Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 62/2011/QÐ-UBND |
Người ký : | Nhữ Văn Tâm | Nơi ban hành : | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN |
Ngày phát hành : | 20/12/2011 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2012 |
PHỤ LỤC SỐ 08: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở - HUYỆN ĐỊNH HOÁ
(Kèm theo Quyết định số: 62/2011 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
I. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục giao thông chính, khu du lịch, khu thương mại, khu công nghiệp, các đầu mối giao thông.
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
SỐTT |
TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ
|
MỨC GIÁ |
I |
TRỤC ĐƯỜNG 268 |
|
1 |
XÃ PHÚ TIẾN
|
|
1.1 |
Từ Km 2 + 950 (giáp đất Phú Lương) đến Km 3 + 870
|
250 |
1.2 |
Từ Km 3 + 870 đến Km 4
|
300 |
1.3 |
Từ Km 4 đến đầu cầu Đen
|
400 |
1.4 |
Từ đầu Cầu đen đến Km 5
|
550 |
1.5 |
Từ Km 5 đến Km 5 + 120
|
450 |
1.6 |
Từ Km 5 + 120 đến Km 8 + 820 (giáp đất Bộc Nhiêu)
|
400 |
2 |
XÃ BỘC NHIÊU
|
|
2.1 |
Từ Km 8 + 820 (giáp đất Phú Tiến) đến Km 9 + 500
|
500 |
3 |
XÃ TRUNG HỘI |
|
3.1 |
Từ Km 9 + 500 (giáp đất Bộc Nhiêu) đến Km 10 + 900) |
350 |
3.2 |
Từ Km 10 + 900 đến Km 11 + 600 |
450 |
3.3 |
Từ Km 11 + 600 đến Km 12 + 200 |
450 |
3.4 |
Từ Km 12 + 200 đến Km 12 + 400 |
450 |
3.5 |
Từ Km 12 + 400 đến Km 12 + 630 |
500 |
3.6 |
Từ Km 12 + 630 đến Km 13 + 30 |
550 |
3.7 |
Từ Km 13 + 30 đến Km 13 + 270 |
600 |
3.8 |
Từ Km 13 + 270 đến Km 13 + 500 |
800 |
3.9 |
Từ Km 13 + 500 đến Km 13 + 900 |
1.400 |
3.10 |
Từ Km 13 + 900 đến Trung tâm ngã ba Quán Vuông (Km 14 + 50) |
2.000 |
3.11 |
Từ Km 14 + 50 đến Km 14 + 100 |
2.800 |
3.12 |
Từ Km 14 + 100 đến Km 14 + 200 |
2.000 |
3.13 |
Từ Km 14 + 200 đến Km 14 + 300 |
1.400 |
3.14 |
Từ Km 14 + 300 đến Km 14 + 500 |
1.200 |
3.15 |
Từ Km 14 + 500 đến Km 14 + 800 |
900 |
3.16 |
Từ Km 14 + 800 đến Km 15 + 500 |
750 |
3.17 |
Từ Km 15 + 500 đến Km 16 + 400 (giáp đất Bảo Cường)
|
600 |
4 |
XÃ BẢO CƯỜNG |
|
4.1 |
Từ Km 16 + 400 (giáp đất Trung Hội) đến đường rẽ UBND xã Bảo Cường (nhà ông Thao) |
700 |
4.2 |
Từ đường rẽ Bảo Cường (nhà ông Thao) đến đường rẽ xóm Đồng Màn (nhà ông Nhân) |
1.000 |
4.3 |
Từ đường rẽ Đồng Màn (nhà ông Nhân) đến ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh (nhà ông Sơn) |
1.600 |
4.4 |
Từ ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh (nhà ông Sơn) đến đường rẽ vào thôn Khấu Bảo |
1.800 |
4.5 |
Từ đường rẽ Thôn Khấu Bảo đến cầu Ba Ngạc |
1.800 |
5 |
THỊ TRẤN CHỢ CHU (Trục đường 268) |
|
5.1 |
Từ cầu Ba Ngạc đến đường rẽ vào xóm Thâm Tý Bảo Cường |
2.500 |
5.2 |
Từ đường rẽ xóm Thâm Tý Bảo Cường đến đường rẽ xóm Bãi Á 2. |
3.500 |
5.3 |
Từ đường rẽ xóm Bãi á 2 đến hết đất trạm Vật tư huyện |
3.800 |
5.4 |
Từ giáp đất trạm Vật tư đến hết đất Chợ Tân Lập |
4.000 |
5.5 |
Từ giáp đất Chợ Tân Lập đến đường rẽ vào Nhà thiếu nhi ( Huyện ủy) |
4.200 |
5.6 |
Từ đường rẽ vào Nhà thiếu nhi ( Huyện ủy) đến cách Ngã tư trung tâm huyện 50 m |
4.200 |
5.7 |
Ngã tư trung tâm huyện + 50 m đi các phía (Ngã ba Lương thực; Thái Nguyên) |
4.500 |
5.8 |
Từ cách ngã tư Trung tâm huyện 50 m đến đường rẽ vào trường PTTH |
4.000 |
5.9 |
Từ đường rẽ vào trường PTTH đến đầu Cầu mới |
3.500 |
5.10 |
Từ đường đầu Cầu mới đến cách ngã ba Lương thực 50 m |
3.500 |
5.11 |
Ngã ba Lương thực + 50 m đi các phía |
3.800 |
5.12 |
Từ cách ngã ba Lương thực 50 m đến hết Cửa hàng xăng dầu số 22 |
2.800 |
5.13 |
Từ Cửa hàng xăng dầu số 22 đến cách ngã ba xóm Nà Lài 50 m |
2.500 |
5.14 |
Ngã ba Nà Lài + 50 m đi các phía |
2.700 |
5.15 |
Từ cách ngã ba Nà Lài 50 m đến đường rẽ vào xóm Nà Lài (đường rẽ vào nhà ông Thình) |
1.500 |
5.16 |
Từ đường rẽ vào xóm Nà Lài đến đường rẽ Ao Nặm Cắm |
1.000 |
5.17 |
Từ đường rẽ Ao Nặm Cắm đến Km 20 + 600 (giáp đất Kim Sơn) |
600 |
6 |
XÃ KIM SƠN |
|
6.1 |
Từ Km 20 + 600 (giáp đất Chợ Chu) đến Km 24 + 300m |
450 |
6.2 |
Từ Km 24 + 300 đến Km 24 + 700 (cách ngã ba Quy Kỳ 50 m) |
600 |
6.3 |
Từ Km 24 + 700 đến Km 24 + 800 |
650 |
6.4 |
Từ Km 24 + 800 đến Km 25 |
400 |
6.5 |
Từ Km 25 đến Km 25 + 300 (giáp đất Quy Kỳ, đường đi Chợ Đồn) |
300 |
7 |
XÃ QUY KỲ |
|
7.1 |
Từ Km 25 +300 đến giáp đất huyện Chợ Đồn |
160 |
II |
TRỤC PHỤ ĐƯỜNG 268 |
|
1 |
XÃ PHÚ TIẾN |
|
1.1 |
Đường Phú Tiến - Yên Trạch |
|
1.1.1 |
Từ đường 268 rẽ đi Yên Trạch đến cầu Thôn 9 + 100m |
250 |
1.1.2 |
Từ cầu Thôn 9 + 100m đến giáp đất Yên trạch |
160 |
1.2 |
Đường Phú Tiến - Ôn Lương |
|
1.2.1 |
Từ đường 268 rẽ đi Ôn Lương đến ngã ba đi thôn 3, thôn 10 |
250 |
1.2.2 |
Từ ngã ba đi thôn 3, thôn 10 đến giáp đất Ôn Lương |
160 |
2 |
XÃ BẢO CƯỜNG |
|
|
Từ đường 268(cạnh nhà ông Thao) rẽ vào UBND xã Bảo Cường |
|
2.1 |
Từ đường 268 vào 100 m |
600 |
2.2 |
Cách đường 268+ 100 m đến cách ngã tư trung tâm xã 50 m |
500 |
3 |
THỊ TRẤN CHỢ CHU |
|
3.1 |
Từ đường 268 rẽ vào Xóm Bãi Á 2 |
|
3.1.1 |
Đoạn từ đường 268 rẽ vào xóm Bãi Á 2 đến ngã ba đường rẽ nhà văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ quán Hoa sữa) |
800 |
3.1.2 |
Đoạn từ đường 268 rẽ vào xóm Bãi Á 2 đến ngã ba đường rẽ nhà văn hóa xóm Bãi Á2 (ngõ rẽ từ Quán Hiền Hà) |
800 |
3.2 |
Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy |
|
3.2.1 |
Từ đường 268 rẽ vào đường bê tông cổng Huyện Uỷ |
2.500 |
3.2.1.1 |
Nhánh rẽ từ đường bê tông Huyện ủy đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 (Đường quanh nhà Thiếu nhi) |
1.400 |
3.3 |
Đường từ ngã tư trung tâm huyện đến Đài tưởng niệm |
|
3.3.1 |
Ngã tư trung tâm huyện đến cổng UBND huyện |
3.800 |
3.3.2 |
Từ cổng UBND huyện đến giáp Đài tưởng niệm |
2.500 |
3.4 |
Ngã tư trung tâm huyện đi Phố Tân Thành |
|
3.4.1 |
Từ Ngã tư trung tâm huyện + 100 m |
2.800 |
3.4.2 |
Cách ngã tư trung tâm huyện 100 m đến ngã ba Dốc Châu |
2.000 |
3.5 |
Từ đường 268 rẽ vào đến xóm Hợp Thành |
|
3.5.1 |
Từ đường 268 đến cổng trường P.T.T.H |
2.000 |
3.5.2 |
Đoạn đường bê tông (từ đường vào trường T.H.P.T sang đến đường vào UBND huyện) |
1.800 |
3.5.3 |
Từ cổng trường P.T.T.H đến hết xóm Hợp Thành |
700 |
3.6 |
Đường 268 rẽ vào xóm Ao Sen 100 m |
1.000 |
3.7 |
Đường từ ngã ba Lương thực đến cổng Bệnh viện đa khoa huyện |
2.000 |
3.8 |
Đường ngã ba Lương thực - Chợ Chu - Cầu ba ngạc |
|
3.8.1 |
Cách ngã ba Lương thực 50 m đến đường rẽ vào TT Y tế huyện |
2.000 |
3.8.2 |
Đường rẽ vào đến cổng trung tâm Y tế |
2.000 |
3.8.3 |
Từ đường rẽ vào trung tâm Y tế + 50 m về phía Cầu Gốc Găng |
2.000 |
3.8.4 |
Đoạn còn lại đến đầu Cầu Gốc Găng |
1.000 |
3.8.5 |
Từ Cầu Gốc Găng đến cách gốc đa Chợ Chu 50 m |
1.200 |
3.8.6 |
Từ Gốc đa Chợ Chu + 50 m đi các phía |
1.500 |
3.8.7 |
Các đoạn đường còn lại đi hết các phố Hoà Bình, Thống Nhất, Đoàn Kết |
1.000 |
3.8.8 |
Từ cách Gốc đa Chợ Chu 50 m đến đỉnh Dốc Châu |
1.000 |
3.8.9 |
Từ đỉnh Dốc Châu đến hạt Kiểm Lâm huyện |
700 |
3.8.10 |
Từ cổng hạt Kiểm Lâm huyện đến đường 268 (đường cũ) |
500 |
3.9 |
Các đường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu + Đường rộng ≥ 3,5 m (từ trục chính vào 150m) + Đường rộng ≤ 3,5 m nhưng lớn hơn 2,5 m (từ trục chính vào 150m) |
300 200 |
4 |
XÃ KIM SƠN |
|
4.1 |
Từ Ngã ba Quy Kỳ + 50 m (Đi chợ Quy Kỳ) |
600 |
4.2 |
Cách ngã ba Quy Kỳ 50 m đến giáp đất Quy Kỳ (đường vào chợ Quy Kỳ) |
600 |
III |
ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) |
|
1 |
XÃ BÌNH THÀNH |
|
1.1 |
Từ Km 12 + 800 (giáp Đại Từ) đến Km 13 + 700 |
250 |
1.2 |
Từ Km 13 + 700 đến Km 14 + 600 |
230 |
1.3 |
Từ Km 14 + 600 đến Km 15 + 700 |
240 |
1.4 |
Từ Km 15 + 700 đến Km 16 + 500 |
220 |
1.5 |
Từ Km 16 + 500 đến Km 17 + 200 |
300 |
1.6 |
Từ Km 17 + 200 đến Km 17 + 900 |
270 |
1.7 |
Từ Km 17 + 900 đến Km 19 + 100 |
300 |
1.8 |
Từ Km 19 + 100 đến Km 19 + 600 (giáp đất Sơn Phú) |
250 |
2 |
XÃ SƠN PHÚ |
|
2.1 |
Từ Km 19 + 600 (giáp đất Bình Thành) đến Km 21 + 300 |
250 |
2.2 |
Từ Km 21 + 300 đến Km 21 + 700 |
350 |
2.3 |
Từ Km 21 + 700 đến Km 22 + 200 |
380 |
2.4 |
Từ Km 22 + 200 đến Km 22 + 700 |
150 |
2.5 |
Từ Km 22 + 700 đến Km 23 + 400 (giáp đất Trung Lương) |
200 |
3 |
XÃ TRUNG LƯƠNG |
|
3.1 |
Từ Km 23 + 400 (giáp đất Sơn Phú) đến Km 24 + 200 |
250 |
3.2 |
Từ Km 24 + 200 đến Km 24 + 900 |
350 |
3.3 |
Từ Km 24 + 900 đến Km 26 + 100 |
450 |
4 |
XÃ BÌNH YÊN |
|
4.1 |
Từ Km 26 + 100 đến Km 26 + 200 |
520 |
4.2 |
Từ Km 26 + 200 đến Km 26 + 250 |
550 |
4.3 |
Từ Km 26 + 250 đến Km 26 + 300 |
800 |
4.4 |
Từ Km 26 + 300 đến trung tâm ngã ba Bình Yên |
1.100 |
4.5 |
Từ Trung tâm ngã ba Bình Yên + 100 m đi Phú Đình |
2.000 |
4.6 |
Từ Trung tâm ngã ba Bình Yên + 100 m đi Quán Vuông (Km 26 + 500) |
2.200 |
4.7 |
Từ Km 26 + 500 đến Km 26 + 600 |
1.800 |
4.8 |
Từ Km 26 + 600 đến Km 26 + 700 |
1.200 |
4.9 |
Từ Km 26 + 700 đến Km 26 + 800 |
1.000 |
4.10 |
Từ Km 26 + 800 đến Km 27 + 200 |
900 |
5 |
XÃ TRUNG LƯƠNG (tiếp) |
|
5.1 |
Từ Km 27 + 200 đến Km 28 + 800 |
900 |
5.2 |
Từ Km 28 + 800 đến Km 29 + 300 |
1.000 |
5.3 |
Từ Km 29 + 300 đến Km 29 + 800 (giáp đất Trung Hội) |
750 |
6 |
XÃ TRUNG HỘI |
|
6.1 |
Từ Km 29 + 800 (giáp đất Trung Lương) đến Km 30 + 400 |
1.000 |
6.2 |
Từ Km 30 + 400 đến Km 30 + 500 |
700 |
6.3 |
Từ Km 30 + 500 đến Km 30 + 850 |
1.000 |
6.4 |
Từ Km 30 + 850 đến Km 30 + 900 |
1.500 |
6.5 |
Từ Km 30 + 900 đến Km 31 (ngã ba Quán Vuông) |
1.800 |
IV |
ĐƯỜNG ATK BÌNH YÊN-PHÚ ĐÌNH (Đường 264B) |
|
1 |
XÃ BÌNH YÊN |
|
1.1 |
Từ Km 0 +100 đến Km 0 +300 |
1.000 |
1.2 |
Từ Km 0 + 300 đến Km 0 + 600 |
600 |
1.3 |
Từ Km 0 + 600 đến Km 1 + 500 |
500 |
1.4 |
Từ Km 1 + 500 đến Km 1 + 900 |
450 |
1.5 |
Từ Km 1 + 900 đến Km 2 (Ngã ba Đá Bay) |
600 |
1.6 |
Từ Km 2 (Ngã ba Đá Bay) + 100 về các phía |
600 |
1.7 |
Từ Km 2 + 100 đến Km 3 (giáp đất xã Điềm Mặc) |
300 |
2 |
XÃ ĐIỀM MẶC |
|
2.1 |
Từ Km 3 (giáp đất Bình Yên) đến Km 4 + 400 |
300 |
2.2 |
Từ Km 4 + 400 đến Km 4 + 600 |
300 |
2.3 |
Từ Km 4 + 600 đến Km 4 + 900 |
350 |
2.4 |
Từ Km 4 + 900 đến Km 5 + 500 |
800 |
2.5 |
Từ Km 5 + 500 đến Km 5 + 600 |
600 |
2.6 |
Từ Km 5 + 600 đến Km 5 + 800 |
500 |
2.7 |
Từ Km 5 + 800 đến Km 5 + 900 |
450 |
2.8 |
Từ Km 5 + 900 đến Km 6 + 00 |
350 |
2.9 |
Từ Km 6 + 00 đến Km 6 + 400 |
300 |
2.10 |
Từ Km 6 + 400 đến Km 6 + 800 |
250 |
2.11 |
Từ Km 6 + 800 đến giáp đất xã Phú Đình (Km 6 + 900) |
250 |
3 |
XÃ PHÚ ĐÌNH |
|
3.1 |
Từ Km 6 + 900 (giáp đất Điềm Mặc) đến Km 7 + 100 |
250 |
3.2 |
Từ Km 7 + 100 đến Km 7 + 200 |
250 |
3.3 |
Từ Km 7 + 200 đến đầu cầu Nạ Tiển |
300 |
3.4 |
Từ đầu cầu Nạ Tiển đến Km 7 +750 |
300 |
3.5 |
Từ Km 7 +750 đến Km 8 +300 |
300 |
3.6 |
Từ Km 8 + 300 đến Km 8 +900 |
350 |
3.7 |
Từ Km 8 + 900 đến Km 9 +200 |
450 |
3.8 |
Từ Km 9 + 200 đến Km 9 + 600 |
1.000 |
3.9 |
Từ Km 9 + 600 đến Km 9 + 900 |
600 |
3.10 |
Từ Km 9 + 900 đến Km 10 + 150 |
450 |
3.11 |
Từ Km 10+150 đến Km 11 + 800 |
400 |
3.12 |
Từ Km 11+ 800 đến Km 11 + 950 |
400 |
3.13 |
Từ Km 11+ 950 đến Km 12 + 500 |
420 |
3.14 |
Từ Km 12 + 500 đến Km 13 + 400 |
400 |
3.15 |
Từ Km 13 + 400 đến Km 13 + 750 (Ngã ba đi Tuyên Quang) |
500 |
3.16 |
Từ ngã ba đi Tuyên Quang +100 m đi các phía |
460 |
3.17 |
Từ ngã ba đi Tuyên Quang +100 m đi Khuôn Tát (đến cây đa) |
250 |
3.18 |
Từ ngã ba đi Tuyên Quang +100 đến giáp đất Tuyên Quang |
250 |
V |
ĐƯỜNG LIÊN XÃ BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH |
|
1 |
Từ đường 268 vào 100 m |
700 |
2 |
Cách đường 268 100m + 150 m tiếp theo |
600 |
3 |
Đoạn còn lại đến cách ngã tư trung tâm xã 50 m |
700 |
4 |
Ngã tư trung tâm xã + 50 m về các phía |
800 |
5 |
Từ ngã tư trung tâm xã Bảo Cường+50 m đến giáp đất Đồng Thịnh |
350 |
6 |
Từ giáp đất Bảo Cường đến cổng trường T.H.C.S Đồng Thịnh |
250 |
7 |
Từ cổng trường T.H.C.S đến đập tràn Thác Lầm |
350 |
8 |
Từ đập tràn Thác Lầm đến ngã ba An Thịnh 1 |
200 |
VI |
ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ |
|
1 |
Từ cầu Gốc sung đến đường rẽ vào Chùa hang +50 m đi vào Phượng Tiến |
500 |
2 |
Cách đường rẽ chùa hang 50 m đến giáp đất Phượng Tiến |
350 |
3 |
Từ đất Phượng Tiến đến ngã ba Cầu tràn Tân Dương |
350 |
4 |
Từ Cầu tràn Tân Dương đến Km 2 |
250 |
5 |
Từ Km 2 đến ngã ba đường vào xóm 5A, 5B |
250 |
6 |
Từ ngã ba đường xóm 5A, 5B đến Km 3 |
350 |
7 |
Từ Km 3 đến Km 4 |
250 |
8 |
Từ Km 4 đến Km 5 (giáp đất Tân Thịnh) |
230 |
9 |
Từ Km 5 (giáp đất Tân Dương) đến Cầu Đồng Khiếu |
200 |
10 |
Từ Cầu Đồng Khiếu đến cột điện cao thế 98 đường dây 376 |
250 |
11 |
Cột điện cao thế 98 đường dây 376 đến trạm biến áp trung tâm |
350 |
12 |
Từ trạm biến áp trung tâm đến cầu tràn Hát Mấy |
200 |
13 |
Từ cầu tràn Hát Mấy đến giáp đất Lam Vỹ |
200 |
14 |
Từ đất Lam Vỹ đến Cầu Nghịu |
200 |
15 |
Từ Cầu Nghịu đến km 9+840 (cột điện hạ thế nhà ông Thanh) |
300 |
16 |
Từ Mm 9 + 840 (cột điện hạ thế nhà ông Thanh) đến Km 10 (cột điện thoại nhà ông Xanh) |
800 |
17 |
Từ Km 10 (cột điện thoại nhà ông Xanh) đến Km 10 + 300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp) |
800 |
18 |
Từ Km 10 +300 (cột hạ thế Nhà ông Hiệp) đến cầu Trung Tâm |
500 |
19 |
Từ cầu Trung Tâm (Km 10 + 600) đến đường rẽ trường Tiểu học (Km 10+700 - ngã ba Trung Tâm) |
300 |
20 |
Từ đường rẽ trường Tiểu học (Km 10 + 700) đến Km 14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn) |
160 |
21 |
Từ Km 14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn) đến Km 15 (cống qua đường nhà ông Quý) |
200 |
22 |
Từ Km 15 (cống qua đường nhà ông Quý) đến giáp đất xã Linh Thông |
100 |
23 |
Từ ngã ba Trung tâm đến cổng trường trung học cơ sở xã Lam Vỹ |
400 |
VII |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN XÓM (Từ đầu cầu treo Tân Thịnh đến hết đất Làng Duyên xã Tân Thịnh) |
|
1 |
Từ đầu cầu treo đến cột hạ thế trung tâm số 69 |
140 |
VIII |
TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ THANH ĐỊNH - BẢO LINH |
|
1 |
Từ đầm Đá bay đến cột cao thế 473/04 (xóm Khuẩn Nghè) |
250 |
2 |
Từ cột cao thế 473/04 đến cột cao thế 473/07 (xóm Khuẩn Nghè) |
200 |
3 |
Từ cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) đến cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) |
300 |
4 |
Từ cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) đến cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao |
350 |
5 |
Từ cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao đến cầu phướn Thanh Xuân. |
200 |
6 |
Từ cầu Phướn Thanh Xuân đến ngã ba Văn Lang + 100 m hướng đi xã Bảo Linh |
250 |
7 |
Từ ngã ba Văn Lang + 100 m đến cột hạ thế số 5 (xóm Nạ Chèn) |
200 |
8 |
Từ cột hạ thế số B9 xóm Nạ Chèn đến giáp đất xã Bảo Linh |
160 |
IX |
TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ |
|
1 |
Từ giáp đất Kim Sơn đến qua cổng chợ Quy Kỳ 100 m |
600 |
2 |
Từ qua cổng chợ Quy Kỳ 100 m đến giáp trạm Y tế xã Quy kỳ? |
300 |
3 |
Từ Trạm y tế xã Quy Kỳ đến hết cổng trường mầm non xã Quy Kỳ |
500 |
4 |
Từ trường mầm non xã Quy Kỳ đến Km 4 + 200 (giáp đất Linh Thông) |
200 |
5 |
Từ Km 4 + 200 đến Km 7 + 350 |
150 |
6 |
Từ Km 7 + 350 đến Km 10 + 200 |
200 |
7 |
Từ Km 10 + 200 đến Km 11 (giáp đất Lam Vỹ) |
150 |
X |
TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh |
|
1 |
Cách ngã ba Nà Lài 50 m đến hết đất nhà ông Bạch |
900 |
2 |
Từ nhà ông Bạch đến giáp đất Phúc Chu |
500 |
3 |
Từ Km 0 +660 (giáp đất Chợ Chu) đến Km 1 + 130 |
300 |
4 |
Từ Km 1+130 đến Km 1+ 850 |
600 |
5 |
Từ Km 1+850 đến Km 6 + 200 |
300 |
6 |
Từ Km 6 +200 đến đường rẽ đi Khuổi Trao |
200 |
7 |
Từ đường rẽ đi Khuổi Trao đến Cầu đập chính |
350 |
8 |
Từ Cầu đập chính đến cách ngã ba Đồng Rằm 50 m |
220 |
9 |
Từ ngã ba Đồng Rằm đi các phía 50 m |
250 |
10 |
Từ ngã ba Đồng Rằm + 50 m đến giáp đất Bảo Linh |
160 |
11 |
Từ giáp đất Định Biên đến cách ngã ba trạm điện số 1 (100 m) |
160 |
12 |
Từ cổng chợ Trung tâm Cụm xã Bảo Linh đi Định Biên 50 m; Đi UBND xã Bảo Linh 100 m |
220 |
13 |
Cách chợ trung tâm cụm xã 100 m đến cách ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh 100 m |
200 |
14 |
Từ ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh về các phía 100 m |
300 |
15 |
Từ ngã ba rẽ trường T.H.C.S Bảo Linh đi các phía 40 m |
300 |
16 |
Từ ngã ba rẽ trường T.H.C.S Bảo Linh + 40 m đến giáp đất Thanh Định |
200 |
17 |
Cách ngã ba rẽ trường T.H.C.S Bảo Linh 40 m đến cổng trường Tiểu học |
200 |
XI |
ĐƯỜNG LIÊN XÃ Nà Guồng - Đồng Thịnh |
|
1 |
Từ Km 0 đến Km 0 + 500 |
450 |
2 |
Từ Km 0 + 500 (giáp đất Trung Lương) đến Km 1 + 500 (cách chợ 100 m) |
300 |
4 |
Từ Km 1 + 500 đến Km 1 + 700 |
450 |
5 |
Từ Km 1 + 700 đến Km 2 + 100 |
300 |
6 |
Từ Km 2 + 100 đến Km 3 + 200 (giáp đất Định Biên) |
220 |
7 |
Từ Km 3 + 200 đến cách ngã ba cầu Vằng chương 100m |
220 |
8 |
Từ cách ngã ba cầu vằng chương 100m đến đường rẽ xóm Noong Nia |
400 |
9 |
Từ đường rẽ xóm Noong Nia đến giáp đường liên xã Phúc Chu-Bảo Linh |
200 |
XII |
ĐƯỜNG LIÊN XÃ Tân Dương - Phượng Tiến – Trung Hội |
|
1 |
Từ Km 0 (cầu Tràn Tân Dương) đến đường rẽ xóm Pải (nhà ông Việt) |
300 |
2 |
Từ Đường rẽ xóm Pải đến cách ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến 50m |
500 |
3 |
Ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m đi các phía |
550 |
4 |
Từ ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m đến Km 4 |
250 |
5 |
Từ Km 4 đến Km 6 + 400 |
250 |
6 |
Từ Km 6 + 400 đến Km 9 |
200 |
7 |
Từ Km 9 đến giáp đường 268 |
300 |
XIII |
ĐƯỜNG LIÊN THÔN Xã Phượng Tiến |
|
1 |
Đường liên thôn ngã ba Nạ Poọc đi xóm Héo đến hết đường nhựa(Poọc- Lang- Héo) |
160 |
2 |
Từ Ngã ba trung tâm xã + 50m đi xóm Pa goải, xóm Đình |
200 |
XIV |
ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu - Kim Phượng |
|
1 |
Từ ngã ba đường rẽ Kim Phượng đến hết đất Chợ Chu |
400 |
2 |
Từ cột điện số 7 (giáp Chợ Chu) đến Trạm Biến Thế Cạm Phước + 200 m |
300 |
3 |
Cách Trạm Biến thế Cạm Phước + 200 m đến đầu Cầu treo liên xã Kim Phượng - Lam Vỹ |
350 |
4 |
Từ Cầu treo liên xã Kim Phượng - Lam Vỹ đến Bản Lác (bia di tích lịch sử thành lập chính quyền huyện Định Hoá) |
200 |
5 |
Từ Cầu treo liên xã Kim Phượng đến giáp đất Lam Vỹ (Đèo Bỏn) |
200 |
XV |
ĐƯỜNG LIÊN XÃ Bộc Nhiêu – Bình Thành |
|
1 |
Từ trục đường 268 rẽ đi Bộc Nhiêu + 50 m đến Km 4 + 200 |
250 |
2 |
Từ Km 4 + 200 đến Km 5 + 300 |
400 |
3 |
Từ Km 5 + 300 đến đường 264 (xã Bình Thành) |
220 |
4 |
Từ cầu trung tâm xã + 100 m đi các phía |
400 |
5 |
Từ cầu trung tâm xã + 100 m đến hết đất Vân Nhiêu |
200 |
XVI |
Xung quanh các chợ nông thôn còn lại có ngoài các trục đường đã quy định trên, có đường rộng từ 3m trở lên có mặt tiền bám chợ (chợ thành lập theo quyết định của UBND tỉnh) |
300 |
II. Giá đất ở tại nông thôn ngoài những trục giao thông chính, chưa được quy định trong bảng giá trên, thì áp dụng bảng giá sau:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Nội dung |
Vùng miền núi khu vực 1 |
Vùng miền núi khu vực 2 |
Loại 1 |
200 |
160 |
Loại 2 |
160 |
130 |
Loại 3 |
130 |
100 |
Loại 4 |
100 |
80 |
Ghi chú:
Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại tiết 2.1 điểm 2 mục I phần B. hướng dẫn áp dụng bảng giá đất.