Tìm kiếm văn bản : Nơi ban hành :
Số hiệu : Từ khóa :
Loại văn bản :
Loại văn bản : Bảng giá đất Số hiệu : 36/2013/QÐ-UBND
Người ký : Nhữ Văn Tâm Nơi ban hành : UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
Ngày phát hành : 21/12/2013 Ngày có hiệu lực : 01/01/2014

 

PHỤ LỤC SỐ 05
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN ĐỒNG HỶ NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số  36/2013/QĐ-UBND  ngày 21  tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

 

I. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục giao thông chính,
khu thương mại, khu công nghiệp, các đầu mối giao thông.
 

 Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ

MỨC GIÁ

A

TRỤC QUỐC LỘ 1B

 

1

Từ giáp đất xã Cao Ngạn đến cách ngã ba xã Hoá Thượng 200m

2.500

2

Ngã ba xã Hoá Thượng về hai phía (đi cầu Cao Ngạn và đi thị trấn Chùa Hang) 200m

3.000

3

Từ ngã ba xã Hóa Thượng đến cống La Gianh

3.000

4

Từ Cống La Gianh đến km 7+ 150

2.000

5

Từ Km 7 + 150m đến Km 8

1.500

6

Từ Km 8 đến qua cổng UBND xã Hóa Trung 100m

800

7

Cách cổng UBND xã Hóa Trung 100m đến Km9 + 500m

600

8

Từ Km9 + 500m đến Km12

500

9

Từ Km 12 đến Km 12 + 300m

1.000

10

Từ Km 12 + 300m đến đến km 13

1.500

11

Từ Km 13 đến cầu Đồng Thu

2.000

12

Từ cầu Đồng Thu đến cổng trung tâm dạy nghề trại Phú Sơn 4

1500

13

Từ cổng trung tâm dạy nghề trại Phú Sơn 4 đến hết đất xã Quang Sơn

800

B

TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B CŨ

 

1

Từ cổng HTX Cờ Hồng (giáp đất xã Đồng Bẩm) đến cống Bà Tành

4.500

2

Từ hết đất cống Bà Tành đến hiệu thuốc Đồng Hỷ

5.500

3

Từ giáp đất hiệu thuốc Đồng Hỷ đến hết đất kiốt xăng (gần Trạm vật tư nông nghiệp huyện Đồng Hỷ)

4.500

4

Từ giáp đất kiôt xăng (gần trạm vật tư Nông nghiệp) đến đường rẽ vào Bộ Tư lệnh QKI

4000

5

Từ đường rẽ vào Bộ Tư lệnh Quân khu I đến đường rẽ vào lữ 575

3.000

6

Từ đường rẽ vào lữ 575 đến cách ngã ba xã Hoá Thượng 200m

2.500

C

TRỤC ĐƯỜNG 269

 

1

Từ đường tròn Chùa Hang đến Cầu Đỏ

5.000

2

Từ Cầu đỏ đến hết đất kiôt xăng DN Đồng Tâm

3.500

3

Từ giáp đất kiôt xăng DN Đồng Tâm đến cầu Linh Nham

2.500

4

Từ cầu linh Nham đi Linh Sơn 100m

1000

5

Từ cách cầu Linh Nham 100m đến ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp trường quân sự)

700

6

Từ ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp trường quân sự) đến qua UBND xã Linh Sơn 100m

900

7

Cách UBND xã Linh Sơn 100m đến cầu Ngòi Chẹo

500

8

Từ cầu Ngòi Chẹo đến cách chợ Nam Hoà 200m

900

9

Chợ Nam Hoà 200m về 2 phía

1.800

10

Từ cách chợ Nam Hoà 200m đến cầu Thác Lạc

900

11

Từ cầu Thác Lạc đến đường tầu quặng

1.000

12

Từ đường tầu quặng đến ngã ba bách hoá

1.500

13

 Từ ngã ba Bách Hoá đến cầu Đợi chờ

1.200

14

Từ cầu Đợi Chờ đến đường rẽ đi UBND xã Tân Lợi

600

15

Từ đường rẽ đi UBND xã Tân Lợi đến cầu Đã

500

16

Từ cầu Đã đến cách cổng UBND xã Hợp Tiến 500m

500

17

Từ cổng UBND xã Hợp Tiến + 500m về hai phía

600

18

Từ cách cổng UBND xã Hợp Tiến 500m đi Bắc Giang (hết đất xã Hợp Tiến)

500

D

CÁC TRỤC ĐƯỜNG CÒN LẠI CỦA CÁC XÃ, THỊ TRẤN

 

I

THỊ TRẤN CHÙA HANG

 

1

Trục đường Thanh niên (từ QL1B cũ đi hết đường thanh niên gặp đường 379)

3.000

1.1

Từ đường Thanh niên nối công trình phục vụ lễ hội Chùa hang (ngõ số 2)

1.500

1.2

Từ đường Thanh niên nối công trình phục vụ lễ hội Chùa hang (ngõ số 4)

 

-

Đoạn đường bê tông

1.500

-

Đoạn đường chưa đổ bê tông

1.000

1.3

Các tuyến rẽ từ đường Thanh niên vào 100m đã được đổ bê tông

1.200

2

Từ trục đường QL1B cũ nối với đường 269 đoạn cạnh đường tròn tiểu công viên

5.000

 -

Các nhánh rẽ trên trục đường từ QL1B cũ nối đường 269 (đoạn cạnh tiểu đường tròn công viên) vào 100m đã được đổ bê tông có nền đường rộng ≥ 2,5m

1.500

3

Từ trục đường QL1B cũ nối với đường 269 đoạn cạnh chợ Chùa Hang

5.000

 -

Các nhánh rẽ trên trục đường từ QL1B cũ nối đường 269 (đoạn cạnh chợ Chùa Hang) vào 100m đã được đổ bê tông có nền đường rộng ≥ 2,5m

1.500

4

Các tuyến rẽ từ trục QL1B cũ

 

4.1

Từ QL1B cũ đi trạm xá Đồng Bẩm (Đến hết đất thị trấn)

2.000

4.2

Trục đường từ QL1B cũ đến khu dân cư tập thể Lâm sản

 

 -

Từ QL1B cũ đến cổng Trung tâm dạy nghề huyện

2.000

 -

Từ cổng Trung tâm dạy nghề huyện vào hết đường quy hoạch của khu dân cư tập thể Lâm sản (Trục chính)

1.500

4.3

Từ QL1B cũ đi trường cấp II Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện đường Thanh niên)

1.500

4.4

Từ QL1B cũ đến hết Núi phấn (lối rẽ đối diện đường vào khu TTVH Chùa Hang)

1.500

4.5

Từ QL1B cũ đến giáp đất sân bay Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện lò vôi - đoạn đường đã đổ bê tông)

1.500

 -

Đoạn đường chưa đổ bê tông

1.000

4.6

Đường QL1B cũ rẽ cạnh chi cục Thuế gặp đường 379

 

 -

Từ QL1B cũ vào 100m

2.000

 -

Sau 100m đến cách đường 379 100m

1.000

4.7

Các tuyến đường rẽ còn lại từ QL1B cũ vào 100m (đã được đổ bê tông có mặt đường rộng ≥ 3m)

1.500

5

Trục đường 379 (từ đường tròn Chùa Hang đến đường tròn Núi Voi)

 

5.1

Từ đường tròn Chùa Hang đến đường rẽ vào Chùa Hang

5.000

5.2

Từ đường rẽ vào Chùa Hang đến đường lối rẽ đường Thanh niên

3.000

5.3

Từ lối rẽ đường Thanh niên đến cách đường tròn Núi Voi 100m

2.500

5.4

Đường tròn Núi Voi + 100m về các phía (Cao ngạn, Chùa Hang, Núi Còi)

3.000

6

Các nhánh rẽ từ đường 379

 

6.1

Từ đường 379 đến Cổng Chùa Hang

3.000

6.2

Các tuyến đường rẽ còn lại từ đừơng 379 vào 100m (đã được đổ bêtông có mặt đường rộng ≥ 2,5m)

1.000

7

Qua đường tròn Núi voi 100m đi hết đất Núi Còi

1.000

8

Qua đường tròn Núi voi 100m đi Công ty CPXM Cao ngạn (hết đất thị trấn)

 

8.1

Qua đường tròn Núi Voi 100m đi tiếp 100m

2.000

8.2

Cách đường tròn Núi Voi 200m đi Công ty CPXM Cao Ngạn (đến hết đất thị trấn)

1.000

9

Đường Hữu nghị thị trấn Chùa Hang (toàn tuyến)

1.500

10

Đường tròn Núi Voi rẽ vào Trạm xá Núi voi

1.200

11

Trục đường rẽ từ đường tròn Chùa Hang vào 100m đi nghĩa trang ấp Thái

1.500

12

Các tuyến đường rẽ còn lại từ đừơng 269 vào 100m (đã được đổ bêtông có mặt đường rộng ≥ 2,5m)

1.500

13

Các đường trong khu quy hoạch Lâm trường Đồng Phú (sau nhà văn hoá tổ 2, 3)

1.200

14

Các đường trong khu quy hoạch Mỏ đá Núi voi

1.000

15

Các tuyến đường rẽ trên trục đường từ Ql1B cũ đi khu tập thể Lâm sản

 

15.1

Các nhánh rẽ trên trục đường từ QL1B cũ đến cổng trung tâm dạy nghề huyện vào 200m

1.200

15.2

Các đường nhánh còn lại trong khu quy hoạch dân cư tổ 5 (khu Đá xẻ )

1.000

16

Các trục đường bê tông, nhựa còn lại thuộc Thị trấn Chùa Hang

800

17

Các trục đường còn lại chưa bê tông, nhựa thuộc Thị trấn Chùa Hang

500

II

XÃ HOÁ THƯỢNG

 

1

Các tuyến đường rẽ từ trục QL1B

 

1.1

Các tuyến đường rẽ từ QL1B cũ vào 200m về phía hai bên đường (tính từ đường rẽ đối diện cổng trường cấp 3 đến đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Hưng Thái) có mặt đường bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m

1.000

1.2

Đường rẽ QL 1B cũ ngõ rẽ cạnh huyện đội(địa phận xã Hóa Thượng)

800

1.3

Từ QL 1B cũ đến nhà văn hóa xóm Hưng Thái

1.000

-

Từ nhà văn hóa xóm Hưng Thái đến ngã tư giáp đất chùa Hang

600

1.4

Từ QL1B cũ đến trường Mầm Non Quân khu I

 

 -

Từ QL1B cũ đến trạm 88 cũ

1.500

 -

Từ trạm 88 cũ đến trường mầm non Quân khu I

1.000

1.5

QL1B cũ đến ngã 3 (đường giáp nhà ông Hoàng Sính)

1.200

1.6

Từ QL1B cũ đến bệnh xá 43 (đường giáp XN may 20)

1.200

1.7

Từ QL1B cũ vào 200m (đoạn Km4 + 400m) đi vào Núi Kháo

800

1.8

Từ QL1B cũ vào 200m (đoạn Km4 + 500m) đi vào đồi Pháo cũ

800

1.9

Từ QL1B cũ vào 200m (đoạn Km4 + 600m) đi vào Núi Cái

800

1.10

QL1B cũ đến cổng chính BTL QKI

2.000

1.11

Đường rẽ trục đường từ QL1B cũ đến cổng Quân khu I (đường vào cổng Quân khu I cũ)

1.200

1.12

Từ QL1B cũ vào 100m (đoạn Km4 + 900m) đi vào xóm Đồng Thái (đoạn giáp Trường cấp 2 nối với đường vào lữ 575)

800

1.13

Từ QL1B cũ đi lữ 575 (hết địa phận xã Hoá Thượng)

1.000

1.14

Từ QL1B cũ đến cổng trạm nước sạch

700

1.15

Từ QL1B cũ đến lò vôi Nha Trang

1.000

1.16

Từ QL 1B cũ đến đồi chùa và đến hết dốc nhà ông Thiêm

1.000

2

Các tuyến đường rẽ từ trục đường 269

 

2.1

Trục từ đường 269 đi xóm Ấp Thái (đường vào nhà Ông Luật) đến hết xóm Ấp Thái

 

 -

Từ đường 269 đi xóm Ấp Thái vào 200m (đường vào nhà ông Luật)

1.200

 -

Từ đường 269 đi xóm Ấp Thái vào 200m đến hết đất xóm Ấp Thái

800

2.2

Từ đường 269 vào 200m (đi nhà thờ họ đạo ấp Thái)

900

2.3

Trục từ đường 269 đi xóm Ấp Thái (lối rẽ cạnh kiôt xăng) đến hết đất xóm Ấp Thái

 

 -

Từ đường 269 đi xóm Ấp Thái (lối rẽ cạnh kiôt xăng) vào 200m

900

 -

Từ đường 269 đi xóm Âp Thái (lối rẽ cạnh kiôt xăng) vào 200m đến hết đất xóm Ấp Thái

700

2.4

Từ đường 269 đến giáp đất đồi bệnh viện cũ

1.000

2.5

Trục từ đường 269 đi xóm Tân Thái (hướng đi Nhị Hoà) đến hết đất xóm Tân Thái

 

 -

Từ đường 269 đi xóm Tân Thái (hướng đi Nhị Hoà) vào 200m

800

 -

Từ đường 269 đi xóm Tân Thái (hướng đi Nhị Hoà) vào 200m đến hết đất Tân Thái

500

2.6

Từ đường 269 đi khu dân cư xóm Tân Thái 200m (đối diện đường rẽ vào NVH xóm Tân Thái)

600

2.7

Từ đường 269 đến cổng trại chăn nuôi Tân Thái

800

3

Tuyến đường rẽ từ trục QL1B mới di nhà văn hóa xóm Sơn Cầu

 

3.1

Từ QL1B mới đến NVH xóm Sơn Cầu

1.000

3.2

Từ nhà văn hóa xóm Sơn Cầu đến đường 359 (cũ)

400

4

Trục từ ngã ba Km7 QL1B đi Trung đoàn 601 - Gốc Vối

 

4.1

Từ ngã ba Km7 QL1B đến ngã tư Gò Cao (rẽ đi Minh Lập)

1.000

4.2

Từ ngã từ Gò Cao đi Gốc Vối (hết địa phận xã Hoá Thượng)

500

5

Các tuyến rẽ từ trục ngã ba Km7 QL1B đi Gốc Vối

 

5.1

Trục từ ngã ba Hòa Bình đi Cầu Mơn

 

 -

Từ ngã ba (đường đi Hoà Bình) + 100m

900

 -

Từ cách ngã ba (đường đi Hoà Bình) 100m đến đỉnh dốc Văn Hữu

600

 -

Từ đỉnh dốc Văn Hữu đến cầu Mơn

500

5.2

Trục từ ngã tư Gò Cao đi Minh Lập (hết địa phận xã Hoá Thượng)

400

6

Các tuyến đường trong khu quy hoạch QK I

 

6.1

Khu trạm phòng dịch E 651

1.000

6.2

Khu xí nghiệp may 20(khu trong tuyến giáp đường nhà ông Hoàng Sính)

800

7

Đường tránh Chùa Hang (Đường QL 1B nối đường 269 )

 

7.1

Từ QL 1B cũ rẽ vào 150m

2.000

7.2

Từ cách QL 1B cũ 150m đến cách đường 269 150m

1.000

7.3

Từ đường 269 rẽ vào 150m

1.500

III

XÃ HÓA TRUNG

 

1

Đường rẽ từ QL1B đi trụ sở Chi nhánh chè Sông Cầu (địa phận xã Hóa Trung)

800

2

Đường rẽ từ QL1B (giáp đất Hóa Thượng) đến cổng Lữ đoàn 575

600

3

Các tuyến đường rẽ từ QL1B vào 200m

 

3.1

Đoạn từ Km7 đến cổng UBND xã Hoá Trung

 

-

Đường bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m

300

-

Đường chưa bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 3m

250

3.2

Đoạn từ cổng UBND xã Hoá Trung đến Km12

 

-

Đường bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m

250

-

Đường chưa bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 3m

220

IV

XÃ QUANG SƠN

 

1

Từ QL1B đi xã Tân Long (đường 135) đến hết địa phận xã Quang Sơn

400

2

Từ QL1B qua UBND xã Quang Sơn đến trường THPT Trần Quốc Tuấn

1.500

3

Từ QL1B vào xóm Đồng Thu I đến cổng trường Tiểu học Quang Sơn

350

4

Từ QL 1B vào xóm Viến Ván đi Mỏ đá La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn)

350

5

Trục đường nhựa từ đường 135 xóm Na Oai đi đến trường tiểu học xã Quang Sơn

400

6

Từ đường nhựa xóm Na Oai đi Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn)

350

7

Từ trường THPT Trần Quốc Tuấn đến cổng trường tiểu học xã Quang Sơn

400

8

Từ đường nhựa xóm Xuân Quang I vào xóm Na Lay đi xã Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn)

250

9

Trục đường từ xóm Viến Ván vào xóm Đồng Chuỗng đi xã La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn)

200

V

THỊ TRẤN SÔNG CẦU

 

1

Từ QL1B đến đường tròn thị trấn Sông Cầu

 

1.1

Từ giáp đất xã Hóa Trung đến cách cổng trụ sở Chi nhánh chè Sông Cầu 100m

600

1.2

Từ cách cổng trụ sở Chi nhánh chè Sông Cầu 100m đến ngã tư đường tròn Thị trấn Sông Cầu

800

2

Từ ngã tư đường tròn Thị trấn đến bình phong xóm Liên cơ đi xóm 9

600

3

Từ ngã tư đường tròn Thị trấn đến chân đồi cây trám xóm Tân Tiến

500

4

Từ chân đồi cây trám xóm Tân Tiến đến hết đường nhựa xóm 5

300

5

Từ ngã tư đường tròn thị trấn + 100m đi Trung tâm Văn hoá thể thao thị trấn

400

6

Từ bình phong xóm Liên cơ đi xóm 4 đến QL1B

500

7

Từ bình phong xóm Liên cơ đến đỉnh dốc đồi cây giang

350

8

Từ bình phong xóm 4 đi xóm La Mao đến ngã ba xóm 9

300

9

Từ đồi cây giang đến cầu treo xóm 7

300

10

Từ ngã ba trạm y tế đến trạm bơm

350

11

Từ ngã ba trạm y tế đến cổng trường cấp II

400

12

Các tuyến đường rẽ bê tông, nhựa từ đường chính vào 300m có mặt đường rộng ≥ 2,5m

300

13

Các trục đường bê tông, nhựa còn lại mặt đường rộng ≥ 2,5m

250

14

Các trục còn lại chưa bê tông hoặc nhựa thuộc thị trấn Sông Cầu có mặt đường rộng ≥ 3,0m

200

VI

XÃ LINH SƠN

 

1

Đường 269 đến cầu treo Bến Oánh (cả 2 nhánh)

800

2

Từ ngã ba Hùng Vương đến cầu phao Ngọc Lâm

300

3

Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m

250

4

Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m đường đất có mặt đường rộng ≥ 3,0m

200

VII

XÃ NAM HOÀ

 

1

Từ đường 269 đi xã Huống Thượng (hết địa phận xã Nam Hòa)

500

2

Từ đường 269 đi xã Văn Hán (hết địa phận xã Nam Hòa)

500

3

Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m

250

4

Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m đường đất có mặt đường rộng ≥ 3,0m

200

VIII

THỊ TRẤN TRẠI CAU

 

1

Từ đường 269 vào cổng UBND xã Tân Lợi

500

1

Từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Bệnh viện Trại Cau

1.000

2

Từ ga 48 đến ngầm xã Cây Thị

400

3

Từ cổng mỏ sắt Trại Cau đến nhà văn hóa sô 7,8

400

4

Các tuyến đường rẽ từ đường 269 vào 200m

 

-

Đường bê tông, nhựa(mặt đường rộng ≥ 2,5m)

400

-

Đường chưa bê tông, nhựa(mặt đường rộng ≥ 3m)

300

IX

XÃ TÂN LỢI

 

1

Các tuyến rẽ từ đường 269 vào 200m

 

1.1

Đường bê tông hoặc nhựa mặt đường rộng ≥ 2,5m

220

1.2

Đường chưa bê tông, nhựa (nền đường ≥ 3,0m)

200

2

Từ UBND xã Tân Lợi đi Phú Bình đến hết đất xã Tân Lợi

300

X

XÃ HỢP TIẾN

 

1

Từ cách UBND xã Hợp Tiến + 500m đi Tân Thành, Phú Bình

600

2

Cách UBND xã Hợp Tiến 500m đi Tân Thành, Phú Bình đến hết đất Hợp Tiến

300

3

Từ đường 269 đi hồ cặp kè (đường bê tông)

200

4

Từ đường 269 đi xóm Đèo Hanh vào 200m

200

5

Từ đường 269 qua chợ Hợp Tiến 50m (đường nhựa)

600

6

Từ cách chợ Hợp Tiến 50m đến ga Hợp Tiến

500

XI

XÃ CÂY THỊ

 

1

Từ giáp đất Trại Cau đến cổng UBND xã Cây Thị

400

2

Từ cổng UBND xã Cây Thị đến cống khe tuyển I

350

3

Từ cống khe tuyển I đến ngầm tràn đền Ông Thị

300

4

Từ ngầm tràn đền Ông Thị đến chân dốc cổng trời (đường đi xã Văn Hán)

250

XII

XÃ HÒA BÌNH

 

1

Cổng chợ Hòa Bình + 200m về ba phía

800

2

Qua cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp đất xã Văn Lăng

300

3

Cách cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp đất xã Tân Long

400

4

Cách cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp cầu phố Hích

450

5

Từ cầu phố Hích đến giáp đất xã Minh Lập

350

XIII

XÃ MINH LẬP

 

1

Từ Cổng chợ Trại Cài + 200m về hai phía

800

2

Từ cách cổng chính chợ Trại Cài 200m đi Cầu Mơn (hết đất xã Minh Lập)

400

3

 Từ Ngã ba xóm Sông Cầu đến nhà văn hóa xóm Sông Cầu

250

4

Từ ngã tư chợ Trại Cài đi xã Hòa Bình (hết đất xã Minh Lập)

400

5

Từ ngã tư Chợ Trại Cài đến ngã ba Cà Phê 2

400

6

 Từ ngã ba Cà Phê 2 đến bến đò Cà Phê 2 (Toàn Thắng)

300

7

 Từ ngã ba Cà Phê 2 đến Cổng làng Cà Phê 2

350

8

Từ cổng làng Cà Phê 2 qua UBND xã đến giáp đất xã Hoá Thượng

400

9

Từ đường Hoá Thượng - Hoà Bình rẽ đến NVH xóm Hang Ne

200

10

Từ cổng UBND xã Minh Lập + 200m đi xóm Ao Sơn

200

11

Từ ngã ba xóm Na Ca đến ngã ba trường THCS Minh Lập

300

12

Từ ngã ba gốc đa đi Tân Lập ( hết đất xã Minh Lập)

300

13

Từ ngã ba xóm Đoàn Kết + 200m đi Làng Chu, Theo Cày

200

14

Từ ngã ba xóm Cầu Mơn 2 + 200m đi La Đòa

200

15

Từ ngầm Cà Phê vào 200m đi Đồng Sẻ

200

16

Từ ngã ba xóm Bà Đanh vào 200m đi xóm Bà Đanh 1 + 2

300

XIV

XÃ KHE MO

 

1

Trục đường từ cầu Linh Nham đi Đèo khế gặp đường QL1B

 

1.1

Từ cầu Linh Nham + 100m đi về phía Khe Mo

700

1.2

Cách cầu Linh Nham 100m đến giáp kiốt xăng dầu Bắc Thái

500

1.3

Từ đất kiốt xăng dầu Bắc Thái đến cầu xi măng Khe Mo

600

1.4

Từ cầu xi măng Khe Mo đi Đèo Khế gặp đường QL1B (hết địa phận xã Khe Mo)

300

2

Đường Khe Mo đi xã Văn Hán

 

2.1

Ngã ba chợ Khe Mo + 100m đường đi xã Văn Hán

600

2.2

Cách ngã ba chợ Khe Mo 100m đi xã Văn Hán (hết địa phận xã Khe Mo)

250

2.3

Từ đường nhựa (ngã ba xóm Hải Hà) đến Cầu Sắt

200

2.4

Từ đường nhựa (ngã ba xóm Ao Rôm II) đến D1 lữ đoàn 575

200

XV

XÃ VĂN HÁN

 

1

Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu

 

1.1

Từ giáp đất Khe Mo đến cách chợ Văn Hán 100m

250

1.2

Đoạn từ cổng chợ Văn Hán đi về 2 phía 50m

800

1.3

Đoạn từ cách cổng chợ Văn Hán 50m đi tiếp 50m

400

1.4

Đoạn từ Ngã ba Phả Lý đến cột điện phân tuyến Phả Lý - Thái Hưng

300

1.5

Đoạn từ cột điện phân tuyến Phả Lý - Thái Hưng đến suối Cầu Mai

200

1.6

Đoạn từ suối Cầu Mai đến chân Đèo Nhâu

200

2

Tuyến ngã ba Phả Lý đi Thịnh Đức

 

2.1

Đoạn từ Ngã ba xóm Phả Lý đến trạm biến thế xóm Phả Lý

600

2.2

Đoạn từ trạm biến thế xóm Phả Lý đến xóm Thịnh Đức 1

200

3

Tuyến Vân Hoà đi xã Nam Hoà

 

3.1

Đoạn từ ngã ba xóm Vân Hoà đến ngã ba đường rẽ xóm La Củm

300

3.2

Đoạn ngã ba xóm La Củm đi xã Nam Hoà (hết đất xã Văn Hán)

200

XVI

XÃ HUỐNG THƯỢNG

 

1

Cầu treo xã Huống Thượng đến ngã tư xóm Hóc

800

2

Từ ngã tư xóm Hóc đến giáp đất xã Nam Hoà

600

3

Từ ngã tư xóm Hóc đến Cầu treo xóm Sộp

200

4

Từ Cầu phao xóm Huống Trung đến đội 18 xóm Huống Trung (đường đi sang xã Linh Sơn)

200

5

Từ cổng làng xóm Trám đi xóm Huống Trung (toàn tuyến)

200

6

Từ cầu treo Huống Thượng đi xóm Cậy (toàn tuyến)

200

7

Từ cổng làng xóm Bầu đến nhà văn hoá xóm Bầu

200

8

Từ UBND xã Huống Thượng đi trường dạy nghề QKI (hết đất xã Huống Thượng)

200

XVII

XÃ VĂN LĂNG

 

1

Từ cầu treo Khe Tiên đi xã Hòa Bình (hết đất xã Văn Lăng)

 

1.1

Từ giáp đất xã Hòa Bình đi cầu treo Văn Lăng

300

1.2

Từ cầu treo Văn Lăng đi ngã ba Văn Lăng

250

1.3

Ngã ba Văn Lăng đi cầu treo khe Tiên

500

1.4

Từ cầu treo Khe Tiên đi hết xóm Liên Phương

200

1.5

Ngã ba Văn Lăng đi hết đất trường THCS Văn Lăng

300

1.6

Từ hết đất trường THCS Văn Lăng đến giáp đất xã Phú Đô (Phú Lương)

200

XVIII

XÃ TÂN LONG

 

1

Từ cổng UBND xã đến cầu tràn Làng Mới

600

2

Từ cổng UBND xã đến đường rẽ vào trạm biến áp xóm Làng Mới

600

3

Từ đường rẽ vào Trạm biến áp xóm Làng Mới đến giáp đất xã Quang Sơn

350

4

Từ cầu tràn liên hợp xóm Làng Mới đến giáp đất xã Hòa Bình

350

5

Từ ngã ba cầu tràn đến Đài tưởng niệm xã Tân Long

300

6

Từ Đài tưởng niệm xã Tân Long đến cầu tràn liên hợp xóm Đồng Mây

200

7

Từ cầu tràn liên hợp xóm Đồng Mây đến ngã ba Nhà văn hóa xóm Làng Giếng

250

8

Từ ngã ba xóm Luông đi xã Quang Sơn

300

 

II. Giá đất ở tại nông thôn ngoài những trục giao thông chính, chưa được quy định trong bảng giá trên, thì áp dụng bảng giá sau:

                                                               Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

 

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

MỨC GIÁ

Vùng miền núi khu vực I

Vùng miền núi khu vực II

Vùng miền núi khu vực III

Loại 1

210

190

170

Loại 2

190

170

150

Loại 3

170

150

130

Loại 4

150

130

110

 

Ghi chú: Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại tiết 2.1, điểm 2, mục I, phần B hướng dẫn áp dụng bảng giá đất.