Tìm kiếm văn bản : Nơi ban hành :
Số hiệu : Từ khóa :
Loại văn bản :
Loại văn bản : Bảng giá đất Số hiệu : 36/2013/QÐ-UBND
Người ký : Nhữ Văn Tâm Nơi ban hành : UBND TINHE THÁI NGUYÊN
Ngày phát hành : 21/12/2013 Ngày có hiệu lực : 01/01/2014

 

PHỤ LỤC SỐ 03

  BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN PHỔ YÊN NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND  ngày 21 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

 

I. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục giao thông chính, khu du lịch, khu thương mại, khu công nghiệp,
các đầu mối giao thông.
 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số

TT

TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ

MỨC GIÁ

A

TRỤC QUỐC LỘ 3: (HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN)

 

I

Trục chính

 

1

Từ đầu cầu Đa Phúc đến đường bê tông vào xóm Thượng Thuận Thành  ( Km 33+ 400 - Km 35+ 475 )

4.000

2

Từ đường bê tông vào xóm Thượng Thuận Thành đến cách đường rẽ vào UBND xã Trung Thành 150m  (Km 35+ 475-Km 37 + 270)

3.600

3

Từ cách đường rẽ vào UBND xã Trung thành 150m đến  giáp đất nhà ông Luân lốp ( Km 37+ 270 – Km 37 + 957)

4.000

4

Từ đất thổ cư nhà ông Luân lốp đến giáp đất Nam Tiến (Km 37+ 957 -Km 40 + 240 )

3.600

5

Từ đất Nam Tiến đến đường rẽ vào Trung tâm Chính trị ( Km 40+ 240 - Km 41 + 486)

3.400

6

Từ đường rẽ vào Trung tâm Chính trị đến giáp đất thị trấn Ba Hàng ( Km 41 + 486 - Km 42 + 268 )

4.800

7

Từ đất TT Ba Hàng đến đường rẽ vào Viện 91

(Km 42+268-Km 42+700)

6.000

8

Từ đường rẽ vào Viện 91 đến đường rẽ trường TH Ba Hàng (Km 42+700-Km 42+845)

7.000

9

Từ đường rẽ trường TH Ba Hàng đến đường rẽ vào trường Đỗ Cận (Km 42+845-Km 43+45)

8.040

10

Từ đường rẽ vào trường Đỗ Cận đến cách Ngã tư Ba Hàng100m (Km 43+45-Km 43+350)

7.000

11

Ngã tư Ba Hàng + 100m về hai hướng HN – TN (Km 43+350-Km 43+550)

7.500

12

Từ cách ngã tư 100m đến đường rẽ chợ Ba Hàng cũ (Km 43+550-Km 43+705)

7.000

13

Từ đường rẽ chợ Ba Hàng cũ đến hết đất thị trấn Ba Hàng (Km 43+705-Km 44+208)

6.400

14

Từ giáp đất TT Ba Hàng đến đường rẽ XN XM Đồng Tiến (Km 44+208-Km 44+982)

4.400

15

Từ đường rẽ XN XM Đồng Tiến đến  giáp đất Sông Công (Km 44+982-Km 45+925)

4.200

16

Từ nhà bà Bình đến giáp đất nhà máy cám Trư Đại ( Km 46 – Km 46 + 250    )

3.800

17

Từ giáp đất Sông Công đến giáp đất TP Thái Nguyên (Km 50 - Km 51+230)

4.000

II

Trục phụ

 

1

Từ Quốc lộ 3 đi Điềm Thụy - Phú Bình

 

1.1

Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt

2.500

1.2

Từ đường sắt đến giáp đất Phú Bình

2.500

2

Từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Thư xóm Giếng xã Hồng Tiến

 

2.1

Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt

1.600

2.2

Từ đường sắt đến nhà ông Thư

1.200

2.3

Từ nhà ông Thư đến đường Tỉnh lộ 266

1.000

3

Từ Quốc lộ 3 đi xóm Hiệp Đồng xã Hồng Tiến (Vào 500m)

1.200

4

Từ Quốc lộ 3 đến đồi Tên lửa xóm Đài xã Đắc Sơn

800

5

Từ Quốc lộ 3 qua trạm điện đến nhà văn hoá xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến

1.200

6

Từ Quốc lộ 3 đến nhà văn hoá xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến (Đoạn đi qua xóm Đông Sinh)

1.100

6.1

Nhà văn hóa xóm Đông Sinh đi xóm Chùa (Nhà văn hóa + 1km)

800

7

Từ Quốc lộ 3 đến Nhà văn hoá xóm Ấm xã Hồng Tiến

1.500

8

Từ Quốc lộ 3 đến cổng trào trong xóm Đài xã Đắc Sơn

1.500

9

Từ Quốc lộ 3 đến cổng Xí nghiệp Xi măng Đồng Tiến

2.000

10

Từ Quốc lộ 3 qua xóm Quán Vã đến kênh Núi Cốc

700

11

Từ QL3 sau VT1, 2 nhánh xóm Thành Lập đến kho thuốc sâu cũ khu Quán Vã

600

12

Từ QL3 sau VT1 đến Nhà văn hóa TK2 + 50m

2.000

13

Từ Quốc lộ 3 (Cạnh nhà ông Thích thôn Thành Lập) đến đường 261 đi Phú Bình

 

13.1

Từ Quốc lộ 3 đến hết đất Nhà văn hoá thôn Thành Lập

1.500

13.2

Từ giáp đất Nhà văn hoá thôn Thành Lập đến đường 261 đi Phú Bình (Cổng nhà bà Vạn)

1.200

14

Từ Quốc lộ 3 (Đường rẽ chợ cũ) đến giáp đất Đồng Tiến(Nhà ông Kiên tiểu khu 3)

2.000

15

Từ Quốc lộ 3 đi trường Mầm non Sơn Ca đến hết đất nhà bà Bình (Tiểu khu 4)

2.300

16

Từ Quốc lộ 3 đến Cổng Trung tâm Y tế huyện

5.600

17

Từ Quốc lộ 3 qua cổng trường THCS Đỗ Cận đến đường Ba Hàng – Tiên Phong

5.200

18

Từ Quốc lộ 3 đến cổng trường Tiểu học Ba Hàng

5.200

19

Từ Quốc lộ 3 đến cổng chính Bệnh viện Quân y 91

 

19.1

Từ Quốc lộ 3 đến bờ kênh Núi Cốc + 100m

5.600

19.2

Từ bờ kênh Núi Cốc + 100m đến cổng Bệnh viện Quân y 91

4.000

19.3

Từ nhà hàng 91 đi qua nhà ông Tâm sản xuất gạch đến giáp địa phận xã Nam Tiến

1.500

20

Từ Quốc lộ 3 đi thôn Kim Thái (Vào 200m)

3.600

21

Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trung tâm Chính trị huyện Phổ Yên

1.600

22

Từ QL3 đến cổng chính UBND xã Nam Tiến +100m đi 2 tuyến

1.200

23

Từ Quốc lộ 3 đến Trường Tiểu học 1 Nam Tiến

1.000

24

Từ Quốc lộ 3 đi UBND xã Tân Hương

 

24.1

Từ Quốc lộ 3 đến hết đất thổ cư nhà ông Lợi Thuận xã Tân Hương

2.800

24.2

Từ giáp đất thổ cư nhà ông Lợi Thuận xã Tân Hương đến Đường sắt

2.300

24.3

Từ Đường sắt đến hết đất trạm xá xã Tân Hương

2.000

24.4

Từ giáp đất Trạm xá xã Tân Hương đến cổng UBND xã Tân Hương + 100m đi về 2 tuyến

2.400

24.5

Từ thổ cư ông Phúc (xóm Tân Long 3) đến hết đất ông Hào (xóm Đông)

800

25

Nhánh của trục phụ Quốc lộ 3 đi UBND xã Tân Hương

 

25.1

Từ Trạm xá xã đến cổng trường cấp I, II xã Tân Hương

1.200

25.2

Từ cổng UBND xã +100m đến thổ cư ông Việt (xóm Hương Đình 2)

800

25.3

Từ UBND xã + 100m đến thổ cư ông Năng (xóm Tân Long 2)

800

25.4

Từ thổ cư ông Phúc (xóm Tân Long 3) đến thổ cư ông Cường (xóm Tân Trung)

1.600

25.5

Từ thổ cư ông Cường (xóm Tân Trung) đi Cẩm Na đến giáp đất xã Đông Cao

800

26

Từ Quốc lộ 3 đến nghè ông Đại

1.200

27

Từ nghè ông Đại đến cầu treo Bến Vạn+100m

800

28

Từ Quốc lộ 3 đến cổng chính K602

2.400

29

Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Sơn

 

29.1

Từ Quốc lộ 3 đến bờ kênh Núi Cốc

2.000

29.2

Từ bờ kênh Núi Cốc đến Cầu Sơn

1.200

30

Từ Quốc lộ 3 qua UBND xã Đông Cao đến Đê Chã

 

30.1

Từ Quốc lộ 3 đến đường rẽ thôn Thanh Hoa xã Trung Thành

3.200

30.2

Từ đường rẽ thôn Thanh Hoa xã Trung Thành đến Đường sắt

2.400

30.3

Từ Đường sắt đến cổng trường Tiểu học xã Đông Cao

2.000

30.4

Từ cổng trường Tiểu học xã Đông Cao đến đường rẽ xóm Trại Đông Hạ xã Đông Cao

2.300

30.5

Từ đường rẽ xóm Trại Đông Hạ xã Đông Cao đến chân đê Chã

2.400

31

Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã

 

31.1

Từ Đường sắt qua cổng Trường Xây lắp điện cũ đến hết đất Trung Thành

 

-

Từ đường sắt đến Bãi sỏi

1.200

-

Từ Bãi sỏi đến Sân bóng trường Xây lắp điện cũ

1.600

-

Từ Sân bóng trường Xây lắp điện cũ đến giáp đất Tân Phú

1.000

31.2

Từ Trạm xá xã Đông Cao đến giáp đất xã Tân Hương

800

32

Từ Quốc lộ 3 (đường rẽ xóm Cẩm Trà) đến kênh Núi Cốc

1.000

33

Từ Quốc lộ 3 đến chân đê Tứ Thịnh

 

33.1

Từ Quốc lộ 3 đến cổng chợ Thanh Xuyên +50m

2.800

33.2

Từ cổng chợ Thanh Xuyên +50m đến +200m

2.000

33.3

Từ cổng chợ Thanh Xuyên +250m đến chân đê Tứ Thịnh

1.000

34

Từ Quốc lộ 3 (Công ty Sữa) đến Cống Táo

 

34.1

Từ Quốc lộ 3 đến Đường sắt Hà Thái

2.000

34.2

Từ đường sắt Hà Thái đến Cống Táo

1.000

35

Từ Quốc lộ 3 đến Cổng Sư đoàn 312

2.800

36

Từ Quốc lộ 3 (Núi Sáo) đến Đường Ngầm

2.000

37

Từ Quốc lộ 3 đoạn qua UBND xã Thuận Thành cũ đến Cống Táo

 

37.1

Từ Quốc lộ 3 đến cổng UBND xã Thuận Thành cũ

1.900

37.2

Từ cổng UBND xã Thuận Thành đến Đường sắt Hà Thái

1.600

37.3

Từ Đường sắt Hà Thái đến Cống Táo Thuận Thành

800

B

CÁC TUYẾN TỈNH LỘ

 

I

Đường Tỉnh lộ Phổ Yên đi Phú Bình (ĐT261)

 

 

Trục chính

 

1

Từ Quốc lộ 3 đến ngã 3  xe trâu

5.200

2

Từ ngã 3 xe trâu đến Đường sắt

4.000

3

Từ đường sắt đến hết chợ Hồng Tiến

4.500

4

Từ giáp đất chợ Hồng Tiến đến hết đất ở nhà ông Tiêu

3.700

5

Từ giáp đất ở nhà ông Tiêu đến Cầu Rẽo

3.300

6

Từ Cầu Rẽo đến cổng kho K602

2.400

7

Từ cổng kho K602 đến đường rẽ Cống Thượng

2.000

8

Từ đường rẽ Cống Thượng đến kênh giữa Núi Cốc

1.200

9

Từ  kênh giữa Núi Cốc đến giáp đất Phú Bình

800

 

Trục phụ

 

1

Từ ngã 3 dốc Xe Trâu đến nhà ông Trung Trạm

 

1.1

Từ ngã 3 dốc xe Trâu +120m

4.800

1.2

Từ  ngã 3 dốc Xe Trâu +120m đến đường sắt

4.000

1.3

Từ đường sắt đến ngã 3 (nhà ông Trung Trạm)

4.000

2

Từ ngã 3 Vòng Bi đến cổng nhà máy Vòng Bi

2.800

3

Từ đường 261 (nhà ông Luật Hậu) đi xóm Đồng Quang đến đầu cầu Đồng Tâm

500

II

Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ

 

 

Trục chính

 

1

Từ quốc lộ 3 đến hết đất thị trấn Ba Hàng

5.200

2

Từ giáp đất Thị trấn Ba Hàng đến cổng phụ Bệnh viện Quân y 91

3.600

3

Từ cổng phụ Bệnh viện Quân y 91 đến Cầu Trâu II

3.000

4

Từ Cầu Trâu II đến cách ngã 3 Giếng Đồn +100m

2.000

5

Từ cách ngã 3 Giếng Đồn +100m đến cầu Đẫm

1.600

6

Từ cầu Đẫm đến giáp đất Minh Đức

800

7

Từ đất Minh Đức đến cách cổng UBND xã Minh Đức 150m

700

8

Từ cổng UBND xã Minh đức +150m về 2 phía

1.600

9

Từ cổng UBND xã Minh Đức +150m đến hết địa phận xã Minh Đức

1.100

10

Từ địa phận xã Minh Đức đến hết hạt giao thông số 5

1.200

11

Từ Hạt giao thông số 5 đến cách cổng chính chợ Bắc Sơn 50m

2.400

12

Cổng chính chợ Bắc Sơn +50m về hai phía (Đường 261)

2.800

13

Từ cách cổng chính chợ Bắc Sơn 50m đến đường rẽ UBND TT Bắc Sơn +300m đi Phúc Thuận

1.600

14

Cách đường rẽ UBND TT Bắc sơn 300m đến cách cổng chợ Phúc Thuận 50m

1.200

15

Cổng chợ Phúc Thuận +50m về 2 phía

1.600

16

Từ cách cổng chợ Phúc Thuận 50m đến cây đa Bến Đông +200m

1.200

17

Cách cây đa Bến Đông + 200m đến cầu số 1

800

18

Từ cầu số 1 đến hết đất Phúc Thuận giáp đất Đại Từ

700

 

Trục phụ

 

1

Từ đường 261 (nhà ông Vỵ) qua Nhà văn hoá thôn Yên Ninh đến kênh Núi Cốc

1.200

2

Từ đường 261 (nhà ông Uyển Cần) đến ngã 3 (nhà ông Lưu Tiểu khu 3)

1.600

3

Nhánh rẽ cạnh nhà ông Kiên đến kênh mương Núi Cốc

800

4

Từ đường 261 (Cạnh nhà ông Bình)  đến ngã 3 (nhà ông Luyến Tiểu khu 3)

1.500

5

Từ đường 261 (Cạnh nhà ông Dần thôn Yên Ninh)  qua thôn Yên Ninh đến gặp đường nhựa đi Bệnh viện Quân y 91

1.500

6

Từ đường 261 đến cổng chính Bệnh viện Quân y 91( đi qua cổng phụ Bệnh viện 91)

600

7

Từ đường 261 đến hồ Suối Lạnh

 

7.1

Từ đường 261 +100m

1.400

7.2

Qua 100m đến Cầu Nhái

800

7.3

Từ Cầu Nhái đến hết đất thổ cư nhà ông Phúc xóm Thượng Vụ

600

7.4

Từ giáp đất thổ cư nhà ông Phúc xóm Thượng Vụ đến cầu Lai xã Thành Công

700

7.5

Từ cầu Lai đến cách ngã 3 chợ Long Thành 50m

1.200

7.6

Từ ngã 3 chợ Long Thành +50m về 3 phía

1.500

7.7

Từ ngã 3 chợ Long Thành +50m đến Gò Tròn

800

7.8

Từ Gò Tròn đến Gò Đồn

600

7.9

Từ Gò Đồn đến cách chân đập hồ Suối Lạnh 300m

700

7.10

Cách chân đập hồ Suối Lạnh 300m đến chân đập

1.000

8

Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm 3 TT Bắc Sơn (Vào 500m)

1.500

9

Từ Trung tâm Thương nghiệp đến cổng trường THPT Bắc Sơn

1.500

10

Từ ngã 3 UBND thị trấn Bắc Sơn đến trạm biến thế Công ty Chè Bắc Sơn

1.200

11

Từ ngã 3 chợ Phúc Thuận đi Quân Cay (Vào 200m)

700

12

Từ Ngã 3 chợ Phúc Thuận đi xóm Chãng (Vào 200m)

700

13

Từ đường rẽ đi Phúc Tân đến đập tràn

400

14

Từ đập tràn đến hết đất trường Tiểu Học 2 Phúc Thuận

350

15

Từ ngã tư Đức Phú đi đập tràn Trung Năng (đường đi Thái Nguyên)

400

16

Từ đập tràn Trung Năng đi ngã tư xóm 6 xã Phúc Thuận

350

 

Các nhánh của trục phụ từ Giếng Đồn đến hồ Suối Lạnh

 

1

Từ ngã 3 Bến Nhái đi xã Vạn Phái

 

1.1

Từ ngã 3 Bến Nhái đến cách UBND xã Vạn Phái 200m

500

1.2

Từ Trung tâm UBND xã Vạn Phái +200m về các phía

700

2

Từ ngã 3 nhà ông Quang Chiến đến cổng trường Tiểu học 2 xã Thành Công

500

3

Từ ngã 3 Gò Đồn đến cách ngã 3 làng Đanh + 50m

400

4

Từ cổng Làng Đanh +50m về 2 phía

600

5

Từ ngã 3 chợ Long Thành + 50m đến đỉnh đèo Nhe (hết địa phận xã Thành Công)

 

5.1

Từ ngã 3 chợ Long Thành + 50m đến cổng trường THCS xã Thành Công

1.200

5.2

Từ cổng trường THCS Thành Công đến hết đất thổ cư nhà ông Toản xóm Xuân Dương

700

5.3

Từ nhà ông Toản xóm Xuân Dương đến đỉnh đèo Nhe (hết địa phận xã Thành Công)

320

6

Đoạn từ giáp đất Bắc Sơn – Sóc Sơn – Hà Nội đi qua nhà máy gạch Hồng Trang đến hết đất thổ cư nhà ông Lưu Văn Hai xóm Ao Sen xã Thành Công

400

III

Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong

 

 

Trục chính

 

1

Từ Quốc lộ 3 đến hết đất thổ cư nhà Ngân Dân

6.500

2

Từ giáp đất thổ cư nhà Ngân Dân đến đường sắt

5.600

3

Từ Đường sắt đến ngã 3 kho dự trữ C203+200m

4.500

4

Từ ngã 3 kho dự trữ C203 +200m đến ngã 3 Cao Vương

2.000

5

Từ ngã 3 Cao Vương đến giáp đất Tiên Phong

1.200

6

Từ đất Tiên Phong đến hết đất thổ cư nhà ông Hà Trọng Đại

1.000

7

Từ giáp đất thổ cư nhà ông Hà Trọng Đại đi chợ Cầu Gô đến hết đất thổ cư nhà ông Hà Công Uẩn

1.200

8

Từ giáp đất thổ cư nhà ông Hà Công Uẩn đến ngã tư Nguyễn Hậu + 100 m

800

9

Từ ngã tư Nguyễn Hậu +100m đến chân đê Thù Lâm

600

 

Trục phụ

 

1

Từ đường đi Tiên Phong (giáp đất ông Thoại) đến đường nhựa đi vào nhà nhà máy Z131

 

1.1

Từ đường đi Tiên Phong (Giáp đất ông Thoại) đến nhà ông Bằng thôn Đại Phong

2.400

1.2

Từ nhà ông Bằng (thôn Đại Phong) qua thôn Đại Phong đến đường nhựa đi vào nhà máy Z131

1.600

2

Từ đường đi Tiên Phong (Cạnh nhà Ngân Dân) đến nhà Hợp Xuân

4.800

3

Nhánh Từ ngã 3 cổng nhà bà Vân (thôn Kim Thái) đến hết đất nhà bà Sơn (thôn Kim Thái)

3.200

4

Từ đường đi Tiên Phong đến sau ga Phổ Yên (nhà ông Thắng thuế)

4.000

5

Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu)  đến nhà khách Z131

 

5.1

Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến cổng chính Z131

3.500

5.2

Từ cổng chính Z131 đến nhà khách Z131

2.500

6

Từ đường đi Tiên Phong (ngã 3 C203) đến cổng xưởng vật liệu nổ Z131

 

6.1

Từ ngã 3 C203 vào 100m

2.000

6.2

Từ ngã 3 C203 +50m đến cổng xưởng vật liệu nổ Z131

1.500

7

Từ đường đi Tiên Phong (Nhà ông Quản) đến thổ cư ông Năng xóm Tân Long 2

500

8

Từ đường đi Tiên Phong (ngã 3 Cao Vương) đến Km0 đê Chã

400

9

Từ đường đi Tiên Phong đi thôn Giã Trung

 

9.1

Từ đường đi Tiên Phong +100m

700

9.2

Sau 100m đến hết đất ở nhà ông Dương Văn Huy – Giã Trung

500

10

Từ đường đi Tiên Phong + 100m (đi thôn Giã Thù)

600

11

Từ đường đi Tiên Phong (ngã 3 nhà ông Đào Văn Tiến) đến chân đê Yên Trung (Cống bò đái)

700

12

Từ biển di tích lịch sử bà Lưu Thị Phận Cổ Pháp - Hảo Sơn đến giếng làng Yên Trung

500

13

Từ cổng trường Tiểu học Tiên Phong 2 đến trạm điện Hảo Sơn

600

C

CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ

 

1

Khu tái định cư xóm Xây xã Thuận Thành (Đường rộng 7.5m)

350

2

Khu tái định cư xóm Đình xã Tân Phú (Đường rộng 7.5m)

350

3

Khu tái định cư xóm Yên Gia xã Tân Phú (Đường rộng 7.5m)

350

4

Khu tái định cư xóm Trại xã Tân Phú (Đường rộng 7.5m)

350

5

 Khu tái định cư xóm Tân Long 1, xóm Tân Long 2 xã Tân Hương ( Đường rộng 7.5m)

600

6

Khu tái định cư Sơn Trung thị trấn Bắc Sơn (Đường rộng 7.5m)

600

 

II. Giá đất ở tại nông thôn ngoài những trục giao thông chính, chưa được quy định trong bảng giá trên, thì áp dụng bảng giá sau:

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

MỨC GIÁ

Vùng

Trung du

Vùng miền núi

khu vực II

Vùng miền núi

khu vực III

Loại 1

350

320

290

Loại 2

320

290

260

Loại 3

290

260

230

Loại 4

260

230

200

Ghi chú:

1. Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại tiết 2.1 điểm 2, mục I, phần B hướng dẫn áp dụng bảng giá đất.

2. Trường hợp đất ở đô thị tại thị trấn Ba Hàng, thị trấn Bãi Bông và thị trấn Bắc Sơn chưa được quy định chi tiết trong bảng giá trên, khi xác định giá đất áp dụng điểm 2, mục II, phần B hướng dẫn áp dụng bảng giá các loại đất, mức tối thiểu không được thấp hơn giá đất tại bảng giá đất ở nông thôn trên.