Đường, Xã, Phường
|
Ghi chú
|
Mức giá
(1000đ/m2)
|
Xã Hợp Tiến
|
Từ cách UBND xã Hợp Tiến 500m đi Phú Bình đến hết đất Hợp Tiến
|
300
|
Thị trấn Sông cầu
|
Từ bình phong xóm Liên cơ đến đỉnh dốc đồi cây giang
|
350
|
Thị trấn Sông cầu
|
Từ ngã ba trạm y tế đến trạm bơm
|
350
|
Trục quốc lộ 1B
|
Từ giáp đất xã Cao Ngạn đến cách ngã 3 xã Hoá Thượng 200m
|
2000
|
Trục quốc lộ 1B
|
Ngã 3 xã Hoá Thượng về các phía 200m
|
2500
|
Trục quốc lộ 1B
|
Cách ngã 3 xã Hoá Thượng 200 m đến km số 7
|
1500
|
Trục quốc lộ 1B
|
Từ Km số 7 qua UBND xã Hoá Trung 100m
|
700
|
Trục quốc lộ 1B
|
Cách UBND xã Hoá Trung 100 m đến Km 9+500
|
500
|
Trục quốc lộ 1B
|
Từ Km 9+500 đến Km số 12
|
400
|
Trục quốc lộ 1B
|
Từ Km 12 đến cầu Đồng Thu
|
1000
|
Trục quốc lộ 1B
|
Từ cầu Đồng Thu đến hết địa phận xã Quang Sơn
|
800
|
Trục quốc lộ 1B cũ (từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến ngã ba xã Hoá Thượng)
|
Từ giáp xã Đồng Bẩm đến cống Bà Tành
|
3500
|
Trục quốc lộ 1B cũ (từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến ngã ba xã Hoá Thượng)
|
Từ cống Bà Tành đến hiệu thuốc Đồng Hỷ
|
4500
|
Trục quốc lộ 1B cũ (từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến ngã ba xã Hoá Thượng)
|
Từ hiệu thuốc Đồng Hỷ đến hết đất kiốt xăng (gần Trạm vật tư nông nghiệp huyện Đồng Hỷ )
|
3500
|
Trục quốc lộ 1B cũ (từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến ngã ba xã Hoá Thượng)
|
Từ giáp đất kiốt xăng (gần trạm vật tư Nông Nghiệp ) đến đường rẽ vào Bộ tư lệnh Quân khu I
|
3000
|
Trục quốc lộ 1B cũ (từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến ngã ba xã Hoá Thượng)
|
Từ đường rẽ vào Bộ tư lệnh Quân khu I đến đường rẽ vào lữ 575
|
2000
|
Trục quốc lộ 1B cũ (từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến ngã ba xã Hoá Thượng)
|
Từ đường rẽ lữ 575 đến cách ngã 3 xã Hoá Thượng 200m
|
1800
|
Trục đường 269
|
Đường tròn Chùa Hang đến giáp đường rẽ vào nhà Văn Hóa tổ 19- TT Chùa Hang
|
4500
|
Trục đường 269
|
Từ đường rẽ vào nhà Văn Hóa tổ 19 đến Cầu Đỏ
|
3000
|
Trục đường 269
|
Từ cầu Đỏ đến hết đất kiốt xăng Doanh nghiệp Đồng Tâm
|
2000
|
Trục đường 269
|
Từ giáp đất Kiốt xăng Đồng Tâm đến cầu Linh Nham
|
1500
|
Trục đường 269
|
Từ cầu Linh Nham đến ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp trường quân sự)
|
700
|
Trục đường 269
|
Từ đường ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp trường quân sự) đến quan UBND xã Linh Sơn 100m
|
900
|
Trục đường 269
|
Từ cách UBND xã Linh Sơn 100m đến cách chợ Nam Hoà 200m
|
500
|
Trục đường 269
|
Chợ Nam Hòa về hai phía 200m
|
1000
|
Trục đường 269
|
Từ cách chợ Nam Hoà 200m đến cầu Thác Lạc
|
500
|
Trục đường 269
|
Từ cầu Thác Lạc đến đường tầu quặng
|
800
|
Trục đường 269
|
Từ đường tầu quặng đến cầu đợi chờ
|
1000
|
Trục đường 269
|
Từ cầu đợi chờ đến đường rẽ đi Tân Lợi
|
600
|
Trục đường 269
|
Từ đường rẽ Tân Lợi đến cầu Đã
|
500
|
Trục đường 269
|
Từ cầu Đã đến cách cổng UBND xã Hợp Tiến 500m
|
500
|
Trục đường 269
|
UBND xã Hợp Tiến + 500m về hai phía
|
600
|
Trục đường 269
|
Từ cách cổng UBND xã Hợp tiến 500m đến hết đất xã Hợp Tiến
|
500
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Từ trục Quốc lộ 1B cũ đến giáp đất sân bay Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện lò vôi - đo ạn đường đ ã đổ bê tông)
|
1100
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Từ Quốc lộ 1B cũ đến hết Núi phấn (lối rẽ đối diện vào khu Trung tâm văn hóa Chùa Hang)
|
1100
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Từ trục Quốc lộ 1B nối với đường 269 (đoạn cạnh chợ Chùa Hang và đoạn cạnh đường tròn tiểu công viên)
|
4500
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Từ Quốc lộ 1B đi trường cấp II Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện đường Thanh niên)
|
1100
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Trục đường Qlộ 1B đi hết đường Thanh niên
|
2000
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Đường Thanh Niên: Từ QL 1B cũ đến cổng Trung tâm dạy nghề huyện
|
1500
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Từ cổng Trung tâm dạy nghề huyện vào hết đường quy hoạch của Công ty Lâm sản (trục chính)
|
1000
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Từ QL1B đi trạm xá Đồng Bẩm (Đến hết đất thị trấn)
|
1500
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Các tuyến đường rẽ còn lại từ QL1B vào 100m (đã được đổ bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m)
|
1100
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Trục đường 379: Từ đường tròn Chùa Hang đến đường rẽ vào Chùa Hang
|
4500
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Từ đường rẽ vào Chùa đến đường lố i rẽ đường Thanh Niên
|
2500
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Từ lối rẽ đường Thanh Niên đến cách đường tròn Núi Voi 100m
|
1500
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Đường tròn Núi Voi + 100m về các phía (Cao Ngạn, Chùa Hang, Núi Còi)
|
2000
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Qua đường tròn Núi voi 100m đi hết đất Núi Còi
|
700
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Qua đường tròn Núi voi 100m đi Côn g ty CPXM Cao ngạn (hết đất thị trấn)
|
800
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Đường tròn Núi voi đến Trạm xá Núi voi
|
1000
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Đường Hữu nghị thị trấn Chùa Hang (toàn tuyến)
|
1200
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Trục đường rẽ từ đường tròn Chùa Hang vào 100 m đi nghĩa trang ấp Thái
|
1200
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Từ đường Thanh niên đến sân vận động Chùa Hang (ngõ số 2)
|
1000
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Từ đường Thanh niên đến sân vận động Chùa Hang (ngõ số 4)
|
1000
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Các nhánh rẽ trên trục đường từ QL1B đến cổng Trung tâm dạy nghề huyện vào 200m
|
1000
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Từ đường 379 đi qua Lòng Thuyền đến giáp đất Huyện đội
|
800
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Đường QL1B cũ rẽ cạnh Chi Cục Thuế gặp đường 379: Từ QL1B cũ vào 100m
|
1400
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Đường QL1B cũ rẽ cạnh Chi Cục Thuế gặp đường 379: Sau 100 m đến đường 379
|
800
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Từ đường 379 đến cổng Chùa Hang
|
3000
|
Thị trấn Chùa Hang
|
Các trục đường còn lại chưa bê tông, nhựa thuộc Thị trấn Chùa Hang có mặt đường rộng ≥ 3,0m
|
300
|
Xã Hoá Trung
|
Từ QL1B đến cổng trụ sở Công ty chè Sông Cầu (địa phận xã Hóa Trung)
|
600
|
Xã Hoá Trung
|
Từ QL1B (giáp đất Hóa Thượng) đến cổng Lữ đoàn 575
|
400
|
Xã Hoá Trung
|
Các tuyến đường rẽ từ QL1B vào 200m: Đường bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m
|
400
|
Xã Hoá Trung
|
Các tuyến đường rẽ từ QL1B vào 200m: Đường chưa bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 3m
|
300
|
Xã Quang Sơn
|
Từ QL1B đi xã Tân Long (đường 135) đến hết địa phận xã Quang Sơn
|
400
|
Xã Quang Sơn
|
Từ QL1B qua UBND xã Quang Sơn đến trường Trần Quốc Tuấn
|
1000
|
Xã Quang Sơn
|
Trục đường nhựa từ đường 135 xóm Na Oai đi đến trường tiểu học Quang Sơn.
|
400
|
Xã Quang Sơn
|
Từ trường cấp III Trần Quốc Tuấn đến cổng trường tiểu học xã Quang Sơn
|
400
|
Xã Quang Sơn
|
Từ QL1B vào Đồng Thu I đến cổng trường Tiểu học Quang Sơn
|
350
|
Xã Quang Sơn
|
Từ đường nhựa xóm Na Oai đi Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn)
|
350
|
Thị trấn Sông cầu
|
Từ cầu Đồng Thu đến đường rẽ vào phân trại Phú Sơn 4 (thuộc thị trấn Sông Cầu)
|
600
|
Thị trấn Sông cầu
|
Từ QL 1B đến đường tròn thị trấn Sông Cầu: Từ giáp đất Hoá Trung đến cách cổng trụ sở Côn g ty chè Sông Cầu 100m
|
400
|
Thị trấn Sông cầu
|
Từ QL 1B đến đường tròn thị trấn Sông Cầu: Từ cách cổng trụ sở Công ty chè Sông Cầu 100m đến ngã tư đường tròn Thị trấn Sông Cầu
|
800
|
Thị trấn Sông cầu
|
Từ ngã tư đường tròn Thị trấn đến bình phong xóm Liên cơ đi xóm 9
|
600
|
Thị trấn Sông cầu
|
Từ Ngã tư đường tròn Thị trấn đến chân đồi cây trám xóm Tân Tiến
|
500
|
Thị trấn Sông cầu
|
Từ Ngã tư đường tròn Thị trấn + 100m đi Trung tâm văn hóa thể thao thị trấn
|
500
|
Thị trấn Sông cầu
|
Từ bình phong xóm Liên cơ đi xóm 4 đến QL1B
|
500
|
Thị trấn Sông cầu
|
Từ ngã ba trạm y tế đến cổng trường cấp II
|
400
|
Thị trấn Sông cầu
|
Các trục đường bê tông, nhựa còn lại mặt đường rộng ≥ 2,5m vào 300 m
|
300
|
Xã Linh Sơn
|
Đường 269 đến cầu treo Bến Oánh (cả hai nhánh)
|
400
|
Xã Linh Sơn
|
Trục đường từ ngã ba Hùng Vương đến cầu phao Ngọc Lâm
|
300
|
Xã Linh Sơn
|
Các trục đường bê tông, nhựa còn lại từ đường 269 vào 200m, có mặt đường rộng ≥ 2,5m
|
200
|
Xã Nam Hoà
|
Từ đường 269 đi xã Huống Thượng (hết địa phận xã Nam Hòa)
|
400
|
Xã Nam Hoà
|
Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m - đường bê tông hoặc nhựa (mặt đường bê tông ≥ 2,5m)
|
250
|
Thị trấn Trại Cau
|
Từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Phân viện
|
800
|
Thị trấn Trại Cau
|
Từ ga 48 đến ngầm xã Cây Thị
|
400
|
Thị trấn Trại Cau
|
Từ cổng mỏ sắt trại cau đến nhà văn ho á tổ 7,8
|
400
|
Thị trấn Trại Cau
|
Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m - Đường bê tông hoặc nhựa (mặt đường bê tông ≥ 3m)
|
400
|
Xã Tân Lợi
|
Các tuyến rẽ từ đường 269 vào 200m - Đường bê tông hoặc nhựa (mặt đường bê tông ≥ 2,5m)
|
200
|
Thị trấn Trại Cau
|
Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m - Chưa bê tông, nhựa (nền đường ≥ 3,5m)
|
300
|
Xã Tân Lợi
|
Các tuyến rẽ từ đường 269 vào 200m: Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m - Chưa bê tông, nhựa (nền đường ≥ 3m)
|
180
|
Xã Hợp Tiến
|
UBND xã Hợp Tiến + 500m đi Phú Bình
|
600
|
Xã Cây Thị
|
Từ giáp đất Trại Cau đến cổng UBND xã Cây Thị
|
300
|
Xã Cây Thị
|
Từ cổng UBND xã Cây Thị đến cổng khe tuyển I
|
250
|
Xã Cây Thị
|
Từ cống khe tuyển I đến ngầm tràn đền Ông Thị
|
200
|
Xã Cây Thị
|
Từ ngầm tràn đền Ông Thị đến chân dốc cổng trời
|
180
|
Xã Khe Mo
|
Trục đường từ cầu Linh Nham đi Khe Mo - Đèo khế - Từ cầu linh Nham đến giáp đất kiốt xăng dầu Thuận Phát
|
500
|
Xã Khe Mo
|
Trục đường từ cầu Linh Nham đi Khe Mo - Đèo khế - từ kiốt xăng dầu Thuận Phát đến cống Khe Mo
|
600
|
Xã Khe Mo
|
Trục đường từ cầu Linh Nham đi Khe Mo – Đèo khế - từ cống Khe Mo đi Đèo Khế gặp đường QL 1B
|
300
|
Xã Khe Mo
|
Ngã 3 chợ Khe Mo + 100m về 2 phía đi xã Văn Hán
|
600
|
Xã Khe Mo
|
Cách ngã 3 chợ Khe Mo 100m đi xã Văn Hán (Hết địa phận xã Khe Mo)
|
200
|
Xã Khe Mo
|
Từ đường nhựa (ngã ba xóm Hải Hà) đến cầu sắt
|
200
|
Xã Khe Mo
|
Từ đường nhựa (ngã ba xóm Ao Rô m II) đến cổng tiểu đoàn I lữ đoàn 575
|
200
|
Xã Văn Hán
|
Từ giáp đất Khe mo đến cách chợ Văn Hán 100 m
|
200
|
Xã Văn Hán
|
Đoạn từ cổng Chợ Văn Hán đi về hai phía 100m
|
300
|
Xã Văn Hán
|
Cách chợ Văn Hán 100 m đến trường tiểu học số 1 Văn Hán
|
200
|
Xã Minh Lập
|
Cổng chính Chợ Trại Cài + 200m về các phía
|
600
|
Xã Minh Lập
|
Từ cầu Mơn đến cách Cổng chính chợ Trại Cài 200m
|
400
|
Xã Minh Lập
|
Cách Cổng chính chợ Trại Cài 200m đi cầu Lát (giáp đất xã Hoà Bình)
|
400
|
Xã Minh Lập
|
Cách Cổng chính chợ Trại Cài 200m qua UBND xã đến giáp đất Hóa Thượng
|
300
|
Xã Minh Lập
|
Cách cổng chính chợ Trại Cài 200m đến hết xóm Sông Cầu (trục chính)
|
250
|
Xã Minh Lập
|
Từ đường Hoá Thượng - Hoà Bình rẽ đến nhà văn hoá xóm Hang Ne
|
200
|
Xã Minh Lập
|
Từ cổng UBND xã Minh Lập +200m đi xóm Ao Sơn
|
200
|
Xã Minh Lập
|
Từ ngã ba xóm Na Ca +200m đi Gốc Đa, Tân Lập , La Dịa
|
200
|
Xã Minh Lập
|
Từ ngã ba xóm Đoàn Kết +200m đi Làng Chu, Theo Cày
|
200
|
Xã Minh Lập
|
Từ ngã ba xóm Cầu Mơn 2 +200m đi La Đòa
|
200
|
Xã Minh Lập
|
Từ ngầm Cà Phê + 200m đi Đồng Sẻ
|
200
|
Xã Minh Lập
|
Từ ngã ba xóm Bà Đanh + 200m đi xóm Bà Đanh 1+2
|
300
|
Xã Hoà Bình
|
Cổng chợ Hoà Bình về hai phía 200 mét
|
700
|
Xã Hoà Bình
|
Qua cổng chợ Hoà Bình 200 m đến giáp đất xã Văn Lăng
|
300
|
Xã Hoà Bình
|
Cách chợ Hoà bình 200m đến giáp đất xã Tân Long
|
400
|
Xã Hoà Bình
|
Cách chợ Hoà Bình 200m đến giáp cầu phố Hích
|
400
|
Xã Hoà Bình
|
Từ cầu phố Hích đến giáp đất xã Minh Lập
|
300
|
Xã Tân Long
|
Từ đường rẽ vào trạm biến áp xóm Làng Mới đến giáp đất xã Quang Sơn
|
350
|
Xã Tân Long
|
Từ cổng UBND xã đến cầu tràn Làng Mới
|
600
|
Xã Tân Long
|
Từ cổng UBND xã đến đường rẽ vào trạm biến áp xóm Làng Mới
|
600
|
Xã Tân Long
|
Từ cầu tràn liên hợp xóm Làng Mới đến giáp đất xã Hòa Bình
|
350
|
Xã Tân Long
|
Từ ngã ba cầu Tràn đến đài tưởng niệm xã Tân Long
|
200
|
Xã Tân Long
|
Từ Đài tưởng niệm xã Tân Long đến cầu tràn liên hợp xóm Đồng Mây
|
150
|
Xã Tân Long
|
Từ cầu tràn liên hợp xóm Đồng Mây đến ngã ba nhà văn hoá xóm Làng Giếng
|
200
|
Xã Văn Lăng
|
Từ giáp đất xã Hoà Bình đến đài tưởng niệm
|
300
|
Xã Văn Lăng
|
Từ đài tưởng niệm đến cầu treo Khe Tiên
|
400
|
Xã Huống Thượng
|
Từ cầu treo xã Huống Thượng đến ngã tư xóm Hóc
|
600
|
Xã Huống Thượng
|
Từ ngã tư xóm Hóc đến giáp đất xã Nam Hoà
|
400
|
Xã Huống Thượng
|
Từ ngã tư xóm Hóc đến cầu treo xóm Sộp
|
200
|
Xã Huống Thượng
|
Từ cầu phao xóm Huống Trung đến đội 18 xóm Huống Trung (đường đi sang xã Linh Sơn)
|
200
|
Xã Huống Thượng
|
Từ cổng làng xóm Trám đi xóm Huống Trung (toàn tuyến)
|
200
|
Xã Huống Thượng
|
Từ cầu treo Huống Thượng đi xóm Cậy (toàn tuyến)
|
200
|
Xã Huống Thượng
|
Từ cổng làng xóm Bầu đến nhà văn hóa xóm Bầu
|
200
|
Xã Hoá Thượng
|
Từ QL1B cũ đến cổng chính Bộ tư lệnh Quân khu 1
|
1500
|
Xã Hoá Thượng
|
Từ QL1B cũ đến lò vôi Nha Trang
|
600
|
Xã Hoá Thượng
|
Các đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m có mặt đường bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m)
|
600
|
Xã Hoá Thượng
|
Từ QL1B cũ đến trạm 88 cũ
|
1000
|
Xã Hoá Thượng
|
Từ trạm 88 cũ đến trường mầm non quân khu
|
700
|
Xã Hoá Thượng
|
Từ QL1B cũ đến bệnh xá 43 (đường giáp XN may 20)
|
1000
|
Xã Hoá Thượng
|
Từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m (đoạn Km4 + 600 đi vào núi Cái)
|
500
|
Xã Hoá Thượng
|
Từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m đoạn Km4 + 400 đi vào núi Kháo
|
500
|
Xã Hoá Thượng
|
Từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m (đoạn Km4 +500 đi vào đồi Pháo cũ)
|
500
|
Xã Hoá Thượng
|
Từ Quốc lộ 1B cũ vào 100m đoạn Km4 + 900 đi vào xóm Đồng Thái (đo ạn giáp Trường cấp 2 nối với đường vào lữ 575)
|
500
|
Xã Hoá Thượng
|
Từ Quốc lộ 1B cũ đi lữ 575 (hết địa phận xã Hóa Thượng)
|
700
|
Xã Hoá Thượng
|
Từ QL1B cũ đến cổng trạm nước sạch
|
500
|
Xã Hoá Thượng
|
Từ QL 1B (mới) đến nhà văn hoá xóm Sơn Cầu
|
1000
|
Xã Hoá Thượng
|
QL 1B (mới): Từ nhà văn hóa xóm Sơn Cầu đến đường 359 cũ
|
400
|
Xã Hoá Thượng
|
Từ ngã ba Km7 QL 1B đi Trung đoàn 601-Gốc Vối: Từ ngã ba km7 QLộ 1B đến ngã tư Gò Cao
|
800
|
Xã Hoá Thượng
|
Từ ngã ba Km7 QL 1B đi Trung đoàn 601-Gốc Vối: Từ ngã tư Gò Cao đi Gốc Vố i (Hết địa phận xã Hóa Thượng)
|
400
|
Xã Hoá Thượng
|
Trục từ ngã ba đường đi Hoà Bình đến cầu Mơn: Từ Ngã ba (đường đi Hòa Bình) + 100m
|
700
|
Xã Hoá Thượng
|
Trục từ ngã ba đường đi Hoà Bình đến cầu Mơn: Từ ngã ba (đường đi Hòa Bình) 100m đến đỉnh dốc Văn Hữu
|
400
|
Xã Hoá Thượng
|
Trục từ ngã ba đường đi Hoà Bình đến cầu Mơn: Từ đỉnh dốc Văn Hữu đến cầu Mơn
|
300
|
Xã Hoá Thượng
|
Trục từ ngã ba đường đi Hoà Bình đến cầu Mơn: Trục từ ngã tư Gò Cao đi Minh Lập (hết địa phận xã Hóa Thượng)
|
300
|
Xã Hoá Thượng
|
Từ đường 269 đi hết đất xóm ấp Thái
|
800
|
Xã Hoá Thượng
|
Từ đường 269 đến hết đất xóm Tân Thái đi Nhị Hòa
|
500
|
Xã Hoá Thượng
|
Từ đường 269 đi khu dân cư xóm Tân Thái 200m (đối diện đường rẽ vào nhà VH xómTân Thái)
|
400
|
Xã Hoá Thượng
|
Từ đường 269 đến đồi bệnh viện cũ
|
700
|
Xã Hoá Thượng
|
Từ đường 269 đi hết đất xóm ấp Thái (lối rẽ cạnh kiốt xăng)
|
700
|
Xã Hoá Thượng
|
Từ đường 269 đến cổng trại chăn nuôi Tân Thái
|
400
|