Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 36/2013/QÐ-UBND |
Người ký : | Nhữ Văn Tâm | Nơi ban hành : | UBND TỈNH THÁI NGUYÊN |
Ngày phát hành : | 21/12/2013 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2014 |
PHỤ LỤC SỐ 04
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN PHÚ BÌNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục giao thông chính, khu du lịch,
khu thương mại, khu công nghiệp, các đầu mối giao thông.
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT
|
TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ |
MỨC GIÁ |
I |
TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 37 |
|
1 |
Từ giáp đất Hiệp Hoà đến cách ngã tư Cầu Ca 200m |
2.500 |
2 |
Cách ngã tư Cầu Ca 200m đến qua ngã tư Cầu Ca 500m |
3.000 |
3 |
Từ cách ngã tư Cầu Ca 500m đến cầu Chợ Đồn |
2.000 |
4 |
Từ cầu Chợ Đồn đến hết đất xã Kha Sơn |
3.500 |
5 |
Từ giáp đất Kha Sơn đến cách cổng Công an huyện 200m |
4.000 |
6 |
Từ cách cổng Công an huyện 200m đến cổng Công an huyện |
4.000 |
7 |
Từ cổng Công an huyện đến giáp đất Ngân hàng Chính sách xã hội |
5.500 |
8 |
Từ đất Ngân hàng Chính sách (đường vào Nhà văn hóa Tổ 2) đến cầu bằng chợ Úc Sơn (+) 300m đi Thái Nguyên |
6.000 |
9 |
Từ cách cầu bằng Úc Sơn 300m đến qua cổng Bệnh viện Đa khoa Phú Bình 100m đi Thái Nguyên |
4.500 |
10 |
Từ cách cổng Bệnh viện Đa khoa Phú Bình 100m đến hết đất thị trấn Hương Sơn |
3.500 |
11 |
Từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đến ngã ba đường mới (đường rẽ Cầu Mây địa phận xã Xuân Phương) |
2.500 |
12 |
Từ ngã ba đường mới đến Cầu Mây (hết đất Xuân Phương) |
4.000 |
13 |
Từ đầu Cầu Mây (+) 200 m đi Thái Nguyên |
2.500 |
14 |
Từ cách đầu Cầu Mây 200m đến ngã ba đường rẽ vào xóm Chiễn 1 |
1.800 |
15 |
Từ ngã ba đường rẽ xóm Chiễn 1 đến ngã ba đường rẽ vào xóm Soi 1 |
2.000 |
16 |
Từ ngã ba đường rẽ xóm Soi 1 đến kênh qua đường rẽ vào xóm Đô |
3.000 |
17 |
Từ giáp kênh qua đường rẽ vào xóm Đô đến ngã ba đường rẽ vào nghĩa trang Vườn Giếng |
2.200 |
18 |
Từ ngã ba đường rẽ vào nghĩa trang Vườn Giếng đến hết đất Nhã Lộng |
1.800 |
19 |
Từ giáp đất Nhã Lộng đến đường rẽ xóm Thuần Pháp, xã Điềm Thụy |
2.000 |
20 |
Từ đường rẽ xóm Thuần Pháp đến đường rẽ vào Trường tiểu học xã Điềm Thụy |
3.200 |
21 |
Từ đường rẽ vào Trường tiểu học Điềm Thụy đến giáp đất xã Thượng Đình |
2.500 |
22 |
Từ giáp đất xã Điềm Thụy đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Thượng Đình |
2.000 |
23 |
Từ đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Thượng Đình đến giáp đất thành phố Thái Nguyên |
2.500 |
II |
THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN |
|
1 |
Từ Quốc lộ 37 (Trạm Thuế cũ) đến ngã ba cầu Vườn Nhanh |
3.000 |
2 |
Từ Quốc lộ 37 (đường vào Huyện ủy) đến ngã ba cầu Vườn Nhanh |
3.500 |
3 |
Từ Quốc lộ 37 (Bưu điện) đến hết đất Phòng Giáo dục |
3.000 |
4 |
Từ Quốc lộ 37 (Viện Kiểm sát cũ) đến gặp đường từ Trạm thuế cũ đi ngã ba cầu Vườn Nhanh. |
3.000 |
5 |
Từ Quốc lộ 37 (nhà bà Toan Thi) đi Tổ dân phố Hoà Bình |
|
5.1 |
Từ Quốc lộ 37 đi đường mới Khu dân cư số 1 đến bờ Sông Đào |
4.500 |
5.2 |
Từ Quốc lộ 37 (+) 100m đi cổng làng Tổ dân phố Hoà Bình |
3.000 |
5.3 |
Từ cách Quốc lộ 37 (100m) đến ngã 3 Tổ dân phố Hoà Bình (nhà ông Liệu) |
2.000 |
6 |
Từ Quốc lộ 37 đi Trường THCS thị trấn Hương Sơn (đường đi Tổ dân phố La Sơn) |
|
6.1 |
Từ Quốc lộ 37 (+) 80m đến ngã tư vào đình chùa La sơn |
2.000 |
6.2 |
Từ cách Quốc lộ 37 (80m) đến ngã tư vào đình La Sơn |
1.500 |
7 |
Từ Quốc lộ 37 đi Tổ dân phố Thơm |
|
7.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến giáp đất Sân vận động |
1.500 |
7.2 |
Từ đất Sân vận động đến ngã ba thứ nhất đi Tổ dân phố Thơm |
700 |
8 |
Từ Quốc lộ 37 đi vào Ban Chỉ huy quân sự huyện |
|
8.1 |
Từ Quốc lộ 37 (+) 30m đi vào Ban Chỉ huy quân sự huyện |
4.000 |
8.2 |
Từ cách Quốc lộ 37 (30m) đến cổng Ban Chỉ huy quân sự |
3.500 |
9 |
Từ cầu Bằng đi xuôi Sông Đào đi cầu Thủng – Lương Phú (qua cổng UBND thị trấn Hương Sơn) |
|
9.1 |
Từ cầu bằng đi xuôi Sông Đào đến cầu Vồng cũ |
5.000 |
9.2 |
Từ cầu Vồng cũ đến cổng UBND thị trấn Hương Sơn |
3.500 |
9.3 |
Từ cổng UBND thị trấn Hương Sơn đến hết đất thị trấn |
2.000 |
10 |
Từ cầu Vồng cũ đi Tổ dân phố Hoà Bình |
|
10.1 |
Từ cầu Vồng cũ đến gặp đường nội thị khu dân cư số 1 thị trấn Hương Sơn |
2.000 |
10.2 |
Từ đường khu dân cư số 1 đến ngã 3 tổ dân phố Hòa Bình |
2.000 |
11 |
Từ đầu Cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ), đi ngược dòng chảy |
|
11.1 |
Từ đầu Cầu Bằng Úc Sơn (+) 300m |
3.000 |
11.2 |
Từ cách Cầu Bằng Úc Sơn 300m đến 500m |
2.500 |
11.3 |
Từ cách Cầu Bằng Úc Sơn 500m đến cách đầu cầu Đoàn Kết 100m |
1.000 |
11.4 |
Từ cầu Đoàn Kết đi xuôi, ngược dòng 100m |
2.000 |
11.5 |
- Từ cầu Đoàn kết (+) 100m vào Tổ dân phố Đoàn kết |
1.800 |
11.6 |
- Từ cách cầu Đoàn kết 100m vào Nhà văn hoá Tổ dân phố Đoàn Kết |
800 |
12 |
Từ Cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ) đi xuôi dòng chảy 400m |
2.500 |
13 |
Từ Cầu Bằng Úc Sơn đi xã Tân Thành (đường tỉnh 269B) |
|
13.1 |
Từ Cầu Bằng Úc Sơn (+)100m |
4.500 |
13.2 |
Từ cách Cầu Bằng Úc Sơn 100m đến 400m |
4.000 |
13.3 |
Từ cách Cầu Bằng Úc Sơn 400m đến 600m |
3.500 |
13.4 |
Từ cách Cầu Bằng Úc Sơn 600m đến 1000m |
2.500 |
13.5 |
Từ cách Cầu Bằng Úc Sơn 1000m đến hết đất thị trấn (giáp đất Tân Hòa) |
1.000 |
14 |
Từ cầu Mỹ Sơn đi các phía 100m |
800 |
15 |
Từ cầu Vườn Nhanh (sau UBND huyện) đến ngã tư cổng đình chùa La Sơn |
1.500 |
16 |
Vị trí đất phía sau giáp đất chợ Úc Sơn từ phía Đông đến phía Bắc chợ (phía Đông giáp bờ sông, phía Bắc cách đường đi Tân Thành 20m) |
1.500 |
17 |
Đường vào khu xử lý rác thải thị trấn Hương Sơn |
|
17.1 |
Từ đường Úc Sơn - Tân Thành (+) 200m |
1.500 |
17.2 |
Từ cách 200 m đến ngã ba đình Úc Sơn |
800 |
18 |
Từ Quốc lộ 37 đến cổng Trường Mầm non Cụm trung tâm thị trấn Hương Sơn |
1.500 |
19 |
Từ Quốc lộ 37 đi qua đình Làng Cả đến cống Dọc |
|
19.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến kênh N2 |
1.000 |
19.2 |
Từ kênh N2 đến ngã tư cống Quán |
800 |
19.3 |
Từ ngã tư cống Quán đến cống Dọc |
600 |
20 |
Từ Quốc lộ 37 (Cầu Gô) đi ngã ba Bãi Đình |
|
20.1 |
Từ Quốc lộ 37 (Cầu Gô) đi ngã tư cống Quán |
1.000 |
20.2 |
Từ ngã tư cống Quán đến ngã ba Bãi Đình |
600 |
21 |
Từ Quốc lộ 37 (Trạm Y tế thị trấn Hương Sơn) đến Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 |
1.000 |
22 |
Từ Quốc lộ 37 đi đến ao Ngàn (Tổ 2) |
800 |
23 |
Từ Quốc lộ 37 đi đến cổng Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề huyện Phú Bình |
1.200 |
24 |
Từ Quốc lộ 37 đi vào trong khu tái định cư Nhà máy may TNG Phú Bình |
3.500 |
III |
XÃ KHA SƠN |
|
1 |
Ngã tư Cầu Ca đi xã Hà Châu |
|
1.1 |
Ngã tư Cầu Ca (+) 150m |
2.500 |
1.2 |
Từ cách ngã tư Cầu Ca 150m đến hết đất Kha Sơn |
1.500 |
2 |
Từ ngã tư Cầu Ca đi xã Thanh Ninh |
|
2.1 |
Từ ngã tư Cầu Ca (+) 100m |
2.500 |
2.2 |
Từ cách ngã tư Cầu Ca 100m đến ngã ba xóm Hoà Bình |
2.000 |
2.3 |
Từ ngã ba xóm Hoà Bình đi xã Thanh Ninh đến hết đất Kha Sơn |
1.500 |
3 |
Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ Đồn đi xã Lương Phú |
|
3.1 |
Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ Đồn (+) 200m |
1.500 |
3.2 |
Cách Quốc lộ 37 (200m) đi xã Lương Phú đến hết đất Kha Sơn |
900 |
4 |
Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ Đồn (+) 200m đi vào Chợ Đồn |
2.000 |
5 |
Đường trong khu tái định cư Nhà máy may TNG Phú Bình (khu dân cư trong điểm công nghiệp Kha Sơn) |
3.500 |
6 |
Đường trong khu dân cư gắn liền với khu tái định cư Nhà máy may TNG Phú Bình |
3.000 |
IV |
XÃ DƯƠNG THÀNH |
|
1 |
Từ Cầu Đất (+) 200m đi Bưu điện văn hóa xã Dương Thành |
1.200 |
2 |
Từ Bưu điện văn hoá xã (+) 300m đi xã Thanh Ninh |
1.500 |
3 |
Từ Bưu điện văn hóa xã đến kênh 4 đường Cầu Ca - Lữ Vân (đường tỉnh 261C) |
1.000 |
4 |
Từ giáp địa giới xã Phúc Sơn, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang (+) 300m đi xã Thanh Ninh (đường tỉnh 261C) |
1.000 |
5 |
Các đoạn còn lại của đường Cầu Ca - Lữ Vân (đường tỉnh 261C) |
800 |
6 |
Từ ngã ba đường đi vào UBND xã Dương Thành đến cống Phẩm |
|
6.1 |
Từ ngã ba đường đi vào UBND xã (+) 100m đến kênh 4 |
550 |
6.2 |
Đoạn còn lại đến cống Phẩm |
450 |
7 |
Đường WB3 thuộc địa phận xã Dương Thành |
|
7.1 |
Từ giáp địa giới xã Thanh Ninh (+) 700m đi máng Cộc |
500 |
7.2 |
Cách địa giới xã Thanh Ninh 700m đến cống Sấm |
500 |
7.3 |
Từ ngã ba xóm An Ninh (+) 100m đi máng Cộc |
450 |
7.4 |
Từ ngã ba xóm An Ninh (+) 100m đi máng Sấm |
450 |
7.5 |
Các đoạn còn lại của đường WB3 |
450 |
V |
XÃ LƯƠNG PHÚ |
|
1 |
Từ đầu cầu Thanh Lang đi 2 phía: |
|
1.1 |
Từ cầu Thanh Lang (+) 100m đi xã Tân Đức |
1.500 |
1.2 |
Từ cầu Thanh Lang (+) 100m đi Cầu Thủng |
1.500 |
|
- Từ cách cầu Thanh Lang 100m đến Cầu Thủng |
1.000 |
2 |
Từ cầu Lang Tạ đi xã Kha Sơn |
|
2.1 |
Từ cầu Lang Tạ (+) 200m đi xã Kha Sơn |
1.500 |
2.2 |
Từ cách cầu Lang Tạ 200m đi xã Kha Sơn đến hết địa phận xã Lương Phú |
900 |
3 |
Từ cầu Lang Tạ đến ngã ba đường vào xóm Phú Hương |
1.000 |
4 |
Từ cầu Lang Tạ đi ngược Sông Đào 150m lên Cầu Thủng |
1.000 |
5 |
Từ cầu Lang Tạ đi xóm Việt Ninh (theo bờ đê) |
|
5.1 |
Từ cầu Lang Tạ (+) 200m |
1.000 |
5.2 |
Từ cách cầu Lang Tạ 200m đến 300m |
600 |
6 |
Từ ngã tư Trạm y tế xã Lương Phú (+) 100m đi xóm Mảng |
500 |
VI |
XÃ ÚC KỲ |
|
1 |
Từ ngã ba Quán Nam đi xuôi xã Nga My 200m và đi ngược xã Điềm Thụy 200m (đường tỉnh lộ 266) |
600 |
VII |
XÃ NGA MY |
|
1 |
Từ cổng chợ Quán Chè đi xuôi, đi ngược đê đến hết địa phận xã Nga My (đường tỉnh lộ 266) |
|
1.1 |
Từ cổng chợ Quán Chè đi xuôi, đi ngược đê 200m |
900 |
1.2 |
Từ cách cổng chợ Quán Chè 200m đi xuôi, đi ngược đê hết địa phận xã Nga My |
700 |
2 |
Từ ngã ba đường tỉnh lộ 266 đến Kho Quán, xã Nga My |
600 |
3 |
Từ ngã ba chợ Quán Chè đến hết đất trụ sở mới của UBND xã Nga My |
650 |
VIII |
XÃ HÀ CHÂU |
|
1 |
Từ dốc ngã tư đến giáp đất Phổ Yên |
|
1.1 |
Từ dốc ngã ba vào xóm Ngói đến Kè số 1 |
1.500 |
1.2 |
Từ Kè số 1 đến Hạt quản lý đê |
1.200 |
1.3 |
Từ Hạt quản lý đê hết đất Hà Châu (giáp đất Phổ Yên) |
1.000 |
2 |
Từ dốc vào UBND xã đến ngã tư xóm Hương Chúc rẽ phải, rẽ trái 500 m |
800 |
3 |
Từ dốc đê Hà Trạch (+) 800m đi đình Hà Trạch, xóm Trầm Hương |
600 |
IX |
XÃ TÂN HÒA |
|
1 |
Từ ngã tư Trung tâm xã đi Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân |
|
1.1 |
Từ ngã tư Trung tâm xã đến cổng trường tiểu học xã Tân Hòa |
700 |
1.2 |
Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Ngò đến cống qua đường (thuộc địa phận xóm Vực Giảng) |
500 |
1.3 |
Từ ngã tư Trung tâm xã (+) 100m đi xóm Trụ Sở |
500 |
1.4 |
Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Hân đến trạm bơm |
500 |
2 |
Từ cầu Thanh Lang (+) 500m đi UBND xã |
500 |
3 |
Ngã ba xóm Giàn (giáp đất thị trấn Hương Sơn) đi xóm Ngò (đường Úc Sơn - Tân Thành) đến hết đất xã Tân Hòa |
450 |
4 |
Từ ngã tư xóm Trụ Sở (+) 100m đi xã Tân Thành |
350 |
5 |
Từ ngã tư xóm Trụ Sở đi UBND xã đến hết đất nhà bà Lưu |
350 |
X |
XÃ TÂN THÀNH |
|
1 |
Từ cổng UBND xã (+) 700m đi vào xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ |
800 |
2 |
Từ cổng UBND xã đi ra UBND huyện qua ngã tư La Lẻ 100m |
800 |
3 |
Từ ngã ba Trung tâm xã (+) 300m đi xóm Đồng Bốn |
500 |
4 |
Từ ngã tư La Lẻ (+) 100m đi xóm Vo |
400 |
5 |
Từ ngã tư La Lẻ đến bờ đập Kim Đĩnh |
400 |
6 |
Từ trạm điện Cầu Muối (+300m) đi vào xã Hợp Tiến |
400 |
7 |
Từ ngã ba Na Bì (+) 300m đi vào đình Na Bì |
350 |
8 |
Từ trạm điện cầu muối đến trạm điện đồng bầu 2 (200m) |
400 |
XI |
XÃ TÂN KIM |
|
1 |
Từ cổng UBND xã (+) 300m đi xã Tân Khánh |
800 |
2 |
Từ cách cổng UBND xã 300m đi xã Tân Khánh đến hết địa phận xã Tân Kim |
600 |
3 |
Từ cổng UBND xã đến đường rẽ Bệnh viện Phong |
850 |
4 |
Từ đường rẽ Bệnh viện Phong đi cầu Mây đến hết đất Tân Kim |
650 |
5 |
Từ ngã 3 xóm Mỏn Hạ (+)150m đi Kim Đĩnh |
500 |
6 |
Từ cách ngã 3 Mỏn Hạ 150m đến ngã tư Kim Đĩnh |
400 |
7 |
Từ ngã tư Kim Đĩnh đi xóm Thòng Bong (200m), đi Trại giống (200m), đi Núi Chùa (200m) |
400 |
8 |
Từ cổng UBND xã đến cổng trường tiểu học |
700 |
9 |
Từ cổng trường tiểu học đến dốc gềnh làng Châu |
500 |
10 |
Từ dốc gềnh làng Châu đi Đèo Khê hết đất Tân Kim |
350 |
XII |
XÃ TÂN KHÁNH |
|
1 |
Từ ngã ba trung tâm xã (+) 150m đi Bảo Lý |
1.500 |
2 |
Từ ngã ba trung tâm xã đến nghĩa trang liệt sỹ xã |
1.500 |
3 |
Từ nghĩa trang liệt sỹ xã đến ngã 3 đường rẽ xóm Kim Bảng |
600 |
4 |
Từ ngã ba đường rẽ xóm Kim Bảng đến cầu Trà Tước |
450 |
5 |
Từ ngã ba trung tâm xã đến ngã ba đường rẽ xóm La Tú |
1.000 |
6 |
Từ ngã ba đường rẽ trạm y tế xã đến ngã ba đường rẽ đi xóm La Tú (nhà ông Tuân) |
1.000 |
7 |
Từ ngã ba xóm La Tú đi Trại Cau đến cổng nhà bà Phong (hết thửa đất số 447 tờ bản đồ địa chính số 21 xã Tân Khánh) |
600 |
XIII |
XÃ TÂN ĐỨC |
|
1 |
Từ đầu cầu bằng đi ngược, xuôi 100m hai bờ sông Đào |
1.200 |
2 |
Từ cổng chính của chợ (+) 200m đi xóm Diễn |
1.500 |
3 |
Từ cổng chính của chợ đi xóm Ngoài |
|
3.1 |
Từ cổng chính của chợ (+) 200m |
1.200 |
3.2 |
Cách cổng chính chợ 200m đến 300m |
800 |
4 |
Từ cổng chính chợ đến đầu cầu bằng |
1.500 |
5 |
Từ ngã ba xóm Ngoài đi Nhà văn hóa xóm Ngọc Lý |
|
5.1 |
Từ ngã ba xóm ngoài (+) 200m |
600 |
5.2 |
Từ qua 200m đến Nhà Văn hoá xóm Ngọc Lý |
500 |
6 |
Từ cách đầu cầu bằng 100m đi Lữ Vân, đi xã Lương Phú đến hết đất Tân Đức |
500 |
7 |
Từ ngã ba Nhà văn hóa xóm Quẫn đi xã Tân Hòa; đi xóm Viên; đi xã Tiến Thắng, Yên Thế, Bắc Giang |
|
7.1 |
Từ ngã ba Nhà văn hóa xóm Quẫn (+) 200m đi các phía trên. |
400 |
7.2 |
Từ cách ngã ba Nhà văn hóa xóm Quẫn 200m đi xã Tân Hòa, đi xóm Viên, đi xã Tiến Thắng (huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang) |
350 |
8 |
Từ ngã ba xóm Ngọc Lý đi đến Nhà văn hóa xóm Tân Ngọc |
350 |
9 |
Từ đầu cầu Vồng đi xóm Lềnh, đi xóm Quại đến giáp đất Thanh Ninh |
400 |
XIV |
XÃ XUÂN PHƯƠNG |
|
1 |
Từ trạm Y tế đến cống Na Oan |
1.500 |
2 |
Từ Trạm Y tế đi Cầu Cống |
1.200 |
3 |
Từ ngã ba UBND xã đến chợ Đình |
800 |
4 |
Từ cống Na Oan đến gặp Quốc lộ 37 |
1.000 |
5 |
Từ cầu bằng gốc đa đi xã Tân Kim hết địa phận xã Xuân Phương |
|
5.1 |
Từ cầu bằng gốc đa đến cầu Núi Cao |
1.200 |
5.2 |
Từ cầu Núi Cao đi hết địa phận xã Xuân Phương |
800 |
6 |
Từ ngã ba đường Quốc lộ 37 đến gốc đa Cầu Mây cũ |
3.000 |
7 |
Từ gốc đa Cầu Mây đi Bảo Lý đến hết đất Xuân Phương |
3.500 |
8 |
Từ gốc đa Cầu Mây đi bến phà Cầu Mây cũ |
2.000 |
XV |
XÃ NHÃ LỘNG |
|
1 |
Đất phía sau giáp đất chợ Cầu |
1.000 |
2 |
Từ Quốc lộ 37 (đi qua cổng Nhà Thờ) đến ngã ba xóm Náng, xóm Xúm |
600 |
XVI |
XÃ ĐIỀM THỤY |
|
1 |
Từ ngã tư Điềm Thụy đi Quốc lộ 3 đến giáp đất Phổ Yên (đường tỉnh lộ 266) |
2.500 |
2 |
Từ ngã tư Điềm Thụy đến gặp đường tỉnh lộ 261 đi huyện Phổ Yên (ngã 3 Núi Căng) |
1.000 |
3 |
Đường tỉnh lộ 266: Từ ngã ba rẽ đường tỉnh lộ 261 đi xuôi đến hết đất xã Điềm Thụy |
600 |
4 |
Từ Quốc lộ 37 đi qua Trường Tiểu học xã Điềm Thụy đến gặp đường tỉnh lộ 266 |
|
4.1 |
Từ Quốc lộ 37 (+) 500m |
800 |
4.2 |
Đoạn còn lại |
500 |
5 |
Đường tỉnh lộ 261: Từ ngã ba đi Phổ Yên đến hết đất Điềm Thụy |
600 |
XVII |
XÃ THƯỢNG ĐÌNH |
|
1 |
Từ Quốc lộ 37 (+) 100m đi vào UBND xã |
700 |
2 |
Từ cổng Trường Tiểu học xã Thượng Đình (+) 150m đi hai phía |
700 |
XVIII |
XÃ BẢO LÝ |
|
1 |
Từ cổng Chi nhánh Vật tư Nông nghiệp (+) 200m đi UBND xã Bảo Lý |
1.800 |
2 |
Từ cầu Vạn Già (+) 200m đi ngược UBND xã Bảo Lý; Từ cầu Vạn Già (+) 200m đi xuôi Cầu Mây |
1.000 |
3 |
Từ cầu bằng Bảo Lý đi xuôi 200m; đi ngược xã Đào Xá 300m |
1.500 |
4 |
Từ cầu bằng Bảo Lý đến ngã ba xóm Thượng |
|
4.1 |
Từ cầu bằng Bảo Lý đến cổng Trường Mầm non |
1.500 |
4.2 |
Từ cổng Trường Mầm non đến ngã ba xóm Thượng |
800 |
5. |
Từ ngã ba phố Quyên đi ngược xã Tân Khánh 100m, đi xuôi UBND xã Bảo Lý 100m |
600 |
6 |
Từ cầu Cổ Dạ đi xuôi UBND xã 200m, đi ngược xã Đào Xá 200 m |
700 |
XIX |
XÃ ĐÀO XÁ |
|
1 |
Đường bờ đê sông Đào (đường nhựa Cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) |
|
1.1 |
Từ ngã ba kè Lũ Yên đi xuôi, đi ngược 200m |
1.000 |
1.2 |
Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 200m đi xuôi xã Bảo Lý đến 800m |
800 |
1.3 |
Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 200m đi ngược dòng chảy đến 300m |
600 |
1.4 |
Từ đầu cầu vồng xóm Dẫy đi ngược, đi xuôi sông 200m |
500 |
1.5 |
Các đoạn còn lại thuộc xã Đào Xá |
450 |
1.6 |
Từ cách ngã ba kè lũ yên 1000m đi xuôi đến cầu cứng xóm đoàn kết |
550 |
2 |
Từ đầu kè Lũ Yên đi xã Bàn Đạt đến ngã ba đường đi xã Tân Khánh |
550 |
XX |
XÃ THANH NINH |
|
1 |
Từ cổng UBND xã đi Cầu Ca đến hết địa phận xã Thanh Ninh |
2.000 |
2 |
Từ cổng UBND xã đi xã Dương Thành |
|
2.1 |
Từ cổng UBND xã đến ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong |
2.000 |
2.2 |
Từ ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong đến cổng Trường cấp I, II xã Thanh Ninh |
1.800 |
2.3 |
Từ cổng Trường cấp I, II xã Thanh Ninh đến giáp đất Dương Thành |
1.600 |
3 |
Từ ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong đi xã Lương Phú (đường liên xã Thanh Ninh - Lương Phú) |
|
3.1 |
Từ ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong (+) 100m |
1.500 |
3.2 |
Từ cách ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong 100m đến 300m |
1.200 |
3.3 |
Đoạn còn lại đi xã Lương Phú |
500 |
4 |
Từ cổng UBND xã đến ngã ba đường rẽ xóm Hòa Bình (đường liên xã Thanh Ninh - Dương Thành) |
|
4.1 |
Từ cổng UBND xã (+) 100m |
1.200 |
4.2 |
Từ cách cổng UBND xã 100m đến ngã ba đường rẽ xóm Hòa Bình |
600 |
5 |
Từ ngã ba xóm Nam Hương (+) 200m đi xã Tân Đức |
500 |
6 |
Từ ngã ba xóm Nam Hương (+) 200m đi Cầu Đất |
500 |
XXI |
XÃ ĐỒNG LIÊN |
|
1 |
Đoạn đường bờ đê Sông Đào địa phận xã Đồng Liên |
|
1.1 |
Từ đầu Cầu Trắng (Đồng Vỹ) đi xuôi, đi ngược dòng Sông Đào 100m |
500 |
1.2 |
Từ cổng UBND xã Đồng Liên đi xuôi và đi ngược dòng Sông Đào 100m |
800 |
1.3 |
Từ kè Đá Gân đi xuôi và đi ngược dòng Sông Đào 100m |
1.000 |
1.4 |
Các đoạn còn lại |
400 |
2 |
Từ bờ đê Sông Đào đi đến đầu cầu treo Đồng Liên - Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên |
500 |
3 |
Đoạn từ đầu cầu bằng Trung tâm xã Đồng Liên (+) 200m đi xã Bàn Đạt |
450 |
XXII |
XÃ BÀN ĐẠT |
|
1 |
Từ cổng UBND xã Bàn Đạt đi xuôi xóm Bàn Đạt 200m |
600 |
2 |
Từ cách cổng UBND xã 200m đến Cầu Cuồng, xóm Tân Minh |
400 |
3 |
Từ cổng UBND xã đến ngã ba Ao Văn Nghệ, xóm Na Chặng |
500 |
4 |
Từ Cầu Trắng (+) 200m đi xóm Đồng Vỹ |
400 |
5 |
Từ cách Cầu Trắng 200m đến Ao Văn Nghệ, xóm Na Chặng, đi xóm Việt Long |
350 |
II. Giá đất ở tại thị trấn Hương Sơn chưa được quy định chi tiết trong bảng giá trên, thì được áp dụng bảng giá sau:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
TT |
NỘI DUNG |
MỨC GIÁ |
1 |
Loại 1 |
500 |
2 |
Loại 2 |
450 |
3 |
Loại 3 |
400 |
4 |
Loại 4 |
350 |
Tiêu chí phân loại đất cụ thể như sau:
a) Loại 1: Các ô thửa đất có vị trí thuận lợi nhất, có khả năng sinh lợi cao nhất trong khu vực, thoả mãn một trong những điều kiện sau:
- Bám đường giao thông là đường đất, đường cấp phối, có đường rộng lớn hơn hoặc bằng 3,5m;
- Bám đường giao thông là đường bê tông, đường nhựa, có đường rộng (bao gồm cả phần chưa đổ bê tông hoặc nhựa) lớn hơn hoặc bằng 2,0m;
- Cách chợ, trung tâm thị trấn, trường học, Khu công nghiệp TNG, Quốc lộ 37, không quá 200m, có đường vào lớn hơn hoặc bằng 2m.
b) Loại 2: Các ô thửa đất có vị trí, khả năng sinh lợi kém loại 1, thoả mãn một trong những điều kiện sau:
- Bám đường giao thông là đường đất, đường cấp phối, có đường rộng nhỏ hơn 3,5 m nhưng lớn hơn hoặc bằng 2,5 m;
- Bám đường giao thông là đường bê tông, đường nhựa, có (mặt) đường rộng nhỏ hơn 2,5 m, nhưng lớn hơn hoặc bằng 2,0 m;
- Cách chợ, trung tâm thị trấn, trường học, Khu công nghiệp TNG, Quốc lộ 37, không quá 200m, có đường vào nhỏ hơn 2m;
- Cách chợ, trung tâm thị trấn, Quốc lộ 37 qua 200m đến 500m, có đường vào lớn hơn hoặc bằng 2m;
- Cách đường liên xã, đường liên thôn qua 200m đến 500m, có đường vào lớn hơn hoặc bằng 2m.
c) Loại 3: Các ô thửa đất có vị trí, khả năng sinh lợi kém loại 2; thoả mãn một trong những điều kiện sau:
- Cách chợ, trung tâm thị trấn, Quốc lộ 37 qua 500m đến 1000m, có đường vào lớn hơn hoặc bằng 2m;
- Cách đường liên xã, đường liên thôn qua 500m đến 1000m, có đường vào lớn hơn hoặc bằng 2m.
d) Loại 4: Các ô thửa đất có vị trí, khả năng sinh lợi kém loại 3, không đủ các điều kiện trên.
III. Giá đất ở tại nông thôn ngoài những tuyến đường liên thôn, liên xã, liên huyện, tỉnh lộ và Quốc lộ chưa được quy định trong bảng giá trên, thì áp dụng bảng giá sau:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
MỨC GIÁ |
|||
Vùng Trung du |
Vùng miền núi khu vực I |
Vùng miền núi khu vực II |
Vùng miền núi khu vực III |
|
Loại 1 |
450 |
410 |
380 |
350 |
Loại 2 |
400 |
360 |
330 |
300 |
Loại 3 |
350 |
310 |
280 |
250 |
Loại 4 |
300 |
260 |
230 |
200 |
Ghi chú: Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại tiết 2.1, điểm 2, mục I, phần B hướng dẫn áp dụng bảng giá đất.