Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 37/2009/QÐ-UBND |
Người ký : | Phạm Xuân Đương | Nơi ban hành : | UBND tỉnh Thái Nguyên |
Ngày phát hành : | 29/12/2009 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2010 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số: 37/2009/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH: HUYỆN PHÚ LƯƠNG
Trục Đường, Xã, Phường
|
Ghi chú
|
Mức giá
(1000đ/m2)
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 112 đến Km 113+250 (đến đường vào xóm Bắc Bé)
|
350
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 113+250 đến Km 113+800 (hết đất Yên Ninh)
|
500
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 108+300 đến Km 110+400
|
350
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 110+400 đến Km 112 (Cầu Suối Bén)
|
500
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 100+100 đến Km 104+700 (hết đất Yên Đổ)
|
500
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 104 +700 đến Km 108+300
|
300
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 96+800 đến Km 97+500
|
800
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 97+500 đến Km 99
|
900
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 94+500 đến Km 96+800 (hết đất Động Đạt)
|
1000
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 93+100 đến Km 94+500 (Hết đất Đuổm)
|
1500
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 88+700 đến Km 89+400
|
2000
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 89 + 400 đến Km 90 (cổng Bệnh viện ĐK huyện)
|
3000
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 85+660 đến Km 89+700 (hết đất Phấn Mễ)
|
2000
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 84+800 đến Km 85+660 (hết đất Giang Tiên)
|
1800
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 83+300 đến Km 83+700
|
1800
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 83+700 đến Km 84+800
|
2000
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 80 đến Km 81+600
|
1800
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 81+600 đến Km 83+300 (Cầu Giang Tiên đến hết đất Cổ Lũng)
|
1500
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km76 + 600 đến Km77+500
|
2800
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 77+500 đến Km 78+200 (hết đất Sơn Cẩm)
|
2200
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 78+200 đến Km 79+400
|
1900
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 79 + 400 đến Km 80
|
2100
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 76 đến Km 76+600
|
4000
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 92 + 450 đến Km 93 + 100 (hết đất TT Đu)
|
2000
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 91+500 đến Km 92 + 450 (cổng Huyện Đội)
|
2500
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 90 đến Km 91+500
|
3500
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ quốc lộ 3 đi cầu Bến Giềng xã Sơn Cẩm
|
2000
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ Quốc lộ 3 +100 vào hết đất chợ Gốc Bàng
|
1500
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 99+900 đến Km 100+100 (Ngã ba cây số 31)
|
900
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh
|
Từ Km 99 đến Km 99+900
|
500
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ ngã ba rẽ đi Bến Giềng đến cầu Bến Giềng cũ
|
1000
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ ngã ba rẽ Bến giềng đến cổng Trường đào tạo mỏ
|
900
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Nhánh rẽ từ ngã ba cổng Trường đào tạo mỏ đến giáp bờ Sông (Cầu treo cũ)
|
500
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ Quốc lộ 3 (trạm kiểm soát lâm sản) đến ngã ba đường rẽ Bến Giềng (ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm)
|
1500
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Đường vào mỏ than Khánh Hoà - Từ Quốc lộ 3 đến gặp đường sắt
|
3000
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ đường sắt đến Văn phòng mỏ than Khánh Hoà
|
2000
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ Văn phòng Mỏ đến ngã tư Chợ mỏ cũ
|
1500
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ ngã tư chợ mỏ cũ + 200m đi 3 phía
|
1100
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ + 200 đến cầu Sắt (đi xã An Khánh)
|
800
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ + 200 đến cầu Treo (đi xã Phúc Hà)
|
600
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Đường QL 3 cũ (đoạn nắn đường Quốc lộ 3 Km76 + 600 đến Km 76 + 700)
|
2800
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi trại giam Phú Sơn 4)
|
1500
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ QL3 đến trường tiểu học Sơn Cẩm I
|
1500
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ Quốc lộ 3 +150m đi kho gạo cũ
|
1000
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ QL3 đến cầu cũ Giang Tiên (địa phận xã Cổ Lũng)
|
1000
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ Quốc lộ 3 đến cầu cũ Giang Tiên (địa phận thị trấn Giang Tiên)
|
1000
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ Quốc lộ 3 đến Bàn cân mỏ than Phấn Mễ
|
500
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ Quốc lộ 3 đến chân đồi Chủ Nhất
|
500
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ QL 3 đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Phú Lương
|
1800
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ Quốc lộ 3 vào hết đất khu dân cư sau Ngân hàng Nông nghiệp và Kho Bạc
|
2000
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng phòng Giáo dục Phú Lương
|
2000
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ Quốc lộ 3 đi TT bồi dưỡng chính trị huyện đến gặp đường đi Yên Lạc
|
1200
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Huyện đội Phú Lương
|
800
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ Quốc lộ 3 đến Km 0 + 100m đi Thọ Lâm
|
1200
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trường tiểu học thị trấn Đu
|
1500
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ Quốc lộ 3 đến đường rẽ xóm Kẻm xã Yên Đổ
|
500
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Trục phụ quốc lộ 3
|
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà văn hóa xóm Gốc Vải
|
200
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ ngã ba bờ Đậu đến hết đất xã Cổ Lũng
|
Từ Ngã ba Bờ đậu +100 m
|
1800
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ ngã ba bờ Đậu đến hết đất xã Cổ Lũng
|
Sau 100 m đến 500m
|
1200
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ ngã ba bờ Đậu đến hết đất xã Cổ Lũng
|
Sâu 500 m đến cầu Lò Bát
|
800
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ Từ ngã ba bờ Đậu đến hết đất xã Cổ Lũng
|
Từ Cầu Lò Bát đến hết đất xã Cổ Lũng ( giáp đất Đại từ)
|
500
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B (Đoạn từ Quốc lộ 3 đến cầu Cao Ngạn )
|
Từ ngã tư Quốc lộ 3 + 1.200 m
|
2200
|
||
TRỤC QUỐC LỘ _ ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B (Đoạn từ Quốc lộ 3 đến cầu Cao Ngạn )
|
Qua 1.200 m đến cầu Cao Ngạn
|
1500
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương
|
Từ QL3 đến Cầu Tràn
|
1500
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương
|
Từ Cầu Tràn ngã ba rẽ đi xóm Cổ Cò
|
1000
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương
|
Từ ngã ba rẽ đi xóm Cổ Cò đến hết đất Động Đạt (Km 1+ 900)
|
800
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương
|
Từ Km 1 + 900 đến Km 3
|
500
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương
|
Từ Km 3 đến Km 4
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương
|
Từ Km 5 + 500 đến Km 6 + 800 (hết đất xã Phủ Lý )
|
150
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương
|
Từ Km 6+800 đến Km 7 + 300
|
150
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương
|
Từ Km 7+300 đến Km 7 + 800 (cầu Bến gió)
|
500
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương
|
Từ Km 7+800 (cầu Bến Gió) đến ngã tư Ôn Lương
|
500
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương
|
Từ ngã tư Ôn Lương + 100 đi Phú Thịnh
|
500
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương
|
Từ cách ngã tư Ôn Lương 100m đến hết đất ao cá Bác Hồ
|
350
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương
|
Từ giáp đất ao cá Bác Hồ đến hết đất Ôn Lương
|
300
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ Từ quốc lộ 3 đến giáp đất huyện Định Hóa
|
Từ quốc lộ 3 +100
|
900
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ Từ quốc lộ 3 đến giáp đất huyện Định Hóa
|
Sau 100 đến Km số 2
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ Từ quốc lộ 3 đến giáp đất huyện Định Hóa
|
Từ Km số 2 đến Km 2 + 400
|
300
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ Từ quốc lộ 3 đến giáp đất huyện Định Hóa
|
Từ Km 2 + 400 đến giáp đất Định Hoá
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Bưu điện Phú Lương đến gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn
|
Từ Bưu điện Phú Lương +250m (ngã ba)
|
1800
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Bưu điện Phú Lương đến gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn
|
Từ ngã ba đến hết đất thị trấn Đu (giáp xã Động Đạt)
|
1200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Bưu điện Phú Lương đến gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn
|
Từ giáp đất thị trấn Đu đến hết đất xã Động Đạt
|
700
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Bưu điện Phú Lương đến gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn
|
Từ giáp đất Động Đạt đến cách UBND xã Yên Lạc 200m
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Bưu điện Phú Lương đến gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn
|
Trung tâm UBND xã Yên Lạc +200 m đi 2 phía
|
250
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Bưu điện Phú Lương đến gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn
|
Cách UBND xã 200m đến gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi phấn
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3
|
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Lồng Bồng
|
800
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3
|
Từ cầu Lồng Bồng đến Km 0+650 m
|
600
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3
|
Từ Km 0+650m đến Km số 2
|
400
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3
|
Từ Km số 2 đến Km 4+700m (giáp đất Vô Tranh)
|
250
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3
|
Từ Km 4+700 đến Km số 5 (Đầm Ao Xanh)
|
250
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3
|
Từ Km số 5 đến Km 5+200m (hết cánh đồng Ao Xanh)
|
300
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3
|
Từ Km 5 + 200 đến Km 6 +100m (Cầu Cửa Hàng)
|
450
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3
|
Km 6+100 đến Km 7+300m (Xí nghiệp Chè)
|
500
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3
|
Từ Km 7 +300 đến Km 8+200m (hết đất Tức Tranh)
|
300
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3
|
Từ giáp xã Tức Tranh đến ngã ba đường rẽ xóm Khe Vàng 1
|
160
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3
|
Từ ngã ba đường rẽ xóm Khe Vàng 1 đến cầu Khe Vàng
|
160
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3
|
Từ cầu Khe vàng đến ngã ba đường rẽ xóm Cúc Lùng
|
250
|
||
|
Từ ngã ba đường rẽ xóm Cúc Lùng đến Ngã ba đường rẽ đi Văn Lăng
|
160
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3
|
Từ Ngã ba đường rẽ đi Văn Lăng đến giáp xã Yên Lạc
|
130
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3
|
Từ Km 16+600 (giáp đất Phú Đô) đến Km 17+800
|
160
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3
|
Từ Km 17+800 đến Km 18+300
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3
|
Từ Km 18+300 đến Km 19+300
|
130
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3
|
Từ Km19+300 đến hết đất Yên Lạc
|
160
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3
|
Từ giáp đất y ên lạc đến gặp Quốc lộ 3
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Tuyến Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh
|
Từ cầu Bến Riềng đến ngã ba Quang Trung 2
|
600
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Tuyến Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh
|
Từ ngã ba Quang Trun g 2 đến hết sân bón g xóm Hiệp Lực
|
400
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Tuyến Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh
|
Từ giáp sân bóng xóm Hiệp Lực đến ngã ba xóm Thanh Trà 1
|
300
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Tuyến Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh
|
Từ ngã ba xóm Thanh Trà 1 đến cầu Khe Hún g (giáp đất Vô Tranh)
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến
|
Từ cổng trường cấp II +100m đi Yên Ninh, từ cổng trường cấp II + 200m đi Phú Tiến
|
160
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến
|
Từ cách cổng trường cấp II 200m đến đường rẽ cổng chợ Yên Trạch
|
120
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến
|
Các đoạn còn lại của trục đường Yên Ninh- Yên Trạch - Phú Tiến (thuộc địa phận xã Yên Trạch)
|
100
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành
|
Từ ngã ba chợ Hợp Thành đến ngã ba Phú Thành (đi UBND xã Hợp Thành)
|
350
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành
|
Từ ngã 3 Phú Thành đến Bưu điện VH xã
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành
|
Từ Bưu điện VH xã đến cách ngã ba đình Làng Mới 100m
|
150
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành
|
Từ ngã 3 đình Làng Mới + 100m về 3 phía
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành
|
Từ ngã 3 đình Làng Mới + 100m đi xóm Làng Mon (đến giáp đất Phủ Lý )
|
130
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành
|
Tuyến trục B Phú Thành đến Làng Mới
|
130
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành
|
Từ Cầu Na Lậu đến cầu Na Nhạp
|
150
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành
|
Từ cầu Na Nhạp đến hết đất Phủ Lý
|
130
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ SƠN CẨM
|
Đoạn Từ ngã ba cổng trường tiểu học Tân Long đến cổng Trường Cao đẳng Công nghiệp
|
1000
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ CỔ LŨNG
|
Trục đường từ Quốc lộ 3 đi làng Ngói +150m
|
500
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ CỔ LŨNG
|
Trục đường từ Quốc lộ 3 đi làng Ngói +500
|
300
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ CỔ LŨNG
|
Từ Quốc lộ 3 + 200m đi Công trường 06
|
500
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN GIANG TIÊN
|
Từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên + 200m
|
500
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN GIANG TIÊN
|
Sau 200m đến nhà văn hoá tiểu khu Giang Long
|
250
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN GIANG TIÊN
|
Từ Nhà Văn hoá Giang Long đến cầu Đát Ma
|
150
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN GIANG TIÊN
|
Từ Cổng chợ Giang Tiên đi Bãi Bông + 100m
|
1000
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN GIANG TIÊN
|
Từ Cổng chợ Giang Tiên + 300m đi Bãi Bông
|
350
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN GIANG TIÊN
|
Từ Quốc lộ 3 + 200 m đi khu hầm lò Mỏ Phấn Mễ
|
250
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ PHẤN MỄ
|
Từ Quốc lộ 3 +100m đi dốc Ông Thọ
|
300
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ PHẤN MỄ
|
Sau 100m đến dốc Ông Thọ (đi Tức Tranh)
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ PHẤN MỄ
|
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Suối M áng (đường vào UBND xã Phấn Mễ)
|
800
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ PHẤN MỄ
|
Từ cầu Suối M áng đến ngã tư Làng Bò
|
400
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ PHẤN MỄ
|
Từ ngã tư Làng Bò đến cách cầu Làng Giang 200 m
|
160
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ PHẤN MỄ
|
Từ cầu làng Giang + 200 m đi hai phía
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ PHẤN MỄ
|
Từ cách cầu Làng Giang 200 m đến khu quy hoạch dân cư cầu Làng Giang
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ PHẤN MỄ
|
Từ khu QH dân cư cầu Làng Giang đến N VH xóm Cọ 1
|
160
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ PHẤN MỄ
|
Từ NVH xóm Cọ 1 đến Cầu treo Làng Cọ
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ PHẤN MỄ
|
Từ Quốc lộ 3 + 200m đi Tân Bình (Vô Tranh)
|
600
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU
|
Từ Quốc lộ 3 + 300 đi Làng Cọ
|
1500
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU
|
Sau 300 đến C ầu treo Làng Cọ (hết đất TT Đu)
|
1200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU
|
Các trục đường thuộc thị trấn Đu chưa kể tên - Đường bê tông có mặt đường >= 2,5m
|
600
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU
|
Đường đất: + Đường rộng ≥ 3,5m
|
500
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU
|
Đường đất: + Đường rộng <3,5m nhưng ≥ 2m
|
400
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ YÊN ĐỔ
|
Từ đường rẽ xóm Kẻm đến Cầu Khe Nác
|
150
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ YÊN ĐỔ
|
Từ Cầu Khe Nác đến hết đất Yên Đổ
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ YÊN NINH
|
Từ Quốc lộ 3 +200m đi xã Quảng Chu (Chợ Mới, Bắc Kạn)
|
400
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ YÊN NINH
|
Từ Quốc lộ 3 +300m đi xóm Bắc Bé xã Yên Ninh
|
300
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ YÊN NINH
|
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Tràn (đi Yên Trạch)
|
160
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ YÊN TRẠCH
|
Từ cổng trường cấp II +100m đi Yên Ninh, từ cổng trường cấp II + 200m đi Phú Tiến
|
160
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ YÊN TRẠCH
|
Từ cách cổng trường cấp II 200m đến đường rẽ cổng chợ Yên Trạch
|
130
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ ÔN LƯƠNG
|
Từ đường 263 đến hết đất UBND xã Ôn Lương (ngã ba)
|
500
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ ÔN LƯƠNG
|
Từ giáp đất UBND xã + 100m đi 2 nhánh
|
300
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ ÔN LƯƠNG
|
Các đoạn đường còn lại trong Làng nghề xã Ôn Lương
|
250
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ ÔN LƯƠNG
|
Nhánh rẽ từ đường 263 + 200m đi trạm Y tế xã Ôn Lương
|
300
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH
|
Từ ngã ba Bình Lon g +100m đi UBND xã Vô tranh
|
400
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH
|
Trục đường từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ đi xóm Toàn Thắng
|
350
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH
|
Từ cách ngã ba chợ cũ +300 m đến cầu Xoan Đào đi xóm Toàn Thắng
|
250
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH
|
Từ cầu Xoan Đào đến ngã ba đường rẽ đi xóm Thống Nhất
|
250
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH
|
Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ đến đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn +300m
|
350
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH
|
Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ +300m đến gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH
|
Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ đi trại giam Phú Sơn 4 +300m
|
350
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH
|
Từ cách ngã ba chợ cũ 300 m đến Cổng p hân trại K4 - Phú Sơn 4
|
250
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH
|
Từ cách ngã ba chợ cũ 300 m đến cầu Húng
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH
|
Từ ngã ba trường học xóm 4 - Thống Nhất đến phân trại K3 - Phú Sơn 4
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH
|
Từ ngã tư đi xóm 3 Tân bình +150m đi 3 phía (trừ phía đi xóm 4 Tân bình)
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ TỨC TRANH
|
Từ Đỉnh dốc Ông Thọ đến NVH xóm Bãi Bằng
|
180
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ TỨC TRANH
|
Từ NVH xóm Bãi Bằng đến Cầu Trắng
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ TỨC TRANH
|
Từ Cầu Trắng Đến Gò Sỏi
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ TỨC TRANH
|
Từ Gò Sỏi đến ngã ba nố i đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn
|
400
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ YÊN LẠC
|
Từ trung tâm UBND xã + 100 m đi cầu Yên Thuỷ 1
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ YÊN LẠC
|
Từ trung tâm xóm Ó +300m đi về 3 phía
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ YÊN LẠC
|
Từ trung tâm xóm Ó + 300m đi phố Trào
|
200
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương
|
Từ Km 4 đến Km 5 + 500
|
120
|