Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 36/2013/QÐ-UBND |
Người ký : | Nhữ Văn Tâm | Nơi ban hành : | UBND TỈNH THÁI NGUYÊN |
Ngày phát hành : | 21/12/2013 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2014 |
PHỤ LỤC SỐ 06
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN ĐẠI TỪ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục giao thông chính, khu du lịch,
khu thương mại, khu công nghiệp, các đầu mối giao thông.
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT
|
TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ |
MỨC GIÁ |
A |
TRỤC QUỐC LỘ 37 |
|
I |
Trục đường chính từ giáp đất huyện Phú Lương đến đèo khế giáp đất huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
1 |
Từ giáp đất huyện Phú Lương đến đường rẽ vào UBND xã Cù Vân |
1.100 |
2 |
Từ đường rẽ UBND xã Cù Vân đến cầu Rùm xã Cù Vân |
2.000 |
3 |
Từ cầu Rùm xã Cù Vân đến cầu Khe Lạnh |
1.700 |
4 |
Từ cầu Khe Lạnh đến đường Tàu cắt ngang xóm 11 xã Hà Thượng |
4.500 |
5 |
Từ đường Tàu cắt ngang xóm 11 xã Hà Thượng đến Km số 17 + 200m Thái Nguyên - Đại Từ |
2.500 |
6 |
Từ Km số 17+ 200m Thái Nguyên - Đại Từ đến Cầu suối Cát |
2.500 |
7 |
Từ nhà ông Hùng (dốc Đình) đến hết Kiốt Xăng dầu |
2.000 |
8 |
Từ kiốt xăng dầu đến cầu Đầm Phủ |
3.000 |
9 |
Từ Cầu Đầm Phủ đến đường rẽ vào Hồ Núi Cốc |
3.500 |
10 |
Từ đường rẽ vào Hồ Núi Cốc đến đầu cầu Huy Ngạc |
4.500 |
11 |
Từ đầu cầu Huy Ngạc đến đường rẽ xóm Táo xã Hùng Sơn |
7.000 |
12 |
Từ đường rẽ xóm Táo xã Hùng Sơn đến Cống Cầu Bò |
7.500 |
13 |
Từ cống Cầu Bò đến cổng Bưu chính Đại Từ |
8.000 |
14 |
Từ cổng Bưu chính Đại Từ đến kiốt xăng số 19 (đối diện nghĩa trang thị trấn Đại Từ) |
7.500 |
15 |
Từ kiốt xăng số 19 (Đối diện nghĩa trang thị trấn Đại Từ) đến đường rẽ vào xóm Gò |
5.500 |
16 |
Từ đường rẽ vào xóm Gò đến cầu Đen |
4.500 |
17 |
Từ cầu Đen đến trạm biến áp xã Tiên Hội |
4.000 |
18 |
Từ trạm biến áp xã Tiên Hội đến đường rẽ vào nghĩa trang xã Tiên Hội |
4.300 |
19 |
Từ đường rẽ vào nghĩa trang xã Tiên Hội đến cầu Suối Long |
3.500 |
20 |
Từ cầu Suối Long đến đường rẽ vào xã Hoàng Nông (Dốc Đỏ) |
3.500 |
21 |
Từ đường rẽ vào xã Hoàng Nông (Dốc đỏ) đến cầu Điệp |
2.500 |
22 |
Từ cầu Điệp đến hết đất xã Tiên Hội (Giáp đất xã Bản ngoại) |
1.500 |
23 |
Từ giáp đất xã Tiên Hội đến cống Tiêu Ba Giăng |
2.000 |
24 |
Từ cống tiêu Ba Giăng đến đường rẽ vào xã La Bằng |
1.300 |
25 |
Từ đường rẽ vào xã La Bằng đến hết đất xã Bản Ngoại |
1.000 |
26 |
Từ giáp đất xã Bản Ngoại đến cách ngã ba Khuôn ngàn 150 m |
1.500 |
27 |
Từ cách Ngã ba Khuôn Ngàn 150 m đến đường tàu cắt ngang |
2.500 |
28 |
Từ đường tàu cắt ngang đến đỉnh Dốc Mon |
1.500 |
29 |
Từ đỉnh Dốc Mon (đường rẽ vào xã La Bằng) đến cầu Phú Xuyên |
2.500 |
30 |
Từ cầu Phú Xuyên đến qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m |
2.500 |
31 |
Từ qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m đến cầu Trà (hết đất xã Phú Xuyên) |
1.800 |
32 |
Từ cầu Trà đến cầu Tây xã Yên Lãng |
1500 |
33 |
Từ cầu Tây xã Yên Lãng đến ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc |
1.800 |
34 |
Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc đến cổng Trường tiểu học Yên Lãng I |
2.500 |
35 |
Từ cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1 đến qua kiốt xăng Yên Lãng 300m |
1.500 |
36 |
Từ qua kiốt xăng Yên Lãng 300m đến hết đất xã Yên Lãng (giáp đất huyện Sơn Dương - Tuyên Quang) |
450 |
II |
Trục phụ Quốc Lộ 37 |
|
1 |
Từ Quốc Lộ 37 đi vào xã An Khánh |
|
1.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến cầu Suối Huyền (hết đất xã Cù Vân) |
800 |
1.2 |
Từ cầu Suối Huyền (giáp đất xã Cù Vân) đến đường rẽ Trại giống lúa An Khánh |
650 |
1.3 |
Từ đường rẽ Trại giống lúa An Khánh đến trường THCS xã An Khánh |
500 |
1.4 |
Từ ngã 3 Làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) |
|
1.4.1 |
Từ trường THCS xã An Khánh đến cầu Xạc Bi |
700 |
1.4.2 |
Từ cầu Xạc Bi đến ngã tư xóm Tân Tiến |
750 |
1.4.3 |
Từ ngã tư xóm Tân Tiến đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) |
750 |
1.5 |
Đường Cù Vân - An Khánh |
|
1.5.1 |
Từ ngã ba (Trung tâm giống thủy sản Thái Nguyên - đường rẽ vào đường Cù Vân - An Khánh đoạn bổ sung) đến cầu xóm Đạt |
400 |
1.5.2 |
Từ Cầu xóm Đạt đến ngã ba xóm Đầm (tiếp giáp đường Cù Vân - An Khánh giai đoạn 1) |
500 |
1.5.3 |
Từ ngã ba trạm bơm xóm Đồng Sầm đến ngã ba đường rẽ vào trường Tiểu học xã An Khánh |
400 |
2 |
Từ Quốc Lộ 37 vào Kho K9 xã Cù Vân |
|
2.1 |
Từ Quốc Lộ 37 vào 100m |
1.000 |
2.2 |
Qua 100m đến 300m |
800 |
2.3 |
Qua 300m đến cổng kho K9 |
500 |
2.4 |
Từ cổng kho K9 đến ngã ba bảng tin xóm 12+13 xã Cù Vân |
300 |
3 |
Từ Quốc Lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ |
|
3.1 |
Từ QL 37 đến nhà cân Mỏ than Phấn Mễ |
1.500 |
3.2 |
Từ nhà cân mỏ than Phấn Mễ đến hết đất xã Hà Thượng |
1.000 |
3.3 |
Từ giáp đất xã Hà Thượng đến giáp đất vành đai M3 – BLC |
600 |
3.4 |
Từ giáp đất vành đai M3 - BLC đến cầu Đát Ma (Giáp đất huyện Đại Từ) |
500 |
4 |
Từ Quốc Lộ 37 vào Kho Muối xã Hà Thượng (xóm 6 + xóm 7) |
|
4.1 |
Từ QL 37 vào tới đường tàu cắt ngang (bao gồm khu quy hoạch dân cư xóm 6+7) |
600 |
4.2 |
Từ đường tàu cắt ngang đến cổng Kho Muối |
350 |
5 |
Từ Quốc Lộ 37 (đường mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh |
|
5.1 |
Từ QL 37 vào 100m |
500 |
5.2 |
Từ cách QL 37 vào 100m đến hết đất xã Hà Thượng |
450 |
5.3 |
Từ giáp đất xã Hà Thượng đến qua cổng UBND xã Phục Linh 200m (đường đi Tân Linh) |
550 |
5.4 |
Từ qua cổng UBND xã Phục Linh 200m đến ngã ba đường rẽ đi xã Tân Linh |
400 |
5.5 |
Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Linh đến giáp đất xã Tân Linh (hết đất xã Phục Linh) |
500 |
5.6 |
Từ ngã ba xóm Soi đến Cầu Sung |
400 |
5.7 |
Từ ngã ba xóm Khuôn 3 đến trạm điện số 35 |
350 |
6 |
Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh |
|
6.1 |
Từ đỉnh dốc Đá đến cách ngã ba cầu Suối Bột 150 m |
500 |
6.2 |
Từ ngã ba cầu Suối Bột + 150 m về ba phía |
700 |
6.3 |
Qua ngã ba cầu Suối Bột 150 m đến hết đất xã Tân Linh (giáp đất xã Phục Linh) |
600 |
6.4 |
Qua ngã ba cầu Suối Bột 150 m đến cầu Vực Xanh xã Tân Linh |
600 |
6.5 |
Từ cầu Vực Xanh xã Tân Linh đến cổng UBND xã Tân Linh + 350m |
1.000 |
6.6 |
Qua cổng UBND xã Tân Linh 350m đến ngã ba Kiến Linh |
700 |
6.7 |
Từ ngã ba Kiến Linh đến cống xóm 6, xã Tân Linh |
1.000 |
6.8 |
Từ cống xóm 6, xã Tân Linh đến cách ngã tư Thái Linh 150 m |
600 |
6.9 |
Từ cách ngã tư Thái Linh 150m đến cầu bê tông xóm 3, xã Tân Linh |
800 |
6.10 |
Từ cầu bê tông xóm 3, xã Tân Linh đến hết đất xã Tân Linh (giáp đất xã Phú Lạc) |
500 |
7 |
Từ Quốc Lộ 37 đi qua trường THCS xã Hùng Sơn đến giáp đường đi xóm Đồng Cả |
1.800 |
8 |
Từ Quốc Lộ 37 đến hết đất nhà ông Nguyên xóm Đồng Cả |
|
8.1 |
Từ Quốc Lộ 37 đến nhà ông Thâu (ngã tư đường bê tông xóm 18) |
1.500 |
8.2 |
Từ hết đất nhà ông Thâu (ngã tư đường bê tông xóm 18) đến ngã 3 đường rẽ nhà thờ Yên Huy |
1.000 |
8.3 |
Từ ngã 3 đường rẽ nhà thờ Yên Huy đến hết đất ở nhà ông Nguyên xóm Đồng Cả |
800 |
9 |
Từ Quốc Lộ 37 vào xóm Táo xã Hùng Sơn |
|
9.1 |
Từ Quốc Lộ 37 đến đường Nam Sông Công |
2.500 |
9.2 |
Trục đường Nam Sông Công |
3.500 |
9.3 |
Nhánh đường Nam Sông Công - Đoạn từ Đường Nam Sông Công đến hết đất nhà ông Trường |
1.000 |
10 |
Từ Quốc Lộ 37 đến cổng Trường PTTH Đại Từ |
2.700 |
11 |
Từ Quốc lộ 37 vào 100m (nhà ông Lưu) xóm 4 xã Hùng Sơn |
1.200 |
12 |
Đất ở thuộc lô 2 sau bến xe khách Đại Từ |
2.000 |
13 |
Từ Quốc Lộ 37 vào đường Đồng Khốc đến giáp đường vào Trung tâm Y tế Đại Từ |
|
13.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến đường rẽ trường Mầm non thị trấn Đại Từ |
5.500 |
13.2 |
Từ đường rẽ trường Mầm non thị trấn Đại Từ đến ngã tư đường vào cổng phụ Trường THPT Đại Từ |
3.200 |
13.3 |
Từ ngã tư đường vào cổng phụ Trường THPT Đại Từ đến giáp đường vào Bệnh Viện đa khoa Đại Từ |
2.800 |
13.4 |
Từ đường 261 (cầu Gò Son) đến cổng phụ Trường THPT Đại Từ |
2.200 |
14 |
Từ Quốc Lộ 37 (cầu Tây Phố Mới ) đến cổng Đài tưởng niệm huyện Đại Từ |
2.500 |
15 |
Từ Quốc Lộ 37 vào đến cổng UBND huyện Đại Từ |
3.000 |
16 |
Đường từ Quốc Lộ 37 (ngã ba Bách hoá) đi Khôi Kỳ - Mỹ Yên |
|
16.1 |
Từ Quốc Lộ 37 (ngã 3 Bách Hoá) đến cầu Thông |
4.000 |
16.2 |
Từ cầu Thông đến rẽ vào Trung tâm Chính trị |
3.000 |
16.3 |
Từ đường rẽ vào Trung tâm Chính trị đến hết đất khu di tích 27/7 |
3.000 |
16.4 |
Từ hết đất khu di tích 27/7 đến đường rẽ xóm Gò |
1.700 |
16.5 |
Từ đường rẽ xóm Gò đến hết đất xã Hùng Sơn |
1.200 |
16.6 |
Từ giáp đất xã Hùng Sơn đến đường rẽ Nhà văn hoá xóm Hoà Bình, xã Khôi Kỳ |
800 |
16.7 |
Từ đường rẽ Nhà văn hoá xóm Hoà Bình đến đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thuỷ |
700 |
16.8 |
Từ đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thuỷ đến cầu Đức Long xã Khôi Kỳ |
550 |
16.9 |
Từ cầu Đức Long xã Khôi Kỳ đến UBND xã Mỹ Yên +200m |
|
16.9.1 |
Từ cầu Đức Long xã Khôi Kỳ đến trạm điện Na Hồng (đường rẽ vào xóm Làng Lớn) |
400 |
16.9.2 |
Từ trạm điện Na Hồng (đường rẽ vào xóm Làng Lớn) đến UBND xã Mỹ Yên +200m |
600 |
16.10 |
Từ UBND xã Mỹ Yên +200m đến giáp đất xã Văn Yên |
400 |
17 |
Các nhánh của trục đường từ QL 37 (ngã ba bách hoá) đi Khôi Kỳ - Mỹ Yên |
|
17.1 |
Từ trục đường vào đến cổng Trung tâm Chính trị (+) 50m |
1.500 |
17.2 |
Từ giáp đất 27 tháng 7 đến cổng Trường cấp III cũ |
600 |
17.3 |
Từ nhà văn hoá xóm 11 xã Hùng Sơn đến tiếp giáp đường vào Trường cấp III cũ |
600 |
17.4 |
Đường bê tông từ giáp đất nhà ông Thuỷ đến UBND xã Khôi Kỳ |
300 |
17.5 |
Từ trạm điện số 2 xã Khôi Kỳ đến ngã ba Nhà văn hoá xóm Gò Miều (tiếp giáp đường 5 xã) |
250 |
17.6 |
Từ ngã ba (giáp nhà ông Lê Bá Đông - xóm Đức Long) đến trạm điện số 2 xã Khôi Kỳ |
300 |
17.7 |
Từ tràn 2 (tiếp giáp đất xã Mỹ Yên) đến tràn 7 giáp đất xã Hoàng Nông ( đường 5 xã) |
300 |
17.8 |
Từ ngã tư (ông Hoà) đến ngã ba tràn Na Giai |
|
17.8.1 |
Từ ngã tư (ông Hoà) + 500 m |
350 |
17.8.2 |
Qua ngã tư (ông Hoà) 500 m đến ngã ba Tràn Na Giai |
300 |
17.8.3 |
Từ trạm điện Na Hang đến giáp đất xã Khôi Kỳ |
250 |
18 |
Từ Quốc Lộ 37 vào nhà máy nước |
|
18.1 |
Từ Quốc Lộ 37 đến hết đất nhà máy nước |
2.500 |
18.2 |
Từ hết đất nhà máy nước đến giáp bờ sông |
600 |
19 |
Từ Quốc Lộ 37 vào trường tiểu học Hùng Sơn I |
|
19.1 |
Từ Quốc Lộ 37 đến hết đất ô P7 (khu tái định cư Hùng Sơn III) |
3.500 |
19.2 |
Từ hết đất ô P7 (khu tái định cưHùng Sơn III) đến hết đất nhà ông Đàm |
1.500 |
19.3 |
Từ đến hết đất nhà ông Đàm- đến Trường tiểu học Hùng Sơn I |
1.800 |
20 |
Từ Quốc lộ 37 vào khu tái định cư Hùng Sơn III |
|
20.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến hết đất ô M4 |
3.500 |
20.2 |
Từ ô N9 đến ô A1 |
2.500 |
20.3 |
Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch tái định cư Hùng Sơn III |
2.000 |
21 |
Từ Quốc lộ 37 đến nhà văn hoá xóm Phố Dầu xã Tiên Hội |
1.200 |
22 |
Từ Quốc lộ 37 đến cổng Trường Tiểu học xã Tiên Hội |
1.200 |
23 |
Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã Hoàng Nông |
|
23.1 |
Từ QL 37 đến hết đất Trường Mầm non xã Tiên Hội |
800 |
23.2 |
Từ hết đất Trường Mầm non xã Tiên Hội đến hết đất xã Tiên Hội |
700 |
23.3 |
Từ Quốc lộ 37 vào 150 m (đường bê tông xóm Đại Quyết) |
600 |
23.4 |
Từ giáp đất xã Tiên Hội đến ngã tư làng Đảng xã Hoàng Nông |
500 |
23.5 |
Từ ngã tư làng Đảng xã Hoàng Nông đến Trạm Kiểm lâm Hoàng Nông |
600 |
23.6 |
Từ Trạm Kiểm lâm Hoàng Nông đến đỉnh dốc Thuỷ Điện cũ xã Hoàng Nông |
500 |
23.7 |
Từ đỉnh dốc Thuỷ Điện cũ xã Hoàng Nông đến cống qua đường (giáp nhà ông Ngôn) |
350 |
23.8 |
UBND xã Hoàng Nông (+) (-) 200m về hai phía |
350 |
24 |
Nhánh của tuyến đường liên xã Tiên Hội - Hoàng Nông |
|
24.1 |
Từ trạm điện số 3 xã Hoàng Nông đến cầu tràn số 7 (giáp đất xã Khôi Kỳ) - Tuyến đường 5 xã |
350 |
24.2 |
Từ trạm điện số 2 xã Hoàng Nông đến giáp đất xã La Bằng (tuyến đường 5 xã) |
350 |
25 |
Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Ba Giăng) đến đường rẽ đi cầu Treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh) |
600 |
26 |
Từ đường rẽ đi cầu Treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh) đến cầu treo xã phú Lạc |
600 |
27 |
Từ Quốc lộ 37 (cổng Trạm Y tế) đến ngã tư xóm Phố xã Bản Ngoại |
300 |
28 |
Từ ngã tư xóm Phố xã Bản Ngoại đi Đầm Bàng hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất xã Phú Lạc) |
250 |
29 |
Từ QL37 đến khu di tích lịch sử xóm Đầm Mua xã Bản Ngoại |
300 |
30 |
Từ cống tiêu Ba Giăng đi xã Tiên Hội - Hoàng Nông đến hết đất xã Bản Ngoại (đường liên xã Bản Ngoại - Tiên Hội - Hoàng Nông) |
250 |
31 |
Từ đường rẽ đi cầu treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh) đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp xã Phú Thịnh) |
400 |
32 |
Từ ngã ba nhà ông Việt xóm Đầm Bàng đến hết đất xã Bản Ngoại giáp xã Tân Linh |
200 |
33 |
Từ giáp đất nhà ông Thi (xóm Na Mận) đi xóm Cao Khản giáp xã Tiên Hội |
200 |
34 |
Từ Quốc Lộ 37 đi vào xã La Bằng |
|
34.1 |
Từ QL 37 đến hết xã Bản Ngoại (giáp đất xã La Bằng) |
600 |
34.2 |
Từ giáp đất xã Bản Ngoại đến trạm biến áp xóm Lau Sau |
300 |
34.3 |
Từ trạm biến áp xóm Lau Sau đến cổng Trường Mầm non xã La Bằng |
350 |
34.4 |
Từ cổng Trường Mầm non xã La Bằng đến ngã ba cây si + 100m (đi Phú Xuyên) + 100m đi xóm Rừng Vần |
700 |
34.5 |
Từ ngã ba cây Si + 100m (đường đi xã Phú Xuyên) đến hết đất xã La Bằng |
350 |
34.6 |
Từ ngã ba cây Si + 100m đến Trạm biến áp xóm Rừng Vần |
350 |
34.7 |
Từ trạm biến áp xóm Rừng Vần đến đường rẽ xóm Tiến Thành xã La Bằng |
250 |
34.8 |
Từ đường rẽ xóm Tiến Thành xã La Bằng đến Đập Kẹm xã La Bằng |
200 |
34.9 |
Nhánh của trục đường từ QL 37 đi xã La Bằng |
|
34.9.1 |
Từ trục đường đến khu di tích thành lập Đảng (xã La Bằng) |
300 |
34.9.2 |
Giáp đất xã Hoàng Nông đến cầu Tràn Non Bẹo |
200 |
35 |
Từ Quốc lộ 37 (Dốc Mon) đến hết đất xã Phú Xuyên (giáp xã La Bằng) |
700 |
36 |
Từ Quốc Lộ 37 vào trạm Y tế cũ xã Phú Xuyên |
400 |
37 |
Từ Quốc Lộ 37 (Cây Đa đôi) vào UBND xã Na Mao |
|
37.1 |
Từ Quốc lộ 37 (Cây Đa đôi) đi xã Na Mao, vào 200m |
600 |
37.2 |
Từ cách Quốc lộ 37 vào 200 m đến UBND xã Na Mao |
300 |
37.3 |
Từ UBND xã Na Mao đến ngã tư (giáp đường Na Mao - Phú Cường - Đức Lương) |
350 |
38 |
Từ Quốc lộ 37 (Đường đi Tượng đài thanh niên xung phong) đến hết đất xã Yên Lãng |
|
38.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến đường đi Tượng đài thanh niên xung phong |
400 |
38.2 |
Từ đường đi Tượng đài thanh niên xung phong đến hết đất xã Yên Lãng |
250 |
39 |
Từ Quốc lộ 37 (đường Nguyễn Huệ) đến ngã tư xóm Giữa xã Yên Lãng |
500 |
40 |
Từ Quốc lộ 37 đến nhà Văn hoá xóm Khuôn Nanh |
250 |
41 |
Từ Quốc Lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng xã Yên Lãng |
|
41.1 |
Từ Quốc lộ 37 (từ ngã ba Chợ Yên Lãng) đến hết đất chi nhánh Ngân hàng |
2.200 |
41.2 |
Từ giáp đất chi nhánh Ngân hàng đến cổng văn phòng Mỏ |
1.800 |
41.3 |
Từ cổng văn phòng Mỏ đến đường rẽ vào Bàn Cân |
750 |
41.4 |
Từ đường rẽ vào Bàn Cân đến núi đá Vôi (xóm cây Hồng) |
450 |
41.5 |
Nhánh từ cổng văn phòng Mỏ đến tập thể Mỏ (Khu B) |
350 |
B |
TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
I |
Đường 270 (Từ quốc Lộ 37 đi Hồ Núi Cốc) |
|
1 |
Từ Quốc Lộ 37 vào 300m |
1.500 |
2 |
Cách QL37 300m đến đường rẽ xóm 8 +50 m |
800 |
3 |
Từ đường rẽ xóm 8 +50 m đến hết đất xã Hùng Sơn giáp xã Tân Thái |
800 |
4 |
Từ giáp đất xã Hùng Sơn đến Cống qua đường nhà ông Năm Thuý |
800 |
5 |
Từ Cống qua đường nhà ông Năm Thuý đến Suối Lạc |
1.100 |
6 |
Từ Suối Lạc đến cống qua đường Đầm ông Cầu |
1.600 |
7 |
Từ cống qua đường Đầm ông Cầu đến cống qua đường Nhà ông Ninh xóm Gốc Mít |
3.000 |
8 |
Từ cống qua đường Nhà ông Ninh xóm Gốc Mít đến hết đất xã Tân Thái |
2.000 |
II |
Đường 261 (ngã ba Bưu điện đi quân chu) |
|
1 |
Từ Quốc Lộ 37 đến cầu Gò Son |
5.500 |
2 |
Từ cầu Gò Son đến ngã 3 sân vận động |
3.000 |
3 |
Từ ngã 3 sân vận động đến cầu Suối Tấm |
3.500 |
4 |
Từ cầu suối Tấm đến cầu Cổ Trâu |
3.300 |
5 |
Từ cầu Cổ Trâu đến hết đất xã Bình Thuận |
2.200 |
6 |
Từ giáp đất xã Bình Thuận đến cầu Đẩu xã Lục Ba ( Km 3 + 600) |
1.300 |
7 |
Từ cầu Đẩu xã Lục Ba (Km3 + 600) đến đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) |
2.000 |
8 |
Từ đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm đồng Mưa xã Lục Ba (km4 + 300) đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục Ba (km5 + 500) |
1.400 |
9 |
Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn (Km5 + 500) đến hết đất xã Lục Ba (Km7 + 100) |
1.000 |
10 |
Từ giáp đất xã Lục Ba đến đường rẽ vào xã Vạn Thọ |
700 |
11 |
Từ đường rẽ vào xã Vạn Thọ đến cầu treo (xóm Cả xã Ký Phú) |
1.000 |
12 |
Từ cầu Treo (xóm Cả xã Ký Phú) đến hết đất xã Ký Phú |
700 |
13 |
Từ giáp đất xã Ký Phú đến đường rẽ vào Nhà văn hoá xóm Trung Nhang |
400 |
14 |
Từ đường rẽ vào Nhà văn hoá xóm Trung Nhang đến Dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường |
450 |
15 |
Từ Dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường đến ngầm tràn 3 Gò (hết đất xã Cát Nê) |
400 |
16 |
Từ Ngầm tràn 3 Gò đến đường rẽ UBND xã Quân Chu |
350 |
17 |
Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu đến hết đất Trường THCS xã Quân Chu |
600 |
18 |
Từ hết đất Trường THCS xã Quân Chu đến đường rẽ xóm 2 thị trấn Quân Chu |
600 |
19 |
Từ đường rẽ xóm 2 thị trấn Quân Chu đến cầu sắt Công Trình |
350 |
20 |
Từ cầu sắt Công Trình đến cổng trường tiểu học Thị trấn Quân Chu |
300 |
21 |
Từ cổng trường Tiểu học Thị Trấn Quân Chu đến cầu suối đôi |
500 |
22 |
Từ cầu suối Đôi đến cầu suối Liếng xã Quân Chu |
400 |
III |
Trục phụ đường 261 |
|
1 |
Từ cổng đài tưởng niệm huyện Đại Từ đến cổng ban chỉ huy quân sự |
3.500 |
2 |
Từ trục đường 261 đến cổng Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ |
3.500 |
3 |
Từ cổng Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ đến nhà Khí tượng cũ |
2.000 |
4 |
Các đường còn lại trong quy hoạch dân cư Bệnh viện đa khoa Đại Từ |
1.000 |
5 |
Từ đường vào Bệnh viện Đa khoa Đại Từ đến Trung tâm y Tế Đại Từ |
2.000 |
6 |
Từ đường 261 vào Trường Cấp III cũ (Xóm Phú Thịnh xã Hùng Sơn) |
|
6.1 |
Từ đường 261 vào 100m |
1.200 |
6.2 |
Từ đường 261 vào 100m đến giáp sân thể thao trường Cấp III cũ |
800 |
7 |
Từ đường 261 vào 300m (đi xóm Bình Xuân) xã Bình Thuận |
600 |
8 |
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Trại) xã Bình Thuận |
500 |
9 |
Từ đường 261 vào 350m đi trường Mầm non, Tiểu học Bình Thuận |
600 |
10 |
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Chùa) xã Bình Thuận |
500 |
11 |
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Thanh Phong) xã Bình Thuận |
400 |
12 |
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Thuận Phong) xã Bình Thuận |
400 |
13 |
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Tiến Thành) xã Bình Thuận |
500 |
14 |
Từ đường 261 vào 350m đến nhà văn hoá xóm thuận Phong |
400 |
15 |
Từ đường 261 đi Trường THSC xã Lục Ba |
|
15.1 |
Từ đường 261 vào đến Trường THCS Lục Ba |
600 |
15.2 |
Từ giáp đất trường THCS đến ngã ba ông Ky xóm Thành Lập |
300 |
15.3 |
Từ giáp đất trường THCS đến Trạm biến áp xóm Văn Thanh |
300 |
15.4 |
Từ đường 261 đến ngã ba nhà ông Úy (đường đi xóm Gò Lớn) |
300 |
15.5 |
Từ đường 261 đến ngã tư nhà ông Huỳnh |
300 |
16 |
Từ đường 261 vào xã Vạn Thọ |
|
16.1 |
Từ đường 261 vào đến cầu treo xã Vạn Thọ |
500 |
16.2 |
Từ tràn Vạn Thọ đến trụ sở UBND xã Vạn Thọ + 200m |
300 |
16.3 |
Qua trụ sở UBND xã Vạn Thọ + 200m đến cầu Vai Say |
250 |
16.4 |
Nhánh của trục đường ĐT 261 vào xã Vạn Thọ |
|
16.4.1 |
Từ đường trục xã (Trạm điện xóm 5) vào 100 m |
210 |
16.4.2 |
Từ đường trục xã vào 100 m (đường vào xóm 6) |
210 |
17 |
Từ đường 261 vào xã Văn Yên |
|
17.1 |
Từ đường 261 đến ngã tư Gò Quếch |
400 |
17.2 |
Từ ngã tư Gò Quếch đến đường vào Trường Mầm non |
500 |
17.3 |
Từ đường vào Trường Mầm non đến Nhà văn hoá xóm Cầu Găng |
400 |
17.4 |
Từ Nhà văn hoá xóm Cầu Găng đến hết đất xã Văn Yên (giáp đất xã Mỹ Yên) |
350 |
18 |
Nhánh của trục phụ (đường ĐT 261 vào xã Văn Yên) |
|
18.1 |
Từ đường trục xã đến Chùa Già |
300 |
18.2 |
Từ đường rẽ Trường Tiểu học đến Trường Mầm non |
300 |
19 |
Từ đường 261 vào đến giáp hồ Gò Miếu xã Ký Phú |
500 |
20 |
Từ đường ĐT 261 (sau nhà ông Sơn Cảnh) + 120m – vào xóm Đặn 1, xã Ký Phú |
500 |
21 |
Từ đường ĐT 261 (nhà ông Cầu Uyên) đường bê tông xóm Soi xã Ký Phú đến Ngã ba đường rẽ sang xã Vạn Thọ (giáp nhà ông Trần Văn Thức) |
500 |
22 |
Từ đường 261 đến UBND xã Quân Chu |
250 |
23 |
Từ đường 261 (ngã 3 rẽ xóm 2) đến suối Xóm 2 |
200 |
24 |
Từ đường 261 (ngã ba rẽ xóm Chiểm) đến ngã ba (nhà ông Nhâm) +100m |
250 |
IV |
Đường 264 từ ngã ba Khuôn Ngàn đi Minh Tiến |
|
1 |
Từ QL37 (ngã ba Khuôn Ngàn) đến hết đất Trường THPT Nguyễn Huệ |
2.500 |
2 |
Từ hết đất Trường THPT Nguyễn Huệ đến hết đất Trường THCS xã Phú Thịnh |
700 |
3 |
Từ giáp đất Trường THCS xã Phú Thịnh đến cầu tràn Phú Minh |
450 |
4 |
Từ cầu tràn Phú Minh đến ngã ba Phú Minh |
800 |
5 |
Từ ngã ba Phú Minh đến hết đất xã Phú Thịnh (Giáp đất xã Phú Cường) |
450 |
6 |
Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 + 800m |
|
6.1 |
Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 + 200m (Trước cửa nhà ông Uớc) |
500 |
6.2 |
Từ Km5 + 200m trước cửa nhà ông Uớc đến Km5 + 800 m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ) |
600 |
7 |
Từ Km5 + 800m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ) đến Km 6 (Thổ cư nhà ông Quyền) |
500 |
8 |
Từ Km6 (Thổ cư nhà ông Quyền) đến Km6 + 900m (cống Đồng Hàng) |
600 |
9 |
Từ Km6 + 900m (Cống Đồng Hàng) đến Km8 + 300m |
450 |
10 |
Từ Km 8 + 300m đến hết đất xã Phú Cường (Km 8 + 900) |
300 |
11 |
Từ giáp đất xã Phú Cường đến đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến |
400 |
12 |
Từ đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến |
|
12.1 |
Từ hết đầm Thẩm Mõ đến cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến |
600 |
12.2 |
Từ cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến |
800 |
13 |
Từ Trạm bơm điện xã Minh Tiến đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất huyện Định Hoá) |
400 |
14 |
Trục phụ 264 |
|
14.1 |
Nhánh từ ngã ba chợ cũ xã Minh Tiến đến trạm điện xóm 8 xã Minh Tiến |
700 |
14.2 |
Từ trạm điện xóm 8 xã Minh Tiến đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất xã Phúc Lương) |
250 |
14.3 |
Từ ngã ba (giáp nhà ông Khiên) đến cầu treo sắt (đường vào trạm y tế xã Minh Tiến) |
500 |
14.4 |
Từ Cầu sắt (đường rẽ vào xóm Lưu Quang) đến Nhà văn hoá xóm 1 Lưu Quang xã Minh Tiến |
250 |
V |
Đường 263 Từ ngã ba Phú Minh - Đi huyện Đại Từ |
|
1 |
Từ ngã ba Phú Minh đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp xã Phú Lạc) |
350 |
2 |
Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Đức Lương) |
600 |
3 |
Từ ngã ba Chợ Trung tâm xã Phú Lạc đến cầu Đá xóm cây Nhừ |
500 |
4 |
Từ Cầu Đá xóm Cây Nhừ đến hết đất xã Phú Lạc (giáp đất xã Tân Linh) |
400 |
5 |
Từ Cầu Đá xóm Cây Nhừ xã Phú Lạc đi xóm Phương Nam 2 xóm Phương Nam 3 đến hết đất xã Bản Ngoại |
300 |
6 |
Từ ngã ba trung tâm xóm Na Hoàn đến cầu treo Làng Vòng xã Phú Lạc |
300 |
7 |
Từ giáp đất xã Phú Lạc đến cách UBND xã Đức Lương 200m |
250 |
8 |
Từ UBND xã Đức Lương + 200m về 2 phía |
400 |
9 |
Qua UBND xã Đức Lương 200m đến ngầm cầu Tuất xã Phúc Lương |
200 |
10 |
Từ ngầm cầu Tuất đến hết khu quy hoạch (giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương) |
350 |
11 |
Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương đến cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m |
250 |
12 |
Từ cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m đến ngã ba đường đi cầu Đá Dài |
300 |
13 |
Từ ngã ba đi cầu Đá Dài đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất huyện Đại Từ) |
250 |
C |
Tuyến đường Na Mao - Phú Cường- Đức Lương |
|
1 |
Từ cầu Tràn xóm Đồng ỏm xã Yên Lãng đến hết đất xã Na Mao (tiếp giáp đất xã Phú Cường) |
250 |
2 |
Từ giáp đất xã Na Mao đến bờ Sông Công xã Phú Cường |
300 |
3 |
Từ tiếp giáp đường ĐT 264 đến ngã ba xóm Na Quýt xã Phú Cường (trước cửa nhà ông Hoàng Văn Đường) |
400 |
4 |
Từ ngã ba xóm Na Quýt xã Phú Cường (trước cửa nhà ông Hoàng Văn Đường) đến Km số 6 (trước cửa nhà ông Chư) |
300 |
5 |
Km số 6 (trước cửa nhà ông Chư) đến hết đất xã Phú Cường (giáp đất xã Đức Luơng) |
200 |
6 |
Từ hết đất xã Phú Cường đến đường ĐT 263 ( thuộc xã Đức Lương) |
200 |
D |
Tuyến đường Phúc Lương – Minh Tiến |
|
1 |
Từ ngã ba Mặt Giăng đến cầu Đồng Lốc xóm Bắc Máng |
250 |
2 |
Từ cầu Đồng Lốc đến hết đất xã Phúc Lương ( giáp đất xã Minh Tiến) |
200 |
II. Giá đất ở nông thôn ngoài các trục giao thông chính, chưa được quy định trong bảng giá trên, thì áp dụng bảng giá sau:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
MỨC GIÁ |
||
Vùng miền núi khu vực I |
Vùng miền núi khu vực II |
Vùng miền núi khu vực III |
|
Loại 1 |
210 |
190 |
170 |
Loại 2 |
190 |
170 |
150 |
Loại 3 |
170 |
150 |
130 |
Loại 4 |
150 |
130 |
110 |
Ghi chú: Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại tiết 2.1, điểm 2, mục I, phần B hướng dẫn áp dụng bảng giá đất.