Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 57/2014/QÐ-UBND |
Người ký : | Nhữ Văn Tâm | Nơi ban hành : | UBND TỈNH THÁI NGUYÊN |
Ngày phát hành : | 22/12/2014 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2015 |
Đơn vị hành chính: Huyện Phổ Yên
Trục Đường, Xã, Phường | Ghi chú | Mức giá (1000đ/m2) |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục chính | Từ đầu cầu Đa Phúc đến đường bê tông vào xóm Thượng, Thuận Thành (Km33 + 400 - Km35 + 475) | 5.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục chính | Từ đường bê tông vào xóm Thượng, Thuận Thành đến cách đường rẽ vào UBND xã Trung Thành 150m (Km35 + 475 - Km37 + 270) | 4.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục chính | Từ cách đường rẽ vào UBND xã Trung Thành 150m đến giáp đất nhà ông Luân lốp (Km37 + 270 – Km37 + 957) | 5.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục chính | Từ đất thổ cư nhà ông Luân lốp đến giáp đất Nam Tiến (Km37 + 957 - Km40 + 240 ) | 5.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục chính | Từ đất Nam Tiến đến đường rẽ vào Trung tâm Chính trị (Km40 + 240 - Km41 + 486) | 6.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục chính | Từ đường rẽ vào Trung tâm Chính trị đến giáp đất thị trấn Ba Hàng (Km41 + 486 - Km42 + 268) | 6.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục chính | Từ đất thị trấn Ba Hàng đến đường rẽ vào Viện 91 (Km42 + 268 - Km42 + 700) | 9.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục chính | Từ đường rẽ vào Viện 91 đến đường rẽ trường Tiểu học Ba Hàng (Km42 + 700 - Km42 + 845) | 12.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục chính | Từ đường rẽ trường TH Ba Hàng đến đường rẽ vào trường Đỗ Cận (Km42 + 845 - Km43 + 45) | 15.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục chính | Từ đường rẽ vào trường Đỗ Cận đến đoạn cách Ngã tư Ba Hàng 100m (Km43 + 45 - Km43 + 350) | 13.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục chính | Ngã tư Ba Hàng + 100m về hai hướng HN - TN (Km43 + 350 - Km43 + 550) | 11.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục chính | Từ cách Nhã tư 100m đến đường rẽ chợ Ba Hàng cũ (Km43 + 550 - Km43 + 705) | 9.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục chính | Từ đường rẽ chợ Ba Hàng cũ đến hết đất thị trấn Ba Hàng (Km43 + 705 - Km44 + 208) | 8.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục chính | Từ giáp đất thị trấn Ba Hàng đến đường rẽ Xí nghiệp xi măng Đồng Tiến (Km44 + 208 - Km44 + 982) | 6.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục chính | Từ đường rẽ Xí nghiệp xi măng Đồng Tiến đến giáp đất Sông Công (Km44 + 982 - Km45 + 950) | 5.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục chính | Từ nhà bà Bình đến giáp đất nhà máy cám Trư Đại (Km47 - Km47 + 250) | 5.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục chính | Từ giáp đất Sông Công đến giáp đất thành phố Thái Nguyên (Km50 - Km51 + 230) | 5.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến giáp đất Phú Bình | 3.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Thư xóm Giếng xã Hồng Tiến: Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt | 1.600 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Thư xóm Giếng xã Hồng Tiến: Từ đường sắt đến nhà ông Thư | 1.200 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Thư xóm Giếng xã Hồng Tiến:Từ nhà ông Thư đến đường Tỉnh lộ 266 | 1.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đi xóm Hiệp Đồng xã Hồng Tiến (Vào 500m) | 1.200 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến đồi Tên lửa xóm Đài xã Đắc Sơn | 800 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 qua trạm điện đến nhà văn hoá xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến | 1.400 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến nhà văn hoá xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến (Đoạn đi qua xóm Đông Sinh) | 1.300 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Nhà văn hóa xóm Đông Sinh đi xóm Chùa (Nhà văn hóa + 1km) | 800 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến Nhà văn hoá xóm Ấm xã Hồng Tiến | 1.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến cổng trào trong xóm Đài xã Đắc Sơn | 1.700 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến cổng xí nghiệp Xi măng Đồng Tiến | 2.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 qua xóm Quán Vã đến kênh Núi Cốc | 700 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 sau VT1, 2 nhánh xóm Thành Lập đến kho thuốc sâu cũ khu Quán Vã | 600 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 sau VT1 đến Nhà văn hóa Tiểu khu 2 + 50m | 2.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến hết đất Nhà văn hoá thôn Thành Lập | 3.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ giáp đất Nhà văn hoá thôn Thành Lập đến đường 261 đi Phú Bình (cổng nhà ông Vạn) | 2.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 (Đường rẽ chợ cũ) đến ngã 3 (nhà ông Lưu) | 3.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ ngã 3 (nhà ông Lưu) đến giáp đất Đồng Tiến (nhà ông Kiên tiểu khu 3) | 2.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đi trường Mầm non Sơn Ca đến hết đất nhà bà Bình (Tiểu khu 4) | 3.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trung tâm Y tế huyện | 6.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 qua cổng trường THCS Đỗ Cận đến đường Ba Hàng – Tiên Phong | 6.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến cổng trường Tiểu học Ba Hàng | 6.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến cổng chính Bệnh viện Quân Y 91: Từ Quốc lộ 3 đến bờ kênh Núi Cốc + 100m | 6.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến cổng chính Bệnh viện Quân Y 91: Từ bờ kênh Núi Cốc + 100m đến cổng Bệnh viện Quân Y 91 | 5.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến cổng chính Bệnh viện Quân Y 91: Từ nhà hàng 91 đi qua nhà ông Tâm sản xuất gạch đến giáp địa phận xã Nam Tiến | 2.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đi thôn Kim Thái (Vào 200m) | 4.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đi nút giao Yên Bình: Từ Quốc lộ 3 vào 150m | 4.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đi nút giao Yên Bình: Từ Quốc lộ 3 + 150m đến nút giao Yên Bình | 3.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trung tâm Chính trị huyện Phổ Yên | 2.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến cổng chính UBND xã Nam Tiến + 100m: Từ Quốc lộ 3 đến kênh Núi Cốc | 2.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến cổng chính UBND xã Nam Tiến + 100m: Từ kênh núi cốc đến cổng chính UBND xã Nam Tiến + 100m | 2.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến trường Tiểu học 1 Nam Tiến | 2.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến hết đất thổ cư nhà ông Lợi Thuận xã Tân Hương | 3.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ giáp đất thổ cư nhà ông Lợi Thuận xã Tân Hương đến đường sắt | 2.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ đường sắt đến hết đất trạm xá xã Tân Hương | 2.300 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ giáp đất Trạm xá xã Tân Hương đến cổng UBND xã Tân Hương + 100m đi về 2 tuyến | 2.600 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ thổ cư ông Phúc (xóm Tân Long 3) đến hết đất ông Hào (xóm Đông) | 1.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Trạm xá xã đến cổng trường cấp I, II xã Tân Hương | 1.200 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ cổng UBND xã + 100m đến thổ cư ông Việt (xóm Hương Đình 2) | 800 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ thổ cư ông Phúc (xóm Tân Long 3) đến thổ cư ông Cường (xóm Tân Trung) | 1.600 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ thổ cư ông Cường (xóm Tân Trung) đi Cẩm Na đến giáp đất xã Đông Cao | 800 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến nghè ông Đại | 1.200 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ nghè ông Đại đến cầu treo Bến Vạn + 100m | 800 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến cổng chính K602 | 2.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Sơn:Từ Quốc lộ 3 đến bờ kênh Núi Cốc | 2.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Sơn: Từ bờ kênh Núi Cốc đến Cầu Sơn | 1.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 qua UBND xã Đông Cao đến đê Chã: Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt | 3.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 qua UBND xã Đông Cao đến đê Chã: Từ đường sắt đến chân đê Chã | 2.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến Nhà văn hóa thôn Thanh Hoa xã Trung Thành | 2.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ đường sắt qua cổng trường Xây lắp điện cũ đến hết đất Trung Thành: Từ đường sắt đến Bãi sỏi | 1.200 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ đường sắt qua cổng trường Xây lắp điện cũ đến hết đất Trung Thành: Từ Bãi sỏi đến giáp đất Tân Phú | 1.600 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Trạm xá xã Đông Cao đến giáp đất xã Tân Hương | 1.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 (đường rẽ xóm Cẩm Trà) đến kênh Núi Cốc | 1.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến cổng chợ Thanh Xuyên + 50m | 3.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ cổng chợ Thanh Xuyên + 50m đến + 200m | 2.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ cổng chợ Thanh Xuyên + 250m đến chân đê Tứ Thịnh | 1.500 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt Hà Thái | 2.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ đường sắt Hà Thái đến cống Táo | 1.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến cổng Sư đoàn 312 | 3.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đi đền Đồng Thụ đến đê Chã | 800 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 (Núi Sáo) đến Đường Ngầm | 2.000 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ Quốc lộ 3 đến cổng UBND xã Thuận Thành cũ | 1.900 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ cổng UBND xã Thuận Thành đến đường sắt Hà Thái | 1.600 |
TRỤC QUỐC LỘ 3 _ Trục phụ | Từ đường sắt Hà Thái đến cống Táo Thuận Thành | 800 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường Tỉnh lộ Phổ Yên đi Phú Bình (ĐT261)- Trục chính | Từ kênh giữa Núi Cốc đến giáp đất Phú Bình | 800 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường Tỉnh lộ Phổ Yên đi Phú Bình (ĐT261)- Trục chính | Từ Quốc lộ 3 đến ngã 3 Xe Trâu | 5.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường Tỉnh lộ Phổ Yên đi Phú Bình (ĐT261)- Trục chính | Từ ngã 3 Xe Trâu đến đường sắt | 4.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường Tỉnh lộ Phổ Yên đi Phú Bình (ĐT261)- Trục chính | Từ đường sắt đến hết chợ Hồng Tiến | 5.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường Tỉnh lộ Phổ Yên đi Phú Bình (ĐT261)- Trục chính | Từ giáp đất chợ Hồng Tiến đến hết đất ở nhà ông Tiêu | 4.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường Tỉnh lộ Phổ Yên đi Phú Bình (ĐT261)- Trục chính | Từ giáp đất ở nhà ông Tiêu đến cầu Rẽo | 3.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường Tỉnh lộ Phổ Yên đi Phú Bình (ĐT261)- Trục chính | Từ cầu Rẽo đến đường rẽ cống Thượng | 3.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường Tỉnh lộ Phổ Yên đi Phú Bình (ĐT261)- Trục chính | Từ đường rẽ cống Thượng đến kênh giữa Núi Cốc | 1.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường Tỉnh lộ Phổ Yên đi Phú Bình (ĐT261) - Trục phụ | Từ ngã 3 dốc Xe Trâu đến nhà ông Trung Trạm: Từ ngã 3 dốc Xe Trâu + 120m đến ngã 3 (nhà ông Trung Trạm) | 4.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường Tỉnh lộ Phổ Yên đi Phú Bình (ĐT261) - Trục phụ | Từ ngã 3 dốc Xe Trâu đến nhà ông Trung Trạm: Từ ngã 3 dốc Xe Trâu + 120m | 5.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường Tỉnh lộ Phổ Yên đi Phú Bình (ĐT261) - Trục phụ | Từ ngã 3 Vòng Bi đến cổng nhà máy Vòng Bi | 3.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường Tỉnh lộ Phổ Yên đi Phú Bình (ĐT261) - Trục phụ | Từ đường 261 (nhà ông Luật Hậu) đi xóm Đồng Quang đến đầu cầu Đồng Tâm | 800 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục chính | Từ Quốc lộ 3 đến hết đất thị trấn Ba Hàng | 6.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục chính | Từ giáp đất Thị trấn Ba Hàng đến hết đất Khu dân cư VIF | 5.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục chính | Từ hết đất Khu dân cư VIF đến cầu Trâu II | 4.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục chính | Từ cầu Trâu II đến cách ngã 3 Giếng Đồn + 100m | 2.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục chính | Từ cách ngã 3 Giếng Đồn + 100m đến cầu Đẫm | 1.700 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục chính | Từ cầu Đẫm đến giáp đất Minh Đức | 900 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục chính | Từ đất Minh Đức đến cách cổng UBND xã Minh Đức 150m | 800 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục chính | Từ cổng UBND xã Minh Đức + 150m về 2 phía | 1.700 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục chính | Từ cổng UBND xã Minh Đức + 150m đến hết địa phận xã Minh Đức | 1.200 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục chính | Từ địa phận xã Minh Đức đến hết Hạt giao thông số 5 | 1.300 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục chính | Từ Hạt giao thông số 5 đến cách cổng chính chợ Bắc Sơn 50m | 2.600 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục chính | Cổng chính chợ Bắc Sơn + 50m về hai phía (Đường 261) | 3.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục chính | Từ cách cổng chính chợ Bắc Sơn 50m đến đường rẽ UBND thị trấn Bắc Sơn + 300m đi Phúc Thuận | 2.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục chính | Cách đường rẽ UBND thị trấn Bắc sơn 300m đến cách cổng chợ Phúc Thuận 50m | 2.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục chính | Cổng chợ Phúc Thuận + 50m về 2 phía | 2.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục chính | Từ cách cổng chợ Phúc Thuận 50m đến cây đa Bến Đông + 200m | 1.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục chính | Cách cây đa Bến Đông + 200m đến cầu số 1 | 1.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục chính | Từ cầu số 1 đến hết đất Phúc Thuận giáp đất Đại Từ | 700 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ đường 261 (nhà ông Vỵ) qua Nhà văn hoá thôn Yên Ninh đến kênh Núi Cốc | 1.200 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ đường 261 (nhà ông Uyển Cần) đến ngã 3 (nhà ông Lưu Tiểu khu 3) | 1.600 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Nhánh rẽ cạnh nhà ông Kiên đến kênh mương Núi Cốc | 800 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ đường 261 (Cạnh nhà ông Bình) đến ngã 3 (nhà ông Luyến Tiểu khu 3) | 1.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ đường 261 (Cạnh nhà ông Dần thôn Yên Ninh) qua thôn Yên Ninh đến gặp đường nhựa đi Bệnh viện Quân Y 91 | 1.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ đường 261 đến cổng chính Bệnh viện Quân y 91 (đi qua cổng phụ Bệnh viện 91) | 600 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ đường 261 đến hồ Suối Lạnh: Từ đường 261 + 100m | 1.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ đường 261 đến hồ Suối Lạnh: Qua 100m đến cầu Nhái | 1.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ đường 261 đến hồ Suối Lạnh: Từ cầu Nhái đến hết đất thổ cư nhà ông Phúc xóm Thượng Vụ | 700 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ đường 261 đến hồ Suối Lạnh: Từ giáp đất thổ cư nhà ông Phúc xóm Thượng Vụ đến cầu Lai xã Thành Công | 800 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ đường 261 đến hồ Suối Lạnh: Từ cầu Lai đến cách ngã 3 chợ Long Thành 50m | 1.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ đường 261 đến hồ Suối Lạnh: Từ ngã 3 chợ Long Thành + 50m về 3 phía | 2.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ đường 261 đến hồ Suối Lạnh: Từ ngã 3 chợ Long Thành + 50m đến Gò Tròn | 1.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ đường 261 đến hồ Suối Lạnh: Từ Gò Tròn đến Gò Đồn | 1.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ đường 261 đến hồ Suối Lạnh: Từ Gò Đồn đến cách chân đập hồ Suối Lạnh 300m | 800 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ đường 261 đến hồ Suối Lạnh: Cách chân đập hồ Suối Lạnh 300m đến chân đập | 1.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm 3 thị trấn Bắc Sơn (Vào 500m) | 2.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ Trung tâm Thương nghiệp + 500m đến đập tràn Bến Cao | 600 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ qua đập tràn Bến Cao đến thổ cư nhà ông Hoàng Văn Công xóm Nhe xã Thành Công | 450 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ Trung tâm Thương nghiệp đến cổng trường THPT Bắc Sơn | 2.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ ngã 3 UBND thị trấn Bắc Sơn đến trạm biến thế Công ty Chè Bắc Sơn | 1.200 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ ngã 3 chợ Phúc Thuận đi Quân Cay (Vào 200m) | 700 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ Ngã 3 chợ Phúc Thuận đi xóm Chãng (Vào 200m) | 700 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ đường rẽ đi Phúc Tân đến đập tràn | 500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ đập tràn đến hết đất trường Tiểu Học 2 Phúc Thuận | 450 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ ngã tư Đức Phú đi đập tràn Trung Năng (đường đi Thái Nguyên) | 500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Trục phụ | Từ đập tràn Trung Năng đi ngã tư xóm 6 xã Phúc Thuận | 450 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Các nhánh của trục phụ từ Giếng Đồn đến hồ Suối Lạnh | Từ ngã 3 Bến Nhái đến cách UBND xã Vạn Phái 200m | 600 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Các nhánh của trục phụ từ Giếng Đồn đến hồ Suối Lạnh | Từ Trung tâm UBND xã Vạn Phái + 200m về các phía | 1.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Các nhánh của trục phụ từ Giếng Đồn đến hồ Suối Lạnh | Từ ngã 3 nhà ông Quang Chiến đến cổng trường Tiểu học 2 xã Thành Công | 700 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Các nhánh của trục phụ từ Giếng Đồn đến hồ Suối Lạnh | Từ ngã 3 Gò Đồn đến cách ngã 3 làng Đanh + 50m | 500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Các nhánh của trục phụ từ Giếng Đồn đến hồ Suối Lạnh | Từ cổng làng Đanh + 50m về 2 phía | 700 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Các nhánh của trục phụ từ Giếng Đồn đến hồ Suối Lạnh | Từ ngã 3 chợ Long Thành + 50m đến cổng trường THCS xã Thành Công | 1.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Các nhánh của trục phụ từ Giếng Đồn đến hồ Suối Lạnh | Từ cổng trường THCS Thành Công đến hết đất thổ cư nhà ông Toản xóm Xuân Dương | 800 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Các nhánh của trục phụ từ Giếng Đồn đến hồ Suối Lạnh | Từ nhà ông Toản xóm Xuân Dương đến đỉnh đèo Nhe (hết địa phận xã Thành Công) | 450 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ - Các nhánh của trục phụ từ Giếng Đồn đến hồ Suối Lạnh | Đoạn từ giáp đất Bắc Sơn – Sóc Sơn – Hà Nội đi qua nhà máy gạch Hồng Trang đến hết đất thổ cư nhà ông Lưu Văn Hai xóm Ao Sen xã Thành Công | 450 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục chính | Từ Quốc lộ 3 đến hết đường sắt | 8.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục chính | Từ đường sắt đến cách đường Quốc lộ 3 mới 100m | 6.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục chính | Từ ngã 3 kho dự trữ C203 + 200m | 4.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục chính | Từ ngã 3 kho dự trữ C203 + 200m đến hết khu Tái định cư Thanh Xuân | 3.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục chính | Từ hết khu Tái định cư Thanh Xuân đến ngã 3 Cao Vương | 2.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục chính | Từ ngã 3 Cao Vương đến giáp đất Tiên Phong | 2.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục chính | Từ cầu Tiên Phong đến hết đất thổ cư nhà ông Hà Trọng Đại | 1.200 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục chính | Từ giáp đất thổ cư nhà ông Hà Trọng Đại qua chợ Cầu Gô đến hết đất thổ cư nhà ông Đào Văn Tiến | 1.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục chính | Từ giáp đất thổ cư nhà ông Đào Văn Tiến đến ngã tư Nguyễn Hậu + 100m | 1.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục chính | Từ ngã tư Nguyễn Hậu + 100m đến bến đò Thù Lâm | 800 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Từ đường đi Tiên Phong (giáp đất ông Thoại) đến nhà ông Bằng thôn Đại Phong | 2.400 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Từ nhà ông Bằng (thôn Đại Phong) qua thôn Đại Phong đến đường nhựa đi vào nhà máy Z131 | 2.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Từ đường đi Tiên Phong (cạnh nhà Ngân Dân) đến nhà Hợp Xuân | 5.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Nhánh từ ngã 3 cổng nhà bà Vân (thôn Kim Thái) đến hết đất nhà bà Sơn (thôn Kim Thái) | 3.200 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Từ đường đi Tiên Phong đến sau ga Phổ Yên (nhà ông Thắng thuế) | 4.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến cổng chính Z131 | 5.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Từ cổng chính Z131 đến nhà khách Z131 | 3.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Cường Chanh) đến cổng trường Tiểu học Đồng Tiến | 4.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Từ cổng trường Tiểu học Tiên Phong 2 đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) | 800 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Từ ngã 3 C203 vào 100m | 3.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Từ ngã 3 C203 + 100m đến cổng xưởng vật liệu nổ Z131 | 2.500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Từ đường đi Tiên Phong (Nhà ông Quản) đến thổ cư ông Năng xóm Tân Long 2 | 1.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Từ đường đi Tiên Phong (ngã 3 Cao Vương) đến Km0 đê Chã | 1.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Từ biển di tích lịch sử bà Lưu Thị Phận Cổ Pháp - Hảo Sơn đến giếng làng Yên Trung | 700 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Từ giáp đất thổ cư nhà ông Hoàng Văn Bình - Đại Tân đến đập tràn Bình Tiến | 500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Từ đường đi Tiên Phong (trạm điện Trung Quân) qua ngã 5 Giã Thù đến ngã 5 Cầu Gô | 700 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Từ đường đi Tiên Phong + 100m | 1.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Sau 100m đến hết đất ở nhà ông Dương Văn Huy - Giã Trung | 600 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Từ ngã 5 Cầu Gô + 100m qua đình Xuân Trù đến đình Thù Lâm | 600 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Từ hồ Giã Trung đến ngã 3 xóm Đồng Thượng | 500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Từ đường đi Tiên Phong (ngã 3 nhà ông Đào Văn Tiến) đến cổng trường Tiểu học Tiên Phong 2 | 1.000 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Từ ngã tư Nguyễn Hậu + 100m đến đình làng Nguyễn Hậu | 500 |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ_ Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong - Trục phụ | Từ cổng trường Tiểu học Tiên Phong 2 đến trạm điện Hảo Sơn | 600 |
CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ_ Khu tái định cư xóm Xây xã Thuận Thành (Đường rộng 7,5m) | Khu tái định cư xóm Xây xã Thuận Thành (Đường rộng 7,5m) | 1.000 |
CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ_ Khu tái định cư xóm Đình xã Tân Phú (Đường rộng 7,5m) | Khu tái định cư xóm Đình xã Tân Phú (Đường rộng 7,5m) | 500 |
CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ_ Khu tái định cư xóm Yên Gia xã Tân Phú (Đường rộng 7,5m) | Khu tái định cư xóm Yên Gia xã Tân Phú (Đường rộng 7,5m) | 500 |
CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ_ Khu tái định cư xóm Trại xã Tân Phú (Đường rộng 7,5m) | Khu tái định cư xóm Trại xã Tân Phú (Đường rộng 7,5m) | 500 |
CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ_ Khu tái định cư xóm Tân Long 1, xóm Tân Long 2 xã Tân Hương ( Đường rộng 7,5m) | Khu tái định cư xóm Tân Long 1, xóm Tân Long 2 xã Tân Hương ( Đường rộng 7,5m) | 700 |
CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ_ Khu tái định cư xóm Sứ, xóm Ao Đình xã Tân Hương (Đường rộng 7,5m) | Khu tái định cư xóm Sứ, xóm Ao Đình xã Tân Hương (Đường rộng 7,5m) | 1.000 |
CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ_ Khu dân cư tập trung xóm Sơn Trung thị trấn Bắc Sơn (Đường rộng 3,5m - 5,0m) | Khu dân cư tập trung xóm Sơn Trung thị trấn Bắc Sơn (Đường rộng 3,5m - 5,0m) | 600 |
CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ_ Khu tái định cư khối Đồng Tâm thị trấn Bãi Bông (Đường rộng 7,5m) | Khu tái định cư khối Đồng Tâm thị trấn Bãi Bông (Đường rộng 7,5m) | 2.000 |
CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ_ Khu tái định cư xóm An Bình, xóm Thái Bình xã Đồng Tiến (Đường rộng 7,5m) | Khu tái định cư xóm An Bình, xóm Thái Bình xã Đồng Tiến (Đường rộng 7,5m) | 2.000 |
CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ_ Khu tái định cư xã Nam Tiến (Đường rộng 7,5m) | Khu tái định cư xã Nam Tiến (Đường rộng 7,5m) | 1.500 |
CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ_ Khu tái định cư xã Hồng Tiến (Khu tái định cư KCN Yên Bình) | Khu tái định cư xã Hồng Tiến (Khu tái định cư KCN Yên Bình) | 2.000 |