Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 37/2009/QÐ-UBND |
Người ký : | Phạm Xuân Đương | Nơi ban hành : | UBND tỉnh Thái Nguyên |
Ngày phát hành : | 29/12/2009 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2010 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số: 37/2009/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH: HUYỆN ĐỊNH HÓA
Trục Đường, Xã, Phường
|
Ghi chú
|
Mức giá
(1000đ/m2)
|
|
Trục đường 268_ Xã Phú Tiến
|
Từ Km 2 + 950 (giáp đất Phú Lương) đến Km 3 + 870
|
160
|
|
Trục đường 268_ Xã Phú Tiến
|
Từ Km 3 + 870 đến Km 4
|
200
|
|
Trục đường 268_ Xã Phú Tiến
|
Từ Km 4 đến đầu cầu Đen
|
250
|
|
Trục đường 268_ Xã Phú Tiến
|
Từ đầu Cầu đen đến Km 5
|
300
|
|
Trục đường 268_ Xã Phú Tiến
|
Từ Km 5 đến Km 5 + 120
|
250
|
|
Trục đường 268_ Xã Phú Tiến
|
Từ Km 5 + 120 đến Km 8 + 820 (giáp đất Bộc Nhiêu)
|
200
|
|
Trục đường 268_ Xã Bộc Nhiêu
|
Từ Km 8 + 820 (giáp đất Phú Tiến) đến Km 9 + 500
|
200
|
|
Trục đường 268_ Xã Trung Hội
|
Từ Km 9 + 500 (giáp đất Bộc Nhiêu) đến Km 10 + 900)
|
220
|
|
Trục đường 268_ Xã Trung Hội
|
Từ Km 10 + 900 đến Km 11 + 600
|
230
|
|
Trục đường 268_ Xã Trung Hội
|
Từ Km 11 + 600 đến Km 12 + 200
|
300
|
|
Trục đường 268_ Xã Trung Hội
|
Từ Km 12 + 200 đến Km 12 + 400
|
350
|
|
Trục đường 268_ Xã Trung Hội
|
Từ Km 12 + 400 đến Km 12 + 630
|
350
|
|
Trục đường 268_ Xã Trung Hội
|
Từ Km 12 + 630 đến Km 13 + 30
|
420
|
|
Trục đường 268_ Xã Trung Hội
|
Từ Km 13 + 30 đến Km 13 + 270
|
520
|
|
Trục đường 268_ Xã Trung Hội
|
Từ Km 13 + 270 đến Km 13 + 500
|
750
|
|
Trục đường 268_ Xã Trung Hội
|
Từ Km 13 + 500 đến Km 13 + 900
|
1200
|
|
Trục đường 268_ Xã Trung Hội
|
Từ Km 13 + 900 đến Trung tâm ngã ba Quán Vuông (Km 14 + 50)
|
1700
|
|
Trục đường 268_ Xã Trung Hội
|
Từ Km 14 + 50 đến Km 14 + 100
|
1800
|
|
Trục đường 268_ Xã Trung Hội
|
Từ Km 14 + 100 đến Km 14 + 200
|
1600
|
|
Trục đường 268_ Xã Trung Hội
|
Từ Km 14 + 200 đến Km 14 + 300
|
1300
|
|
Trục đường 268_ Xã Trung Hội
|
Từ Km 14 + 300 đến Km 14 + 500
|
1000
|
|
Trục đường 268_ Xã Trung Hội
|
Từ Km 14 + 500 đến Km 14 + 800
|
900
|
|
Trục đường 268_ Xã Trung Hội
|
Từ Km 14 + 800 đến Km 15 + 500
|
700
|
|
Trục đường 268_ Xã Trung Hội
|
Từ Km 15 + 500 đến Km 16 + 400 (giáp đất Bảo Cường
|
500
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Trục đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh
|
Từ Km 6 + 200 đến đường rẽ đi Khuổi Trao
|
160
|
|
Trục đường 268_ Xã Bảo Cường
|
Từ đường rẽ Bảo Cường (nhà ông Thao) đến đường rẽ xóm Đồng Màn (nhà ông Nhân)
|
800
|
|
Trục đường 268_ Xã Bảo Cường
|
Từ đường rẽ Đồng Màn (nhà ông Nhân) đến ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh (nhà ông Sơn)
|
950
|
|
Trục đường 268_ Xã Bảo Cường
|
Từ Km 16 + 400 (giáp đất Trung Hội) đến đường rẽ UBND xã Bảo Cường (nhà ông Thao)
|
700
|
|
Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ cầu Ba Ngạc đến đường rẽ vào xóm Thâm Tý Bảo Cường
|
2000
|
|
Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Cổng UBND huyện đến giáp Đài tưởng niệm
|
2000
|
|
Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ đường rẽ xóm Bãi Á 2 đến hết đất trạm Vật tư huyện
|
3000
|
|
Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ giáp đất trạm Vật tư đến hết đất Chợ Tân Lập
|
3200
|
|
Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ giáp đất Chợ Tân Lập đến đường rẽ vào khối cơ quan Đoàn thể
|
3500
|
|
Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ đường rẽ Khối cơ quan Đoàn thể đến cách ngã tư trung tâm huyện 50 m
|
4000
|
|
Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Ngã tư trung tâm huyện + 50 m đi các phía (UBND huyện; Ngã ba Lương thực;Thái Nguyên
|
4500
|
|
Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ cách ngã tư Trung tâm huyện 50 m đến đường rẽ vào trường PTTH
|
4000
|
|
Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ đường rẽ vào trường PTTH đến đầu Cầu mới
|
3200
|
|
Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ đường đầu Cầu mới đến cách ngã ba Lương thực 50 m
|
3300
|
|
Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Ngã ba Lương thực + 50 m đi các phía
|
3500
|
|
Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ cách ngã ba Lương thực 50 m đến hết Cửa hàng xăng dầu số 22
|
2000
|
|
Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ Cửa hàng xăng dầu số 22 đến cách ngã ba xóm Nà Lài 50 m
|
1200
|
|
Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Ngã ba Nà Lài + 50 m đi các phía
|
1500
|
|
Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ cách ngã ba Nà Lài 50 m đến đường rẽ vào xóm Nà Lài (đường rẽ vào nhà ông Thình)
|
450
|
|
Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ đường rẽ vào xóm nà lài đến đường rẽ Ao Nặm Cắm
|
400
|
|
Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ đường rẽ Ao Nặm Cắm đến Km 20 + 600 ( giáp đất Kim Sơn)
|
300
|
|
Trục đường 268_ Xã Kim Sơn
|
Từ Km 20 + 600 (giáp đất Chợ Chu) đến Km 24 + 300
|
300
|
|
Trục đường 268_ Xã Kim Sơn
|
Từ Km 24 + 300 đến Km 24 + 700 (cách ngã ba Quy Kỳ 50 m)
|
350
|
|
Trục đường 268_ Xã Kim Sơn
|
Từ Km 24 + 700 đến Km 24 + 800
|
400
|
|
Trục đường 268_ Xã Kim Sơn
|
Từ Km 24 + 800 đến Km 25
|
350
|
|
Trục đường 268_ Xã Kim Sơn
|
Từ Km 25 đến Km 25 + 300 (giáp đất Quy Kỳ, đường đi Chợ Đồn)
|
300
|
|
Trục đường 268_ Xã Quy Kỳ
|
Từ Km 25 +300 đến giáp đất huyện Chợ Đồn
|
120
|
|
Trục phụ đường 268_ Xã Bảo Cường
|
Từ đường 268 (cạnh nhà ông Thao) rẽ vào UBND xã Bảo Cường - Từ đường 268 vào 50 m
|
400
|
|
Trục phụ đường 268_ Xã Bảo Cường
|
Từ đường 268 (cạnh nhà ông Thao) rẽ vào UBND xã Bảo Cường - Cách đường 268 50 m + 150 m tiếp theo
|
350
|
|
Trục phụ đường 268_ Xã Bảo Cường
|
Từ đường 268 (cạnh nhà ông Thao) rẽ vào UBND xã Bảo Cường - Đoạn còn lại đến cách ngã tư trung tâm xã 50 m
|
300
|
|
Trục phụ đường 268_ Xã Bảo Cường
|
Đường liên xã Bảo Cường - Đồng Thịnh - Từ đường 268 vào 50 m
|
400
|
|
Trục phụ đường 268_ Xã Bảo Cường
|
Đường liên xã Bảo Cường - Đồng Thịnh – Cách đường 268 50m + 150 m tiếp theo
|
350
|
|
Trục phụ đường 268_ Xã Bảo Cường
|
Đoạn rẽ về phía xã Đồng Thịnh - Ngã tư trung tâm xã Bảo Cường + 50 m đi Đồng Thịnh
|
200
|
|
Trục phụ đường 268_ Xã Bảo Cường
|
Đường liên xã Bảo Cường - Đồng Thịnh - Ngã tư trung tâm xã + 50 m về phía đường 268 (cả 2 đường)
|
350
|
|
Trục phụ đường 268_ Xã Bảo Cường
|
Đường liên xã Bảo Cường - Đồng Thịnh - Đoạn còn lại đến cách ngã tư trung tâm xã 50 m
|
300
|
|
Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ đường 268 rẽ vào đường bê tông cổng khối Cơ quan Đoàn thể
|
2500
|
|
Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Cách đường 268 + 50 m đến cổng UBND huyện
|
3000
|
|
Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Ngã tư trung tâm huyện vào 30 m
|
2500
|
|
Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Cách ngã tư trung tâm huyện 30 m đến ngã ba Dốc Châu
|
1800
|
|
Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ đường 268 đến cổng trường PTTH
|
1800
|
|
Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ cổng trường PTTH đến hết xóm Hợp Thành
|
700
|
|
Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Cách ngã ba Lương thực 50 m đến đường rẽ vào Trung tâm Y tế huyện
|
2000
|
|
Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Đường rẽ vào đến cổng Trung tâm Y tế
|
2000
|
|
Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ đường rẽ vào Trung tâm Y tế + 50 m về phía Cầu Gốc Găng
|
2000
|
|
Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Đoạn còn lại đến đầu Cầu Gốc Găng
|
1000
|
|
Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ Cầu Gốc Găng đến cách gốc đa Chợ Chu 50 m
|
1200
|
|
Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ Gốc đa Chợ Chu + 50 m đi các phía
|
1500
|
|
Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Các đoạn đường còn lại đi các phố Hoà Bình, Thống Nhất, Đoàn Kết
|
1000
|
|
Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ cách Gốc đa Chợ Chu 50 m đến đỉnh Dốc Châu
|
1000
|
|
Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ đỉnh Dốc Châu đến hạt Kiểm Lâm huyện
|
700
|
|
Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ cổng hạt Kiểm Lâm huyện đến đường 268 (đường cũ)
|
500
|
|
Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Đoạn đường bê tông (từ đường vào trường THPT sang đến đường vào UBND huyện)
|
1500
|
|
Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Các đường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu - Đường rộng ≥ 3,5 m
|
300
|
|
Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Các đường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu - Đường rộng < 3,5 m nhưn g ≥ 2,5 m
|
200
|
|
Trục phụ đường 268_ Xã Kim Sơn
|
Từ Ngã ba Quy Kỳ + 50 m (Đi chợ Quy Kỳ )
|
400
|
|
Trục phụ đường 268_ Xã Kim Sơn
|
Cách ngã ba Quy Kỳ 50 m đến giáp đất Quy Kỳ (đường vào chợ Quy Kỳ )
|
300
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Bình Thành
|
Từ Km 12 + 800 (giáp Đại Từ) đến Km 13 + 700
|
250
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Bình Thành
|
Từ Km 13 + 700 đến Km 14 + 600
|
230
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Bình Thành
|
Từ Km 14 + 600 đến Km 15 + 700
|
240
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Bình Thành
|
Từ Km 15 + 700 đến Km 16 + 500
|
220
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Bình Thành
|
Từ Km 16 + 500 đến Km 17 + 200
|
300
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Bình Thành
|
Từ Km 17 + 200 đến Km 17 + 900
|
270
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Bình Thành
|
Từ Km 17 + 900 đến Km 19 + 100
|
300
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Bình Thành
|
Từ Km 19 + 100 đến Km 19 + 600 (giáp đất Sơn Phú)
|
250
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Sơn Phú
|
Từ Km 19 + 600 (giáp đất Bình Thành) đến Km 21 + 300
|
250
|
|
Trục đường 268_ Xã Bảo Cường
|
Từ ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh (nhà ông Sơn) đến đường rẽ vào thôn Khấu Bảo
|
1000
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Sơn Phú
|
Từ Km 21 + 300 đến Km 21 + 700
|
350
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Sơn Phú
|
Từ Km 21 + 700 đến Km 22 + 200
|
380
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Sơn Phú
|
Từ Km 22 + 200 đến Km 22 + 700
|
150
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Sơn Phú
|
Từ Km 22 + 700 đến Km 23 + 400 (giáp đất Trung Lương)
|
200
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Trung Lương
|
Từ Km 23 + 400 (giáp đất Sơn Phú) đến Km 24 + 200
|
250
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Trung Lương
|
Từ Km 24 + 200 đến Km 24 + 900
|
350
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Trung Lương
|
Từ Km 24 + 900 đến Km 26 + 100
|
450
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Trung Lương
|
Từ Km 27 + 200 đến Km 28 + 800
|
700
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Trung Lương
|
Từ Km 28 + 800 đến Km 29 + 300
|
800
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Trung Lương
|
Từ Km 29 + 300 đến Km 29 + 800 (giáp đất Trung Hội)
|
750
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Bình Yên
|
Từ Km 26 + 100 đến Km 26 + 200
|
520
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Bình Yên
|
Từ Km 26 + 200 đến Km 26 + 250
|
550
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Bình Yên
|
Từ Km 26 + 250 đến Km 26 + 300
|
800
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Bình Yên
|
Từ Km 26 + 300 đến trung tâm ngã ba Bình Yên
|
1100
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Bình Yên
|
Từ Trung tâm ngã ba Bình Yên + 100 m đi Phú Đình
|
1100
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Bình Yên
|
Từ Trung tâm ngã ba Bình Yên + 100 m đi Quán Vuông (Km 26 + 500)
|
1100
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Bình Yên
|
Từ Km 26 + 500 đến Km 26 + 600
|
1000
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Bình Yên
|
Từ Km 26 + 600 đến Km 26 + 700
|
950
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Bình Yên
|
Từ Km 26 + 700 đến Km 26 + 800
|
900
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Bình Yên
|
Từ Km 26 + 800 đến Km 27 + 200
|
850
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Trung Hội
|
Từ Km 30 + 400 đến Km 30 + 500
|
700
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Trung Hội
|
Từ Km 29 + 800 (giáp đất Trung Lương) đến Km 30 + 400
|
800
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Trung Hội
|
Từ Km 30 + 500 đến Km 30 + 850
|
1000
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Trung Hội
|
Từ Km 30 + 850 đến Km 30 + 900
|
1200
|
|
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ Xã Trung Hội
|
Từ Km 30 + 900 đến Km 31 (ngã ba Quán Vuông)
|
1400
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Bình Yên
|
Từ Km 0 +100 đến Km 0 +300
|
650
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Bình Yên
|
Từ Km 0 + 300 đến Km 0 + 600
|
300
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Bình Yên
|
Từ Km 0 + 600 đến Km 1 + 500
|
200
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Bình Yên
|
Từ Km 1 + 500 đến Km 1 + 900
|
300
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Bình Yên
|
Từ Km 1 + 900 đến Km 2 (Ngã ba Đá Bay )
|
370
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Bình Yên
|
Từ Km 2 (Ngã ba Đá Bay ) + 100 về các phía
|
370
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Bình Yên
|
Từ Km 2 + 100 đến Km 3 (giáp đất xã Điềm Mặc)
|
150
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Cách đường rẽ chùa hang 50 m đến giáp đất Phượng Tiến
|
200
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Điềm Mặc
|
Từ Km 3 (giáp đất Bình Yên) đến Km 4 + 400
|
160
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Điềm Mặc
|
Từ Km 4 + 400 đến Km 4 + 600
|
200
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Điềm Mặc
|
Từ Km 4 + 600 đến Km 4 + 900
|
160
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Điềm
|
Từ Km 4 + 900 đến Km 5 + 500
|
500
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Điềm Mặc
|
Từ Km 5 + 500 đến Km 5 + 600
|
450
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Điềm Mặc
|
Từ Km 5 + 600 đến Km 5 + 800
|
400
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Điềm Mặc
|
Từ Km 5 + 800 đến Km 5 + 900
|
350
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Điềm Mặc
|
Từ Km 5 + 900 đến Km 6 + 00
|
300
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Điềm Mặc
|
Từ Km 6 + 00 đến Km 6 + 400
|
250
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Điềm Mặc
|
Từ Km 6 + 400 đến Km 6 + 800
|
200
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Điềm Mặc
|
Từ Km 6 + 800 đến giáp đất xã Phú Đình (Km 6 + 900)
|
160
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Phú Đình
|
Từ Km 6 + 900 (giáp đất Điềm Mặc) đến Km 7 + 100
|
160
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Phú Đình
|
Từ Km 7 + 100 đến Km 7 + 200
|
190
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Phú Đình
|
Từ Km 7 + 200 đến đầu cầu Nạ Tiển
|
240
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Phú Đình
|
Từ đầu cầu Nạ Tiển đến Km 7 +750
|
200
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Phú Đình
|
Từ Km 7 +750 đến Km 8 +300
|
240
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Phú Đình
|
Từ Km 8 + 300 đến Km 8 +900
|
260
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Phú Đình
|
Từ Km 8 + 900 đến Km 9 +200
|
280
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Phú Đình
|
Từ Km 9 + 200 đến Km 9 + 600
|
370
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Phú Đình
|
Từ Km 9 + 600 đến Km 9 + 900
|
320
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Phú Đình
|
Từ Km 9 + 900 đến Km 10 + 150
|
260
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Phú Đình
|
Từ Km 10 + 150 đến Km 11 + 800
|
250
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Phú Đình
|
Từ Km 11 + 800 đến Km 11 + 950
|
270
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Phú Đình
|
Từ Km 11 + 950 đến Km 12 + 500
|
320
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Phú Đình
|
Từ Km 12 + 500 đến Km 13 + 400
|
300
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Phú Đình
|
Từ Km 13 + 400 đến Km 13 + 750 (Ngã ba đi Tuyên Quang)
|
320
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Phú Đình
|
Từ ngã ba đi Tuyên Quang +100 m đi các phía
|
260
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Phú Đình
|
Từ ngã ba đi Tuyên Quang +100 m đi Khuôn Tát (đến cây đa)
|
160
|
|
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ Xã Phú Đình
|
Từ ngã ba đi Tuyên Quang +100 đến giáp đất Tuyên Quang
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ cầu Gốc sung đến đường rẽ vào Chùa hang + 50 m đi vào Phượng Tiến
|
400
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ đất Phượng Tiến đến ngã ba Cầu tràn Tân Dương
|
290
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ Cầu tràn Tân Dương đến Km 2
|
210
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ Km 2 đến ngã ba đường vào xóm 5A, 5B
|
220
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ ngã ba đường xóm 5A, 5B đến Km 3
|
230
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ Km 3 đến Km 4
|
220
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ Km 4 đến Km 5 (giáp đất Tân Thịnh)
|
210
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ Km 5 (giáp đất Tân Dương) đến Cầu Đồng Khiếu
|
150
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ Cầu Đồng Khiếu đến cột điện cao thế 98 đường dây 376
|
175
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Cột điện cao thế 98 đường dây 376 đến trạm biến áp trung tâm
|
200
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ trạm biến áp trung tâm đến cầu tràn Hát Mấy
|
130
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ cầu tràn Hát M ấy đến giáp đất Lam Vỹ
|
110
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ đất Lam Vỹ đến Cầu Nghịu
|
130
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ Cầu Nghịu đến cột điện hạ thế (nhà ông Thanh)
|
130
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ cột điện hạ thế (nhà ông Thanh) đến cột điện thoại (nhà ông Xanh)
|
170
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ cột điện thoại (nhà ông Xanh) đến cổng Chợ Lam Vỹ
|
250
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ cống qua đường (nh à ông Quý ) đến giáp đất xã Linh Thông
|
100
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ cổng chợ Lam Vỹ đến cột hạ thế (nhà ông Hiệp)
|
250
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ cột hạ thế (Nhà ông Hiệp ) đến cầu Trung Tâm
|
200
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ cầu Trung Tâm đến đường rẽ trường Tiểu học (ngã ba Trung Tâm)
|
170
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ đường rẽ trường Tiểu học đến cống qua đường (nhà ông Hoàn)
|
130
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ cống qua đường (nhà ông Hoàn) đến cống qua đường (nhà ông Quý )
|
150
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ
|
Từ ngã ba Trung tâm đến cổng trường trung học cơ sở xã Lam Vỹ
|
180
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên thôn xóm (Từ đầu cầu treo Tân Thịnh đến hết đất làng Duyên xã Tân Thịnh)
|
Từ đầu cầu treo đến cột hạ thế trung tâm số 69
|
100
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Thanh Định - Bảo Linh
|
Từ đầm Đá bay đến cột cao thế 473/04 (xóm Khuẩn Nghè)
|
200
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Thanh Định - Bảo Linh
|
Từ cột cao thế 473/04 đến cột cao thế 473/07 (xóm Khuẩn Nghè)
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Thanh Định - Bảo Linh
|
Từ cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi N ghè) đến cột điện cao thế số 473/11 ( xóm Thẩm Thia)
|
200
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Thanh Định - Bảo Linh
|
Từ cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) đến cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao
|
250
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Thanh Định - Bảo Linh
|
Từ cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao đến đến cầu Phướn Thanh Xuân
|
200
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Thanh Định - Bảo Linh
|
Từ cầu Phướn Thanh Xuân đến ngã ba Văn Lang +100 m hướng đi xã Bảo Linh
|
250
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Thanh Định - Bảo Linh
|
Từ ngã ba Văn Lang + 100 m đến cột hạ thế số 5 (xóm Nạ Chèn)
|
200
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Thanh Định - Bảo Linh
|
Từ cột hạ thế số 5 xóm Nạ Chèn đến giáp đất xã Bảo Linh
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ
|
Từ giáp đất Kim Sơn đến kho Lương thực cũ
|
300
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ
|
Từ kho lương thực cũ đến Km 4 + 200 (giáp đất Linh Thông)
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ
|
Từ Km 4 + 200 đến Km 7 + 350
|
100
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ
|
Từ Km 7 + 350 đến Km 10 + 200
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ
|
Từ Km 10 + 200 đến Km 11 (giáp đất Lam Vỹ )
|
100
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Trục đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh
|
Cách ngã ba Nà Lài 50 m đến hết đất nhà ông Bạch
|
900
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Trục đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh
|
Từ nhà ông Bạch đến giáp đất Phúc Chu
|
400
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Trục đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh
|
Từ Km 0 + 660 (giáp đất Chợ Chu) đến Km 1 + 130
|
180
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Trục đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh
|
Từ Km 1+ 130 đến Km 1+ 850
|
200
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Trục đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh
|
Từ Km 1+ 850 đến Km 6 + 200
|
160
|
|
Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu
|
Từ đường rẽ xóm Thâm Tý Bảo Cường đến đường rẽ xóm Bãi Á 2
|
3000
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Trục đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh
|
Từ đường rẽ đi Khuổi Trao đến Cầu đập chính
|
200
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Trục đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh
|
Từ Cầu đập chính đến cách ngã ba Đồng Rằm 50 m
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Trục đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh
|
Từ ngã ba Đồng Rằm đi các phía 50 m
|
200
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Trục đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh
|
Từ ngã ba Đồng Rằm + 50 m đến giáp đất Bảo Linh
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Trục đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh
|
Từ giáp đất Định Biên đến cách ngã 3 trạm điện số 1, 100 m
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Trục đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh
|
Từ cổng chợ Trung tâm Cụm xã Bảo Linh đi Định Biên 50 m; Đi UBND xã Bảo Linh 100 m
|
200
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Trục đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh
|
Cách chợ trun g tâm cụm xã 100 m đến cách ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh 100 m
|
170
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Trục đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh
|
Từ ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh về các phía 100 m
|
200
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Trục đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh
|
Từ ngã ba rẽ trường THCS Bảo Linh đi các phía 40 m
|
200
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Trục đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh
|
Từ ngã ba rẽ trường THCS Bảo Linh + 40 m đến giáp đất Thanh Định
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Trục đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh
|
Cách ngã ba rẽ trường THCS Bảo Linh 40 m đến cổng trường Tiểu học
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Nà Guồng - Đồng Thịnh
|
Từ Km 0 đến Km 0 + 500
|
200
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Nà Guồng - Đồng Thịnh
|
Từ Km 0 + 500 (giáp đất Trung Lương) đến Km 1 + 300 (cách chợ 100 m)
|
200
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Nà Guồng - Đồng Thịnh
|
Từ Km 1 + 300 đến Km 1 + 500
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Nà Guồng - Đồng Thịnh
|
Từ Km 1 + 500 đến Km 1 + 700
|
350
|
|
|
Từ Km 1 + 700 đến Km 2 + 100
|
300
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Nà Guồng - Đồng Thịnh
|
Từ Km 2 + 100 đến Km 3 + 200 (giáp đất Định Biên)
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Nà Guồng - Đồng Thịnh
|
Từ Km 3 + 200 đến giáp đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Bảo Cường - Đồng Thịnh
|
Từ ngã tư trung tâm xã Bảo Cường + 50 m đến giáp đất Đồng Thịnh
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Bảo Cường - Đồng Thịnh
|
Từ giáp đất Bảo Cường đến cổng trường THCS Đồng Thịnh
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Bảo Cường - Đồng Thịnh
|
Từ cổng trường THCS đến đập tràn Thác Lầm
|
200
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Bảo Cường - Đồng Thịnh
|
Từ đập tràn Thác Lầm đến ngã ba An Thịnh 1
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Tân Dương - Phượng Tiến - Trung Hội
|
Từ Km 0 (cầu Tràn Tân Dương) đến Km 2 (cầu Nạ Nàng)
|
260
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Tân Dương - Phượng Tiến - Trung Hội
|
Từ Km 2 (cầu Nạ Nàng) đến Km 4
|
230
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Tân Dương - Phượng Tiến - Trung Hội
|
Từ Km 4 đến Km 6 + 400
|
200
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Tân Dương - Phượng Tiến - Trung Hội
|
Từ Km 6 + 400 đến Km 9
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Tân Dương - Phượng Tiến - Trung Hội
|
Từ Km 9 đến giáp đường 268
|
250
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên thôn xã Phượng Tiến
|
Đường liên thôn ngã ba Nạ Poọc đi xóm Héo đến hết đường nhựa ( Poọc - Lang - Héo )
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên thôn xã Phượng Tiến
|
Đoạn đường liên thôn Pa Goải
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Chợ Chu - Kim Phượng
|
Từ ngã ba đường rẽ Kim Phượng đến hết đất Chợ Chu
|
200
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Chợ Chu - Kim Phượng
|
Từ cột điện số 7 (giáp Chợ Chu) đến Trạm biến thế Cạm Phước + 200 m
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Chợ Chu - Kim Phượng
|
Cách Trạm biến thế Cạm Phước + 200 m đến đầu Cầu treo liên xã Kim Phượng - Lam Vỹ
|
200
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Chợ Chu - Kim Phượng
|
Từ Cầu treo liên xã Kim Phượng đến B ản Lác (Bia di tích lịch sử thành lập chính quyền huyện Định Hoá)
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Chợ Chu - Kim Phượng
|
Từ Cầu treo liên xã Kim Phượng đến giáp đất Lam Vỹ (Đèo Bỏn)
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Bộc Nhiêu – Bình Thành
|
Từ trục đường 268 rẽ đi Bộc Nhiêu + 50 m đến cột điện cao thế số 38
|
180
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Bộc Nhiêu – Bình Thành
|
Từ cột điện cao thế số 38 đến đường rẽ lên Eo Đèo
|
200
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Bộc Nhiêu – Bình Thành
|
Từ đường rẽ Eo Đèo lên hết đất Việt Nhiêu
|
160
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Bộc Nhiêu – Bình Thành
|
Từ cầu trung tâm xã + 500 m đi các phía
|
200
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường liên xã Bộc Nhiêu – Bình Thành
|
Từ trục rẽ Nạ Lẹng đến hết đất Vân Nhiêu
|
180
|
|
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Xung quanh các chợ nông thôn còn lại có mặt tiền bám chợ.
|
Xung quanh các Chợ nông thôn còn lại có mặt tiền bám chợ (chợ thành lập theo quyết định của UBND tỉnh)
|
300
|
|
Trục đường 268_ Xã Bảo Cường
|
Từ đường rẽ Thôn Khấu Bảo đến cầu Ba Ngạc
|
1100
|