Tìm kiếm văn bản : Nơi ban hành :
Số hiệu : Từ khóa :
Loại văn bản :
Loại văn bản : Bảng giá đất Số hiệu : 36/2013/QÐ-UBND
Người ký : Nhữ Văn Tâm Nơi ban hành : UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
Ngày phát hành : 21/12/2013 Ngày có hiệu lực : 01/01/2014

 

PHỤ LỤC SỐ 08
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN ĐỊNH HOÁ
NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số  36/2013/QĐ-UBND  ngày 21  tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

 

            I. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục giao thông chính, khu du lịch, khu thương mại, khu công nghiệp, các đầu mối giao thông.

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

 

Số TT

 

TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ

MỨC G

I

TRỤC ĐƯỜNG 268

 

1

XÃ PHÚ TIẾN

 

1.1

Từ Km 2 + 950 (giáp đất Phú Lư­ơng) đến Km 3 + 870

250

1.2

Từ Km 3 + 870 đến Km 4

300

1.3

Từ Km 4 đến đầu cầu Đen

400

1.4

Từ đầu Cầu đen đến Km 5

550

1.5

Từ Km 5 đến Km 5 + 120

450

1.6

Từ Km 5 + 120 đến Km 8 + 820 (giáp đất Bộc Nhiêu)

400

2

XÃ BỘC NHIÊU

 

2.1

Từ Km 8 + 820 (giáp đất Phú Tiến) đến Km 9 + 500

500

3

XÃ TRUNG HỘI

 

3.1

Từ Km 9 + 500 (giáp đất Bộc Nhiêu) đến Km 10 + 900)

350

3.2

Từ Km 10 + 900 đến Km 11 + 600

450

3.3

Từ Km 11 + 600 đến Km 12 + 200

450

3.4

Từ Km 12 + 200 đến Km 12 + 400

450

3.5

Từ Km 12 + 400 đến Km 12 + 630

500

3.6

Từ Km 12 + 630 đến Km 13 + 30

550

3.7

Từ Km 13 + 30 đến Km 13 + 270

600

3.8

Từ Km 13 + 270 đến Km 13 + 500

800

3.9

Từ Km 13 + 500 đến Km 13 + 900

1.400

3.10

Từ Km 13 + 900 đến cách Trung tâm ngã ba Quán Vuông 50m về phía Phú Tiến (Km 14)

2.000

3.11

Từ Km 14 đến Km 14 + 50 ( trung tâm ngã ba Quán Vuông)

2.800

3.12

Km 14 + 50 ( trung tâm ngã ba Quán Vuông) đến Km 14 + 100 (hướng đi Chợ Chu)

2.800

3.13

Từ Km 14 + 100 đến Km 14 + 200

2.000

3.14

Từ Km 14 + 200 đến Km 14 + 300

1.400

3.15

Từ Km 14 + 300 đến Km 14 + 500

1.200

3.16

Từ Km 14 + 500 đến Km 14 + 800

900

3.17

Từ Km 14 + 800 đến Km 15 + 500

750

3.18

Từ Km 15 + 500 đến Km 16 + 400 (giáp đất Bảo Cường)

600

4

XÃ BẢO CƯỜNG

 

4.1

Từ Km 16 + 400 (giáp đất Trung Hội) đến đường rẽ UBND xã Bảo Cư­ờng (nhà ông Thao)

700

4.2

Từ đư­ờng rẽ Bảo Cư­ờng (nhà ông Thao) đến đường rẽ xóm Đồng Màn (nhà ông Nhân)

1.000

4.3

Từ đ­ường rẽ Đồng Màn (nhà ông Nhân) đến ngã ba đ­ường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh (nhà ông Sơn)

1.600

4.4

Từ ngã ba đ­ường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh (nhà ông Sơn) đến  đ­ường rẽ vào thôn Khấu Bảo

1.800

4.5

Từ đ­ường rẽ Thôn Khấu Bảo đến cầu Ba Ngạc

1.800

5

THỊ TRẤN CHỢ CHU (Trục đường 268)

 

5.1

Từ cầu Ba Ngạc đến đư­ờng rẽ vào xóm Thâm Tý, Bảo Cường

2.500

5.2

Từ đư­ờng rẽ xóm Thâm Tý, Bảo Cư­ờng  đến đường rẽ xóm Bãi Á 2.

3.500

5.3

Từ đư­ờng rẽ xóm Bãi Á 2 đến hết đất Trạm vật t­ư huyện

3.800

5.4

Từ giáp đất Trạm vật t­ư huyện đến hết đất chợ Tân Lập

4.000

5.5

Từ giáp đất chợ Tân Lập đến đư­ờng rẽ vào Huyện ủy

4.200

5.6

Từ đ­ường rẽ vào Huyện ủy đến cách ngã t­ư trung tâm huyện 50 m

4.200

5.7

Ngã tư trung tâm huyện + 50 m về phía ngã tư lương thực và về phía hướng đi Thái Nguyên

4.500

5.8

Từ cách ngã tư­ trung tâm huyện 50 m đến đường rẽ vào Trường  PTTH

4.000

5.9

Từ đ­ường rẽ vào Tr­ường PTTH đến đầu cầu Mới

3.500

5.10

Từ đầu cầu Mới đến cách ngã tư lư­ơng thực 50 m

3.500

5.11

Ngã tư lương thực + 50 m đi các phía

3.800

5.12

Từ cách ngã tư l­ương thực 50 m đến hết cửa hàng xăng dầu số 22

2.800

5.13

Từ cửa hàng xăng dầu số 22 đến cách ngã ba xóm Nà Lài 50 m

2.500

5.14

Ngã ba Nà Lài + 50 m đi các phía

2.700

5.15

Từ cách ngã ba Nà Lài 50 m đến đư­ờng rẽ vào xóm Nà Lài (đường rẽ vào nhà ông Thình)

1.500

5.16

Từ đường rẽ vào xóm Nà Lài đến đ­ường rẽ Ao Nặm Cắm

1.000

5.17

Từ đ­ường rẽ Ao Nặm Cắm đến Km 20 + 600 (giáp đất Kim Sơn)

600

6

XÃ KIM SƠN

 

6.1

Từ Km 20 + 600 (giáp đất Chợ Chu) đến Km 24 + 300m

450

6.2

Từ Km 24 + 300 đến Km 24 + 700 (cách ngã ba Quy Kỳ 50 m)

600

6.3

Từ Km 24 + 700 đến Km 24 + 800

650

6.4

Từ Km 24 + 800 đến Km 25

400

6.5

Từ Km 25 đến Km 25 + 300 (giáp đất Quy Kỳ, đư­ờng đi Chợ Đồn)

300

7

XÃ QUY KỲ

 

7.1

Từ Km 25 +300 đến giáp đất huyện Chợ Đồn

160

II

TRỤC PHỤ ĐƯỜNG 268

 

1

XÃ PHÚ TIẾN

 

1.1

Đường Phú Tiến - Yên Trạch

 

1.1.1

Từ đường 268 rẽ đi Yên Trạch đến cầu Thôn 9 + 100m

250

1.1.2

Từ cầu Thôn 9 + 100m đến giáp đất Yên trạch

160

1.2

Đường Phú Tiến - Ôn Lương

 

1.2.1

Từ đường 268 rẽ đi Ôn Lương đến ngã ba đi thôn 3, thôn 10

250

1.2.2

Từ ngã ba đi thôn 3, thôn 10 đến giáp đất Ôn Lương

160

2

XÃ BẢO CƯỜNG

 

 

Từ đường 268 (cạnh nhà ông Thao) rẽ vào UBND xã Bảo Cường

 

2.1

Từ đường 268 vào 100 m

600

2.2

Cách đường 268+ 100 m đến cách ngã tư trung tâm xã ­50 m

500

3

THỊ TRẤN CHỢ CHU

 

3.1

Từ đường 268 rẽ vào xóm Bãi Á 2

 

3.1.1

Đoạn từ đường 268 rẽ vào xóm Bãi Á 2 đến ngã ba đường rẽ nhà văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ quán Hoa sữa)

800

3.1.2

Đoạn từ đường 268 rẽ vào xóm Bãi Á 2 đến ngã ba đường rẽ nhà văn hóa xóm Bãi Á 2  (ngõ rẽ từ quán Hiền Hà)

800

3.2

Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy

 

3.2.1

Từ đ­ường 268 rẽ vào đư­ờng bê tông cổng Huyện Uỷ

2.500

3.2.1.1

Nhánh rẽ từ đường bê tông Huyện ủy đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 (đường quanh nhà thiếu nhi)

1.400

3.3

Đường từ ngã tư trung tâm huyện đến Đài tưởng niệm

 

3.3.1

Ngã t­ư trung tâm huyện đến cổng UBND huyện

3.800

3.3.2

Từ cổng UBND huyện đến giáp Đài tư­ởng niệm

2.500

3.4

Ngã tư trung tâm huyện đi phố Tân Thành

 

3.4.1

Từ ngã t­ư trung tâm huyện + 100 m

2.800

3.4.2

Cách ngã t­ư trung tâm huyện 100 m đến ngã ba Dốc Châu

2.000

3.5

Từ đường 268 rẽ vào đến xóm Hợp Thành

 

3.5.1

Từ đ­ường 268 đến cổng trư­ờng PTTH

2.000

3.5.2

Đoạn đ­ường bê tông (từ đường vào trư­ờng THPT sang đến đường vào UBND huyện)

1.800

3.5.3

Đường bê tông từ giáp đường vào trường cấp 3 Định Hóa đến hết nhà ông Vũ Ngọc Đỉnh phố Trung Thành

700

3.5.4

Từ cổng tr­ường PTTH đến hết xóm Hợp Thành

700

3.5.5

Đường bê tông từ giáp xóm Hợp Thành đi xóm Phúc Thành ( Đoạn từ hết xóm Hợp Thành đến giáp đập Đồng Phủ xóm Phúc Thành)

500

3.6

Đường 268 rẽ vào xóm Ao Sen 100 m

1.000

3.7

Đường từ ngã tư lương thực đến cổng Bệnh viện đa khoa huyện (đường qua UBND thị trấn Chợ Chu)

2.000

3.8

Đường ngã tư lương thực  - Chợ Chu - cầu Ba Ngạc

 

3.8.1

Cách ngã tư l­ương thực 50 m đến đư­ờng rẽ vào Bệnh viện đa khoa huyện

2.400

3.8.2

Đường rẽ vào đến cổng Bệnh viện đa khoa huyện

2.000

3.8.3

Đường bê tông từ cổng Bệnh viện đa khoa huyện đi xóm Trung Việt tới giáp trục đường nhựa 268 ( đi ao Nậm Cắm)

500

3.8.4

Từ đ­ường rẽ vào Bệnh viện đa khoa huyện + 50 m về phía cầu Gốc Găng

2.200

3.8.5

Đoạn còn lại đến đầu cầu Gốc Găng

1.200

3.8.6

Từ cầu Gốc Găng đến cách gốc đa Chợ Chu 50 m

1.500

3.8.7

Từ gốc đa Chợ Chu + 50 m đi các phía

1.800

3.8.8

Các đoạn đư­ờng còn lại đi hết các phố Hoà Bình, Thống Nhất, Đoàn Kết

1.200

3.8.9

Từ cách gốc đa Chợ Chu 50 m đến đỉnh Dốc Châu

1.200

3.8.10

Từ đỉnh Dốc Châu đến Hạt kiểm lâm huyện

1.700

3.8.11

Từ cổng Hạt kiểm lâm huyện đến đư­ờng 268 (đường cũ)

1.200

3.9

Các đ­ường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu

 

3.9.1

Đường rộng ≥ 3,5 m (từ trục chính vào 150m)

300

3.9.2

Đ­ường rộng ≤ 3,5 m nhưng lớn hơn 2,5 m (từ trục chính vào 150m)

200

4

XÃ KIM SƠN

 

4.1

Từ ngã ba Quy Kỳ + 50 m (đi chợ Quy Kỳ)

650

4.2

Cách ngã ba Quy Kỳ 50 m đến giáp đất Quy Kỳ (đư­ờng vào chợ Quy Kỳ)

600

III

ĐƯỜNG 264 (hư­ớng Bình Thành đi Quán Vuông)

 

1

XÃ BÌNH THÀNH

 

1.1

Từ Km 12 + 800 (giáp Đại Từ) đến Km 13 + 700

250

1.2

Từ Km 13 + 700 đến Km 14 + 600

230

1.3

Từ Km 14 + 600 đến Km 15 + 700

240

1.4

Từ Km 15 + 700 đến Km 16 + 500

220

1.5

Từ Km 16 + 500 đến Km 17 + 200

300

1.6

Từ Km 17 + 200 đến Km 17 + 900

270

1.7

Từ Km 17  + 900 đến Km 19 + 100

300

1.8

Từ Km 19 + 100 đến Km 19+600 (giáp đất Sơn Phú)

250

2

XÃ SƠN PHÚ

 

2.1

Từ Km 19 + 600 (giáp đất Bình Thành) đến Km 21 + 300

300

2.2

Từ Km 21 + 300 đến Km 21 + 700

400

2.3

Từ Km 21 + 700 đến Km 22 + 200

450

2.4

Từ Km 22 + 200 đến Km 22 + 700

400

2.5

Từ Km 22 + 700 đến Km 23 + 400 (giáp đất Trung Lương)

300

3

XÃ TRUNG LƯƠNG

 

3.1

Từ Km 23 + 400 (giáp đất Sơn Phú) đến Km 24 + 200 

250

3.2

Từ Km 24 + 200 đến Km 24 + 900

350

3.3

Từ Km 24 + 900 đến Km 26 + 100

450

4

XÃ BÌNH YÊN

 

4.1

Từ Km 26 + 100 đến Km 26 + 200

520

4.2

Từ Km 26 + 200 đến Km 26 + 250

550

4.3

Từ Km 26 + 250 đến Km 26 + 300

800

4.4

Từ Km 26 + 300 đến trung tâm ngã ba Bình Yên

1.100

4.5

Từ Trung tâm ngã ba Bình Yên + 100 m đi Phú Đình

2.000

4.6

Từ Trung tâm ngã ba Bình Yên + 100 m đi Quán Vuông (Km 26 + 500)

2.200

4.7

Từ Km 26 + 500 đến Km 26 + 600

1.800

4.8

Từ Km 26 + 600 đến Km 26 + 700

1.200

4.9

Từ Km 26 + 700 đến Km 26 + 800

1.000

4.10

Từ Km 26 + 800 đến Km 27 + 200

900

5

XÃ TRUNG LƯƠNG (tiếp)

 

5.1

Từ Km 27 + 200 đến Km 28 + 800

900

5.2

Từ Km 28 + 800 đến Km 29 + 300

1.000

5.3

Từ Km 29 + 300 đến Km 29 + 800 (giáp đất Trung Hội)

800

6

XÃ TRUNG HỘI

 

6.1

Từ Km 29 + 800 (giáp đất Trung L­ương) đến Km 30 + 400

1.000

6.2

Từ Km 30 + 400 đến Km 30 + 500

700

6.3

Từ Km 30 + 500 đến Km 30 + 850

1.000

6.4

Từ Km 30 + 850 đến Km 30 + 900

1.500

6.5

Từ Km 30 + 900 đến Km 31 (ngã ba Quán Vuông)

1.800

IV

ĐƯỜNG ATK BÌNH YÊN-PHÚ ĐÌNH (Đường 264 B)

 

1

XÃ BÌNH YÊN

 

1.1

Từ Km 0 +100 đến Km 0 +300

1.000

1.2

Từ Km 0 + 300 đến Km 0 + 600

600

1.3

Từ Km 0 + 600 đến Km 1 + 500

500

1.4

Từ Km 1 + 500 đến Km 1 + 900

450

1.5

Từ Km 1 + 900 đến Km 2 (Ngã ba Đá Bay)

600

1.6

Từ Km 2 (Ngã ba Đá Bay)  + 100  về các phía

600

1.7

Từ Km 2 + 100 đến Km 3 (giáp đất xã Điềm Mặc)

300

2

XÃ ĐIỀM MẶC

 

2.1

Từ Km 3 (giáp đất Bình Yên) đến Km 4 + 400

300

2.2

Từ  Km 4 + 400 đến Km 4 + 600

300

2.3

Từ  Km 4 + 600 đến Km 4 + 900

350

2.4

Từ  Km 4 + 900 đến Km 5 + 500

800

2.5

Từ  Km 5 + 500 đến Km 5 + 600

600

2.6

Từ  Km 5 + 600 đến Km 5 + 800

500

2.7

Từ  Km 5 + 800 đến Km 5 + 900

450

2.8

Từ  Km 5 + 900 đến Km 6 + 00

350

2.9

Từ  Km 6 + 00 đến Km 6 + 400

300

2.10

Từ  Km 6 + 400 đến Km 6 + 800

250

2.11

Từ  Km 6 + 800 đến giáp đất xã Phú Đình (Km 6 + 900)

250

3

XÃ PHÚ ĐÌNH

 

3.1

Từ  Km 6 + 900 (giáp đất Điềm Mặc) đến Km 7 + 100

250

3.2

Từ  Km 7 + 100 đến Km 7 + 200

250

3.3

Từ  Km 7 + 200 đến đầu cầu Nạ Tiển

300

3.4

Từ đầu cầu Nạ Tiển đến Km 7 +750

300

3.5

Từ Km 7 +750 đến Km 8 +300

300

3.6

Từ Km 8 + 300 đến Km 8 +900

350

3.7

Từ Km 8 + 900 đến Km 9 +200

450

3.8

Từ Km 9 + 200 đến Km 9 + 600 

1.000

3.9

Từ Km 9 + 600 đến Km 9 + 900  

600

3.10

Từ Km 9 + 900 đến Km 10 + 150  

450

3.11

Từ Km 10+150 đến Km 11 + 800 

400

3.12

Từ Km 11+ 800 đến Km 11 + 950 

400

3.13

Từ Km 11+ 950 đến Km 12 + 500 

420

3.14

Từ Km 12 + 500 đến Km 13 + 400 

400

3.15

Từ Km 13 + 400 đến Km 13 + 750 (Ngã ba đi Tuyên Quang)  

500

3.16

Từ ngã ba đi Tuyên Quang +100 m đi các phía

460

3.17

Từ ngã ba đi Tuyên Quang +100 m đi Khuôn Tát (đến cây đa)

250

3.18

Từ ngã ba đi Tuyên Quang +100 đến giáp đất Tuyên Quang

250

V

ĐƯỜNG LIÊN XÃ BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH

 

1

Từ đường 268 vào 100 m

700

2

Cách đường 268 100m + 150 m tiếp theo

600

3

Đoạn còn lại đến cách ngã tư trung tâm xã ­50 m

700

4

Ngã t­ư trung tâm xã + 50 m về các phía

800

5

Từ ngã tư­ trung tâm xã Bảo C­ường+50 m đến giáp đất Đồng Thịnh

350

6

Từ giáp đất Bảo Cư­ờng đến cổng trư­ờng T.H.C.S  Đồng Thịnh

250

7

Từ cổng tr­ường T.H.C.S  đến đập tràn Thác Lầm

350

8

Từ đập tràn Thác Lầm đến ngã ba An Thịnh 1

200

VI

ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ

 

1

Từ cầu Gốc sung đến đ­ường rẽ vào Chùa hang + 50m đi vào Phượng Tiến

500

2

Cách đ­ường rẽ chùa hang 50 m đến giáp đất Phư­ợng Tiến

350

3

Từ đất Ph­ượng Tiến đến ngã ba Cầu tràn Tân Dương

350

4

Từ Cầu tràn Tân Dư­ơng đến Km 2

250

5

Từ Km 2 đến ngã ba đ­ường vào xóm 5A, 5B

250

6

Từ ngã ba đ­ường xóm 5A, 5B đến Km 3

350

7

Từ Km 3 đến Km 4

250

8

Từ Km 4 đến Km 5 (giáp đất Tân Thịnh)

230

9

Từ Km 5 (giáp đất Tân Dư­ơng) đến Cầu Đồng Khiếu

200

10

Từ Cầu Đồng Khiếu đến cột điện cao thế 98 đường dây 376

250

11

Cột điện cao thế 98 đ­ường dây 376 đến trạm biến áp trung tâm 

350

12

Từ trạm biến áp trung tâm đến cầu tràn Hát Mấy

200

13

Từ cầu tràn Hát Mấy đến giáp đất Lam Vỹ

200

14

Từ đất Lam Vỹ đến Cầu Nghịu

200

15

Từ Cầu Nghịu đến km 9+840 (cột điện hạ thế nhà ông Thanh)

300

16

Từ Km 9 + 840 (cột điện hạ thế nhà ông Thanh) đến Km 10 (cột điện thoại nhà ông Xanh)

800

17

Từ Km 10 (cột  điện  thoại nhà ông Xanh) đến Km 10 + 300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp)

800

18

 Từ Km 10 +300 (cột hạ thế Nhà ông Hiệp) đến cầu Trung Tâm

500

19

Từ Km 10 + 600 (cầu Trung Tâm) đến đư­ờng rẽ trường Tiểu học (Km 10+700 - ngã ba Trung Tâm)

300

20

Từ Km 10 + 700 (đ­ường rẽ tr­ường Tiểu học) đến  Km 14 + 300 (cống qua đư­ờng nhà ông Hoàn)

160

21

Từ Km 14 + 300 (cống qua đ­ường nhà ông Hoàn) đến  Km 15 (cống qua đ­ường nhà ông Quý)

200

22

Từ Km 15 (cống qua đ­ường nhà ông Quý) đến giáp đất xã Linh Thông

150

23

Từ ngã ba Trung tâm đến cổng tr­ường trung học cơ sở xã Lam Vỹ

400

VII

ĐƯỜNG LIÊN THÔN XÓM

(Từ đầu cầu treo Tân Thịnh đến hết đất Làng Duyên xã Tân Thịnh)

 

1

Từ đầu cầu treo đến cột hạ thế trung tâm số 69

140

VIII

TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ THANH ĐỊNH - BẢO LINH

 

1

Từ đầm Đá bay đến cột cao thế 473/04 (xóm Khuẩn Nghè)

250

2

Từ cột cao thế 473/04 đến cột cao thế 473/07 (xóm Khuẩn Nghè)

200

3

Từ cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) đến cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia)

300

4

Từ cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) đến cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao

380

5

Từ cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao đến  cầu phướn Thanh Xuân.

300

6

Từ cầu Ph­ướn Thanh Xuân đến ngã ba Văn Lang + 100 m hướng đi xã Bảo Linh

300

7

Từ ngã ba Văn Lang + 100 m đến cột hạ thế số 5 (xóm Nạ Chèn)

250

8

Từ cột hạ thế số B9 xóm Nạ Chèn đến giáp đất xã Bảo Linh

160

IX

TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ

Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ

 

1

Từ giáp đất Kim Sơn đến qua cổng chợ Quy Kỳ 100 m

600

2

Từ qua cổng chợ Quy Kỳ 100 m đến cầu tràn Kim Phượng

300

3

Từ cầu tràn Kim Phượng đến giáp trạm Y tế xã Quy kỳ

400

4

Từ Trạm y tế xã Quy Kỳ đến hết cổng trường mầm non xã Quy Kỳ

500

5

Từ trường mầm non xã Quy Kỳ đến Km 4 + 200 (giáp đất Linh Thông)

200

6

Từ Km 4 + 200 đến Km 7 + 350

160

7

Từ Km 7 + 350 đến Km 10 + 200

200

8

Từ Km 10 + 200 đến Km 11 (giáp đất Lam Vỹ)

160

X

TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ

Phúc Chu - Bảo Linh

 

1

Cách ngã ba Nà Lài 50 m đến hết đất nhà ông Bạch

900

2

Từ nhà ông Bạch đến giáp đất Phúc Chu

700

3

Từ Km 0 +660 (giáp đất Chợ Chu) đến Km 1 + 130

350

4

Từ Km 1+130 đến Km 1+ 850

600

5

Từ Km 1+850 đến Km 3

350

6

Từ Km 3 đến Km 6+200

300

7

Từ Km 6 +200 đến đ­ường rẽ đi Khuổi Chao

200

8

Từ đ­ường rẽ đi Khuổi Chao đến cầu đập chính

350

9

Từ cầu đập chính đến cách ngã ba Đồng Rằm 50m

220

10

Từ ngã ba Đồng Rằm đi các phía 50 m

250

11

Từ ngã ba Đồng Rằm + 50 m đến giáp đất Bảo Linh

160

12

Từ giáp đất Định Biên đến cách ngã ba trạm điện số 1 (100 m)

160

13

Từ cổng chợ Trung tâm Cụm xã Bảo Linh đi Định Biên 50 m; Đi UBND xã Bảo Linh 100 m

220

14

Cách chợ trung tâm cụm xã 100 m đến cách ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh 100 m

200

15

Từ ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh về các phía 100 m

300

16

Từ ngã ba rẽ trư­ờng T.H.C.S Bảo Linh đi các phía 40 m

300

17

Từ ngã ba rẽ trư­ờng T.H.C.S Bảo Linh + 40 m đến giáp đất Thanh Định

200

18

Cách ngã ba rẽ trư­ờng T.H.C.S Bảo Linh 40 m đến cổng trường Tiểu học

200

XI

ĐƯỜNG LIÊN XÃ

Nà Guồng - Đồng Thịnh

 

1

Từ Km 0 đến Km 0 + 500

450

2

Từ Km 0 + 500 (giáp đất Trung Lư­ơng) đến Km 1 + 500  (cách chợ 100 m)

300

3

Từ Km 1 + 500 đến Km 1 + 700

450

4

Từ Km 1 + 700 đến Km 2 + 100

300

5

Từ Km 2 + 100 đến Km 3 + 200 (giáp đất Định Biên)

220

6

Từ Km 3 + 200 đến cách ngã ba cầu Vằng chương 100m

220

7

Từ  cách  ngã ba cầu  vằng chương 100m đến  đường rẽ xóm Noong Nia

400

8

Từ  đường  rẽ xóm Noong Nia  đến giáp đư­ờng liên xã Phúc Chu-Bảo Linh

200

XII

ĐƯỜNG LIÊN XÃ

Tân Dương - Phượng Tiến – Trung Hội

 

1

Từ Km 0 (cầu Tràn Tân Dư­ơng) đến đường rẽ xóm Pải (nhà ông Việt)

300

2

Từ Đường rẽ xóm Pải đến cách ngã ba trung tâm xã  Phượng Tiến 50m

500

3

Ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m đi  các phía

550

4

Từ  ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m đến Km 4

250

5

Từ Km 4 đến Km 6 + 400

250

6

Từ  Km 6 + 400 đến Km 9

200

7

Từ Km 9 đến giáp đư­ờng 268

300

XIII

ĐƯỜNG LIÊN THÔN

Xã Phượng Tiến

 

1

Đường liên thôn ngã ba Nạ Poọc đi xóm Héo đến hết đường nhựa(Nạ Poọc- Nà Lang- Xóm Héo)

160

2

Từ  Ngã ba trung tâm xã + 50m đi xóm Pa goải, xóm Đình

200

XIV

ĐƯỜNG LIÊN XÃ

Chợ Chu - Kim Phượng

 

1

Từ ngã ba đ­ường rẽ Kim Ph­ượng đến hết đất Chợ Chu

400

2

Từ cột điện số 7 (giáp Chợ Chu) đến Trạm Biến Thế Cạm Ph­ước + 200 m

300

3

Cách Trạm Biến thế Cạm Ph­ước + 200 m đến đầu Cầu treo liên xã Kim Ph­ượng - Lam Vỹ

350

4

Từ Cầu treo liên xã Kim Ph­ượng - Lam Vỹ đến Bản Lác (bia di tích lịch sử thành lập chính quyền huyện Định Hoá)

200

5

Từ Cầu treo liên xã Kim Ph­ượng đến giáp đất Lam Vỹ (Đèo Bỏn)

200

XV

ĐƯỜNG LIÊN XÃ

Bộc Nhiêu – Bình Thành

 

1

Từ trục đư­ờng 268 rẽ đi Bộc Nhiêu + 50 m đến Km 4 + 200

250

2

Từ Km 4 + 200 đến Km 5 + 300

400

3

Từ Km 5 + 300 đến đường 264 (xã Bình Thành)

220

4

Từ cầu trung tâm xã + 100 m đi các phía

400

5

Từ cầu trung tâm xã + 100 m đến hết đất Vân Nhiêu

200

XVI

ĐƯỜNG LIÊN THÔN (xã Đồng Thịnh)

 

1

Đoạn từ Cầu treo xóm Đèo Tọt đến Ngã ba Trường Mầm Non xã Đồng Thịnh

200

XVII

ĐƯỜNG LIÊN THÔN (xã Linh Thông)

 

1

Từ Ngã ba Bản Chang đến cầu Đông Khán

160

2

Từ cầu Đông Khán đến ngã ba Cốc Móc

200

3

Trục đường bê tông Bản Chang- Nà Lá- Nà Chú

130

4

Trục đường bê tông Tân Vàng

130

5

Trục đường nhựa Nà Mỵ - Tân Thái- Tân Trào

130

XVIII

Xung quanh các chợ nông thôn còn lại ngoài các trục đường đã quy định trên, có đường rộng từ 3m trở lên có mặt tiền bám chợ (chợ thành lập theo quyết định của UBND tỉnh)

300

 

II. Giá đất ở tại nông thôn ngoài những trục giao thông chính, chưa được quy định trong bảng giá trên, thì áp dụng bảng giá sau:

                                                                    Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

MỨC GIÁ

Vùng miền núi khu vực I

Vùng miền núi khu vực II

Vùng miền núi

khu vực III

Loại 1

200

170

160

Loại 2

160

140

130

Loại 3

130

110

100

Loại 4

100

90

80

Ghi chú:

Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại tiết 2.1, điểm 2, mục I, phần B hướng dẫn áp dụng bảng giá đất.