Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 47/2010/QÐ-UBND |
Người ký : | Phạm Xuân Đương | Nơi ban hành : | UBND TỈNH THÁI NGUYÊN |
Ngày phát hành : | 22/12/2010 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2011 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số: 47/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH: HUYỆN ĐỒNG HỶ
Đường, Xã, Phường |
Ghi chú |
Mức giá (1000đ/m2) |
TRỤC QUỐC LỘ 1B |
Từ giáp đất xã Cao Ngạn đến cách ngã ba xã Hoá Thượng 200m |
2000 |
TRỤC QUỐC LỘ 1B |
Ngã ba xã Hoá Thượng về hai phía (đi cầu Cao Ngạn và đi thị trấn Chùa Hang) 200m |
2500 |
TRỤC QUỐC LỘ 1B |
Từ ngã ba xã Hóa Thượng đến hết đất kiot xăng Cty CP thương mại TN đi Lạng Sơn |
2500 |
TRỤC QUỐC LỘ 1B |
Từ giáp đất kiot xăng Cty CP thương mại TN đến Km7 + 150 m |
2000 |
TRỤC QUỐC LỘ 1B |
Từ Km 7 + 150m đến Km 8 |
1500 |
TRỤC QUỐC LỘ 1B |
Từ Km 8 đến qua UBND xã Hóa Trung 100m |
800 |
TRỤC QUỐC LỘ 1B |
Cách cổng UBND xã Hóa Trung 100m đến Km9 + 500m |
600 |
TRỤC QUỐC LỘ 1B |
Từ Km9 + 500m đến Km12 |
500 |
TRỤC QUỐC LỘ 1B |
Từ Km 12 đến Km 12 + 300m |
1000 |
TRỤC QUỐC LỘ 1B |
Từ Km 12 + 300m đến cổng Nhà máy xi măng TN |
1500 |
TRỤC QUỐC LỘ 1B |
Từ cổng nhà máy xi mang TN đến hết địa phận xã Quang Sơn |
800 |
TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B CŨ |
Từ cổng HTX Cờ Hồng (giáp đất xã Đồng Bẩm) đến cống Bà Tành |
4000 |
TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B CŨ |
Từ cống Bà Tành đến hiệu thuốc Đồng Hỷ |
5000 |
TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B CŨ |
Từ hiệu thuốc Đồng Hỷ đến hết đất kiốt xăng (gần Trạm vật tư nông nghiệp huyện Đồng Hỷ) |
4000 |
TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B CŨ |
Từ giáp đất kiôt xăng (gần trạm vật tư Nông nghiệp) đến đường rẽ vào Bộ Tư lệnh QKI |
3500 |
TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B CŨ |
Từ đường rẽ vào Bộ Tư lệnh Quân khu I đến đường rẽ vào lữ 575 |
2500 |
TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B CŨ |
Từ đường rẽ vào lữ 575 đến cách ngã ba xã Hoá Thượng 200m |
2000 |
TRỤC ĐƯỜNG 269 |
Đường tròn Chùa Hang đến giáp đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 12 + 13, TT Chùa Hang |
5000 |
TRỤC ĐƯỜNG 269 |
Từ đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 12 + 13 đến Cầu Đỏ |
4000 |
TRỤC ĐƯỜNG 269 |
Từ Cầu đỏ đến hết đất kiôt xăng DN Đồng Tâm |
3000 |
TRỤC ĐƯỜNG 269 |
Từ giáp đất kiôt xăng DN Đồng Tâm đến cầu Linh Nham |
2000 |
TRỤC ĐƯỜNG 269 |
Cách Cầu linh Nham 100m đi về phía Linh Sơn |
1000 |
TRỤC ĐƯỜNG 269 |
Từ cầu Linh Nham + 100m đến ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp trường quân sự) |
700 |
TRỤC ĐƯỜNG 269 |
Từ ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp trường quân sự) đến qua UBND xã Linh Sơn 100m |
900 |
TRỤC ĐƯỜNG 269 |
Từ qua UBND xã Linh Sơn 100m đến cầu Ngòi Chẹo |
500 |
TRỤC ĐƯỜNG 269 |
Từ cầu Ngòi Chẹo đến cách chợ Nam Hoà 200m |
700 |
TRỤC ĐƯỜNG 269 |
Chợ Nam Hoà 200m về 2 phía |
1200 |
TRỤC ĐƯỜNG 269 |
Từ cách chợ Nam Hoà 200m đến cầu Thác Lạc |
600 |
TRỤC ĐƯỜNG 269 |
Từ cầu Thác Lạc đến đường tầu quặng |
800 |
TRỤC ĐƯỜNG 269 |
Từ đường tầu quặng đến cầu Đợi chờ |
1000 |
TRỤC ĐƯỜNG 269 |
Từ cầu Đợi Chờ đến đường rẽ đi Tân Lợi |
600 |
TRỤC ĐƯỜNG 269 |
Từ đường rẽ đi Tân Lợi đến cầu Đã |
500 |
TRỤC ĐƯỜNG 269 |
Từ cầu Đã đến cách cổng UBND xã Hợp Tiến 500m |
500 |
TRỤC ĐƯỜNG 269 |
UBND xã Hợp Tiến + 500m về hai phía |
600 |
TRỤC ĐƯỜNG 269 |
Từ cách cổng UBND xã Hợp Tiến 500m đến hết đất xã Hợp Tiến |
500 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Từ trục đường QL1B nối với đường 269 (đoạn cạnh chợ Chùa Hang và đoạn cạnh đường tròn tiểu công viên) |
4500 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Các tuyến đường rẽ từ trục đường QL1B nối với đường 269 (đoạn cạnh chợ Chùa Hang và đoạn cạnh đường tròn tiểu công viên) vào 100m đã được đổ bêtông có nền đường rộng >=2,5m. |
1200 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Từ QL1B cũ đến giáp đất sân bay Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện lò vôi - đoạn đường đã đổ bê tông) |
1200 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Từ QL1B cũ đến hết Núi phấn (lối rẽ đối diện đường vào khu TTVH Chùa Hang) |
1200 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Từ QL1B đi trường cấp II Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện đường Thanh niên) |
1200 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Đường thanh niên (Trục đường từ QL1B đi gặp đường 379) |
2000 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Các tuyến rẽ từ đường Thanh niên vào 100m đã được đổ bêtông có mặt đường rộng >=2,5m |
1000 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Từ QL1B cũ đến cổng Trung tâm dạy nghề huyện |
1500 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Từ cổng Trung tâm dạy nghề huyện vào hết đường quy hoạch của khu dân cư tập thể Lâm sản (Trục chính) |
1000 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Các nhánh rẽ trên trục đường từ QL1B đến cổng trung tâm dạy nghề huyện vào 200m |
1000 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Từ QL1B đi trạm xá Đồng Bẩm (Đến hết đất thị trấn) |
1500 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Các tuyến đường rẽ còn lại từ QL1B vào 100m (đã được đổ bê tông có mặt đường rộng >= 2,5m) |
1200 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Từ đường tròn Chùa Hang đến đường rẽ vào Chùa Hang |
4500 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Từ đường rẽ vào Chùa Hang đến đường lối rẽ đường Thanh niên |
2500 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Từ lối rẽ đường Thanh niên đến cách đường tròn Núi Voi 100m |
2000 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Đường tròn Núi Voi + 100m về các phía (Cao ngạn, Chùa hang, Núi Còi) |
2500 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Qua đường tròn Núi voi 100m đi hết đất Núi Còi |
800 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Qua đường tròn Núi Voi 100m đi tiếp 100m |
1500 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Cách đường tròn Núi Voi 200m đi Công ty CPXM Cao Ngạn (đến hết đất thị trấn) |
1000 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Đường tròn Núi voi rẽ vào Trạm xá Núi voi |
1200 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Các tuyến đường rẽ còn lại từ đừơng 379 vào 100m (đã được đổ bêtông có mặt đường rộng >=2,5m) |
800 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Từ đường 379 đến Cổng Chùa Hang |
3000 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Từ QL1B cũ vào 100m |
1500 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Sau 100m đến gặp đường 379 |
800 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Đường Hữu nghị thị trấn Chùa Hang (toàn tuyến) |
1200 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Trục đường rẽ từ đường tròn Chùa Hang vào 100m đi nghĩa trang ấp Thái |
1500 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Từ đường Thanh niên nối sân vận động Chùa hang (ngõ số 2) |
1000 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Từ đường Thanh niên nối sân vận động Chùa hang (ngõ số 4) |
1000 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Các đường trong khu quy hoạch Đá xẻ (cạnh nhà văn hoá tổ 4, 5) |
1000 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Các đường trong khu quy hoạch Lâm trường Đồng Phú (sau nhà văn hoá tổ 2, 3) |
800 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Các đường trong khu quy hoạch Mỏ đá Núi voi |
800 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Các trục đường bê tông, nhựa còn lại thuộc Thị trấn Chùa Hang có mặt đường rộng >=2,5m |
500 |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
Các trục đường còn lại chưa bê tông, nhựa thuộc Thị trấn Chùa Hang có đường rộng >=3,0m |
300 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
QL1B đến cổng chính BTL QKI |
1500 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
QL1B đến lò vôi Nha Trang |
600 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Các tuyến đường rẽ từ QL1B cũ vào 200m về phía hai bên đường (tính từ đường rẽ đối diện cổng trường cấp 3 đến đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Hưng Thái) có mặt đường bêtông hoặc nhựa rộng >=2,5m |
600 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
QL1B đến trạm 88 cũ |
1000 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ trạm 88 cũ đến trường mầm non Quân khu I |
700 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Trục phụ (Đối diện trường Mầm Non Quân khu I hiện tại) |
450 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Trục phụ (Khu trường Mầm Non Quân khu I hiện tại) |
500 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
QL1B đến ngã 3 (đường giáp nhà ông Hoàng Sính) |
800 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ QL1B đến bệnh xá 43 (đường giáp XN may 20) |
1000 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ QL1B vào 200m (đoạn Km4 + 600m) đi vào Núi Cái |
500 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ QL1B vào 200m (đoạn Km4 + 400m) đi vào Núi Kháo |
500 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ QL1B vào 200m (đoạn Km4 + 500m) đi vào đồi Pháo cũ |
500 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Đường rẽ trục đường từ QL1B đến cổng Quân khu I (đường vào cổng Quân khu I cũ) |
1100 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ QL1B vào 100m (đoạn Km4 + 900m) đi vào xóm Đồng Thái (đoạn giáp Trường cấp 2 nối với đường vào lữ 575) |
500 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ QL1B đi lữ 575 (hết địa phận xã Hoá Thượng) |
700 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ QL1B đến cổng trạm nước sạch |
500 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ QL1B mới đến nhà văn hóa xóm Sơn Cầu |
1000 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ nhà văn hóa xóm Sơn Cầu đến đường 359 (cũ) |
400 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Trục từ ngã ba Km7 QL1B đến ngã tư Gò Cao (rẽ đi Minh Lập) |
1000 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ ngã từ Gò Cao đi Gốc Vối (hết địa phận xã Hoá Thượng) |
500 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ ngã ba (đường đi Hoà Bình) + 100m |
900 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ cách ngã ba (đường đi Hoà Bình) 100m đến đỉnh dốc Văn Hữu |
600 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ đỉnh dốc Văn Hữu đến cầu Mơn |
500 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Trục từ ngã tư Gò Cao đi Minh Lập (hết địa phận xã Hoá Thượng) |
400 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ đường 269 đi xóm ấp Thái vào 200m |
1000 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ đường 269 đi xóm ấp Thái vào 200m đến hết đất xóm ấp Thái |
800 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ đường 269 đi xóm Tân Thái (hướng đi Nhị Hoà) vào 200m |
700 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ đường 269 đi xóm Tân Thái (hướng đi Nhị Hoà) vào 200m đến hết đất Tân Thái |
500 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ đường 269 đi khu dân cư xóm Tân Thái 200m (đối diện đường rẽ vào NVH xóm Tân Thái) |
600 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ đường 269 đi đồi bệnh viện cũ vào 200m |
900 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ đường 269 đi đồi bệnh viện cũ vào 200m đến đồi bệnh viện cũ |
700 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ đường 269 đi xóm ấp Thái (lối rẽ cạnh kiôt xăng) vào 200m |
900 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ đường 269 đi xóm ấp Thái (lối rẽ cạnh kiôt xăng) vào 200m đến hết đất xóm ấp Thái |
700 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ đường 269 đi cổng trại chăn nuôi Tân Thái vào 200m |
600 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Từ đường 269 đi cổng trại chăn nuôi Tân Thái vào 200m đến cổng trại chăn nuôi Tân Thái |
400 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Khu trạm phòng dịch E651 |
700 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Khu Xí nghiệp may 20 |
600 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Khu Cục hậu cần (trục đi vào nhà ông Lã Dưỡng và trục giáp Lữ đoàn 210 trước nhà ông Bùi Viết Tùng) - Khu gia đình cục hậu cần |
500 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Khu Công ty Việt Bắc cũ |
600 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Trục từ cách QL1B 200m đến ngã tư (giáp ranh Chùa Hang) |
1000 |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
Khu X81 (Đường rẽ từ QL1B vào 40m) |
1000 |
XÃ HÓA TRUNG |
Đường rẽ từ QL1B đến cổng trụ sở Chi nhánh chè Sông Cầu (địa phận xã Hóa Trung) |
600 |
XÃ HÓA TRUNG |
Đường rẽ từ QL1B (giáp đất Hóa Thượng) đến cổng Lữ đoàn 575 |
400 |
XÃ HÓA TRUNG |
Đoạn từ Km7 đến UBND xã Hoá Trung: Đường bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng >= 2,5m |
300 |
XÃ HÓA TRUNG |
Đoạn từ Km7 đến UBND xã Hoá Trung: Đường chưa bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng >= 3m |
250 |
XÃ HÓA TRUNG |
Đoạn từ UBND xã Hoá Trung đến Km12: Đường bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng >= 2,5m |
250 |
XÃ HÓA TRUNG |
Đoạn từ UBND xã Hoá Trung đến Km12: Đường chưa bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng >= 3m |
220 |
XÃ QUANG SƠN |
Từ QL1B đi xã Tân Long (đường 135) đến hết địa phận xã Quang Sơn |
400 |
XÃ QUANG SƠN |
Từ QL1B qua UBND xã Quang Sơn đến trường THPT Trần Quốc Tuấn |
1000 |
XÃ QUANG SƠN |
Từ QL1B vào xóm Đồng Thu I đến cổng trường Tiểu học Quang Sơn |
350 |
XÃ QUANG SƠN |
Từ QL 1B vào xóm Viến Ván đi Mỏ đá La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn) |
350 |
XÃ QUANG SƠN |
Trục đường nhựa từ đường 135 xóm Na Oai đi đến trường tiểu học xã Quang Sơn |
400 |
XÃ QUANG SƠN |
Từ đường nhựa xóm Na Oai đi Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn) |
350 |
XÃ QUANG SƠN |
Từ trường THPT Trần Quốc Tuấn đến cổng trường tiểu học xã Quang Sơn |
400 |
XÃ QUANG SƠN |
Từ đường nhựa xóm Xuân Quang I vào xóm Na Lay đi xã Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn) |
250 |
XÃ QUANG SƠN |
Trục đường từ xóm Đồng Thu I vào xóm Đồng Chuỗng đi xã La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn) |
200 |
THỊ TRẤN SÔNG CẦU |
Từ giáp đất xã Hóa Trung đến cách cổng trụ sở Chi nhánh chè Sông Cầu 100m |
600 |
THỊ TRẤN SÔNG CẦU |
Từ cách cổng trụ sở Chi nhánh chè Sông Cầu 100m đến ngã tư đường tròn Thị trấn Sông Cầu |
800 |
THỊ TRẤN SÔNG CẦU |
Từ ngã tư đường tròn Thị trấn đến bình phong xóm Liên cơ đi xóm 9 |
600 |
THỊ TRẤN SÔNG CẦU |
Từ ngã tư đường tròn Thị trấn đến chân đồi cây trám xóm Tân Tiến |
500 |
THỊ TRẤN SÔNG CẦU |
Từ đồi cây chám đến hết đường nhựa xóm 5 |
300 |
THỊ TRẤN SÔNG CẦU |
Từ ngã tư đường tròn thị trấn + 100m đi Trung tâm Văn hoá thể thao thị trấn |
400 |
THỊ TRẤN SÔNG CẦU |
Từ bình phong xóm Liên cơ đi xóm 4 đến QL1B |
500 |
THỊ TRẤN SÔNG CẦU |
Từ bình phong xóm Liên cơ đến đỉnh dốc đồi cây giang |
350 |
THỊ TRẤN SÔNG CẦU |
Từ bình phong xóm 4 đi xóm La Mao đến ngã ba xóm 9 |
300 |
THỊ TRẤN SÔNG CẦU |
Từ đồi cây giang đến cầu treo xóm 7 |
300 |
THỊ TRẤN SÔNG CẦU |
Từ ngã ba trạm y tế đến trạm bơm |
350 |
THỊ TRẤN SÔNG CẦU |
Từ ngã ba trạm y tế đến cổng trường cấp II |
400 |
THỊ TRẤN SÔNG CẦU |
Các trục đường bê tông, nhựa từ đường chính đi tiếp 300m, có mặt đường rộng > = 2,5m |
300 |
THỊ TRẤN SÔNG CẦU |
Các trục đường còn lại ( đã được bê tông hoặc nhựa ) |
250 |
THỊ TRẤN SÔNG CẦU |
Các trục chưa bê tông hoặc nhựa thuộc thị trấn Sông Cầu có đường rộng >=3,0m |
200 |
XÃ LINH SƠN |
Đường 269 đến cầu treo Bến Oánh (cả 2 nhánh) |
400 |
XÃ LINH SƠN |
Từ ngã ba Hùng Vương đến cầu phao Ngọc Lâm |
300 |
XÃ LINH SƠN |
Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng >= 2,5m |
250 |
XÃ LINH SƠN |
Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m đường đất có mặt đường rộng >= 3,0m |
200 |
XÃ NAM HOÀ |
Từ đường 269 đi xã Huống Thượng (hết địa phận xã Nam Hòa) |
500 |
XÃ NAM HOÀ |
Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng >= 2,5m |
250 |
XÃ NAM HOÀ |
Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m đường đất có mặt đường rộng >= 3,0m |
200 |
THỊ TRẤN TRẠI CAU |
Từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Phân viện |
800 |
THỊ TRẤN TRẠI CAU |
Từ ga 48 đến ngầm xã Cây Thị |
400 |
THỊ TRẤN TRẠI CAU |
Từ cổng mỏ sắt Trại Cau đến Nhà văn hóa tổ 7,8 |
400 |
THỊ TRẤN TRẠI CAU |
Các tuyến đường rẽ từ đường 269 vào 200m: Đường bê tông, nhựa (mặt đường >= 2,5m) |
400 |
THỊ TRẤN TRẠI CAU |
Các tuyến đường rẽ từ đường 269 vào 200m: Đường chưa bê tông, nhựa ( đường rộng >= 3,0m) |
300 |
XÃ TÂN LỢI |
Đường bê tông hoặc nhựa mặt đường rộng >= 2,5m |
220 |
XÃ TÂN LỢI |
Đường chưa bê tông, nhựa ( đường rộng >= 3,0m) |
200 |
XÃ TÂN LỢI |
Cách UBND xã Tân Lợi 200m đi Phú Bình đến hết đất xã Tân Lợi |
300 |
XÃ HỢP TIẾN |
UBND xã Hợp Tiến + 500m đi Phú Bình |
600 |
XÃ HỢP TIẾN |
Cách UBND xã Hợp Tiến 500m đi Phú Bình đến hết đất Hợp Tiến |
300 |
XÃ CÂY THỊ |
Từ giáp đất Trại Cau đến cổng UBND xã Cây Thị |
400 |
XÃ CÂY THỊ |
Từ cổng UBND xã Cây Thị đến cống khe tuyển I |
350 |
XÃ CÂY THỊ |
Từ cống khe tuyển I đến ngầm tràn đền Ông Thị |
300 |
XÃ CÂY THỊ |
Từ ngầm tràn đền Ông Thị đến chân dốc cổng trời (đường đi xã Văn Hán) |
250 |
XÃ HÒA BÌNH |
Cổng chợ Hòa Bình + 200m về hai phía |
700 |
XÃ HÒA BÌNH |
Qua cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp đất xã Văn Lăng |
300 |
XÃ HÒA BÌNH |
Cách cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp đất xã Tân Long |
350 |
XÃ HÒA BÌNH |
Cách cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp cầu phố Hích |
450 |
XÃ HÒA BÌNH |
Từ cầu phố Hích đến giáp đất xã Minh Lập |
350 |
XÃ MINH LẬP |
Từ ngã ba xóm Đoàn Kết + 200m đi Làng Chu, Theo Cày |
200 |
XÃ MINH LẬP |
Cổng chính Chợ Trại Cài + 200m về các phía |
600 |
XÃ MINH LẬP |
Từ Cầu Mơn đến cách cổng chính chợ Trại Cài 200m |
400 |
XÃ MINH LẬP |
Từ cách cổng chính chợ Trại Cài 200m đi cầu Lát (giáp đất xã Hòa Bình) |
400 |
XÃ MINH LẬP |
Từ cách cổng chính chợ Trại Cài 200m qua UBND xã đến giáp đất xã Hóa Thượng |
300 |
XÃ MINH LẬP |
Từ cách cổng chính chợ Trại Cài 200m đến hết xóm Sông Cầu (trục chính) |
250 |
XÃ MINH LẬP |
Từ đường Hoá Thượng - Hoà Bình rẽ đến nhà văn hoá xóm Hang Ne |
200 |
XÃ MINH LẬP |
Từ cổng UBND xã Minh Lập + 200m vào xóm Ao Sơn |
200 |
XÃ MINH LẬP |
Từ ngã ba xóm Na Ca + 200m đi Gốc Đa, Tân Lập, La Dịa |
200 |
XÃ MINH LẬP |
Từ ngã ba xóm Cầu Mơn 2 + 200m di La Đòa |
200 |
XÃ MINH LẬP |
Từ ngầm Cà Phê vào 200m đi Đồng Sẻ |
200 |
XÃ MINH LẬP |
Từ ngã ba xóm Bà Đanh vào 200m đi xóm Bà Đanh 1 + 2 |
300 |
XÃ KHE MO |
Từ đường nhựa (ngã ba xóm Ao Rôm II) đến cổng tiểu đoàn 1 lữ đoàn 575 |
200 |
XÃ KHE MO |
Từ cống Khe Mo đi Đèo Khế gặp đường QL1B |
300 |
XÃ KHE MO |
Từ cầu linh Nham + 100m đi về phía Khe Mo |
700 |
XÃ KHE MO |
Cách cầu Linh nham 100m đến giáp kiốt xăng dầu Thuận Phát |
500 |
XÃ KHE MO |
Từ đất kiốt xăng dầu Thuận Phát đến cống Khe Mo |
600 |
XÃ KHE MO |
Ngã ba chợ Khe Mo + 100m về 3 phía |
600 |
XÃ KHE MO |
Cách ngã ba chợ Khe Mo 100m đi xã Văn Hán (hết địa phận xã Khe Mo) |
250 |
XÃ KHE MO |
Từ đường nhựa (ngã ba xóm Hải Hà) đến Cầu Sắt |
200 |
XÃ VĂN HÁN |
Đoạn từ Ngã ba Phả Lý đến cột điện phân tuyến Phả Lý - Thái Hưng |
300 |
XÃ VĂN HÁN |
Từ giáp đất Khe Mo đến cách chợ Văn Hán 100m |
250 |
XÃ VĂN HÁN |
Đoạn từ cổng chợ Văn Hán đi về 2 phía 50m |
800 |
XÃ VĂN HÁN |
Đoạn từ cách cổng chợ Văn Hán 50m đi tiếp 50m |
400 |
XÃ VĂN HÁN |
Đoạn từ cột điện phân tuyến Phả Lý - Thái Hưng đến Đèo Nhâu |
200 |
XÃ VĂN HÁN |
Đoạn từ Ngã ba xóm Phả Lý đến trạm biến thế xóm Phả Lý |
300 |
XÃ HUỐNGTHƯỢNG |
Từ ngã tư xóm Hóc đến Cầu treo xóm Sộp |
200 |
XÃ HUỐNGTHƯỢNG |
Từ cầu treo Huống Thượng đi xóm Cậy (toàn tuyến) |
200 |
XÃ HUỐNGTHƯỢNG |
Cầu treo xã Huống Thượng đi ngã tư xóm Hóc |
700 |
XÃ HUỐNGTHƯỢNG |
Từ ngã tư xóm Hóc đến giáp đất xã Nam Hoà |
500 |
XÃ HUỐNGTHƯỢNG |
Từ Cầu phao xóm Huống Trung đến đội 18 xóm Huống Trung (đường đi sang xã Linh Sơn) |
200 |
XÃ HUỐNGTHƯỢNG |
Từ cổng làng xóm Trám đi xóm Huống Trung (toàn tuyến) |
200 |
XÃ HUỐNGTHƯỢNG |
Từ cổng làng xóm Bầu đến nhà văn hoá xóm Bầu |
200 |
XÃ HUỐNGTHƯỢNG |
Từ UBND xã Huống Thượng đi trường dạy nghề QKI |
200 |
XÃ VĂN LĂNG |
Từ giáp đất xã Hòa Bình đến đài tưởng niệm |
300 |
XÃ VĂN LĂNG |
Từ đài tưởng niệm đến cầu treo Khe Tiên |
400 |
XÃ VĂN LĂNG |
Từ ngã ba xóm Tân Lập đến hết trường THCS |
250 |
XÃ VĂN LĂNG |
Từ hết đất trường THCS đến giáp đất xã Phú Đô(Phú Lương) |
200 |
XÃ TÂN LONG |
Từ cổng UBND xã đến cầu tràn Làng Mới |
600 |
XÃ TÂN LONG |
Từ cổng UBND xã đến đường rẽ vào trạm biến áp xóm Làng Mới |
600 |
XÃ TÂN LONG |
Từ đường rẽ vào Trạm biến áp xóm Làng Mới đến giáp đất xã Quang Sơn |
350 |
XÃ TÂN LONG |
Từ cầu tràn liên hợp xóm Làng Mới đến giáp đất xã Hòa Bình |
350 |
XÃ TÂN LONG |
Từ ngã ba cầu tràn đến Đài tưởng niệm xã Tân Long |
300 |
XÃ TÂN LONG |
Từ Đài tưởng niệm xã Tân Long đến cầu tràn liên hợp xóm Đồng Mây |
200 |
XÃ TÂN LONG |
Từ cầu tràn liên hợp xóm Đồng Mây đến ngã ba Nhà văn hóa xóm Làng Giếng |
250 |