Tìm kiếm văn bản : Nơi ban hành :
Số hiệu : Từ khóa :
Loại văn bản :
Loại văn bản : Bảng giá đất Số hiệu : 47/2010/QÐ-UBND
Người ký : Phạm Xuân Đương Nơi ban hành : UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
Ngày phát hành : 22/12/2010 Ngày có hiệu lực : 01/01/2011

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số: 47/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH: HUYỆN ĐỊNH HÓA

 

Trục Đường, Xã, Phường

Ghi chú

Mức giá (1000đ/m2)

Trục đường 268_ xã Phú Tiến

Từ Km 2 + 950 (giáp đất Phú Lương) đến Km 3 + 870

160

Trục đường 268_ xã Phú Tiến

Từ Km 3 + 870 đến Km 4

200

Trục đường 268_ xã Phú Tiến

Từ Km 4 đến đầu cầu Đen

250

Trục đường 268_ xã Phú Tiến

Từ đầu Cầu đen đến Km 5

300

Trục đường 268_ xã Phú Tiến

Từ Km 5 đến Km 5 + 120

250

Trục đường 268_ xã Phú Tiến

Từ Km 5 + 120 đến Km 8 + 820 (giáp đất Bộc Nhiêu)

200

Trục đường 268_ xã Bộc Nhiêu

Từ Km 8 + 820 (giáp đất Phú Tiến) đến Km 9 + 500

200

Trục đường 268_ xã Trung Hội

Từ Km 9 + 500 (giáp đất Bộc Nhiêu) đến Km 10 + 900)

220

Trục đường 268_ xã Trung Hội

Từ Km 10 + 900 đến Km 11 + 600

230

Trục đường 268_ xã Trung Hội

Từ Km 11 + 600 đến Km 12 + 200

300

Trục đường 268_ xã Trung Hội

Từ Km 12 + 200 đến Km 12 + 400

350

Trục đường 268_ xã Trung Hội

Từ Km 12 + 400 đến Km 12 + 630

350

Trục đường 268_ xã Trung Hội

Từ Km 12 + 630 đến Km 13 + 30

420

Trục đường 268_ xã Trung Hội

Từ Km 13 + 30 đến Km 13 + 270

520

Trục đường 268_ xã Trung Hội

Từ Km 13 + 270 đến Km 13 + 500

750

Trục đường 268_ xã Trung Hội

Từ Km 13 + 500 đến Km 13 + 900

1200

Trục đường 268_ xã Trung Hội

Từ Km 13 + 900 đến Trung tâm ngã ba Quán Vuông (Km 14 + 50)

1700

Trục đường 268_ xã Trung Hội

Từ Km 14 + 50 đến Km 14 + 100

1800

Trục đường 268_ xã Trung Hội

Từ Km 14 + 100 đến Km 14 + 200

1600

Trục đường 268_ xã Trung Hội

Từ Km 14 + 200 đến Km 14 + 300

1300

Trục đường 268_ xã Trung Hội

Từ Km 14 + 300 đến Km 14 + 500

1000

Trục đường 268_ xã Trung Hội

Từ Km 14 + 500 đến Km 14 + 800

900

Trục đường 268_ xã Trung Hội

Từ Km 14 + 800 đến Km 15 + 500

700

Trục đường 268_ xã Trung Hội

Từ Km 15 + 500 đến Km 16 + 400 (giáp đất Bảo Cường)

500

Trục đường 268_ xã Bảo Cường

Từ Km 16 + 400 (giáp đất Trung Hội) đến đường rẽ UBND xã Bảo Cường (nhà ông Thao)

700

Trục đường 268_ xã Bảo Cường

Từ đường rẽ Bảo Cư¬ờng (nhà ông Thao) đến đường rẽ xóm Đồng Màn (nhà ông Nhân)

800

Trục đường 268_ xã Bảo Cường

Từ đường rẽ Đồng Màn (nhà ông Nhân) đến ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh (nhà ông Sơn)

950

Trục đường 268_ xã Bảo Cường

Từ ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh (nhà ông Sơn) đến đường rẽ vào thôn Khấu Bảo

1000

Trục đường 268_ xã Bảo Cường

Từ đường rẽ Thôn Khấu Bảo đến cầu Ba Ngạc

1100

Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ cầu Ba Ngạc đến đường rẽ vào xóm Thâm Tý Bảo Cường

2000

Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ đường rẽ xóm Thâm Tý Bảo Cường đến đường rẽ xóm Bãi á 2

3000

Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ đường rẽ xóm Bãi á 2 đến hết đất trạm Vật tư huyện

3200

Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ giáp đất trạm Vật tư đến hết đất Chợ Tân Lập

3200

Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ giáp đất Chợ Tân Lập đến đường rẽ vào khối cơ quan Đoàn thể

3500

Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ đường rẽ Khối cơ quan Đoàn thể đến cách Ngã tư trung tâm huyện 50 m

4000

Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Ngã tư trung tâm huyện + 50 m đi các phía (UBND huyện; Ngã ba Lương thực; Thái Nguyên)

4500

Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ cách ngã tư Trung tâm huyện 50 m đến đường rẽ vào trường PTTH

4000

Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ đường rẽ vào trường PTTH đến đầu Cầu mới

3200

Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ đường đầu Cầu mới đến cách ngã ba Lương thực 50m

3300

Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Ngã ba Lương thực + 50 m đi các phía

3500

Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ cách ngã ba Lương thực 50 m đến hết Cửa hàng xăng dầu số 22

2000

Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ Cửa hàng xăng dầu số 22 đến cách ngã ba xóm Nà Lài 50 m

1200

Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Ngã ba Nà Lài + 50 m đi các phía

1500

Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ cách ngã ba Nà Lài 50 m đến đường rẽ vào xóm Nà Lài (đường rẽ vào nhà ông Thình)

450

Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ đường rẽ vào xóm Nà Lài đến đường rẽ Ao Nặm Cắm

400

Trục đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ đường rẽ Ao Nặm Cắm đến Km 20 + 600 (giáp đất Kim Sơn)

300

Trục đường 268_ xã Kim Sơn

Từ Km 20 + 600 (giáp đất Chợ Chu) đến Km 24 + 300

300

Trục đường 268_ xã Kim Sơn

Từ Km 24 + 300 đến Km 24 + 700 (cách ngã ba Quy Kỳ 50 m)

350

Trục đường 268_ xã Kim Sơn

Từ Km 24 + 700 đến Km 24 + 800

400

Trục đường 268_ xã Kim Sơn

Từ Km 24 + 800 đến Km 25

350

Trục đường 268_ xã Kim Sơn

Từ Km 25 đến Km 25 + 300 (giáp đất Quy Kỳ, đường đi Chợ Đồn)

300

Trục đường 268_ xã Quy Kỳ

Từ Km 25 +300 đến giáp đất huyện Chợ Đồn

120

Trục phụ đường 268_ Từ đường 268(cạnh nhà ông Thao) rẽ vào UBND xã Bảo Cường

Từ đường 268 vào 50 m

400

Trục phụ đường 268_ Từ đường 268(cạnh nhà ông Thao) rẽ vào UBND xã Bảo Cường

Cách đường 268 50 m + 150 m tiếp theo

350

Trục phụ đường 268_ Từ đường 268(cạnh nhà ông Thao) rẽ vào UBND xã Bảo Cường

Đoạn còn lại đến cách ngã tư trung tâm xã ¬50 m

300

Trục phụ đường 268_ Đường liên xã Bảo Cường - Đồng Thịnh

Từ đường 268 vào 50 m

400

Trục phụ đường 268_ Đường liên xã Bảo Cường - Đồng Thịnh

Cách đường 268 50m + 150 m tiếp theo

350

Trục phụ đường 268_ Đường liên xã Bảo Cường - Đồng Thịnh

Đoạn còn lại đến cách ngã tư trung tâm xã 50 m

300

Trục phụ đường 268_ Đường liên xã Bảo Cường - Đồng Thịnh

Ngã tư trung tâm xã + 50 m về phía đường 268 (cả 2 đường)

350

Trục phụ đường 268_ Đoạn rẽ về phía xã Đồng Thịnh

Ngã tư trung tâm xã Bảo Cường + 50 m đi Đồng Thịnh

200

Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ đường 268 rẽ vào đường bê tông cổng khối cơ quan Đoàn thể

2500

Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Cách đường 268 + 50 m đến cổng UBND huyện

3000

Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Cổng UBND huyện đến giáp Đài tưởng niệm

2000

Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Ngã tư trung tâm huyện vào 30 m

2500

Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Cách ngã tư trung tâm huyện 30 m đến ngã ba Dốc Châu

1800

Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ đường 268 đến cổng trường P.T.T.H

1800

Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ cổng trường P.T.T.H đến hết xóm Hợp Thành

700

Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Cách ngã ba Lương thực 50 m đến đường rẽ vào TT Y tế huyện

2000

Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Đường rẽ vào đến cổng trung tâm Y tế

2000

Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ đường rẽ vào trung tâm Y tế + 50 m về phía Cầu Gốc Găng

2000

Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Đoạn còn lại đến đầu Cầu Gốc Găng

1000

Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ Cầu Gốc Găng đến cách gốc đa Chợ Chu 50 m

1200

Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ Gốc đa Chợ Chu + 50 m đi các phía

1500

Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Các đoạn đường còn lại đi hết các phố Hoà Bình, Thống Nhất, Đoàn Kết

1000

Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ cách Gốc đa Chợ Chu 50 m đến đỉnh Dốc Châu

1000

Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ đỉnh Dốc Châu đến hạt Kiểm Lâm huyện

700

Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Từ cổng hạt Kiểm Lâm huyện đến đường 268 (đường cũ)

500

Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Đoạn đường bê tông (từ đường vào trường T.H.P.T sang đến đường vào UBND huyện)

1500

Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Các đường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu + Đường rộng ≥ 3,5 m (từ trục chính vào 150m)

300

Trục phụ đường 268_ Thị trấn Chợ Chu

Các đường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu + Đường rộng ≤ 3,5m nhưng lớn hơn 2,5m (từ trục chính vào 150m)

200

Trục phụ đường 268_ xã Kim Sơn

Từ Ngã ba Quy Kỳ + 50 m (Đi chợ Quy Kỳ)

400

Trục phụ đường 268_ xã Kim Sơn

Cách ngã ba Quy Kỳ 50 m đến giáp đất Quy Kỳ (đường vào chợ Quy Kỳ)

300

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Bình Thành

Từ Km 12 + 800 (giáp Đại Từ) đến Km 13 + 700

250

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Bình Thành

Từ Km 13 + 700 đến Km 14 + 600

230

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Bình Thành

Từ Km 14 + 600 đến Km 15 + 700

240

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Bình Thành

Từ Km 15 + 700 đến Km 16 + 500

220

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Bình Thành

Từ Km 16 + 500 đến Km 17 + 200

300

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Bình Thành

Từ Km 17 + 200 đến Km 17 + 900

270

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Bình Thành

Từ Km 17 + 900 đến Km 19 + 100

300

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Bình Thành

Từ Km 19 + 100 đến Km 19 + 600 (giáp đất Sơn Phú)

250

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Sơn Phú

Từ Km 19 + 600 (giáp đất Bình Thành) đến Km 21 + 300

250

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Sơn Phú

Từ Km 21 + 300 đến Km 21 + 700

350

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Sơn Phú

Từ Km 21 + 700 đến Km 22 + 200

380

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Sơn Phú

Từ Km 22 + 200 đến Km 22 + 700

150

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Sơn Phú

Từ Km 22 + 700 đến Km 23 + 400 (giáp đất Trung Lương)

200

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Trung Lương

Từ Km 24 + 200 đến Km 24 + 900

350

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Trung Lương

Từ Km 23 + 400 (giáp đất Sơn Phú) đến Km 24 + 200

250

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Trung Lương

Từ Km 24 + 900 đến Km 26 + 100

450

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Trung Lương

Từ Km 27 + 200 đến Km 28 + 800

700

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Trung Lương

Từ Km 28 + 800 đến Km 29 + 300

800

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Trung Lương

Từ Km 29 + 300 đến Km 29 + 800 (giáp đất Trung Hội)

750

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Bình Yên

Từ Km 26 + 100 đến Km 26 + 200

520

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Bình Yên

Từ Km 26 + 200 đến Km 26 + 250

550

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Bình Yên

Từ Km 26 + 250 đến Km 26 + 300

800

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Bình Yên

Từ Km 26 + 300 đến trung tâm ngã ba Bình Yên

1100

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Bình Yên

Từ Trung tâm ngã ba Bình Yên + 100 m đi Phú Đình

1100

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Bình Yên

Từ Trung tâm ngã ba Bình Yên + 100 m đi Quán Vuông(Km 26 + 500)

1100

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Bình Yên

Từ Km 26 + 500 đến Km 26 + 600

1000

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Bình Yên

Từ Km 26 + 600 đến Km 26 + 700

950

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Bình Yên

Từ Km 26 + 700 đến Km 26 + 800

900

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Bình Yên

Từ Km 26 + 800 đến Km 27 + 200

850

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Trung Hội

Từ Km 29 + 800 (giáp đất Trung Lương) đến Km 30 + 400

800

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Trung Hội

Từ Km 30 + 400 đến Km 30 + 500

700

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Trung Hội

Từ Km 30 + 500 đến Km 30 + 850

1000

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Trung Hội

Từ Km 30 + 850 đến Km 30 + 900

1200

Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ xã Trung Hội

Từ Km 30 + 900 đến Km 31 (ngã ba Quán Vuông)

1400

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Bình Yên

Từ Km 0 +100 đến Km 0 +300

650

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Bình Yên

Từ Km 0 + 300 đến Km 0 + 600

300

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Bình Yên

Từ Km 0 + 600 đến Km 1 + 500

200

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Bình Yên

Từ Km 1 + 500 đến Km 1 + 900

300

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Bình Yên

Từ Km 1 + 900 đến Km 2 (Ngã ba Đá Bay)

370

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Bình Yên

Từ Km 2 (Ngã ba Đá Bay) + 100 về các phía

370

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Bình Yên

Từ Km 2 + 100 đến Km 3 (giáp đất xã Điềm Mặc)

150

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Điềm Mạc

Từ Km 3 (giáp đất Bình Yên) đến Km 4 + 400

160

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Điềm Mạc

Từ Km 4 + 400 đến Km 4 + 600

200

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Điềm Mạc

Từ Km 4 + 600 đến Km 4 + 900

160

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Điềm Mạc

Từ Km 4 + 900 đến Km 5 + 500

500

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Điềm Mạc

Từ Km 5 + 500 đến Km 5 + 600

450

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Điềm Mạc

Từ Km 5 + 600 đến Km 5 + 800

400

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Điềm Mạc

Từ Km 5 + 800 đến Km 5 + 900

350

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Điềm Mạc

Từ Km 5 + 900 đến Km 6 + 00

300

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Điềm Mạc

Từ Km 6 + 00 đến Km 6 + 400

250

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Điềm Mạc

Từ Km 6 + 400 đến Km 6 + 800

200

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Điềm Mạc

Từ Km 6 + 800 đến giáp đất xã Phú Đình (Km 6 + 900)

160

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Phú Đình

Từ Km 6 + 900 (giáp đất Điềm Mặc) đến Km 7 + 100

160

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Phú Đình

Từ Km 7 + 100 đến Km 7 + 200

190

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Phú Đình

Từ Km 7 + 200 đến đầu cầu Nạ Tiển

240

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Phú Đình

Từ đầu cầu Nạ Tiển đến Km 7 +750

200

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Phú Đình

Từ Km 7 +750 đến Km 8 +300

240

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Phú Đình

Từ Km 8 + 300 đến Km 8 +900

260

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Phú Đình

Từ Km 8 + 900 đến Km 9 +200

280

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Phú Đình

Từ Km 9 + 200 đến Km 9 + 600

370

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Phú Đình

Từ Km 9 + 600 đến Km 9 + 900

320

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Phú Đình

Từ Km 9 + 900 đến Km 10 + 150

260

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Phú Đình

Từ Km 10+150 đến Km 11 + 800

250

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Phú Đình

Từ Km 11+ 800 đến Km 11 + 950

270

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Phú Đình

Từ Km 11+ 950 đến Km 12 + 500

320

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Phú Đình

Từ Km 12 + 500 đến Km 13 + 400

300

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Phú Đình

Từ Km 13 + 400 đến Km 13 + 750 (Ngã ba đi Tuyên Quang)

320

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Phú Đình

Từ ngã ba đi Tuyên Quang +100 m đi các phía

260

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Phú Đình

Từ ngã ba đi Tuyên Quang +100 m đi Khuôn Tát (đến cây đa)

160

Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ xã Phú Đình

Từ ngã ba đi Tuyên Quang +100 đến giáp đất Tuyên Quang

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ cầu Gốc sung đến đường rẽ vào Chùa hang +50 m đi vào Phượng Tiến

400

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Cách đường rẽ chùa hang 50 m đến giáp đất Phượng Tiến

200

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ đất Phượng Tiến đến ngã ba Cầu tràn Tân Dương

290

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ Cầu tràn Tân Dương đến Km 2

210

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ Km 2 đến ngã ba đường vào xóm 5A, 5B

220

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ ngã ba đường xóm 5A, 5B đến Km 3

230

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ Km 3 đến Km 4

220

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ Km 4 đến Km 5 (giáp đất Tân Thịnh)

210

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ Km 5 (giáp đất Tân Dương) đến Cầu Đồng Khiếu

150

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ Cầu Đồng Khiếu đến cột điện cao thế 98 đường dây 376

175

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Cột điện cao thế 98 đường dây 376 đến trạm biến áp trung tâm

200

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ trạm biến áp trung tâm đến cầu tràn Hát Mấy

130

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ cầu tràn Hát Mấy đến giáp đất Lam Vỹ

110

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ đất Lam Vỹ đến Cầu Nghịu

130

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ Cầu Nghịu đến cột điện hạ thế (nhà ông Thanh)

130

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ cột điện hạ thế (nhà ông Thanh) đến cột điện thoại (nhà ông Xanh)

170

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ cột điện thoại (nhà ông Xanh) đến cổng chợ Lam Vỹ

250

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ cổng chợ Lam Vỹ đến cột hạ thế (nhà ông Hiệp)

250

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ cột hạ thế (Nhà ông Hiệp) đến cầu Trung Tâm

200

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ cầu Trung Tâm đến đường rẽ trường Tiểu học (ngã ba Trung Tâm)

170

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ đường rẽ trường Tiểu học đến cống qua đường (nhà ông Hoàn)

130

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ cống qua đường (nhà ông Hoàn) đến cống qua đường (nhà ông Quý)

150

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ cống qua đường (nhà ông Quý) đến giáp đất xã Linh Thông

100

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

Từ ngã ba Trung tâm đến cổng trường trung học cơ sở xã Lam Vỹ

180

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN THÔN XÓM (Từ đầu cầu treo Tân Thịnh đến hết đất Làng Duyên xã Tân Thịnh)

Từ đầu cầu treo đến cột hạ thế trung tâm số 69

100

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ THANH ĐỊNH - BẢO LINH

Từ đầm Đá bay đến cột cao thế 473/04 (xóm Khuẩn Nghè)

200

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ THANH ĐỊNH - BẢO LINH

Từ cột cao thế 473/04 đến cột cao thế 473/07 (xóm Khuẩn Nghè)

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ THANH ĐỊNH - BẢO LINH

Từ cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) đến cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia)

200

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ THANH ĐỊNH - BẢO LINH

Từ cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) đến cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao

250

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ THANH ĐỊNH - BẢO LINH

Từ cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao đến Cầu Phướn Thanh Xuân

200

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ THANH ĐỊNH - BẢO LINH

Từ cầu Ph¬ướn Thanh Xuân đến ngã ba Văn Lang + 100 m hướng đi xã Bảo Linh

250

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ THANH ĐỊNH - BẢO LINH

Từ ngã ba Văn Lang + 100 m đến cột hạ thế số 5 (xóm Nạ Chèn)

200

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ THANH ĐỊNH - BẢO LINH

Từ cột hạ thế số B9 xóm Nạ Chèn đến giáp đất xã Bảo Linh

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ

Từ giáp đất Kim Sơn đến kho lương thực cũ

300

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ

Từ kho lương thực cũ đến Km 4 + 200 (giáp đất Linh Thông)

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ

Từ Km 4 + 200 đến Km 7 + 350

100

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ

Từ Km 7 + 350 đến Km 10 + 200

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ

Từ Km 10 + 200 đến Km 11 (giáp đất Lam Vỹ)

100

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Phúc Chu - Bảo Linh

Cách ngã ba Nà Lài 50 m đến hết đất nhà ông Bạch

900

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Phúc Chu - Bảo Linh

Từ nhà ông Bạch đến giáp đất Phúc Chu

400

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Phúc Chu - Bảo Linh

Từ Km 0 + 660 (giáp đất Chợ Chu) đến Km 1 + 130

180

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Phúc Chu - Bảo Linh

Từ Km 1+ 130 đến Km 1+ 850

200

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Phúc Chu - Bảo Linh

Từ Km 1+ 850 đến Km 6 + 200

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Phúc Chu - Bảo Linh

Từ Km 6 + 200 đến đường rẽ đi Khuổi Trao

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Phúc Chu - Bảo Linh

Từ đường rẽ đi Khuổi Trao đến Cầu đập chính

200

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Phúc Chu - Bảo Linh

Từ Cầu đập chính đến cách ngã ba Đồng Rằm 50 m

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Phúc Chu - Bảo Linh

Từ ngã ba Đồng Rằm đi các phía 50 m

200

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Phúc Chu - Bảo Linh

Từ ngã ba Đồng Rằm + 50 m đến giáp đất Bảo Linh

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Phúc Chu - Bảo Linh

Từ giáp đất Định Biên đến cách ngã ba trạm điện số 1 (100 m)

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Phúc Chu - Bảo Linh

Từ cổng chợ Trung tâm Cụm xã Bảo Linh đi Định Biên 50 m; Đi UBND xã Bảo Linh 100 m

200

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Phúc Chu - Bảo Linh

Cách chợ trung tâm cụm xã 100 m đến cách ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh 100 m

170

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Phúc Chu - Bảo Linh

Từ ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh về các phía 100 m

200

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Phúc Chu - Bảo Linh

Từ ngã ba rẽ trường T.H.C.S Bảo Linh đi các phía 40 m

200

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Phúc Chu - Bảo Linh

Từ ngã ba rẽ trường T.H.C.S Bảo Linh + 40 m đến giáp đất Thanh Định

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Phúc Chu - Bảo Linh

Cách ngã ba rẽ trường T.H.C.S Bảo Linh 40 m đến cổng trường Tiểu học

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Nà Guồng - Đồng Thịnh

Từ Km 0 đến Km 0 + 500

200

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Nà Guồng - Đồng Thịnh

Từ Km 0 + 500 (giáp đất Trung Lương) đến Km 1 + 300 (cách chợ 100 m)

200

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Nà Guồng - Đồng Thịnh

Từ Km 1 + 300 đến Km 1 + 500

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Nà Guồng - Đồng Thịnh

Từ Km 1 + 500 đến Km 1 + 700

350

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Nà Guồng - Đồng Thịnh

Từ Km 1 + 700 đến Km 2 + 100

300

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Nà Guồng - Đồng Thịnh

Từ Km 2 + 100 đến Km 3 + 200 (giáp đất Định Biên)

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Nà Guồng - Đồng Thịnh

Từ Km 3 + 200 đến giáp đường liên xã Phúc Chu-Bảo Linh

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Bảo Cường - Đồng Thịnh

Từ ngã tư trung tâm xã Bảo Cường+50 m đến giáp đất Đồng Thịnh

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Bảo Cường - Đồng Thịnh

Từ giáp đất Bảo Cường đến cổng trường T.H.C.S Đồng Thịnh

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Bảo Cường - Đồng Thịnh

Từ cổng trường T.H.C.S đến đập tràn Thác Lầm

200

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Bảo Cường - Đồng Thịnh

Từ đập tràn Thác Lầm đến ngã ba An Thịnh 1

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN THÔN - Xã Phượng Tiến

Đường liên thôn ngã ba Nạ Poọc đi xóm Héo đến hết đường nhựa ( Poọc – Lang – Héo )

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN THÔN - Xã Phượng Tiến

Đoạn đường liên thôn Pa Goải

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Chợ Chu - Kim Phượng

Từ ngã ba đường rẽ Kim Phượng đến hết đất Chợ Chu

200

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Chợ Chu - Kim Phượng

Từ cột điện số 7 (giáp Chợ Chu) đến Trạm BT Cạm Ph¬ước + 200 m

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Chợ Chu - Kim Phượng

Cách Trạm biến thế Cạm Phước + 200 m đến đầu Cầu treo liên xã Kim Phượng - Lam Vỹ

200

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Chợ Chu - Kim Phượng

Từ Cầu treo liên xã Kim Phượng đến Bản Lác (bia di tích lịch sử thành lập chính quyền huyện Định Hoá)

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Chợ Chu - Kim Phượng

Từ Cầu treo liên xã Kim Phượng đến giáp đất Lam Vỹ (Đèo Bỏn)

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Tân Dương - Phượng Tiến - Trung Hội

Từ Km 0 (cầu Tràn Tân Dương) đến Km 2 (cầu Nạ Nàng)

260

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Tân Dương - Phượng Tiến - Trung Hội

Từ Km 2 (cầu Nạ Nàng) đến Km 4

230

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Tân Dương - Phượng Tiến - Trung Hội

Từ Km 4 đến Km 6 + 400

200

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Tân Dương - Phượng Tiến - Trung Hội

Từ Km 6 + 400 đến Km 9

160

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ -Tân Dương - Phượng Tiến - Trung Hội

Từ Km 9 đến giáp đường 268

250

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ - Bộc Nhiêu - Bình Thành

Từ trục đường 268 rẽ đi Bộc Nhiêu + 50 m đến cột điện cao thế số 38

180

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ - Bộc Nhiêu - Bình Thành

Từ cột điện cao thế số 38 đến đường rẽ lên Eo Đèo

200

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ - Bộc Nhiêu - Bình Thành

Từ đường rẽ Eo Đèo lên hết đất Việt Nhiêu

180

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ - Bộc Nhiêu - Bình Thành

Từ cầu trung tâm xã + 500 m đi các phía

200

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ - Bộc Nhiêu - Bình Thành

Từ trục rẽ Nà Lẹng đến hết đất Vân Nhiêu

180

Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Xung quanh các chợ nông thôn còn lại có mặt tiền bám chợ (chợ thành lập theo quyết định của UBND tỉnh)

.

300