Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 36/2013/QÐ-UBND |
Người ký : | Nhữ Văn Tâm | Nơi ban hành : | UBND TINHE THÁI NGUYÊN |
Ngày phát hành : | 21/12/2013 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2014 |
PHỤ LỤC SỐ 03
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN PHỔ YÊN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục giao thông chính, khu du lịch, khu thương mại, khu công nghiệp,
các đầu mối giao thông.
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT |
TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ |
MỨC GIÁ |
A |
TRỤC QUỐC LỘ 3: (HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN) |
|
I |
Trục chính |
|
1 |
Từ đầu cầu Đa Phúc đến đường bê tông vào xóm Thượng Thuận Thành ( Km 33+ 400 - Km 35+ 475 ) |
4.000 |
2 |
Từ đường bê tông vào xóm Thượng Thuận Thành đến cách đường rẽ vào UBND xã Trung Thành 150m (Km 35+ 475-Km 37 + 270) |
3.600 |
3 |
Từ cách đường rẽ vào UBND xã Trung thành 150m đến giáp đất nhà ông Luân lốp ( Km 37+ 270 – Km 37 + 957) |
4.000 |
4 |
Từ đất thổ cư nhà ông Luân lốp đến giáp đất Nam Tiến (Km 37+ 957 -Km 40 + 240 ) |
3.600 |
5 |
Từ đất Nam Tiến đến đường rẽ vào Trung tâm Chính trị ( Km 40+ 240 - Km 41 + 486) |
3.400 |
6 |
Từ đường rẽ vào Trung tâm Chính trị đến giáp đất thị trấn Ba Hàng ( Km 41 + 486 - Km 42 + 268 ) |
4.800 |
7 |
Từ đất TT Ba Hàng đến đường rẽ vào Viện 91 (Km 42+268-Km 42+700) |
6.000 |
8 |
Từ đường rẽ vào Viện 91 đến đường rẽ trường TH Ba Hàng (Km 42+700-Km 42+845) |
7.000 |
9 |
Từ đường rẽ trường TH Ba Hàng đến đường rẽ vào trường Đỗ Cận (Km 42+845-Km 43+45) |
8.040 |
10 |
Từ đường rẽ vào trường Đỗ Cận đến cách Ngã tư Ba Hàng100m (Km 43+45-Km 43+350) |
7.000 |
11 |
Ngã tư Ba Hàng + 100m về hai hướng HN – TN (Km 43+350-Km 43+550) |
7.500 |
12 |
Từ cách ngã tư 100m đến đường rẽ chợ Ba Hàng cũ (Km 43+550-Km 43+705) |
7.000 |
13 |
Từ đường rẽ chợ Ba Hàng cũ đến hết đất thị trấn Ba Hàng (Km 43+705-Km 44+208) |
6.400 |
14 |
Từ giáp đất TT Ba Hàng đến đường rẽ XN XM Đồng Tiến (Km 44+208-Km 44+982) |
4.400 |
15 |
Từ đường rẽ XN XM Đồng Tiến đến giáp đất Sông Công (Km 44+982-Km 45+925) |
4.200 |
16 |
Từ nhà bà Bình đến giáp đất nhà máy cám Trư Đại ( Km 46 – Km 46 + 250 ) |
3.800 |
17 |
Từ giáp đất Sông Công đến giáp đất TP Thái Nguyên (Km 50 - Km 51+230) |
4.000 |
II |
Trục phụ |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đi Điềm Thụy - Phú Bình |
|
1.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt |
2.500 |
1.2 |
Từ đường sắt đến giáp đất Phú Bình |
2.500 |
2 |
Từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Thư xóm Giếng xã Hồng Tiến |
|
2.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt |
1.600 |
2.2 |
Từ đường sắt đến nhà ông Thư |
1.200 |
2.3 |
Từ nhà ông Thư đến đường Tỉnh lộ 266 |
1.000 |
3 |
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Hiệp Đồng xã Hồng Tiến (Vào 500m) |
1.200 |
4 |
Từ Quốc lộ 3 đến đồi Tên lửa xóm Đài xã Đắc Sơn |
800 |
5 |
Từ Quốc lộ 3 qua trạm điện đến nhà văn hoá xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến |
1.200 |
6 |
Từ Quốc lộ 3 đến nhà văn hoá xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến (Đoạn đi qua xóm Đông Sinh) |
1.100 |
6.1 |
Nhà văn hóa xóm Đông Sinh đi xóm Chùa (Nhà văn hóa + 1km) |
800 |
7 |
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà văn hoá xóm Ấm xã Hồng Tiến |
1.500 |
8 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng trào trong xóm Đài xã Đắc Sơn |
1.500 |
9 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Xí nghiệp Xi măng Đồng Tiến |
2.000 |
10 |
Từ Quốc lộ 3 qua xóm Quán Vã đến kênh Núi Cốc |
700 |
11 |
Từ QL3 sau VT1, 2 nhánh xóm Thành Lập đến kho thuốc sâu cũ khu Quán Vã |
600 |
12 |
Từ QL3 sau VT1 đến Nhà văn hóa TK2 + 50m |
2.000 |
13 |
Từ Quốc lộ 3 (Cạnh nhà ông Thích thôn Thành Lập) đến đường 261 đi Phú Bình |
|
13.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến hết đất Nhà văn hoá thôn Thành Lập |
1.500 |
13.2 |
Từ giáp đất Nhà văn hoá thôn Thành Lập đến đường 261 đi Phú Bình (Cổng nhà bà Vạn) |
1.200 |
14 |
Từ Quốc lộ 3 (Đường rẽ chợ cũ) đến giáp đất Đồng Tiến(Nhà ông Kiên tiểu khu 3) |
2.000 |
15 |
Từ Quốc lộ 3 đi trường Mầm non Sơn Ca đến hết đất nhà bà Bình (Tiểu khu 4) |
2.300 |
16 |
Từ Quốc lộ 3 đến Cổng Trung tâm Y tế huyện |
5.600 |
17 |
Từ Quốc lộ 3 qua cổng trường THCS Đỗ Cận đến đường Ba Hàng – Tiên Phong |
5.200 |
18 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng trường Tiểu học Ba Hàng |
5.200 |
19 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng chính Bệnh viện Quân y 91 |
|
19.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến bờ kênh Núi Cốc + 100m |
5.600 |
19.2 |
Từ bờ kênh Núi Cốc + 100m đến cổng Bệnh viện Quân y 91 |
4.000 |
19.3 |
Từ nhà hàng 91 đi qua nhà ông Tâm sản xuất gạch đến giáp địa phận xã Nam Tiến |
1.500 |
20 |
Từ Quốc lộ 3 đi thôn Kim Thái (Vào 200m) |
3.600 |
21 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trung tâm Chính trị huyện Phổ Yên |
1.600 |
22 |
Từ QL3 đến cổng chính UBND xã Nam Tiến +100m đi 2 tuyến |
1.200 |
23 |
Từ Quốc lộ 3 đến Trường Tiểu học 1 Nam Tiến |
1.000 |
24 |
Từ Quốc lộ 3 đi UBND xã Tân Hương |
|
24.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến hết đất thổ cư nhà ông Lợi Thuận xã Tân Hương |
2.800 |
24.2 |
Từ giáp đất thổ cư nhà ông Lợi Thuận xã Tân Hương đến Đường sắt |
2.300 |
24.3 |
Từ Đường sắt đến hết đất trạm xá xã Tân Hương |
2.000 |
24.4 |
Từ giáp đất Trạm xá xã Tân Hương đến cổng UBND xã Tân Hương + 100m đi về 2 tuyến |
2.400 |
24.5 |
Từ thổ cư ông Phúc (xóm Tân Long 3) đến hết đất ông Hào (xóm Đông) |
800 |
25 |
Nhánh của trục phụ Quốc lộ 3 đi UBND xã Tân Hương |
|
25.1 |
Từ Trạm xá xã đến cổng trường cấp I, II xã Tân Hương |
1.200 |
25.2 |
Từ cổng UBND xã +100m đến thổ cư ông Việt (xóm Hương Đình 2) |
800 |
25.3 |
Từ UBND xã + 100m đến thổ cư ông Năng (xóm Tân Long 2) |
800 |
25.4 |
Từ thổ cư ông Phúc (xóm Tân Long 3) đến thổ cư ông Cường (xóm Tân Trung) |
1.600 |
25.5 |
Từ thổ cư ông Cường (xóm Tân Trung) đi Cẩm Na đến giáp đất xã Đông Cao |
800 |
26 |
Từ Quốc lộ 3 đến nghè ông Đại |
1.200 |
27 |
Từ nghè ông Đại đến cầu treo Bến Vạn+100m |
800 |
28 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng chính K602 |
2.400 |
29 |
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Sơn |
|
29.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến bờ kênh Núi Cốc |
2.000 |
29.2 |
Từ bờ kênh Núi Cốc đến Cầu Sơn |
1.200 |
30 |
Từ Quốc lộ 3 qua UBND xã Đông Cao đến Đê Chã |
|
30.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến đường rẽ thôn Thanh Hoa xã Trung Thành |
3.200 |
30.2 |
Từ đường rẽ thôn Thanh Hoa xã Trung Thành đến Đường sắt |
2.400 |
30.3 |
Từ Đường sắt đến cổng trường Tiểu học xã Đông Cao |
2.000 |
30.4 |
Từ cổng trường Tiểu học xã Đông Cao đến đường rẽ xóm Trại Đông Hạ xã Đông Cao |
2.300 |
30.5 |
Từ đường rẽ xóm Trại Đông Hạ xã Đông Cao đến chân đê Chã |
2.400 |
31 |
Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã |
|
31.1 |
Từ Đường sắt qua cổng Trường Xây lắp điện cũ đến hết đất Trung Thành |
|
- |
Từ đường sắt đến Bãi sỏi |
1.200 |
- |
Từ Bãi sỏi đến Sân bóng trường Xây lắp điện cũ |
1.600 |
- |
Từ Sân bóng trường Xây lắp điện cũ đến giáp đất Tân Phú |
1.000 |
31.2 |
Từ Trạm xá xã Đông Cao đến giáp đất xã Tân Hương |
800 |
32 |
Từ Quốc lộ 3 (đường rẽ xóm Cẩm Trà) đến kênh Núi Cốc |
1.000 |
33 |
Từ Quốc lộ 3 đến chân đê Tứ Thịnh |
|
33.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng chợ Thanh Xuyên +50m |
2.800 |
33.2 |
Từ cổng chợ Thanh Xuyên +50m đến +200m |
2.000 |
33.3 |
Từ cổng chợ Thanh Xuyên +250m đến chân đê Tứ Thịnh |
1.000 |
34 |
Từ Quốc lộ 3 (Công ty Sữa) đến Cống Táo |
|
34.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến Đường sắt Hà Thái |
2.000 |
34.2 |
Từ đường sắt Hà Thái đến Cống Táo |
1.000 |
35 |
Từ Quốc lộ 3 đến Cổng Sư đoàn 312 |
2.800 |
36 |
Từ Quốc lộ 3 (Núi Sáo) đến Đường Ngầm |
2.000 |
37 |
Từ Quốc lộ 3 đoạn qua UBND xã Thuận Thành cũ đến Cống Táo |
|
37.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng UBND xã Thuận Thành cũ |
1.900 |
37.2 |
Từ cổng UBND xã Thuận Thành đến Đường sắt Hà Thái |
1.600 |
37.3 |
Từ Đường sắt Hà Thái đến Cống Táo Thuận Thành |
800 |
B |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ |
|
I |
Đường Tỉnh lộ Phổ Yên đi Phú Bình (ĐT261) |
|
|
Trục chính |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến ngã 3 xe trâu |
5.200 |
2 |
Từ ngã 3 xe trâu đến Đường sắt |
4.000 |
3 |
Từ đường sắt đến hết chợ Hồng Tiến |
4.500 |
4 |
Từ giáp đất chợ Hồng Tiến đến hết đất ở nhà ông Tiêu |
3.700 |
5 |
Từ giáp đất ở nhà ông Tiêu đến Cầu Rẽo |
3.300 |
6 |
Từ Cầu Rẽo đến cổng kho K602 |
2.400 |
7 |
Từ cổng kho K602 đến đường rẽ Cống Thượng |
2.000 |
8 |
Từ đường rẽ Cống Thượng đến kênh giữa Núi Cốc |
1.200 |
9 |
Từ kênh giữa Núi Cốc đến giáp đất Phú Bình |
800 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ ngã 3 dốc Xe Trâu đến nhà ông Trung Trạm |
|
1.1 |
Từ ngã 3 dốc xe Trâu +120m |
4.800 |
1.2 |
Từ ngã 3 dốc Xe Trâu +120m đến đường sắt |
4.000 |
1.3 |
Từ đường sắt đến ngã 3 (nhà ông Trung Trạm) |
4.000 |
2 |
Từ ngã 3 Vòng Bi đến cổng nhà máy Vòng Bi |
2.800 |
3 |
Từ đường 261 (nhà ông Luật Hậu) đi xóm Đồng Quang đến đầu cầu Đồng Tâm |
500 |
II |
Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ |
|
|
Trục chính |
|
1 |
Từ quốc lộ 3 đến hết đất thị trấn Ba Hàng |
5.200 |
2 |
Từ giáp đất Thị trấn Ba Hàng đến cổng phụ Bệnh viện Quân y 91 |
3.600 |
3 |
Từ cổng phụ Bệnh viện Quân y 91 đến Cầu Trâu II |
3.000 |
4 |
Từ Cầu Trâu II đến cách ngã 3 Giếng Đồn +100m |
2.000 |
5 |
Từ cách ngã 3 Giếng Đồn +100m đến cầu Đẫm |
1.600 |
6 |
Từ cầu Đẫm đến giáp đất Minh Đức |
800 |
7 |
Từ đất Minh Đức đến cách cổng UBND xã Minh Đức 150m |
700 |
8 |
Từ cổng UBND xã Minh đức +150m về 2 phía |
1.600 |
9 |
Từ cổng UBND xã Minh Đức +150m đến hết địa phận xã Minh Đức |
1.100 |
10 |
Từ địa phận xã Minh Đức đến hết hạt giao thông số 5 |
1.200 |
11 |
Từ Hạt giao thông số 5 đến cách cổng chính chợ Bắc Sơn 50m |
2.400 |
12 |
Cổng chính chợ Bắc Sơn +50m về hai phía (Đường 261) |
2.800 |
13 |
Từ cách cổng chính chợ Bắc Sơn 50m đến đường rẽ UBND TT Bắc Sơn +300m đi Phúc Thuận |
1.600 |
14 |
Cách đường rẽ UBND TT Bắc sơn 300m đến cách cổng chợ Phúc Thuận 50m |
1.200 |
15 |
Cổng chợ Phúc Thuận +50m về 2 phía |
1.600 |
16 |
Từ cách cổng chợ Phúc Thuận 50m đến cây đa Bến Đông +200m |
1.200 |
17 |
Cách cây đa Bến Đông + 200m đến cầu số 1 |
800 |
18 |
Từ cầu số 1 đến hết đất Phúc Thuận giáp đất Đại Từ |
700 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ đường 261 (nhà ông Vỵ) qua Nhà văn hoá thôn Yên Ninh đến kênh Núi Cốc |
1.200 |
2 |
Từ đường 261 (nhà ông Uyển Cần) đến ngã 3 (nhà ông Lưu Tiểu khu 3) |
1.600 |
3 |
Nhánh rẽ cạnh nhà ông Kiên đến kênh mương Núi Cốc |
800 |
4 |
Từ đường 261 (Cạnh nhà ông Bình) đến ngã 3 (nhà ông Luyến Tiểu khu 3) |
1.500 |
5 |
Từ đường 261 (Cạnh nhà ông Dần thôn Yên Ninh) qua thôn Yên Ninh đến gặp đường nhựa đi Bệnh viện Quân y 91 |
1.500 |
6 |
Từ đường 261 đến cổng chính Bệnh viện Quân y 91( đi qua cổng phụ Bệnh viện 91) |
600 |
7 |
Từ đường 261 đến hồ Suối Lạnh |
|
7.1 |
Từ đường 261 +100m |
1.400 |
7.2 |
Qua 100m đến Cầu Nhái |
800 |
7.3 |
Từ Cầu Nhái đến hết đất thổ cư nhà ông Phúc xóm Thượng Vụ |
600 |
7.4 |
Từ giáp đất thổ cư nhà ông Phúc xóm Thượng Vụ đến cầu Lai xã Thành Công |
700 |
7.5 |
Từ cầu Lai đến cách ngã 3 chợ Long Thành 50m |
1.200 |
7.6 |
Từ ngã 3 chợ Long Thành +50m về 3 phía |
1.500 |
7.7 |
Từ ngã 3 chợ Long Thành +50m đến Gò Tròn |
800 |
7.8 |
Từ Gò Tròn đến Gò Đồn |
600 |
7.9 |
Từ Gò Đồn đến cách chân đập hồ Suối Lạnh 300m |
700 |
7.10 |
Cách chân đập hồ Suối Lạnh 300m đến chân đập |
1.000 |
8 |
Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm 3 TT Bắc Sơn (Vào 500m) |
1.500 |
9 |
Từ Trung tâm Thương nghiệp đến cổng trường THPT Bắc Sơn |
1.500 |
10 |
Từ ngã 3 UBND thị trấn Bắc Sơn đến trạm biến thế Công ty Chè Bắc Sơn |
1.200 |
11 |
Từ ngã 3 chợ Phúc Thuận đi Quân Cay (Vào 200m) |
700 |
12 |
Từ Ngã 3 chợ Phúc Thuận đi xóm Chãng (Vào 200m) |
700 |
13 |
Từ đường rẽ đi Phúc Tân đến đập tràn |
400 |
14 |
Từ đập tràn đến hết đất trường Tiểu Học 2 Phúc Thuận |
350 |
15 |
Từ ngã tư Đức Phú đi đập tràn Trung Năng (đường đi Thái Nguyên) |
400 |
16 |
Từ đập tràn Trung Năng đi ngã tư xóm 6 xã Phúc Thuận |
350 |
|
Các nhánh của trục phụ từ Giếng Đồn đến hồ Suối Lạnh |
|
1 |
Từ ngã 3 Bến Nhái đi xã Vạn Phái |
|
1.1 |
Từ ngã 3 Bến Nhái đến cách UBND xã Vạn Phái 200m |
500 |
1.2 |
Từ Trung tâm UBND xã Vạn Phái +200m về các phía |
700 |
2 |
Từ ngã 3 nhà ông Quang Chiến đến cổng trường Tiểu học 2 xã Thành Công |
500 |
3 |
Từ ngã 3 Gò Đồn đến cách ngã 3 làng Đanh + 50m |
400 |
4 |
Từ cổng Làng Đanh +50m về 2 phía |
600 |
5 |
Từ ngã 3 chợ Long Thành + 50m đến đỉnh đèo Nhe (hết địa phận xã Thành Công) |
|
5.1 |
Từ ngã 3 chợ Long Thành + 50m đến cổng trường THCS xã Thành Công |
1.200 |
5.2 |
Từ cổng trường THCS Thành Công đến hết đất thổ cư nhà ông Toản xóm Xuân Dương |
700 |
5.3 |
Từ nhà ông Toản xóm Xuân Dương đến đỉnh đèo Nhe (hết địa phận xã Thành Công) |
320 |
6 |
Đoạn từ giáp đất Bắc Sơn – Sóc Sơn – Hà Nội đi qua nhà máy gạch Hồng Trang đến hết đất thổ cư nhà ông Lưu Văn Hai xóm Ao Sen xã Thành Công |
400 |
III |
Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong |
|
|
Trục chính |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến hết đất thổ cư nhà Ngân Dân |
6.500 |
2 |
Từ giáp đất thổ cư nhà Ngân Dân đến đường sắt |
5.600 |
3 |
Từ Đường sắt đến ngã 3 kho dự trữ C203+200m |
4.500 |
4 |
Từ ngã 3 kho dự trữ C203 +200m đến ngã 3 Cao Vương |
2.000 |
5 |
Từ ngã 3 Cao Vương đến giáp đất Tiên Phong |
1.200 |
6 |
Từ đất Tiên Phong đến hết đất thổ cư nhà ông Hà Trọng Đại |
1.000 |
7 |
Từ giáp đất thổ cư nhà ông Hà Trọng Đại đi chợ Cầu Gô đến hết đất thổ cư nhà ông Hà Công Uẩn |
1.200 |
8 |
Từ giáp đất thổ cư nhà ông Hà Công Uẩn đến ngã tư Nguyễn Hậu + 100 m |
800 |
9 |
Từ ngã tư Nguyễn Hậu +100m đến chân đê Thù Lâm |
600 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ đường đi Tiên Phong (giáp đất ông Thoại) đến đường nhựa đi vào nhà nhà máy Z131 |
|
1.1 |
Từ đường đi Tiên Phong (Giáp đất ông Thoại) đến nhà ông Bằng thôn Đại Phong |
2.400 |
1.2 |
Từ nhà ông Bằng (thôn Đại Phong) qua thôn Đại Phong đến đường nhựa đi vào nhà máy Z131 |
1.600 |
2 |
Từ đường đi Tiên Phong (Cạnh nhà Ngân Dân) đến nhà Hợp Xuân |
4.800 |
3 |
Nhánh Từ ngã 3 cổng nhà bà Vân (thôn Kim Thái) đến hết đất nhà bà Sơn (thôn Kim Thái) |
3.200 |
4 |
Từ đường đi Tiên Phong đến sau ga Phổ Yên (nhà ông Thắng thuế) |
4.000 |
5 |
Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến nhà khách Z131 |
|
5.1 |
Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến cổng chính Z131 |
3.500 |
5.2 |
Từ cổng chính Z131 đến nhà khách Z131 |
2.500 |
6 |
Từ đường đi Tiên Phong (ngã 3 C203) đến cổng xưởng vật liệu nổ Z131 |
|
6.1 |
Từ ngã 3 C203 vào 100m |
2.000 |
6.2 |
Từ ngã 3 C203 +50m đến cổng xưởng vật liệu nổ Z131 |
1.500 |
7 |
Từ đường đi Tiên Phong (Nhà ông Quản) đến thổ cư ông Năng xóm Tân Long 2 |
500 |
8 |
Từ đường đi Tiên Phong (ngã 3 Cao Vương) đến Km0 đê Chã |
400 |
9 |
Từ đường đi Tiên Phong đi thôn Giã Trung |
|
9.1 |
Từ đường đi Tiên Phong +100m |
700 |
9.2 |
Sau 100m đến hết đất ở nhà ông Dương Văn Huy – Giã Trung |
500 |
10 |
Từ đường đi Tiên Phong + 100m (đi thôn Giã Thù) |
600 |
11 |
Từ đường đi Tiên Phong (ngã 3 nhà ông Đào Văn Tiến) đến chân đê Yên Trung (Cống bò đái) |
700 |
12 |
Từ biển di tích lịch sử bà Lưu Thị Phận Cổ Pháp - Hảo Sơn đến giếng làng Yên Trung |
500 |
13 |
Từ cổng trường Tiểu học Tiên Phong 2 đến trạm điện Hảo Sơn |
600 |
C |
CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ |
|
1 |
Khu tái định cư xóm Xây xã Thuận Thành (Đường rộng 7.5m) |
350 |
2 |
Khu tái định cư xóm Đình xã Tân Phú (Đường rộng 7.5m) |
350 |
3 |
Khu tái định cư xóm Yên Gia xã Tân Phú (Đường rộng 7.5m) |
350 |
4 |
Khu tái định cư xóm Trại xã Tân Phú (Đường rộng 7.5m) |
350 |
5 |
Khu tái định cư xóm Tân Long 1, xóm Tân Long 2 xã Tân Hương ( Đường rộng 7.5m) |
600 |
6 |
Khu tái định cư Sơn Trung thị trấn Bắc Sơn (Đường rộng 7.5m) |
600 |
II. Giá đất ở tại nông thôn ngoài những trục giao thông chính, chưa được quy định trong bảng giá trên, thì áp dụng bảng giá sau:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
MỨC GIÁ |
||
Vùng Trung du |
Vùng miền núi khu vực II |
Vùng miền núi khu vực III |
|
Loại 1 |
350 |
320 |
290 |
Loại 2 |
320 |
290 |
260 |
Loại 3 |
290 |
260 |
230 |
Loại 4 |
260 |
230 |
200 |
Ghi chú:
1. Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại tiết 2.1 điểm 2, mục I, phần B hướng dẫn áp dụng bảng giá đất.
2. Trường hợp đất ở đô thị tại thị trấn Ba Hàng, thị trấn Bãi Bông và thị trấn Bắc Sơn chưa được quy định chi tiết trong bảng giá trên, khi xác định giá đất áp dụng điểm 2, mục II, phần B hướng dẫn áp dụng bảng giá các loại đất, mức tối thiểu không được thấp hơn giá đất tại bảng giá đất ở nông thôn trên.