Từ cống tiêu Ba Giăng đến đ­ường rẽ vào xã La Bằng

1.300

25

Từ đư­ờng rẽ vào xã La Bằng đến hết đất xã Bản Ngoại

1.000

26

Từ giáp đất xã Bản Ngoại đến cách ngã ba Khuôn ngàn 150 m

1.500

27

  Từ cách Ngã ba Khuôn Ngàn 150 m đến đường tàu cắt ngang

2.500

28

Từ đường tàu cắt ngang đến đỉnh Dốc Mon

1.500

29

Từ đỉnh Dốc Mon (đường rẽ vào xã La Bằng) đến cầu Phú Xuyên

2.500

30

Từ cầu Phú Xuyên đến qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên  cũ 300m

2.500

31

Từ qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m đến cầu Trà (hết đất xã Phú Xuyên)

1.800

32

Từ cầu Trà đến cầu Tây xã Yên Lãng

1500

33

Từ cầu Tây xã Yên Lãng đến ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc

1.800

34

Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc đến cổng Trường tiểu học Yên Lãng I

2.500

35

Từ cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1 đến qua kiốt xăng Yên Lãng 300m

1.500

36

 Từ qua kiốt xăng Yên Lãng 300m đến hết đất xã Yên Lãng (giáp đất huyện Sơn Dương - Tuyên Quang)

450

II

 Trục phụ Quốc Lộ 37

 

1

 Từ Quốc Lộ 37 đi vào xã An Khánh

 

1.1

Từ Quốc lộ 37 đến cầu Suối Huyền  (hết đất xã Cù Vân)

800

1.2

Từ cầu Suối Huyền (giáp đất xã Cù Vân) đến đường rẽ Trại giống lúa An Khánh

650

1.3

Từ đường rẽ Trại giống lúa An Khánh đến trường THCS xã An Khánh

500

1.4

Từ ngã 3 Làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh)

 

1.4.1

 Từ trường THCS xã An Khánh đến cầu Xạc Bi

700

1.4.2

Từ cầu Xạc Bi đến ngã tư xóm Tân Tiến

750

1.4.3

Từ ngã tư xóm Tân Tiến đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh)

750

1.5

 Đường Cù Vân - An Khánh

 

1.5.1

Từ ngã ba (Trung tâm giống thủy sản Thái Nguyên - đường rẽ vào đường Cù Vân - An Khánh đoạn bổ sung) đến cầu xóm Đạt

400

1.5.2

Từ Cầu xóm Đạt đến ngã ba xóm Đầm (tiếp giáp đường Cù Vân - An Khánh giai đoạn 1)

500

1.5.3

Từ ngã ba trạm bơm xóm Đồng Sầm đến ngã ba đường rẽ vào trường Tiểu học xã An Khánh

400

2

Từ Quốc Lộ 37 vào Kho K9 xã Cù Vân

 

2.1

Từ Quốc Lộ 37 vào 100m

1.000

2.2

Qua 100m đến 300m

800

2.3

Qua  300m đến cổng kho K9

500

2.4

Từ cổng kho K9 đến ngã ba bảng tin xóm 12+13 xã Cù Vân

300

3

Từ Quốc Lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ

 

3.1

 Từ QL 37 đến nhà cân Mỏ than Phấn Mễ

1.500

3.2

Từ nhà cân mỏ than Phấn Mễ đến hết đất xã Hà Thượng

1.000

3.3

Từ giáp đất xã Hà Thượng đến giáp đất vành đai M3 – BLC

600

3.4

Từ giáp đất vành đai M3 - BLC đến cầu Đát Ma  (Giáp đất huyện Đại Từ)

500

4

 Từ Quốc Lộ 37  vào Kho Muối xã Hà Thượng (xóm 6 + xóm 7)

 

4.1

Từ QL 37 vào tới đường tàu cắt ngang (bao gồm khu quy hoạch dân cư xóm 6+7)

600

4.2

Từ đường tàu cắt ngang đến cổng Kho Muối

350

5

Từ Quốc Lộ 37 (đường mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh

 

5.1

Từ QL 37 vào 100m

500

5.2

Từ cách QL 37 vào 100m đến hết đất xã Hà Thượng

450

5.3

Từ giáp đất xã Hà Thượng đến qua cổng UBND xã Phục Linh 200m (đường đi Tân Linh)

550

5.4

Từ qua cổng UBND xã Phục Linh 200m đến ngã ba đường rẽ đi xã Tân Linh

400

5.5

Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Linh đến giáp đất xã Tân Linh (hết đất xã Phục Linh)

500

5.6

Từ ngã ba xóm Soi đến Cầu Sung

400

5.7

Từ ngã ba xóm Khuôn 3 đến trạm điện số 35

350

6

Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh

 

6.1

Từ đỉnh dốc Đá đến cách ngã ba cầu Suối Bột 150 m

500

6.2

Từ  ngã ba cầu Suối Bột + 150 m về ba phía

700

6.3

Qua ngã ba cầu Suối Bột 150 m đến hết đất xã Tân Linh (giáp đất xã Phục Linh)

600

6.4

Qua ngã ba cầu Suối Bột 150 m đến cầu Vực Xanh xã Tân Linh

600

6.5

Từ cầu Vực Xanh xã Tân Linh đến cổng UBND xã Tân Linh + 350m

1.000

6.6

Qua cổng UBND xã Tân Linh 350m đến ngã ba Kiến Linh

700

6.7

Từ ngã ba Kiến Linh đến cống xóm 6, xã Tân Linh

1.000

6.8

Từ cống xóm 6, xã Tân Linh đến cách ngã tư Thái Linh 150 m

600

6.9

Từ cách ngã tư Thái Linh 150m đến cầu bê tông xóm 3, xã Tân Linh

800

6.10

Từ cầu bê tông xóm 3, xã Tân Linh đến hết đất xã Tân Linh (giáp đất xã Phú Lạc)

500

7

Từ Quốc Lộ 37 đi qua trường THCS xã Hùng Sơn đến giáp đường đi xóm Đồng Cả

1.800

8

Từ Quốc Lộ 37 đến hết đất nhà ông Nguyên xóm Đồng Cả

 

8.1

Từ Quốc Lộ 37 đến nhà ông Thâu (ngã tư đường bê tông xóm 18)

1.500

8.2

Từ hết đất nhà ông Thâu (ngã tư đường bê tông xóm 18) đến ngã 3 đường rẽ nhà thờ Yên Huy

1.000

8.3

Từ ngã 3 đường rẽ nhà thờ Yên Huy đến hết đất ở nhà ông Nguyên xóm Đồng Cả

800

9

Từ Quốc Lộ 37 vào xóm Táo xã Hùng Sơn

 

9.1

Từ Quốc Lộ 37 đến đường Nam Sông Công

2.500

9.2

Trục đường Nam Sông Công

3.500

9.3

Nhánh đường Nam Sông Công - Đoạn từ Đường Nam Sông Công đến hết đất nhà ông Trường

1.000

10

Từ Quốc Lộ 37 đến cổng Trường PTTH Đại Từ

2.700

11

Từ Quốc lộ 37 vào 100m (nhà ông Lưu) xóm 4 xã Hùng Sơn

1.200

12

Đất ở thuộc lô 2 sau bến xe khách Đại Từ

2.000

13

Từ Quốc Lộ 37 vào đường Đồng Khốc đến giáp đường vào Trung tâm Y tế Đại Từ

 

13.1

Từ Quốc lộ 37 đến đường rẽ trường Mầm non thị trấn Đại Từ

5.500

13.2

Từ đường rẽ trường Mầm non thị trấn Đại Từ đến ngã tư đường vào cổng phụ Trường THPT Đại Từ

3.200

13.3

Từ ngã tư đường vào cổng phụ Trường THPT Đại Từ đến giáp đường vào Bệnh Viện đa khoa Đại Từ

2.800

13.4

Từ đường 261 (cầu Gò Son) đến cổng phụ Trường THPT Đại Từ

2.200

14

Từ Quốc Lộ 37 (cầu Tây Phố Mới ) đến cổng Đài tưởng niệm huyện Đại Từ

2.500

15

Từ Quốc Lộ 37 vào đến cổng UBND huyện Đại Từ

3.000

16

Đường từ Quốc Lộ 37 (ngã ba Bách hoá) đi Khôi Kỳ - Mỹ Yên

 

16.1

Từ Quốc Lộ 37 (ngã 3 Bách Hoá) đến cầu Thông

4.000

16.2

Từ cầu Thông đến rẽ vào Trung tâm Chính trị

3.000

16.3

Từ đường rẽ vào Trung tâm Chính trị đến hết đất khu di tích 27/7

3.000

16.4

Từ hết đất khu di tích 27/7 đến đường rẽ xóm Gò

1.700

16.5

Từ đường rẽ xóm Gò đến hết đất xã Hùng Sơn

1.200

16.6

Từ giáp đất xã Hùng Sơn đến đường rẽ Nhà văn hoá xóm Hoà Bình, xã Khôi Kỳ

800

16.7

Từ đường rẽ Nhà văn hoá xóm Hoà Bình đến đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thuỷ

700

16.8

Từ đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thuỷ đến cầu Đức Long xã Khôi Kỳ

550

16.9

Từ  cầu Đức Long xã Khôi Kỳ đến UBND xã Mỹ Yên +200m

 

16.9.1

Từ cầu Đức Long xã Khôi Kỳ đến trạm điện Na Hồng (đường rẽ vào xóm Làng Lớn)

400

16.9.2

Từ trạm điện Na Hồng (đường rẽ vào xóm Làng Lớn) đến UBND xã Mỹ Yên +200m

600

16.10

Từ UBND xã Mỹ Yên +200m đến giáp đất xã Văn Yên

400

17

Các nhánh của trục đường từ QL 37 (ngã ba bách hoá) đi Khôi Kỳ - Mỹ Yên

 

17.1

Từ trục đường vào đến cổng Trung tâm Chính trị (+) 50m

1.500

17.2

Từ giáp đất 27 tháng 7 đến cổng Trường cấp III cũ

600

17.3

Từ nhà văn hoá xóm 11 xã Hùng Sơn đến tiếp giáp đường vào Trường cấp III cũ

600

17.4

Đường bê tông từ giáp đất nhà ông Thuỷ đến UBND xã Khôi Kỳ

300

17.5

Từ trạm điện số 2 xã Khôi Kỳ đến ngã ba Nhà văn hoá xóm Gò Miều (tiếp giáp đường 5 xã)

250

17.6

Từ ngã ba (giáp nhà ông Lê Bá Đông - xóm Đức Long) đến trạm điện số 2 xã Khôi Kỳ

300

17.7

Từ tràn 2 (tiếp giáp đất xã Mỹ Yên) đến tràn 7 giáp đất xã Hoàng Nông ( đường 5 xã)

300

17.8

Từ ngã tư (ông Hoà) đến ngã ba tràn Na Giai

 

17.8.1

Từ ngã tư (ông Hoà) + 500 m

350

17.8.2

Qua ngã tư (ông Hoà) 500 m đến ngã ba Tràn Na Giai

300

17.8.3

Từ trạm điện Na Hang đến giáp đất xã Khôi Kỳ

250

18

Từ Quốc Lộ 37 vào nhà máy nước

 

18.1

Từ Quốc Lộ 37 đến hết đất nhà máy nước

2.500

18.2

Từ hết đất nhà máy nước đến giáp bờ sông

600

19

 Từ Quốc Lộ 37 vào trường tiểu học Hùng Sơn I

 

19.1

Từ Quốc Lộ 37 đến hết đất ô P7 (khu tái định cư Hùng Sơn III)

3.500

19.2

 Từ hết đất ô P7 (khu tái định cưHùng Sơn III) đến hết đất nhà ông Đàm

1.500

19.3

 Từ đến hết đất nhà ông Đàm- đến Trường tiểu học Hùng Sơn I

1.800

20

Từ Quốc lộ 37 vào khu tái định cư Hùng Sơn III

 

20.1

Từ Quốc lộ 37 đến hết đất ô M4

3.500

20.2

Từ ô N9 đến ô A1

2.500

20.3

Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch tái định cư Hùng Sơn III

2.000

21

Từ Quốc lộ 37 đến nhà văn hoá xóm Phố Dầu xã Tiên Hội

1.200

22

Từ Quốc lộ 37 đến cổng Trường Tiểu học xã Tiên Hội

1.200

23

Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã Hoàng Nông

 

23.1

Từ QL 37 đến hết đất Trường Mầm non xã Tiên Hội

800

23.2

Từ hết đất Trường Mầm non xã Tiên Hội đến hết đất xã Tiên Hội

700

23.3

Từ Quốc lộ 37 vào 150 m (đường bê tông xóm Đại Quyết)

600

23.4

Từ giáp đất xã Tiên Hội đến ngã tư làng Đảng xã Hoàng Nông 

500

23.5

Từ ngã tư làng Đảng xã Hoàng Nông đến Trạm Kiểm lâm Hoàng Nông

600

23.6

Từ Trạm Kiểm lâm Hoàng Nông đến đ­ỉnh dốc Thuỷ Điện cũ xã Hoàng Nông

500

23.7

Từ đ­ỉnh dốc Thuỷ Điện cũ xã Hoàng Nông đến cống qua đường (giáp nhà ông Ngôn)

350

23.8

UBND xã Hoàng Nông (+) (-) 200m về hai phía

350

24

Nhánh của tuyến đường liên xã Tiên Hội - Hoàng Nông

 

24.1

Từ trạm điện số 3 xã Hoàng Nông đến cầu tràn số 7 (giáp đất xã Khôi Kỳ) - Tuyến đường 5 xã

350

24.2

Từ trạm điện số 2 xã Hoàng Nông đến giáp đất xã La Bằng (tuyến đường 5 xã)

350

25

Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Ba Giăng) đến đường rẽ đi cầu Treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh)

600

26

 Từ đường rẽ đi cầu Treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh) đến cầu treo xã phú Lạc

600

27

Từ Quốc lộ 37 (cổng Trạm Y tế) đến ngã tư xóm Phố xã Bản Ngoại

300

28

Từ ngã tư xóm Phố xã Bản Ngoại đi Đầm Bàng hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất xã Phú Lạc)

250

29

Từ QL37 đến khu di tích lịch sử xóm Đầm Mua xã Bản Ngoại

300

30

Từ cống tiêu Ba Giăng đi xã Tiên Hội - Hoàng Nông đến hết đất xã Bản Ngoại (đường liên xã Bản Ngoại - Tiên Hội - Hoàng Nông)

250

31

Từ đường rẽ đi cầu treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh) đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp xã Phú Thịnh)

400

32

Từ ngã ba nhà ông Việt xóm Đầm Bàng đến hết đất xã Bản Ngoại giáp xã Tân Linh

200

33

Từ giáp đất nhà ông Thi (xóm Na Mận) đi xóm Cao Khản giáp xã Tiên Hội

200

34

Từ Quốc Lộ 37 đi vào xã La Bằng

 

34.1

Từ QL 37 đến hết xã Bản Ngoại (giáp đất xã La Bằng)

600

34.2

Từ giáp đất xã Bản Ngoại đến trạm biến áp xóm Lau Sau

300

34.3

Từ trạm biến áp xóm Lau Sau đến cổng Trường Mầm non xã La Bằng

350

34.4

Từ cổng Trường Mầm non xã La Bằng đến ngã ba cây si + 100m (đi Phú Xuyên) + 100m đi xóm Rừng Vần

700

34.5

Từ ngã ba cây Si + 100m (đường đi xã Phú Xuyên) đến hết đất xã La Bằng

350

34.6

Từ ngã ba cây Si + 100m đến Trạm biến áp xóm Rừng Vần

350

34.7

Từ trạm biến áp xóm Rừng Vần đến đường rẽ xóm Tiến Thành xã La Bằng

250

34.8

Từ đường rẽ xóm Tiến Thành xã La Bằng đến Đập Kẹm xã La Bằng

200

34.9

Nhánh của trục đường từ QL 37 đi xã La Bằng

 

34.9.1

Từ trục đường đến khu di tích thành lập Đảng (xã La Bằng)

300

34.9.2

Giáp đất xã Hoàng Nông đến cầu Tràn Non Bẹo

200

35

Từ Quốc lộ 37 (Dốc Mon) đến hết đất xã Phú Xuyên (giáp xã La Bằng)

700

36

Từ Quốc Lộ 37 vào trạm Y tế cũ xã Phú Xuyên

400

37

Từ Quốc Lộ 37 (Cây Đa đôi) vào UBND xã Na Mao

 

37.1

Từ Quốc lộ 37 (Cây Đa đôi) đi xã Na Mao, vào 200m

600

37.2

Từ cách Quốc lộ 37 vào 200 m  đến UBND xã Na Mao

300

37.3

Từ UBND xã Na Mao đến ngã tư (giáp đường Na Mao - Phú Cường - Đức Lương)

350

38

Từ Quốc lộ 37 (Đường đi Tượng đài thanh niên xung phong) đến hết đất xã Yên Lãng

 

38.1

Từ Quốc lộ 37 đến đường đi Tượng đài thanh niên xung phong

400

38.2

Từ đường đi Tượng đài thanh niên xung phong đến hết đất xã Yên Lãng

250

39

Từ Quốc lộ 37 (đường Nguyễn Huệ) đến ngã tư xóm Giữa xã Yên Lãng

500

40

Từ Quốc lộ 37 đến nhà Văn hoá xóm Khuôn Nanh

250

41

Từ Quốc Lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng xã Yên Lãng

 

41.1

Từ Quốc lộ 37 (từ ngã ba Chợ Yên Lãng) đến hết đất chi nhánh Ngân hàng

2.200

41.2

Từ giáp đất chi nhánh Ngân hàng đến cổng văn phòng Mỏ

1.800

41.3

Từ cổng văn phòng Mỏ đến đ­ường rẽ vào Bàn Cân

750

41.4

Từ đư­ờng rẽ vào Bàn Cân đến núi đá Vôi (xóm cây Hồng)

450

41.5

Nhánh từ cổng văn phòng Mỏ đến tập thể Mỏ (Khu B)

350

B

TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ

 

I

 Đường 270 (Từ quốc Lộ 37 đi Hồ Núi Cốc)

 

1

Từ Quốc Lộ 37 vào 300m

1.500

2

Cách QL37 300m đến đường rẽ xóm 8 +50 m

800

3

 Từ đường rẽ xóm 8 +50 m đến hết đất xã Hùng Sơn  giáp xã Tân Thái

800

4

Từ giáp đất xã Hùng Sơn đến Cống qua đường nhà ông Năm Thuý

800

5

Từ Cống qua đường nhà ông Năm Thuý đến Suối Lạc

1.100

6

Từ  Suối Lạc đến cống qua đường Đầm ông Cầu

1.600

7

Từ cống qua đường Đầm ông Cầu đến cống qua đường Nhà ông Ninh xóm Gốc Mít 

3.000

8

Từ cống qua đường Nhà ông Ninh xóm Gốc Mít đến hết đất xã Tân Thái

2.000

II

Đường 261 (ngã ba Bưu điện đi quân chu)

 

1

 Từ Quốc Lộ 37 đến cầu Gò Son

5.500

2

Từ cầu Gò Son đến ngã 3 sân vận động

3.000

3

Từ ngã 3 sân vận động đến cầu Suối Tấm

3.500

4

Từ cầu suối Tấm đến cầu Cổ Trâu

3.300

5

Từ cầu Cổ Trâu đến hết đất xã Bình Thuận

2.200

6

Từ giáp đất xã Bình Thuận đến cầu Đẩu xã Lục Ba ( Km 3 + 600)

1.300

7

Từ cầu Đẩu xã Lục Ba (Km3 + 600) đến đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300)

2.000

8

Từ đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm đồng Mưa xã Lục Ba (km4 + 300) đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục Ba (km5 + 500)

1.400

9

Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn (Km5 + 500) đến hết đất xã Lục Ba (Km7 + 100)

1.000

10

Từ giáp đất xã Lục Ba đến đường rẽ vào xã Vạn Thọ

700

11

Từ đường rẽ vào xã Vạn Thọ đến cầu treo (xóm Cả xã Ký Phú)

1.000

12

Từ cầu Treo (xóm Cả xã Ký Phú) đến hết đất xã Ký Phú

700

13

Từ giáp đất xã Ký Phú đến đường rẽ vào Nhà văn hoá xóm Trung Nhang

400

14

Từ đường rẽ vào Nhà văn hoá xóm Trung Nhang đến Dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường

450

15

Từ Dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường đến ngầm tràn 3 Gò (hết đất xã Cát Nê)

400

16

 Từ Ngầm tràn 3 Gò đến đường rẽ UBND xã Quân Chu

350

17

Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu đến hết đất Trường THCS xã Quân Chu

600

18

Từ hết đất Trường THCS xã Quân Chu đến đường rẽ xóm 2 thị trấn Quân Chu

600

19

Từ đường rẽ xóm 2 thị trấn Quân Chu đến cầu sắt Công Trình

350

20

Từ cầu sắt Công Trình đến cổng trường tiểu học Thị trấn Quân Chu

300

21

Từ cổng trường Tiểu học Thị Trấn Quân Chu đến cầu suối đôi

500

22

Từ cầu suối Đôi đến cầu suối Liếng xã Quân Chu

400

III

Trục phụ đường 261

 

1

Từ cổng đài tưởng niệm huyện Đại Từ đến cổng ban chỉ huy quân sự

3.500

2

 Từ trục đường 261 đến cổng Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ

3.500

3

Từ cổng Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ đến nhà Khí tượng cũ

2.000

4

 Các đường còn lại trong quy hoạch dân cư Bệnh viện đa khoa Đại Từ

1.000

5

Từ đường vào Bệnh viện Đa khoa Đại Từ đến Trung tâm y Tế  Đại Từ

2.000

6

 Từ đường 261 vào Trường Cấp III cũ (Xóm Phú Thịnh xã Hùng Sơn)

 

6.1

 Từ đường 261 vào 100m

1.200

6.2

 Từ đường 261 vào 100m đến giáp sân thể thao trường Cấp III cũ

800

7

Từ đường 261 vào 300m (đi xóm Bình Xuân) xã Bình Thuận

600

8

Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Trại) xã Bình Thuận

500

9

Từ đường 261 vào 350m đi trường Mầm non, Tiểu học Bình Thuận

600

10

Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Chùa) xã Bình Thuận

500

11

Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Thanh Phong) xã Bình Thuận

400

12

Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Thuận Phong) xã Bình Thuận

400

13

Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Tiến Thành) xã Bình Thuận

500

14

Từ đường 261 vào 350m đến nhà văn hoá xóm thuận Phong

400

15

Từ đường 261 đi Trường THSC xã Lục Ba

 

15.1

Từ đường 261 vào đến Trường THCS Lục Ba

600

15.2

Từ giáp đất trường THCS đến ngã ba ông Ky xóm Thành Lập

300

15.3

Từ giáp đất trường THCS đến Trạm biến áp xóm Văn Thanh

300

15.4

 Từ đường 261 đến ngã ba nhà ông Úy (đường đi xóm Gò Lớn)

300

15.5

Từ đường 261 đến ngã tư nhà ông Huỳnh

300

16

 Từ đường 261 vào xã Vạn Thọ

 

16.1

Từ đường 261 vào đến cầu treo xã Vạn Thọ

500

16.2

Từ tràn Vạn Thọ đến trụ sở UBND xã Vạn Thọ + 200m

300

16.3

Qua trụ sở UBND xã Vạn Thọ + 200m đến cầu Vai Say

250

16.4

Nhánh của trục đường ĐT 261 vào xã Vạn Thọ

 

16.4.1

Từ đường trục xã (Trạm điện xóm 5) vào 100 m

210

16.4.2

Từ đường trục xã vào 100 m (đường vào xóm 6)

210

17

Từ đường 261 vào xã Văn Yên

 

17.1

Từ đường 261 đến ngã tư Gò Quếch

400

17.2

Từ ngã tư Gò Quếch đến đường vào Trường Mầm non

500

17.3

Từ đường vào Trường Mầm non đến Nhà văn hoá xóm Cầu Găng

400

17.4

 Từ Nhà văn hoá xóm Cầu Găng đến hết đất xã Văn Yên (giáp đất xã Mỹ Yên)

350

18

Nhánh của trục phụ (đường ĐT 261 vào xã Văn Yên)

 

18.1

Từ đường trục xã đến Chùa Già

300

18.2

Từ đường rẽ Trường Tiểu học đến Trường Mầm non

300

19

Từ đường 261 vào đến giáp hồ Gò Miếu xã Ký Phú

500

20

Từ đường ĐT 261 (sau nhà ông Sơn Cảnh) + 120m – vào xóm Đặn 1, xã Ký Phú

500

21

Từ đường ĐT 261 (nhà ông Cầu Uyên) đường bê tông xóm Soi xã Ký Phú đến Ngã ba đường rẽ sang xã Vạn Thọ (giáp nhà ông Trần Văn Thức)

500

22

Từ đường 261 đến UBND xã Quân Chu

250

23

Từ đường 261 (ngã 3 rẽ xóm 2) đến suối Xóm 2

200

24

Từ đường 261 (ngã ba rẽ xóm Chiểm) đến ngã ba (nhà ông Nhâm) +100m

250

IV

Đường 264 từ ngã ba Khuôn Ngàn đi Minh Tiến

 

1

Từ QL37 (ngã ba Khuôn Ngàn) đến hết đất Trường THPT Nguyễn Huệ

2.500

2

Từ hết đất Trường THPT Nguyễn Huệ đến hết đất Trường THCS xã Phú Thịnh

700

3

Từ giáp đất Trường THCS xã Phú Thịnh đến cầu tràn Phú Minh

450

4

Từ  cầu tràn Phú Minh đến ngã ba Phú Minh

800

5

Từ ngã ba Phú Minh đến hết đất xã Phú Thịnh (Giáp đất xã Phú Cường)

450

6

Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 + 800m

 

6.1

Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 + 200m (Trước cửa nhà ông Uớc)

500

6.2

Từ Km5 + 200m trước cửa nhà ông Uớc đến Km5 + 800 m  (hết đất UBND xã Phú Cường cũ)

600

7

Từ Km5 + 800m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ) đến Km 6 (Thổ cư  nhà ông Quyền)

500

8

Từ Km6 (Thổ cư  nhà ông Quyền) đến Km6 + 900m (cống Đồng Hàng)

600

9

Từ Km6 + 900m (Cống Đồng Hàng) đến Km8 + 300m

450

10

Từ Km 8 + 300m  đến hết đất xã Phú Cường (Km 8 + 900)

300

11

Từ giáp đất xã Phú Cường đến đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến

400

12

Từ đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến

 

12.1

Từ hết đầm Thẩm Mõ đến cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến

600

12.2

Từ cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến

800

13

Từ Trạm bơm điện xã Minh Tiến đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất huyện Định  Hoá)

400

14

Trục phụ 264

 

14.1

Nhánh từ ngã ba chợ cũ xã Minh Tiến đến trạm điện xóm 8 xã Minh Tiến

700

14.2

Từ trạm điện xóm 8 xã Minh Tiến đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất xã Phúc Lương)

250

14.3

Từ ngã ba (giáp nhà ông Khiên) đến cầu treo sắt (đường vào trạm y tế xã Minh Tiến)

500

14.4

Từ Cầu sắt (đường rẽ vào xóm Lưu Quang) đến Nhà văn hoá xóm 1 Lưu Quang xã Minh Tiến

250

V

Đường 263 Từ ngã ba Phú Minh - Đi huyện Đại Từ

 

1

Từ ngã ba Phú Minh đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp xã Phú Lạc)

350

2

Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Đức Lương)

600

3

Từ ngã ba Chợ Trung tâm xã Phú Lạc đến cầu Đá xóm cây Nhừ

500

4

Từ Cầu Đá xóm Cây Nhừ đến hết đất xã Phú Lạc (giáp đất xã Tân Linh)

400

 

5

 Từ Cầu Đá xóm Cây Nhừ xã Phú Lạc đi xóm Phương Nam 2 xóm Phương Nam 3 đến hết đất xã Bản Ngoại

300

6

Từ ngã ba trung tâm xóm Na Hoàn đến cầu treo Làng Vòng xã Phú Lạc

300

7

Từ giáp đất xã Phú Lạc đến cách UBND xã Đức Lương 200m

250

8

Từ UBND xã Đức Lư­ơng + 200m về 2 phía

400

9

Qua UBND xã Đức Lư­ơng 200m đến ngầm cầu Tuất xã Phúc Lương

200

10

Từ ngầm cầu Tuất đến hết khu quy hoạch (giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương)

350

11

Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lư­ơng đến cách UBND xã Phúc Lư­ơng cũ 300m

250

12

Từ cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m đến ngã ba đường đi cầu Đá Dài

300

13

 Từ ngã ba đi cầu Đá Dài đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất huyện Đại Từ)

250

C

Tuyến đường Na Mao - Phú Cường- Đức Lương

 

1

Từ cầu Tràn xóm Đồng ỏm xã Yên Lãng đến hết đất xã Na Mao (tiếp giáp đất xã Phú Cường)

250

2

Từ giáp đất xã Na Mao đến bờ Sông Công xã Phú Cường

300

3

Từ tiếp giáp đường ĐT 264 đến ngã ba xóm Na Quýt xã Phú Cường (trước cửa nhà ông Hoàng Văn Đường)

400

4

Từ ngã ba xóm Na Quýt xã Phú Cường (trước cửa nhà ông Hoàng Văn Đường) đến Km số 6 (trước cửa nhà ông Chư)

300

5

Km số 6 (trước cửa nhà ông Chư) đến hết đất xã Phú Cường (giáp đất xã Đức Luơng)

200

6

Từ hết đất xã Phú Cường đến đường ĐT 263 ( thuộc xã Đức Lương)

200

D

 Tuyến đường  Phúc Lương – Minh Tiến

 

1

Từ ngã ba Mặt Giăng đến cầu Đồng Lốc xóm Bắc Máng

250

2

Từ cầu Đồng Lốc đến hết đất xã Phúc Lương ( giáp đất xã Minh Tiến)

200

 

II. Giá đất ở nông thôn ngoài các trục giao thông chính, chưa được quy định trong bảng giá trên, thì áp dụng bảng giá sau:

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

MỨC GIÁ

Vùng miền núi khu vực I

Vùng miền núi khu vực II

Vùng miền núi khu vực III

Loại 1

210

190

170

Loại 2

190

170

150

Loại 3

170

150

130

Loại 4

150

130

110

 

Ghi chú: Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại tiết 2.1, điểm 2, mục I, phần B hướng dẫn áp dụng bảng giá đất.