Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 62/2011/QÐ-UBND |
Người ký : | Nhữ Văn Tâm | Nơi ban hành : | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN |
Ngày phát hành : | 20/12/2011 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2012 |
PHỤ LỤC SỐ 05: GIÁ ĐẤT Ở - HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số: 62/2011 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
I. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục giao thông chính, khu thương mại, khu công nghiệp, các đầu mối giao thông.
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ |
MỨC GIÁ |
A |
TRỤC QUỐC LỘ 1B |
|
1 |
Từ giáp đất xã Cao Ngạn đến cách ngã ba xã Hoá Thượng 200m |
2.500 |
2 |
Ngã ba xã Hoá Thượng về hai phía (đi cầu Cao Ngạn và đi thị trấn Chùa Hang) 200m |
3.000 |
3 |
Từ ngã ba xã Hóa Thượng đến hết đất kiot xăng Cty CP thương mại TN đi Lạng Sơn |
3.000 |
4 |
Từ giáp đất kiot xăng Cty CP thương mại TN đến Km7 + 150 m |
2.000 |
5 |
Từ Km 7 + 150m đến Km 8 |
1.500 |
6 |
Từ Km 8 đến qua cổng UBND xã Hóa Trung 100m |
800 |
7 |
Cách cổng UBND xã Hóa Trung 100m đến Km9 + 500m |
600 |
8 |
Từ Km9 + 500m đến Km12 |
500 |
9 |
Từ Km 12 đến Km 12 + 300m |
1.000 |
10 |
Từ Km 12 + 300m đến cổng Nhà máy xi măng TN |
2.000 |
11 |
Từ cổng nhà máy xi măng TN đến hết địa phận xã Quang Sơn |
800 |
B |
TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B CŨ |
|
1 |
Từ cổng HTX Cờ Hồng (giáp đất xã Đồng Bẩm) đến cống Bà Tành |
4.500 |
2 |
Từ hết đất cống Bà Tành đến hiệu thuốc Đồng Hỷ |
5.500 |
3 |
Từ giáp đất hiệu thuốc Đồng Hỷ đến hết đất kiốt xăng (gần Trạm vật tư nông nghiệp huyện Đồng Hỷ) |
4.500 |
4 |
Từ giáp đất kiôt xăng (gần trạm vật tư Nông nghiệp) đến đường rẽ vào Bộ Tư lệnh QKI |
4.000 |
5 |
Từ đường rẽ vào Bộ Tư lệnh Quân khu I đến đường rẽ vào lữ 575 |
3.000 |
6 |
Từ đường rẽ vào lữ 575 đến cách ngã ba xã Hoá Thượng 200m |
2.500 |
C |
TRỤC ĐƯỜNG 269 |
|
1 |
Từ đường tròn Chùa Hang đến Cầu Đỏ |
5.000 |
2 |
Từ Cầu đỏ đến hết đất kiôt xăng DN Đồng Tâm |
3.500 |
3 |
Từ giáp đất kiôt xăng DN Đồng Tâm đến cầu Linh Nham |
2.500 |
4 |
Từ cầu linh Nham đi Linh Sơn 100m |
1000 |
5 |
Từ cách cầu Linh Nham 100m đến ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp trường quân sự) |
700 |
6 |
Từ ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp trường quân sự) đến qua UBND xã Linh Sơn 100m |
900 |
7 |
Cách UBND xã Linh Sơn 100m đến cầu Ngòi Chẹo |
500 |
8 |
Từ cầu Ngòi Chẹo đến cách chợ Nam Hoà 200m |
900 |
9 |
Chợ Nam Hoà 200m về 2 phía |
1.800 |
10 |
Từ cách chợ Nam Hoà 200m đến cầu Thác Lạc |
900 |
11 |
Từ cầu Thác Lạc đến đường tầu quặng |
1.000 |
12 |
Từ đường tầu quặng đến ngã ba bách hoá |
1.500 |
13 |
Từ ngã ba Bách Hoá đến cầu Đợi chờ |
1.200 |
14 |
Từ cầu Đợi Chờ đến đường rẽ đi UBND xã Tân Lợi |
600 |
15 |
Từ đường rẽ đi UBND xã Tân Lợi đến cầu Đã |
500 |
16 |
Từ cầu Đã đến cách cổng UBND xã Hợp Tiến 500m |
500 |
17 |
Từ cổng UBND xã Hợp Tiến + 500m về hai phía |
600 |
18 |
Từ cách cổng UBND xã Hợp Tiến 500m đi Bắc Giang (hết đất xã Hợp Tiến) |
500 |
D |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CÒN LẠI CỦA CÁC XÃ, THỊ TRẤN |
|
I |
THỊ TRẤN CHÙA HANG |
|
1 |
Trục đường Thanh niên (từ QL1B cũ đi hết đường thanh niên gặp đường 379) |
3.000 |
1.1 |
Từ đường Thanh niên nối sân vận động Chùa hang (ngõ số 2) |
1.500 |
1.2 |
Từ đường Thanh niên nối sân vận động Chùa hang (ngõ số 4) |
1.500 |
1.3 |
Các tuyến rẽ từ đường Thanh niên vào 100m đã được đổ bêtông có nền đường rộng ≥2,5m |
1.200 |
2 |
Từ trục đường QL1B cũ nối với đường 269 đoạn cạnh đường tròn tiểu công viên |
5.000 |
- |
Các nhánh rẽ trên trục đường từ QL1B cũ nối đường 269 (đoạn cạnh tiểu đường tròn công viên) vào 100m đã được đổ bê tông có nền đường rộng ≥ 2,5m |
1.500 |
3 |
Từ trục đường QL1B cũ nối với đường 269 đoạn cạnh chợ Chùa Hang |
5.000 |
- |
Các nhánh rẽ trên trục đường từ QL1B cũ nối đường 269 (đoạn cạnh chợ Chùa Hang) vào 100m đã được đổ bê tông có nền đường rộng ≥ 2,5m |
1.500 |
4 |
Các tuyến rẽ từ trục QL1B cũ |
|
4.1 |
Từ QL1B cũ đi trạm xá Đồng Bẩm (Đến hết đất thị trấn) |
2.000 |
4.2 |
Trục đường từ QL1B cũ đến khu dân cư tập thể Lâm sản |
|
- |
Từ QL1B cũ đến cổng Trung tâm dạy nghề huyện |
2.000 |
- |
Từ cổng Trung tâm dạy nghề huyện vào hết đường quy hoạch của khu dân cư tập thể Lâm sản (Trục chính) |
1.500 |
4.3 |
Từ QL1B cũ đi trường cấp II Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện đường Thanh niên) |
1.500 |
4.4 |
Từ QL1B cũ đến hết Núi phấn (lối rẽ đối diện đường vào khu TTVH Chùa Hang) |
1.500 |
4.5 |
Từ QL1B cũ đến giáp đất sân bay Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện lò vôi - đoạn đường đã đổ bê tông) |
1.500 |
4.6 |
Đường QL1B cũ rẽ cạnh chi cục Thuế gặp đường 379 |
|
- |
Từ QL1B cũ vào 100m |
2.000 |
- |
Sau 100m đến cách đường 379 100m |
1.000 |
4.7 |
Các tuyến đường rẽ còn lại từ QL1B cũ vào 100m (đã được đổ bê tông có mặt đường rộng ≥ 3m) |
1.500 |
5 |
Trục đường 379 (từ đường tròn Chùa Hang đến đường tròn Núi Voi) |
|
5.1 |
Từ đường tròn Chùa Hang đến đường rẽ vào Chùa Hang |
5.000 |
5.2 |
Từ đường rẽ vào Chùa Hang đến đường lối rẽ đường Thanh niên |
3.000 |
5.3 |
Từ lối rẽ đường Thanh niên đến cách đường tròn Núi Voi 100m |
2.500 |
5.4 |
Đường tròn Núi Voi + 100m về các phía (Cao ngạn, Chùa Hang, Núi Còi) |
3.000 |
6 |
Các nhánh rẽ từ đường 379 |
|
6.1 |
Từ đường 379 đến Cổng Chùa Hang |
3000 |
6.2 |
Các tuyến đường rẽ còn lại từ đừơng 379 vào 100m (đã được đổ bêtông có mặt đường rộng ≥ 2,5m) |
1.000 |
7 |
Qua đường tròn Núi voi 100m đi hết đất Núi Còi |
1.000 |
8 |
Qua đường tròn Núi voi 100m đi Công ty CPXM Cao ngạn (hết đất thị trấn) |
|
8.1 |
Qua đường tròn Núi Voi 100m đi tiếp 100m |
2.000 |
8.2 |
Cách đường tròn Núi Voi 200m đi Công ty CPXM Cao Ngạn (đến hết đất thị trấn) |
1.000 |
9 |
Đường Hữu nghị thị trấn Chùa Hang (toàn tuyến) |
1.500 |
10 |
Đường tròn Núi Voi rẽ vào Trạm xá Núi voi |
1.200 |
11 |
Trục đường rẽ từ đường tròn Chùa Hang vào 100m đi nghĩa trang ấp Thái |
1500 |
12 |
Các tuyến đường rẽ còn lại từ đừơng 269 vào 100m (đã được đổ bêtông có mặt đường rộng ≥ 2,5m) |
1.500 |
13 |
Các đường trong khu quy hoạch Lâm trường Đồng Phú (sau nhà văn hoá tổ 2, 3) |
1.200 |
14 |
Các đường trong khu quy hoạch Mỏ đá Núi voi |
1.000 |
15 |
Các tuyến đường rẽ trên trục đường từ Ql1B cũ đi khu tập thể Lâm sản |
|
15.1 |
Các nhánh rẽ trên trục đường từ QL1B cũ đến cổng trung tâm dạy nghề huyện vào 200m |
1.200 |
15.2 |
Các đường còn lại trong khu quy hoạch Đá xẻ (cạnh nhà văn hoá tổ 4, 5) |
1000 |
16 |
Các trục đường bê tông, nhựa còn lại thuộc Thị trấn Chùa Hang có mặt đường rộng ≥ 2,5m |
800 |
17 |
Các trục đường còn lại chưa bê tông, nhựa thuộc Thị trấn Chùa Hang có mặt đường rộng ≥ 3,0m |
500 |
II |
XÃ HOÁ THƯỢNG |
|
1 |
Các tuyến đường rẽ từ trục QL1B |
|
1.1 |
Từ QL1B cũ vào 200m (đoạn Km4 + 400m) đi vào Núi Kháo |
800 |
1.2 |
Các tuyến đường rẽ từ QL1B cũ vào 200m về phía hai bên đường (tính từ đường rẽ đối diện cổng trường cấp 3 đến đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Hưng Thái) có mặt đường bêtông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m |
1.000 |
1.3 |
Từ QL1B cũ đến trường Mầm Non Quân khu I |
|
- |
Từ QL1B cũ đến trạm 88 cũ |
1.500 |
- |
Từ trạm 88 cũ đến trường mầm non Quân khu I |
1.000 |
1.4 |
QL1B cũ đến ngã 3 (đường giáp nhà ông Hoàng Sính) |
1.200 |
1.5 |
Từ QL1B cũ đến bệnh xá 43 (đường giáp XN may 20) |
1.200 |
1.6 |
Từ QL1B cũ vào 200m (đoạn Km4 + 500m) đi vào đồi Pháo cũ |
800 |
1.7 |
QL1B cũ đến cổng chính BTL QKI |
2.000 |
1.8 |
Đường rẽ trục đường từ QL1B cũ đến cổng Quân khu I (đường vào cổng Quân khu I cũ) |
1.100 |
1.9 |
Từ QL1B cũ vào 100m (đoạn Km4 + 900m) đi vào xóm Đồng Thái (đoạn giáp Trường cấp 2 nối với đường vào lữ 575) |
800 |
1.10 |
Từ QL1B cũ đi lữ 575 (hết địa phận xã Hoá Thượng) |
1.000 |
1.11 |
Từ QL1B cũ đến cổng trạm nước sạch |
700 |
1.12 |
QL1B cũ đến lò vôi Nha Trang |
1.000 |
2 |
Các tuyến đường rẽ từ trục đường 269 |
|
2.1 |
Trục từ đường 269 đi xóm Ấp Thái (đường vào nhà Ông Luật) đến hết xóm Ấp Thái |
|
- |
Từ đường 269 đi xóm Ấp Thái vào 200m (đường vào nhà ông Luật) |
1.200 |
- |
Từ đường 269 đi xóm Ấp Thái vào 200m đến hết đất xóm Ấp Thái |
800 |
2.2 |
Trục từ đường 269 đi xóm Ấp Thái (lối rẽ cạnh kiôt xăng) đến hết đất xóm Ấp Thái |
|
- |
Từ đường 269 đi xóm Ấp Thái (lối rẽ cạnh kiôt xăng) vào 200m |
900 |
- |
Từ đường 269 đi xóm Âp Thái (lối rẽ cạnh kiôt xăng) vào 200m đến hết đất xóm Ấp Thái |
700 |
2.3 |
Từ đường 269 đến giáp đất đồi bệnh viện cũ |
1.000 |
2.4 |
Trục từ đường 269 đi xóm Tân Thái (hướng đi Nhị Hoà) đến hết đất xóm Tân Thái |
|
- |
Từ đường 269 đi xóm Tân Thái (hướng đi Nhị Hoà) vào 200m |
800 |
- |
Từ đường 269 đi xóm Tân Thái (hướng đi Nhị Hoà) vào 200m đến hết đất Tân Thái |
500 |
2.5 |
Từ đường 269 đi khu dân cư xóm Tân Thái 200m (đối diện đường rẽ vào NVH xóm Tân Thái) |
600 |
2.6 |
Từ đường 269 đến cổng trại chăn nuôi Tân Thái |
800 |
3 |
Tuyến đường rẽ từ trục QL1B mới di nhà văn hóa xóm Sơn Cầu |
|
3.1 |
Từ QL1B mới đến NVH xóm Sơn Cầu |
1.000 |
3.2 |
Từ nhà văn hóa xóm Sơn Cầu đến đường 359 (cũ) |
400 |
4 |
Trục từ ngã ba Km7 QL1B đi Trung đoàn 601 - Gốc Vối |
|
4.1 |
Từ ngã ba Km7 QL1B đến ngã tư Gò Cao (rẽ đi Minh Lập) |
1.000 |
4.2 |
Từ ngã từ Gò Cao đi Gốc Vối (hết địa phận xã Hoá Thượng) |
500 |
5 |
Các tuyến rẽ từ trục ngã ba Km7 QL1B đi Gốc Vối |
|
5.1 |
Trục từ ngã ba Hòa Bình đi Cầu Mơn |
|
- |
Từ ngã ba (đường đi Hoà Bình) + 100m |
900 |
- |
Từ cách ngã ba (đường đi Hoà Bình) 100m đến đỉnh dốc Văn Hữu |
600 |
- |
Từ đỉnh dốc Văn Hữu đến cầu Mơn |
500 |
5.2 |
Trục từ ngã tư Gò Cao đi Minh Lập (hết địa phận xã Hoá Thượng) |
400 |
III |
XÃ HÓA TRUNG |
|
1 |
Đường rẽ từ QL1B đi trụ sở Chi nhánh chè Sông Cầu (địa phận xã Hóa Trung) |
800 |
2 |
Đường rẽ từ QL1B (giáp đất Hóa Thượng) đến cổng Lữ đoàn 575 |
600 |
3 |
Các tuyến đường rẽ từ QL1B vào 200m |
|
3.1 |
Đoạn từ Km7 đến cổng UBND xã Hoá Trung |
|
3.1.1 |
Đường bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m |
300 |
3.1.2 |
Đường chưa bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 3m |
250 |
3.2 |
Đoạn từ cổng UBND xã Hoá Trung đến Km12 |
|
3.2.1 |
Đường bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m |
250 |
3.2.2 |
Đường chưa bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 3m |
220 |
IV |
XÃ QUANG SƠN |
|
1 |
Từ QL1B đi xã Tân Long (đường 135) đến hết địa phận xã Quang Sơn |
400 |
2 |
Từ QL1B qua UBND xã Quang Sơn đến trường THPT Trần Quốc Tuấn |
1.500 |
3 |
Từ QL1B vào xóm Đồng Thu I đến cổng trường Tiểu học Quang Sơn |
350 |
4 |
Từ QL 1B vào xóm Viến Ván đi Mỏ đá La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn) |
350 |
5 |
Trục đường nhựa từ đường 135 xóm Na Oai đi đến trường tiểu học xã Quang Sơn |
400 |
6 |
Từ đường nhựa xóm Na Oai đi Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn) |
350 |
7 |
Từ trường THPT Trần Quốc Tuấn đến cổng trường tiểu học xã Quang Sơn |
400 |
8 |
Từ đường nhựa xóm Xuân Quang I vào xóm Na Lay đi xã Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn) |
250 |
9 |
Trục đường từ xóm Đồng Thu I vào xóm Đồng Chuỗng đi xã La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn) |
200 |
V |
THỊ TRẤN SÔNG CẦU |
|
1 |
Từ QL1B đến đường tròn thị trấn Sông Cầu |
|
1.1 |
Từ giáp đất xã Hóa Trung đến cách cổng trụ sở Chi nhánh chè Sông Cầu 100m |
600 |
1.2 |
Từ cách cổng trụ sở Chi nhánh chè Sông Cầu 100m đến ngã tư đường tròn Thị trấn Sông Cầu |
800 |
2 |
Từ ngã tư đường tròn Thị trấn đến bình phong xóm Liên cơ đi xóm 9 |
600 |
3 |
Từ ngã tư đường tròn Thị trấn đến chân đồi cây trám xóm Tân Tiến |
500 |
4 |
Từ chân đồi cây trám xóm Tân Tiến đến hết đường nhựa xóm 5 |
300 |
5 |
Từ ngã tư đường tròn thị trấn + 100m đi Trung tâm Văn hoá thể thao thị trấn |
400 |
6 |
Từ bình phong xóm Liên cơ đi xóm 4 đến QL1B |
500 |
7 |
Từ bình phong xóm Liên cơ đến đỉnh dốc đồi cây giang |
350 |
8 |
Từ bình phong xóm 4 đi xóm La Mao đến ngã ba xóm 9 |
300 |
9 |
Từ đồi cây giang đến cầu treo xóm 7 |
300 |
10 |
Từ ngã ba trạm y tế đến trạm bơm |
350 |
11 |
Từ ngã ba trạm y tế đến cổng trường cấp II |
400 |
12 |
Các tuyến đường rẽ bê tông, nhựa từ đường chính vào 300m có mặt đường rộng ≥ 2,5m |
300 |
13 |
Các trục đường bê tông, nhựa còn lại mặt đường rộng ≥ 2,5m |
250 |
14 |
Các trục còn lại chưa bê tông hoặc nhựa thuộc thị trấn Sông Cầu có mặt đường rộng ≥ 3,0m |
200 |
VI |
XÃ LINH SƠN |
|
1 |
Đường 269 đến cầu treo Bến Oánh (cả 2 nhánh) |
800 |
2 |
Từ ngã ba Hùng Vương đến cầu phao Ngọc Lâm |
300 |
3 |
Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m |
250 |
4 |
Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m đường đất có mặt đường rộng ≥ 3,0m |
200 |
VII |
XÃ NAM HOÀ |
|
1 |
Từ đường 269 đi xã Huống Thượng (hết địa phận xã Nam Hòa) |
500 |
2 |
Từ đường 269 đi xã Văn Hán (hết địa phận xã Nam Hòa) |
500 |
3 |
Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m |
250 |
4 |
Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m đường đất có mặt đường rộng ≥ 3,0m |
200 |
VIII |
THỊ TRẤN TRẠI CAU |
|
1 |
Từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Bệnh viện Trại Cau |
1.000 |
2 |
Từ ga 48 đến ngầm xã Cây Thị |
400 |
3 |
Từ cổng mỏ sắt Trại Cau đến Nhà văn hóa tổ 7,8 |
400 |
4 |
Các tuyến đường rẽ từ đường 269 vào 200m |
|
4.1 |
Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) |
400 |
4.2 |
Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 3,0m) |
300 |
IX |
XÃ TÂN LỢI |
|
1 |
Từ đường 269 vào cổng UBND xã Tân Lợi |
500 |
2 |
Các tuyến rẽ từ đường 269 vào 200m |
|
2.1 |
Đường bê tông hoặc nhựa mặt đường rộng ≥ 2,5m |
220 |
2.2 |
Đường chưa bê tông, nhựa (nền đường ≥ 3,0m) |
200 |
3 |
Từ UBND xã Tân Lợi đi Phú Bình đến hết đất xã Tân Lợi |
300 |
X |
XÃ HỢP TIẾN |
|
1 |
Từ cách UBND xã Hợp Tiến + 500m đi Tân Thành, Phú Bình |
600 |
2 |
Cách UBND xã Hợp Tiến 500m đi Tân Thành, Phú Bình đến hết đất Hợp Tiến |
300 |
3 |
Từ đường 269 đi hồ cặp kè (đường bê tông) |
200 |
XI |
XÃ CÂY THỊ |
|
1 |
Từ giáp đất Trại Cau đến cổng UBND xã Cây Thị |
400 |
2 |
Từ cổng UBND xã Cây Thị đến cống khe tuyển I |
350 |
3 |
Từ cống khe tuyển I đến ngầm tràn đền Ông Thị |
300 |
4 |
Từ ngầm tràn đền Ông Thị đến chân dốc cổng trời (đường đi xã Văn Hán) |
250 |
XII |
XÃ HÒA BÌNH |
|
1 |
Cổng chợ Hòa Bình + 200m về ba phía |
800 |
2 |
Qua cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp đất xã Văn Lăng |
300 |
3 |
Cách cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp đất xã Tân Long |
400 |
4 |
Cách cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp cầu phố Hích |
450 |
5 |
Từ cầu phố Hích đến giáp đất xã Minh Lập |
350 |
XIII |
XÃ MINH LẬP |
|
1 |
Từ Cổng chợ Trại Cài + 300m về hai phía |
800 |
2 |
Từ cách cổng chính chợ Trại Cài 300m đi Cầu Mơn (hết đất xã Minh Lập) |
400 |
3 |
Từ cách cổng chính chợ Trại Cài 300m đến hết xóm Sông Cầu (trục chính) |
250 |
4 |
Từ ngã tư chợ Trại Cài đi xã Hòa Bình (hết đất xã Minh Lập) |
400 |
5 |
Từ ngã tư Chợ Trại Cài đến ngã ba Cà Phê 2 |
|
6 |
Từ ngã ba Cà Phê 2 đến bến đò Cà Phê 2 (Toàn Thắng) |
300 |
7 |
Từ ngã ba Cà Phê 2 đến Cổng làng Cà Phê 2 |
350 |
8 |
Từ cổng làng Cà Phê 2 qua UBND xã đến giáp đất xã Hoá Thượng |
400 |
9 |
Từ đường Hoá Thượng - Hoà Bình rẽ đến NVH xóm Hang Ne |
200 |
10 |
Từ cổng UBND xã Minh Lập + 200m đi xóm Ao Sơn |
200 |
11 |
Từ ngã ba xóm Na Ca + 200m đi Gốc Đa, Tân Lập, La Dịa |
200 |
12 |
Từ ngã ba xóm Đoàn Kết + 200m đi Làng Chu, Theo Cày |
200 |
13 |
Từ ngã ba xóm Cầu Mơn 2 + 200m đi La Đòa |
200 |
14 |
Từ ngầm Cà Phê vào 200m đi Đồng Sẻ |
200 |
15 |
Từ ngã ba xóm Bà Đanh vào 200m đi xóm Bà Đanh 1 + 2 |
300 |
XIV |
XÃ KHE MO |
|
1 |
Trục đường từ cầu Linh Nham đi Đèo khế gặp đường QL1B |
|
1.1 |
Từ cầu Linh Nham + 100m đi về phía Khe Mo |
700 |
1.2 |
Cách cầu Linh Nham 100m đến giáp kiốt xăng dầu Bắc Thái |
500 |
1.3 |
Từ đất kiốt xăng dầu Bắc Thái đến cầu xi măng Khe Mo |
600 |
1.4 |
Từ cầu xi măng Khe Mo đi Đèo Khế gặp đường QL1B (hết địa phận xã Khe Mo) |
300 |
2 |
Đường Khe Mo đi xã Văn Hán |
|
2.1 |
Ngã ba chợ Khe Mo + 100m đường đi xã Văn Hán |
600 |
2.2 |
Cách ngã ba chợ Khe Mo 100m đi xã Văn Hán (hết địa phận xã Khe Mo) |
250 |
2.3 |
Từ đường nhựa (ngã ba xóm Hải Hà) đến Cầu Sắt |
200 |
2.4 |
Từ đường nhựa (ngã ba xóm Ao Rôm II) đến D1 lữ đoàn 575 |
200 |
XV |
XÃ VĂN HÁN |
|
1 |
Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu |
|
1.1 |
Từ giáp đất Khe Mo đến cách chợ Văn Hán 100m |
250 |
1.2 |
Đoạn từ cổng chợ Văn Hán đi về 2 phía 50m |
800 |
1.3 |
Đoạn từ cách cổng chợ Văn Hán 50m đi tiếp 50m |
400 |
1.4 |
Đoạn từ Ngã ba Phả Lý đến cột điện phân tuyến Phả Lý - Thái Hưng |
300 |
1.5 |
Đoạn từ cột điện phân tuyến Phả Lý - Thái Hưng đến suối Cầu Mai |
200 |
1.6 |
Đoạn từ suối Cầu Mai đến chân Đèo Nhâu |
200 |
2 |
Tuyến ngã ba Phả Lý đi Thịnh Đức |
|
2.1 |
Đoạn từ Ngã ba xóm Phả Lý đến trạm biến thế xóm Phả Lý |
600 |
2.2 |
Đoạn từ trạm biến thế xóm Phả Lý đến xóm Thịnh Đức 1 |
200 |
3 |
Tuyến Vân Hoà đi xã Nam Hoà |
|
3.1 |
Đoạn từ ngã ba xóm Vân Hoà đến ngã ba đường rẽ xóm La Củm |
300 |
3.2 |
Đoạn ngã ba xóm La Củm đi xã Nam Hoà (hết đất xã Văn Hán) |
200 |
XVI |
XÃ HUỐNG THƯỢNG |
|
1 |
Cầu treo xã Huống Thượng đến ngã tư xóm Hóc |
800 |
2 |
Từ ngã tư xóm Hóc đến giáp đất xã Nam Hoà |
600 |
3 |
Từ ngã tư xóm Hóc đến Cầu treo xóm Sộp |
200 |
4 |
Từ Cầu phao xóm Huống Trung đến đội 18 xóm Huống Trung (đường đi sang xã Linh Sơn) |
200 |
5 |
Từ cổng làng xóm Trám đi xóm Huống Trung (toàn tuyến) |
200 |
6 |
Từ cầu treo Huống Thượng đi xóm Cậy (toàn tuyến) |
200 |
7 |
Từ cổng làng xóm Bầu đến nhà văn hoá xóm Bầu |
200 |
8 |
Từ UBND xã Huống Thượng đi trường dạy nghề QKI (hết đất xã Huống Thượng) |
200 |
XVII |
XÃ VĂN LĂNG |
|
1 |
Từ cầu treo Khe Tiên đi xã Hòa Bình (hết đất xã Văn Lăng) |
|
1.1 |
Từ cầu treo Khe Tiên đến hết tường rào đài tưởng niệm Liệt sỹ |
300 |
1.2 |
Từ đài tưởng niệm liệt sỹ đến cầu treo Văn Lăng |
400 |
1.3 |
Từ tường rào trạm y tế xã đến hết đất trường THCS Văn Lăng |
250 |
2 |
Từ cầu treo Khe Tiên đến giáp đất đi Phú Lương (hết đất xã Văn Lăng) |
|
2.1 |
Từ cầu treo Khe Tiên đến hết hết bờ rào trạm y tế xã |
300 |
2.2 |
Từ tường rào trạm y tế xã đến hết đất trường THCS Văn Lăng |
250 |
2.3 |
Từ hết đất trường THCS Văn Lăng đến giáp đất xã Phú Đô (Phú Lương) |
200 |
XVIII |
XÃ TÂN LONG |
|
1 |
Từ cổng UBND xã đến cầu tràn Làng Mới |
600 |
2 |
Từ cổng UBND xã đến đường rẽ vào trạm biến áp xóm Làng Mới |
600 |
3 |
Từ đường rẽ vào Trạm biến áp xóm Làng Mới đến giáp đất xã Quang Sơn |
350 |
4 |
Từ cầu tràn liên hợp xóm Làng Mới đến giáp đất xã Hòa Bình |
350 |
5 |
Từ ngã ba cầu tràn đến Đài tưởng niệm xã Tân Long |
300 |
6 |
Từ Đài tưởng niệm xã Tân Long đến cầu tràn liên hợp xóm Đồng Mây |
200 |
7 |
Từ cầu tràn liên hợp xóm Đồng Mây đến ngã ba Nhà văn hóa xóm Làng Giếng |
250 |
II. Giá đất ở tại nông thôn ngoài những trục giao thông chính, chưa được quy định trong bảng giá trên, thì áp dụng bảng giá sau:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Nội Dung |
Vùng miền núi khu vực 1 |
Vùng miền núi khu vực 2 |
Vùng miền núi khu vực 3 |
Loại 1 |
210 |
190 |
170 |
Loại 2 |
190 |
170 |
150 |
Loại 3 |
170 |
150 |
130 |
Loại 4 |
150 |
130 |
110 |
Ghi chú: Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại tiết 2.1 điểm 2 mục I phần B. hướng dẫn áp dụng bảng giá đất.