Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 57/2014/QÐ-UBND |
Người ký : | Nhữ Văn Tâm | Nơi ban hành : | UBND TỈNH THÁI NGUYÊN |
Ngày phát hành : | 22/12/2014 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2015 |
Đơn vị hành chính: Huyện Định Hoá
Trục Đường, Xã, Phường | Ghi chú | Mức giá (1000đ/m2) |
Trục đường 268_ XÃ PHÚ TIẾN | Từ Km2 + 950 (giáp đất Phú Lư¬ơng) đến Km3 + 870 | 300 |
Trục đường 268_ XÃ PHÚ TIẾN | Từ Km3 + 870 đến Km4 | 400 |
Trục đường 268_ XÃ PHÚ TIẾN | Từ Km4 đến đầu cầu Đen | 500 |
Trục đường 268_ XÃ PHÚ TIẾN | Từ đầu Cầu đen đến Km5 | 700 |
Trục đường 268_ XÃ PHÚ TIẾN | Từ Km5 đến Km5 + 120 | 550 |
Trục đường 268_ XÃ PHÚ TIẾN | Từ Km5 + 120 đến Km8 + 820 (giáp đất Bộc Nhiêu) | 500 |
Trục đường 268_ XÃ BỘC NHIÊU | Từ Km8 + 820 (giáp đất Phú Tiến) đến Km9 + 500 | 600 |
Trục đường 268_ XÃ TRUNG HỘI | Từ Km9 + 500 (giáp đất Bộc Nhiêu) đến Km10 + 900 | 450 |
Trục đường 268_ XÃ TRUNG HỘI | Từ Km10 + 900 đến Km11 + 600 | 500 |
Trục đường 268_ XÃ TRUNG HỘI | Từ Km11 + 600 đến Km12 + 200 | 550 |
Trục đường 268_ XÃ TRUNG HỘI | Từ Km12 + 200 đến Km12 + 400 | 550 |
Trục đường 268_ XÃ TRUNG HỘI | Từ Km12 + 400 đến Km12 + 630 | 600 |
Trục đường 268_ XÃ TRUNG HỘI | Từ Km12 + 630 đến Km13 + 30 | 700 |
Trục đường 268_ XÃ TRUNG HỘI | Từ Km13 + 30 đến Km13 + 270 | 750 |
Trục đường 268_ XÃ TRUNG HỘI | Từ Km13 + 270 đến Km13 + 500 | 1.000 |
Trục đường 268_ XÃ TRUNG HỘI | Từ Km13 + 500 đến Km13 + 900 | 1.800 |
Trục đường 268_ XÃ TRUNG HỘI | Từ Km13 + 900 đến cách Trung tâm ngã ba Quán Vuông 50m về phía Phú Tiến (Km14) | 2.400 |
Trục đường 268_ XÃ TRUNG HỘI | Trung tâm ngã ba Quán Vuông đi các phía 50m | 3.600 |
Trục đường 268_ XÃ TRUNG HỘI | Trung tâm ngã ba Quán Vuông đi các phía 50m đến Km14 + 200 | 2.600 |
Trục đường 268_ XÃ TRUNG HỘI | Từ Km14 + 200 đến Km14 + 300 | 1.800 |
Trục đường 268_ XÃ TRUNG HỘI | Từ Km14 + 300 đến Km14 + 500 | 1.500 |
Trục đường 268_ XÃ TRUNG HỘI | Từ Km14 + 500 đến Km14 + 800 | 1.100 |
Trục đường 268_ XÃ TRUNG HỘI | Từ Km14 + 800 đến Km15 + 500 | 750 |
Trục đường 268_ XÃ TRUNG HỘI | Từ Km15 + 500 đến Km16 + 400 (giáp đất Bảo Cường) | 600 |
Trục đường 268_ XÃ BẢO CƯỜNG | Từ Km16 + 400 (giáp đất Trung Hội) đến đường rẽ UBND xã Bảo Cường Km16+500 (nhà ông Thao) | 700 |
Trục đường 268_ XÃ BẢO CƯỜNG | Từ đường rẽ Bảo Cường Km16 + 500 đến Km17 | 1.100 |
Trục đường 268_ XÃ BẢO CƯỜNG | Từ Km17 đến ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh Km17+400 (nhà ông Sơn) | 1.600 |
Trục đường 268_ XÃ BẢO CƯỜNG | Từ ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh Km17+400 đến cầu Ba Ngạc (Giáp đất Chợ Chu) | 2.000 |
Trục đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU (Trục đường 268) | Từ cầu Ba Ngạc đến đường rẽ vào xóm Thâm Tý, Bảo Cường | 2.800 |
Trục đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU (Trục đường 268) | Từ đường rẽ xóm Thâm Tý, Bảo Cường đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 | 3.600 |
Trục đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU (Trục đường 268) | Từ đường rẽ xóm Bãi Á 2 đến hết đất trạm Vật tư huyện | 4.000 |
Trục đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU (Trục đường 268) | Từ giáp đất trạm Vật tư đến hết đất chợ Tân Lập | 4.500 |
Trục đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU (Trục đường 268) | Từ giáp đất chợ Tân Lập đến đường rẽ vào Huyện ủy | 5.000 |
Trục đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU (Trục đường 268) | Từ đường rẽ vào Huyện ủy đến cách Ngã tư trung tâm huyện 50m | 5.500 |
Trục đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU (Trục đường 268) | Ngã tư trung tâm huyện + 50m về phía ngã tư Lương thực và về phía hướng đi Thái Nguyên | 6.000 |
Trục đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU (Trục đường 268) | Từ cách ngã tư Trung tâm huyện 50m đến đường rẽ vào Trường PTTH | 5.500 |
Trục đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU (Trục đường 268) | Từ đường rẽ vào Trường PTTH đến đầu Cầu Mới | 4.500 |
Trục đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU (Trục đường 268) | Từ đường đầu Cầu mới đến cách ngã tư Lương thực 50m | 4.200 |
Trục đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU (Trục đường 268) | Ngã tư Lương thực + 50m đi phía xã Kim Sơn và phía đi Thái Nguyên | 4.500 |
Trục đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU (Trục đường 268) | Từ cách ngã tư Lương thực 50m đến hết Cửa hàng xăng dầu số 22 | 3.500 |
Trục đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU (Trục đường 268) | Từ Cửa hàng xăng dầu số 22 đến cách ngã ba xóm Nà Lài 50 m | 3.000 |
Trục đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU (Trục đường 268) | Ngã ba Nà Lài + 50m đi các phía | 3.000 |
Trục đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU (Trục đường 268) | Từ cách ngã ba Nà Lài 50m đến đường rẽ vào xóm Nà Lài (đường rẽ vào nhà ông Thình) | 1.800 |
Trục đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU (Trục đường 268) | Từ đường rẽ vào xóm Nà Lài đến đường rẽ Ao Nặm Cắm | 1.000 |
Trục đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU (Trục đường 268) | Từ đường rẽ Ao Nặm Cắm đến Km20 + 600 (giáp đất Kim Sơn) | 700 |
Trục đường 268_ XÃ KIM SƠN | Từ Km20 + 600 (giáp đất Chợ Chu) đến Km24 + 300m | 450 |
Trục đường 268_ XÃ KIM SƠN | Từ Km24 + 300 đến Km24 + 700 (cách ngã ba Quy Kỳ 50m) | 600 |
Trục đường 268_ XÃ KIM SƠN | Từ Km24 + 700 đến Km24 + 800 | 600 |
Trục đường 268_ XÃ KIM SƠN | Từ Km24 + 800 đến Km25 | 400 |
Trục đường 268_ XÃ KIM SƠN | Từ Km25 đến Km25 + 300 (giáp đất Quy Kỳ, đường đi Chợ Đồn) | 300 |
Trục đường 268_ XÃ QUY KỲ | Từ Km25 + 300 đến giáp đất huyện Chợ Đồn | 200 |
Trục phụ đường 268_ XÃ PHÚ TIẾN | Đường Phú Tiến - Yên Trạch: Từ đường 268 rẽ đi Yên Trạch đến cầu Thôn 9 + 100m | 300 |
Trục phụ đường 268_ XÃ PHÚ TIẾN | Đường Phú Tiến - Yên Trạch: Từ cầu Thôn 9 + 100m đến giáp đất Yên trạch | 200 |
Trục phụ đường 268_ XÃ PHÚ TIẾN | Đường Phú Tiến - Ôn Lương: Từ đường 268 rẽ đi Ôn Lương đến ngã ba đi thôn 3, thôn 10 | 300 |
Trục phụ đường 268_ XÃ PHÚ TIẾN | Đường Phú Tiến - Ôn Lương: Từ ngã ba đi thôn 3, thôn 10 đến giáp đất Ôn Lương | 200 |
Trục phụ đường 268_ XÃ BẢO CƯỜNG | Từ đường 268 + 30m (cạnh nhà ông Thao) đến cách ngã tư trung tâm xã 50m | 800 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đoạn từ đường 268 rẽ vào xóm Bãi Á 2 đến ngã ba đường rẽ nhà văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ quán Hoa sữa) | 1.000 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đoạn từ đường 268 rẽ vào xóm Bãi Á 2 đến ngã ba đường rẽ nhà văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ rẽ từ Quán Hiền Hà) | 1.000 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đoạn từ giáp đường nhựa 268 rẽ vào xóm Thâm Tý hết đất thị trấn Chợ chu (giáp đất xã Bảo Cường) | 800 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ đường 268 rẽ vào đường bê tông cổng Huyện Uỷ | 3.500 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Nhánh rẽ từ đường bê tông Huyện ủy đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 (Đường quanh nhà Thiếu nhi) | 2.000 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Ngõ rẽ số 62 từ đầu đường bê tông đến hết đất nhà văn hóa phố Tân Lập | 1.200 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đoạn từ giáp đất nhà văn hóa phố Tân Lập đến hết đường vào khu dân cư phố Tân Lập | 600 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Ngõ rẽ số 15 giáp đường bê tông vào huyện ủy đến hết đường vào khu dân cư phố Tân Lập | 800 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Ngã tư trung tâm huyện đến cổng UBND huyện | 5.000 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ cổng UBND huyện đến giáp Đài tưởng niệm | 3.500 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Ngã tư trung tâm huyện đi phố Tân Thành: Từ Ngã tư trung tâm huyện + 100m | 4.000 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Ngã tư trung tâm huyện đi phố Tân Thành: Cách ngã tư trung tâm huyện 100m đến ngã ba Dốc Châu | 3.000 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ đường 268 rẽ vào đến xóm Hợp Thành: Từ đường 268 đến cổng trường PTTH | 2.800 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ đường 268 rẽ vào đến xóm Hợp Thành: Đoạn đ¬ường bê tông (từ đường vào trường THPT sang đến đường vào UBND huyện) | 2.500 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đoạn giáp đường bê tông vào trường cấp 3 Định Hóa rẽ vào ngõ 110 đi hết đường bê tông khu dân cư phố Trung Thành | 1.000 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ cổng trường PTTH đến hết xóm Hợp Thành | 1.000 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đường bê tông từ giáp xóm Hợp Thành đi xóm Phúc Thành (Đoạn từ hết xóm Hợp Thành đến giáp đập Đồng Phủ xóm Phúc Thành) | 600 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đường 268 rẽ vào xóm Ao Sen 100m | 1.200 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đường từ ngã tư Trung Kiên (ngã tư Lương thực cũ) đến cổng Bệnh viện đa khoa huyện (đường qua UBND thị trấn Chợ Chu) | 2.500 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đoạn cổng viện đa khoa huyện + 50m hướng đường bê tông xóm Trung Việt | 2.000 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đoạn cổng viện đa khoa huyện + 50m hướng đường bê tông xóm Trung Việt đến giáp đường nhựa 268 | 500 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đường ngã tư Lương thực - Chợ Chu - Cầu ba ngạc: Đường từ ngã tư Trung Kiên (ngã tư Lương thực cũ) cộng 50m | 4.000 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Cách ngã tư Trung Kiên (ngã tư Lương thực cũ) 50m đến đường rẽ vào bệnh viện đa khoa huyện | 3.000 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đường ngã tư Lương thực - Chợ Chu - Cầu ba ngạc: Đường rẽ vào đến cổng Bệnh viện đa khoa huyện | 2.500 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ đ¬ường rẽ vào Bệnh viện đa khoa huyện + 50m về phía cầu Gốc Găng | 2.500 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đoạn còn lại đến đầu cầu Gốc Găng | 1.200 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ cầu Gốc Găng đến cách Nhà văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết 50m | 1.800 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Nhà văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m đi các phía | 2.000 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Các đoạn đư¬ờng còn lại đi hết các phố Hoà Bình, Thống Nhất, Đoàn Kết | 1.800 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ cách Nhà văn hóa 3 phố Hoà Bình, Thống Nhất, Đoàn Kết 50m đến cách ngã ba Dốc Châu 50m | 1.800 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ cách ngã ba Dốc Châu 50m đi phố Tân Thành đến hạt Kiểm Lâm huyện | 2.000 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ cổng hạt Kiểm Lâm huyện đến giáp đường 268 cầu Ba Ngạc. | 1.500 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Các đường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu: Đường rộng ≥ 3,5m (từ trục chính vào 150m) | 400 |
Trục phụ đường 268_ THỊ TRẤN CHỢ CHU | Các đường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu:: Đường rộng ≤ 3,5m nhưng lớn hơn 2,5m (từ trục chính vào 150m) | 300 |
Trục phụ đường 268_ XÃ KIM SƠN | Từ ngã ba Quy Kỳ + 50m (đi chợ Quy Kỳ) | 650 |
Trục phụ đường 268_ XÃ KIM SƠN | Cách ngã ba Quy Kỳ 50m đến giáp đất Quy Kỳ (đư-ờng vào chợ Quy Kỳ) | 600 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ BÌNH THÀNH | Từ Km12 + 800 (giáp Đại Từ) đến Km13 + 700 | 300 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ BÌNH THÀNH | Từ Km13 + 700 đến Km14 + 600 | 250 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ BÌNH THÀNH | Từ Km14 + 600 đến Km15 + 700 | 300 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ BÌNH THÀNH | Từ Km15 + 700 đến Km16 + 500 | 250 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ BÌNH THÀNH | Từ Km16 + 500 đến Km17 + 200 | 500 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ BÌNH THÀNH | Từ Km17 + 200 đến Km17 + 900 | 300 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ BÌNH THÀNH | Từ Km17 + 900 đến Km19 + 100 | 450 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ BÌNH THÀNH | Từ Km19 + 100 đến Km19 + 600 (giáp đất Sơn Phú) | 300 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ SƠN PHÚ | Từ Km19 + 600 (giáp đất Bình Thành) đến Km21 + 300 | 400 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ SƠN PHÚ | Từ Km21 + 300 đến Km21 + 700 | 600 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ SƠN PHÚ | Từ Km21 + 700 đến Km22 + 200 | 900 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ SƠN PHÚ | Từ Km22 + 200 đến Km22 + 700 | 700 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ SƠN PHÚ | Từ Km22 + 700 đến Km23 + 400 (giáp đất Trung Lương) | 500 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ TRUNG LƯƠNG | Từ Km23 + 400 (giáp đất Sơn Phú) đến Km24 + 200 | 300 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ TRUNG LƯƠNG | Từ Km24 + 200 đến Km24 + 900 | 450 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ TRUNG LƯƠNG | Từ Km24 + 900 đến Km26 | 600 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 đến Km26 + 100 | 800 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 + 100 đến Km26 + 200 | 1.200 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 + 200 đến Km26 + 250 (cách ngã ba Bình Yên 50m) | 1.800 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 + 250 đến Trung tâm ngã ba Bình Yên | 2.200 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ BÌNH YÊN | Từ Trung tâm ngã ba Bình Yên đến Km26 + 400m (cách ngã ba Bình Yên 100m hướng đi Trung Hội) | 2.500 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 + 400 đến Km26 + 600 | 2.300 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 + 600 đến Km26 + 700 | 1.500 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 + 700 đến Km26 + 800 | 1.200 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 + 800 đến Km27 + 200 | 1.100 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ TRUNG LƯƠNG (tiếp) | Từ Km27 + 200 đến Km28 + 800 | 1.000 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ TRUNG LƯƠNG (tiếp) | Từ Km28 + 800 đến Km29 + 300 | 1.200 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ TRUNG LƯƠNG (tiếp) | Từ Km29 + 300 đến Km29 + 800 (giáp đất Trung Hội) | 1.000 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ TRUNG HỘI | Từ Km29 + 800 (giáp đất Trung Lương) đến Km30 + 400 | 1.200 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 400 đến Km30 + 500 | 850 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 500 đến Km30 + 850 | 1.200 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 850 đến Km30 + 900 | 1.800 |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) _ XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 900 đến Km30 + 950 (cách ngã ba Quán Vuông 50m) | 2.300 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ BÌNH YÊN | Từ Km0 (Ngã ba Bình Yên) đến Km0 + 50 | 2.500 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ BÌNH YÊN | Từ Km0 + 50 đến Km0 + 100 | 2.200 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ BÌNH YÊN | Từ Km0 + 100 đến Km0 + 300 | 1.400 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ BÌNH YÊN | Từ Km0 + 300 đến Km0 + 600 | 800 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ BÌNH YÊN | Từ Km0 + 600 đến Km 1 + 500 | 600 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ BÌNH YÊN | Từ Km 1 + 500 đến Km 1 + 900 | 550 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ BÌNH YÊN | Từ Km 1 + 900 đến Km2 (Ngã ba Đá Bay) | 800 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ BÌNH YÊN | Từ Km2 (Ngã ba Đá Bay) + 100 về các phía | 700 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ BÌNH YÊN | Từ Km2 + 100 đến Km3 (giáp đất xã Điềm Mặc) | 400 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km3 (giáp đất Bình Yên) đến Km4 + 400 | 350 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km4 + 400 đến Km4 + 600 | 350 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km4 + 600 đến Km4 + 900 | 400 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km4 + 900 đến Km5 + 500 | 850 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km5 + 500 đến Km5 + 600 | 650 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km5 + 600 đến Km5 + 800 | 550 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km5 + 800 đến Km5 + 900 | 500 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km5 + 900 đến Km6 + 00 | 400 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km6 + 00 đến Km6 + 400 | 350 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km6 + 400 đến Km6 + 800 | 300 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km6 + 800 đến giáp đất xã Phú Đình (Km6 + 900) | 300 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km6 + 900 (giáp đất Điềm Mặc) đến Km7 + 100 | 300 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km7 + 100 đến Km7 + 200 | 290 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km7 + 200 đến đầu cầu Nạ Tiển | 330 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ đầu cầu Nạ Tiển đến Km7 +750 | 300 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km7 +750 đến Km8 +300 | 340 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km8 + 300 đến Km8 + 900 | 400 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km8 + 900 đến Km9 + 200 | 500 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km9 + 200 đến Km9 + 600 | 1.200 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km9 + 600 đến Km9 + 900 | 700 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km9 + 900 đến Km10 + 150 | 500 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km10 +150 đến Km11 + 800 | 450 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km11+ 800 đến Km11 + 950 | 480 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km11+ 950 đến Km12 + 500 | 500 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km12 + 500 đến Km13 + 400 | 500 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km13 + 400 đến Km13 + 750 (Ngã ba đi Tuyên Quang) | 550 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ ngã ba đi Tuyên Quang + 100m đi các phía | 480 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ ngã ba đi Tuyên Quang + 100m đi Khuôn Tát (đến cây đa) | 300 |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B)_ XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ ngã ba đi Tuyên Quang + 100m đến giáp đất Tuyên Quang | 250 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Bảo Cường – Đồng Thịnh | Từ đường 268 vào 100m | 700 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Bảo Cường – Đồng Thịnh | Cách đường 268 100m + 150m tiếp theo | 600 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Bảo Cường – Đồng Thịnh | Đoạn còn lại đến cách ngã tư trung tâm xã 50m | 700 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Bảo Cường – Đồng Thịnh | Ngã tư trung tâm xã + 50m về các phía | 900 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Bảo Cường – Đồng Thịnh | Từ ngã tư trung tâm xã Bảo Cường + 50m đến giáp đất Đồng Thịnh | 450 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Bảo Cường – Đồng Thịnh | Từ giáp đất Bảo Cường đến cổng Trường THCS Đồng Thịnh | 250 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Bảo Cường – Đồng Thịnh | Từ cổng Trường THCS đến đập tràn Thác Lầm | 350 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Bảo Cường – Đồng Thịnh | Từ đập tràn Thác Lầm đến ngã ba An Thịnh 1 | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Từ cầu Gốc Sung đến đường rẽ vào Chùa hang + 50m đi vào Phượng Tiến | 500 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Cách đường rẽ chùa hang 50m đến giáp đất Phượng Tiến | 400 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Từ đất Phượng Tiến đến ngã ba cầu tràn Tân Dương | 350 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Từ cầu tràn Tân Dương đến Km2 | 450 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Từ Km2 đến ngã ba đường vào xóm 5A, 5B | 550 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Từ ngã ba đường xóm 5A, 5B đến Km3 | 600 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Từ Km3 đến Km4 | 450 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Từ Km4 đến Km5 (giáp đất Tân Thịnh) | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Từ Km5 (giáp đất Tân Dương) đến cầu Đồng Khiếu | 250 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Từ cầu Đồng Khiếu đến cột điện cao thế 98 đường dây 376 | 350 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Cột điện cao thế 98 đường dây 376 đến trạm biến áp trung tâm | 450 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Từ trạm biến áp trung tâm đến cầu tràn Hát Mấy | 250 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Từ cầu tràn Hát Mấy đến giáp đất Lam Vỹ | 250 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Từ đất Lam Vỹ đến Cầu Nghịu | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Từ Cầu Nghịu đến Km9 + 840 (cột điện hạ thế nhà ông Thanh) | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Từ Km9 + 840 (cột điện hạ thế nhà ông Thanh) đến Km10 (cột điện thoại nhà ông Xanh) | 800 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Từ Km10 (cột điện thoại nhà ông Xanh) đến Km10 + 300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp) | 800 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Từ Km10 +300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp) đến cầu Trung Tâm | 500 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Từ Km10 + 600 (cầu Trung Tâm) đến đư¬ờng rẽ Trường Tiểu học (Km10+700 - ngã ba Trung Tâm) | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN Xà Chợ Chu – Lam Vỹ | Từ Km10 + 700 (đ¬ường rẽ Trường Tiểu học) đến Km14 + 300 (cống qua đư¬ờng nhà ông Hoàn) | 180 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Từ Km14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn) đến Km15 (cống qua đường nhà ông Quý) | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Từ Km15 (cống qua đường nhà ông Quý) đến giáp đất xã Linh Thông | 180 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu – Lam Vỹ | Từ ngã ba Trung tâm đến cổng Trường THCS xã Lam Vỹ | 400 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Từ đầu cầu treo Tân Thịnh đến hết đất Làng Duyên xã Tân Thịnh | Từ đầu cầu treo đến cột hạ thế trung tâm số 69 | 180 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Thanh Định – Bảo Linh | Từ đầm Đá bay đến cột cao thế 473/04 (xóm Khuổi Nghè) | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Thanh Định – Bảo Linh | Từ cột cao thế 473/04 đến cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) | 250 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Thanh Định – Bảo Linh | Từ cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) đến cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) | 350 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Thanh Định – Bảo Linh | Từ cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) đến cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao | 400 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Thanh Định – Bảo Linh | Từ cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao đến cầu Phướn Thanh Xuân. | 350 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Thanh Định – Bảo Linh | Từ cầu Phướn Thanh Xuân đến ngã ba Văn Lang + 100m hướng đi xã Bảo Linh | 350 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Thanh Định – Bảo Linh | Từ ngã ba Văn Lang + 100m đến cột hạ thế số 5 (xóm Nạ Chèn) | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Thanh Định – Bảo Linh | Từ cột hạ thế số B9 xóm Nạ Chèn đến giáp đất xã Bảo Linh | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ | Từ giáp đất Kim Sơn đến qua cổng chợ Quy Kỳ 100m | 600 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ | Từ qua cổng chợ Quy Kỳ 100m đến cầu tràn Kim Phượng | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ | Từ cầu tràn Kim Phượng đến giáp trạm Y tế xã Quy kỳ | 400 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ | Từ Trạm y tế xã Quy Kỳ đến hết cổng trường Mầm non xã Quy Kỳ | 500 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ | Từ trường Mầm non xã Quy Kỳ đến Km 4 + 200 (giáp đất Linh Thông) | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ | Từ Km 4 + 200 đến Km 7 + 350 | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ | Từ Km 7 + 350 đến Km 10 + 200 | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ | Từ Km 10 + 200 đến Km 11 (giáp đất Lam Vỹ) | 250 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN THÔN (xã Linh Thông) | Từ Ngã ba Bản Chang đến cầu Đông Khán | 250 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN THÔN (xã Linh Thông) | Từ cầu Đông Khán đến ngã ba Cốc Móc | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN THÔN (xã Linh Thông) | Trục đường bê tông Bản Chang - Nà Lá - Nà Chú | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN THÔN (xã Linh Thông) | Trục đường bê tông Tân Vàng | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN THÔN (xã Linh Thông) | Trục đường nhựa Nà Mỵ - Tân Thái - Tân Trào | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Cách ngã ba Nà Lài 50m đến hết đất nhà ông Bạch | 900 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Từ hết đất nhà ông Bạch đến giáp đất Phúc Chu | 700 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Từ Km 0 + 660 (giáp đất Chợ Chu) đến Km 1 + 130 | 650 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Từ Km 1 + 130 đến Km1+ 850 | 900 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Từ Km 1 + 850 đến Km 3 | 550 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Từ Km 3 đến cầu Nạ Mòn | 500 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Từ cầu Nà Mòn đến Km 6 (hết đất Phúc Chu) | 400 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Từ Km 6 + 200 đến đường rẽ đi Khuổi Chao | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Từ đường rẽ đi Khuổi Chao đến cầu đập chính | 350 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Từ cầu đập chính đến ngã ba Đồng Rằm | 220 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Từ ngã ba Đồng Rằm đi các phía 50m | 250 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Từ cách ngã ba Đồng Rằm + 50m đến giáp đất Bảo Linh | 180 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Từ giáp đất Định Biên đến cách ngã ba trạm điện số 1 (100m) | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Từ cổng chợ trung tâm Cụm xã Bảo Linh đi Định Biên 50m; Đi UBND xã Bảo Linh 100m | 250 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Cách chợ trung tâm cụm xã 100m đến cách ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh 100m | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Từ ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh về các phía 100m | 450 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Từ ngã ba rẽ Trường THCS Bảo Linh đi các phía 40 m | 450 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Từ ngã ba rẽ Trường THCS Bảo Linh + 40m đến cách đường rẽ lên chợ Bảo Hoa 177m | 250 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Từ cổng chợ Bảo Hoa đi về UBND xã 177m, về phía xã Thanh Định 107m | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Từ cách cổng chợ Bảo Hoa 107m đến giáp đất xã Thanh Định | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Từ ngã ba rẽ Trường THCS Bảo Linh + 40m đến giáp đất Thanh Định | 250 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Cách ngã ba rẽ Trường THCS Bảo Linh 40m đến cổng trường Tiểu học | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Đường vào nhà bia tưởng niệm bộ tổng tham mưu | 250 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Đường từ bưu điện vào nhà văn hóa A Nhì 2 | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Đường từ ngã ba rẽ Trường Tiểu học đi bãi cọ A Nhì 1 | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Đường bê tông Lải tràn đi A Nhì 2 | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Đường nhánh vào Nà Lếch thôn Đồng Uẩn (dài 300m) | 250 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Đường nhánh vào Làng Gày đến chân hồ Làng Gày | 250 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Phúc Chu - Bảo Linh | Đường nhánh vào Cặm Quang + 300m | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Nà Guồng - Đồng Thịnh | Từ Km 0 đến Km 0 + 500 | 450 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Nà Guồng - Đồng Thịnh | Từ Km 0 + 500 (giáp đất Trung Lương) đến Km 1 + 500 (cách chợ 100m) | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Nà Guồng - Đồng Thịnh | Từ Km 1 + 500 đến Km 1 + 700 | 450 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Nà Guồng - Đồng Thịnh | Từ Km 1 + 700 đến Km2 + 100 | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Nà Guồng - Đồng Thịnh | Từ Km2 + 100 đến Km3 + 200 (giáp đất Định Biên) | 220 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Nà Guồng - Đồng Thịnh | Từ Km3 + 200 đến cách ngã ba cầu Vằng Chương 100m | 220 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Nà Guồng - Đồng Thịnh | Từ cách ngã ba cầu Vằng Chương 100m đến đường rẽ xóm Noong Nia | 400 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Nà Guồng - Đồng Thịnh | Từ đường rẽ xóm Noong Nia đến giáp đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Tân Dương - Phượng Tiến – Trung Hội | Từ Km 0 (cầu Tràn Tân Dương) đến đường rẽ xóm Pải (nhà ông Việt) | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Tân Dương - Phượng Tiến – Trung Hội | Từ Đường rẽ xóm Pải đến cách ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến 50m | 500 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Tân Dương - Phượng Tiến – Trung Hội | Ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m đi các phía | 550 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Tân Dương - Phượng Tiến – Trung Hội | Từ ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m đến Km4 | 250 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Tân Dương - Phượng Tiến – Trung Hội | Từ Km4 đến Km6 + 400 | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Tân Dương - Phượng Tiến – Trung Hội | Từ Km6 + 400 đến Km9 | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Tân Dương - Phượng Tiến – Trung Hội | Từ Km9 đến giáp đường 268 | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN THÔN Xã Phượng Tiến | Đường liên thôn ngã ba Nạ Poọc đi xóm Héo đến hết đường nhựa (Nạ Poọc - Nà Lang - Xóm Héo) | 180 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN THÔN Xã Phượng Tiến | Từ Ngã ba trung tâm xã + 50m đi xóm Pa Goải, xóm Đình | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN THÔN Xã Phượng Tiến | Ngã tư xóm Đình đến trạm biến áp xóm Đình | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu - Kim Phượng | Từ cột điện số 7 (giáp chợ Chu) đến Trạm biến thế Cạm Phước | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu - Kim Phượng | Từ trạm biến thế Cạm Phước đến trạm Y tế xã Kim Phượng | 350 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu - Kim Phượng | Từ trạm Y tế xã Kim Phượng đến cầu Bản Mới (cầu liên xã) | 400 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu - Kim Phượng | Từ cầu Bản Mới (cầu liên xã) đến cổng trường Tiểu Học | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu - Kim Phượng | Từ cổng trường Tiểu Học đến cống tiêu nước đồng Lác | 250 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu - Kim Phượng | Từ cống tiêu nước đồng Lác đến cầu tràn bản Lác (giáp đất Quy Kỳ) | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Chợ Chu - Kim Phượng | Từ cầu Bản Mới (cầu liên xã) đến Đèo Bỏn (giáp đất Lam Vỹ) | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Bộc Nhiêu – Bình Thành | Từ trục đường 268 rẽ đi Bộc Nhiêu + 50m đến Km4 + 200 | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Bộc Nhiêu – Bình Thành | Từ Km4 + 200 đến Km5 + 300 | 480 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Bộc Nhiêu – Bình Thành | Từ Km5 + 300 đến Km8 + 400 (giáp xã Bình Thành) | 250 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Bộc Nhiêu – Bình Thành | Từ Km8 + 400 (giáp xã Bộ Nhiêu) đến Km8 + 800 (nhà ông Đào Đình Miện) | 220 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Bộc Nhiêu – Bình Thành | Từ Km8 + 800 (nhà ông Đào Đình Miện) đến Km9 + 300 (nhà ông Hoàng Văn Sơn) | 180 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN XÃ Bộc Nhiêu – Bình Thành | Từ Km9 + 300 (nhà ông Hoàng Văn Sơn) đến giáp đường 264 | 220 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÓM | Từ cầu trung tâm xã + 500m đi hướng xóm Vân Nhiêu | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÓM | Từ cầu trung tâm xã + 500m đến hết đất Vân Nhiêu | 250 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÓM | Từ cầu trung tâm xã + 300m đi hướng xóm Dạo 1 | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÓM | Từ cầu trung tâm xã + 300m đi hướng xóm Chú 4 | 300 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ ĐƯỜNG LIÊN THÔN (xã Đồng Thịnh) | Đoạn từ cầu treo xóm Đèo Tọt đến ngã ba trường Mầm Non xã Đồng Thịnh | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Bình Thành – Phú Đình | Từ Đường 264 Km12 + 900 (Rẽ Bình Tiến) đến hết nhà ông Bùi Văn Đạt (Thôn Bình Tiến) | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Bình Thành – Phú Đình | Từ nhà ông Bùi Văn Đạt (Thôn Bình Tiến) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Yên (Thôn Làng Đầm) | 180 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Bình Thành – Phú Đình | Từ nhà ông Nguyễn Văn Yên (Thôn Làng Đầm) đến hết nhà ông Vũ Văn Hải (Thôn Hồng Thái) | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Bình Thành – Phú Đình | Từ nhà ông Vũ Văn Hải (Thôn Hồng Thái) đến giáp nhà ông La Công Tuấn (Thôn Bản Là 1) | 180 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Đường Bình Thành – Phú Đình | Từ nhà ông La Công Tuấn (Thôn Bản Là 1) đến giáp đất Phú Đình | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Sơn Phú – Điềm Mặc | Từ đường ĐT 264 đến ngã ba đường rẽ vào thôn Sơn Vinh 2 | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Sơn Phú – Điềm Mặc | Từ ngã ba đường rẽ vào thôn Sơn Vinh 2 đến giáp đất Điềm Mặc | 180 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Sơn Phú – Phú Đình | Từ đường ĐT 264 đến điểm rẽ lên Nhà Văn hoá (Báo Sự Thật tặng) | 200 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ Sơn Phú – Phú Đình | Từ điểm rẽ lên Nhà Văn hoá (Báo Sự Thật tặng) đến ngã ba rẽ vào thôn Phú Hội 1, 2 | 180 |
Các trục đường Liên xã, Liên thôn_ Xung quanh các chợ nông thôn còn lại, ngoài các trục đường đã quy định trên, có đường rộng từ 3m trở lên có mặt tiền bám chợ (chợ thành lập theo quyết | Xung quanh các chợ nông thôn còn lại, ngoài các trục đường đã quy định trên, có đường rộng từ 3m trở lên có mặt tiền bám chợ (chợ thành lập theo quyết định của UBND tỉnh) | 300 |