Tìm kiếm văn bản : Nơi ban hành :
Số hiệu : Từ khóa :
Loại văn bản :
Loại văn bản : Bảng giá đất Số hiệu : 62/2011/QÐ-UBND
Người ký : Nhữ Văn Tâm Nơi ban hành : ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Ngày phát hành : 20/12/2011 Ngày có hiệu lực : 01/01/2012

PHỤ LỤC SỐ 07: GIÁ ĐẤT Ở - HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

(Kèm theo Quyết định số: 62/2011 /QĐ-UBND  ngày 20 tháng12 năm 2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

            I. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục giao thông chính, khu du lịch, khu thương mại, khu công nghiệp, các đầu mối giao thông.

 

 Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

SỐ TT

TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ

MỨC GIÁ

A

TRỤC QUỐC LỘ 

 

I

QUỐC LỘ 3                                                                         (Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh)

 

1

Từ giáp đất Thành phố Thái Nguyên Km 76+600

4.500

2

Từ Km76 + 600 đến Km 77+500

3.500

3

Từ Km 77+500 đến Km 78+200 (hết đất Sơn Cẩm)

2.900

4

Từ Km 78+200 đến Km 79+400 (cách nga ba Bờ Đạu 100m về phía Ki ốt xăng dầu Hùng)

2.100

5

Từ Km 79 + 400 đến Km 80 (đường rẽ vào nhà văn hóa xóm bờ đậu)

2.300

6

Từ Km 80 đến Km 81+600 (UBND xã Cổ Lũng)

2.000

7

Từ Km 81+600 đến Km 83+300 (Cầu Giang Tiên đến hết đất Cổ Lũng)

1.700

8

Từ Km 83+300 đến Km 83+700 (phố Giang Tiên)

2.000

9

Từ Km 83+700 đến Km 84+800 (phố Gang Bình)

2.500

10

Từ Km 84+800 đến Km 85+660 (hết đất Giang Tiên)

2.000

11

Từ Km 85+660 đến Km 86+500 (cổng nghĩa trang Liệt sỹ xã Phấn Mễ)

2.500

12

Từ Km 86+500 đến Km 88+700 (hết đất Phấn Mễ)

2.000

13

Từ Km 88+700 (giáp xã Phấn Mễ) đến Km 89+400 (cầu Trắng)

2500

14

Từ Km 89 + 400 đến Km 90 (cổng bệnh viện ĐK huyện)

3.300

15

Từ Km 90 đến Km 91 (ngã ba Ôn Lương)

4.400

16

Từ Km 91 đến Km 91 + 500 (cầu Thác Lở)

3.800

17

Từ Km 91+500 đến Km 92 + 450 (cổng Huyện Đội)

3.200

18

Từ Km 92 + 450 đến Km 93 + 100 (hết đất TT Đu)

2.500

19

Từ Km 93+100 đến Km 96

2.500

20

Từ Km 96 đến Km 96+800 (đỉnh dốc Núi phấn -hết đất Động Đạt)

1.500

21

Từ Km 96+800 đến Km 97+500 (xóm Làng)

1.000

22

Từ Km 97+500 đến Km 99 (khu chợ xã Yên Đổ)

1.800

23

Từ Km 99 đến Km 99 + 900 (xóm Phố Trào)

700

24

Từ Km 99+900 đến Km 100+100 (Ngã ba cây số 31)

1.200

25

Từ Km 100+100 đến Km 104+700 (Giáp đất Yên Ninh)

700

26

Từ Km 104 +700 đến Km 108+300

385

27

Từ Km 108+300 đến Km 110+400 (Cầu Suối Bén)

440

28

Từ  Km 110+400 đến Km 112 (Cầu Suối Bốc)

660

29

Từ  Km 112 đến Km 113+250 (Đến đường vào xóm Bắc Bé)

440

30

Từ  Km 113+250 đến Km 113+800 (Hết đất Yên Ninh)

660

II

TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3

 

1

Từ quốc lộ 3 đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ trường đào tạo mỏ xã Sơn Cẩm

 

1.1

Từ Quốc lộ 3 +100 (hết đất chợ Gốc Bàn)

3.000

1.2

Sau 100m đến ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm

2.000

1.3

Từ ngã ba UBND xã Sơn Cẩm  đến cầu Bến Giềng

1.500

1.4

Từ ngã ba rẽ Bến giềng đến cổng Trường đào tạo mỏ

1.300

1.5

Nhánh rẽ từ ngã ba cổng Trường đào tạo mỏ đến giáp bờ Sông (Cầu treo cũ)

1.000

1.6

Từ ngã ba gần Cầu treo cũ đến cổng cũ  trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên

500

2

Từ Quốc lộ 3 (trạm kiểm soát lâm sản) đến ngã ba đường rẽ Bến Giềng (ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm)

1.800

3

Đường QL 3 cũ (đoạn nắn đường Quốc lộ 3 từ Km76 + 600 đến Km 76 + 700)

3.000

4

Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi trại giam Phú Sơn 4)

 

4.1

Từ Quốc lộ 3 đến Ngã ba xi măng

2.000

4.2

Từ Ngã ba xi măng đến cầu Trắng 2

1.700

5

Từ QL3 đến trường tiểu học Sơn Cẩm I

2.000

6

Từ Quốc lộ 3 vào 150m đi kho gạo cũ

1.300

8

Từ Quốc lộ 3 đi Công trường 06

 

8.1

Từ Quốc lộ 3 đến 200m

550

8.2

Sau 200m đến Công trường 06

330

9

Trục đường từ Quốc lộ 3 đi làng Ngói (xã Cổ Lũng)

 

9.1

Từ Quốc lộ 3 đến 150m

550

9.2

Sau 150m đến 500m

350

10

Trục đường từ Quốc lộ 3 đi làng Phan (xã Cổ Lũng)

 

10.1

Từ Quốc lộ 3 đến 150m

550

10.2

Sau 150m đến 500m

350

11

Trục đường từ Quốc lộ 3 + 200m đi Đình Cháy (xã Cổ Lũng)

550

12

Từ Quốc lộ 3 đi Xóm Tân Long, xóm Bờ Đậu (xã Cổ Lũng)

 

12.1

Từ Quốc lộ 3 đến 150m

550

12.2

Sau 150m đến 500m

350

13

Từ QL3 đến cầu cũ Giang Tiên (địa phận xã Cổ Lũng)

1.100

14

Từ Quốc lộ 3 đến cầu cũ Giang Tiên (địa phận thị trấn Giang Tiên)

1.100

15

Từ Quốc lộ 3 đến Bàn cân mỏ than Phấn Mễ

700

16

Từ Quốc lộ 3 đến chân đồi Chủ Nhất

1.200

17

Từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên

 

17.1

Từ Quốc lộ 3 đến 300m

600

17.2

Sau 300m đến đường rẽ NVH tiểu khu Giang Long

400

17.3

Từ đường rẽ NVH tiểu khu Giang Long đến cầu Đát Ma

300

18

Từ Quốc lộ 3 đi Bãi Bông

 

18.1

Từ Quốc lộ 3  đến 100m 

1.100

18.2

Sau 100m đến 300m đi Bãi Bông

400

19

Từ Quốc lộ 3 đến 200 m đi khu hầm lò Mỏ Phấn Mễ

300

20

Trục đường từ Quốc lộ 3 đi Tân Bình (Vô Tranh)

 

20.1

Từ Quốc lộ 3 đến  nhà trẻ Mỹ Khánh (xã Phấn Mễ)

800

20.2

Từ nhà trẻ Mỹ Khánh đến Đầm Thiếu Nhi

600

21

Từ QL 3 đến cổng trường tiểu học Phấn Mễ 1

400

22

Từ QL3 đi Thọ Lâm qua cổng Trung tâm dạy nghề huyện Phú Lương

 

22.1

Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Phú Lương.

2.000

22.2

Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Phú Lương + 500m đi Thọ Lâm

1.100

23

Từ Quốc lộ 3 vào hết đất  khu dân cư sau Ngân hàng Nông nghiệp&PTNT và Kho Bạc huyện

2.200

24

Từ Quốc lộ 3 đến cổng phòng Giáo dục huyện Phú Lương

2.200

25

Từ Quốc lộ 3 đi TT bồi dưỡng chính trị huyện đến giáp đường đi Yên Lạc

1.650

26

Từ Quốc lộ 3 đến cổng Huyện đội Phú Lương

1.200

27

Từ Quốc lộ 3 đến 250m (ngã ba đi Thọ Lâm)

1.600

28

Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trường tiểu học Thị trấn Đu

1.600

29

Đường từ QL3 đi kho K87B (kho K86 cũ)

 

29.1

Từ Quốc lộ 3 đến đường rẽ nhà văn hoá xóm Kẻm xã Yên Đổ

600

29.2

Từ đường rẽ NVH xóm Kẻm đến Cầu Khe Nác

250

29.3

Từ Cầu Khe Nác đến hết đất Yên Đổ

300

30

Từ Quốc lộ 3 đến Nhà văn hóa xóm Gốc Vải

250

31

Từ Quốc lộ 3 đến 200m (đi xã Quảng Chu, Chợ Mới, Bắc Kạn)

495

32

Từ Quốc lộ 3 đến 300m  (đi xóm Bắc Bé, xã Yên Ninh)

330

III

ĐƯỜNG QL 3 ĐI QUỐC LỘ 1B                                                 ( Đoạn từ Quốc lộ 3 đến cầu Cao Ngạn)

 

1

Từ ngã tư Quốc lộ 3 đến 1000m

3.500

2

Sau 1000m  đến cầu Cao Ngạn

2.800

IV

QUỐC LỘ 37                                                                          (Từ ngã ba bờ Đậu đến hết đất xã Cổ Lũng)

 

1

Từ Ngã ba Bờ đậu đến 100 m

2.000

2

Sau 100 m đến 500m

1.700

3

Sau 500 m đến cầu Lò Bát

900

4

Từ Cầu Lò Bát đến hết đất xã Cổ Lũng (giáp đất Đại từ)

600

B

CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ

 

I

TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ 263                                                           (Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương)

 

1

Từ Quốc lộ 3 đến 350m (Cầu Tràn)

1.700

2

Sau 350 đến Km 1+300 (lối rẽ đi Cổ Cò)

1.200

3

Từ Km 1+300 đến Km 1+900 (hết đất Động Đạt)

1000

4

Từ Km 1+900 đến Km 3

300

5

Từ Km 3 đến Km 4

370

6

Từ Km 4 đến Km 5 + 500

210

7

Từ Km 5 + 500 đến Km 6 + 800 (hết đất Phủ Lý)

240

8

Từ Km 6 +800 đến Km 7+300

240

9

Từ Km 7 +300 đến Km 7 +800 (cầu Bến Gió, hết đất Hợp Thành)

600

10

Từ Km 7+800 đến ngã tư Ôn Lương

800

11

Từ ngã tư Ôn Lương + 100 đi Phú Thịnh

800

12

Từ cách ngã tư Ôn Lương 100m đến ngã ba rẽ NVH xóm Xuân Trường, xã Ôn Lương

600

13

Từ ngã ba đường rẽ NVH xóm Xuân Trường, xã Ôn Lương đến hết đất Ôn Lương

500

II

TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ 268 (Từ quốc lộ 3 đến giáp đất huyện Định Hóa)

 

1

Từ Quốc lộ 3 đến 100m

1.100

2

Sau 100m đến Km 2

300

3

Từ Km 2 vào Km 2+400

400

4

Từ Km 2+400 vào  giáp đất Định Hoá

300

C

CÁC TRỤC  ĐƯỜNG LIÊN XÃ

 

1

Tuyến đường Sơn Cẩm - Vô Tranh

 

1.1

Từ cầu Bến Giềng đến ngã ba Quang Trung 2

700

1.2

Từ ngã ba Quang Trung 2 đến hết sân bóng xóm Hiệp Lực

500

3.3

Từ giáp sân bóng xóm Hiệp Lực đến ngã ba xóm Thanh Trà 1

400

3.4

Từ ngã ba xóm Thanh Trà 1 đến cầu Khe Húng (giáp đất Vô Tranh)

300

2

Tuyến đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (TP Thái Nguyên, xã An Khánh (huyện Đại Từ)

 

2.1

Từ Quốc lộ 3 đến gặp đường sắt

3.300

2.2

Từ đường sắt đến ngã ba rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh TN

2.700

2.3

Ngã ba rẽ Trại tạm giam đến ngã tư Chợ mỏ cũ

2.200

2.4

Từ ngã tư chợ mỏ cũ + 200m đi 3 phía

1.700

2.5

Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200m đến cầu Sắt (đi xã An Khánh)

1.000

2.6

Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200m đến cầu Treo (đi xã Phúc Hà)

1.000

2.7

Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200m đến cầu Mười Thước (đi phường Tân Long)

1.000

3

Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3

 

3.1

Từ Quốc lộ 3 đến cầu Lồng Bồng (hết đất Giang Tiên)

1.200

3.2

Từ cầu Lồng Bồng đến 650 m

650

3.3

Sau 650m đến Km số 2

450

3.4

Từ Km số 2 đến Km 4+700m (hết đất Vô Tranh)

300

3.5

Từ Km 4+700 đến Km số 5 (Đầm Ao Xanh)

320

3.6

Từ Km số 5 đến Km 5+200m (hết cánh đồng Ao Xanh)

370

3.7

Từ Km 5 + 200 đến Km 6 +100m (Cầu Cửa Hàng)

550

3.8

Km 6+100 đến Km 7+300m (xí nghiệp Chè)

650

3.9

Từ Km 7 +300 đến Km 8+200m (hết đất Tức Tranh)

320

3.10

Từ Km 8+200m đến Km 9+300 (ngã ba đường rẽ xóm Khe Vàng 1)

200

3.11

Từ Km 9+300 đến Km 11+300 (ngã ba đường rẽ xóm Cúc Lùng)

280

3.12

Từ Km 11+300 đến Km 12+500 (ngã ba đường rẽ đi xã Văn Lăng)

220

3.13

Từ Km12+500 đến Km 15+300 (Cầu tràn Phú Đô 2)

210

3.14

Từ Km 15 + 300 đến Km 16+600 (Hết đất Phú Đô)

200

3.15

Từ Km 16+600 đến Km 17+800

250

3.16

Từ Km 17+800 đến Km 18+300

300

3.17

Từ Km 18+300 đến hết đất Yên Lạc

250

3.18

Từ giáp đất Yên Lạc đến gặp Quốc lộ 3

 

-

Từ giáp đất Yên Lạc đến ngã ba rẽ vườn ươm (dự án 661)

500

-

Từ ngã ba rẽ vườn ươm (dự án 661) đến cổng nhà máy chè

600

-

Từ cổng nhà máy chè đến gặp QL 3

800

4

Trục đường Quốc lộ 3 (Phấn Mễ) - Tức Tranh

 

4.1

Từ Quốc lộ 3 +100m đi dốc Ông Thọ

300

4.2

Sau 100m đến dốc Ông Thọ (đi Tức Tranh)

250

4.3

Từ Đỉnh dốc Ông Thọ đến NVH xóm Bãi Bằng

230

4.4

Từ NVH xóm Bãi Bằng đến Cầu Trắng

250

4.5

Từ Cầu Trắng đến Gò Sỏi

250

4.6

Từ Gò Sỏi đến ngã ba gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn

420

5

Trục đường Quốc lộ 3  (Phấn Mễ) - Cầu Làng Giang - Thị trấn Đu

 

5.1

Từ QL3 đến cổng trường THCS Phấn Mễ 1

800

5.2

Từ cổng trường THCS Phấn Mễ 1 đến qua ngã tư Làng Bò 100m đi Làng Giang

400

5.3

Từ cách ngã tư Làng Bò 100m đến cách cầu Làng Giang 200 m

230

5.4

Từ cách cầu Làng Giang 200 m đến khu quy hoạch dân cư cầu Làng Giang

250

5.5

Từ khu QH dân cư cầu Làng Giang đến Cầu treo Làng Cọ (giáp Thị trấn Đu)

230

5.6

Từ Cầu treo Làng Cọ đến cách Quốc lộ 3 300m

1.350

5.7

Từ sau 300m đến Quốc lộ 3

1.700

6

Trục đường Quốc lộ 3 (thị trấn Đu) - Yên Lạc

 

6.1

Từ Bưu điện Phú Lương  + 250m (đến ngã ba)

2.000

6.2

Từ ngã ba đến hết đất TT- Đu (giáp xã Động Đạt)

1.350

6.3

Từ  giáp đất TT Đu đến  Km 1

1.000

6.4

Từ  Km 1 đến Km 3

800

6.5

Từ  Km 3 đến hết đất Động Đạt

500

6.6

Từ giáp đất Động Đạt đến cách UBND xã Yên Lạc 200m

300

6.7

Trung tâm UBND xã Yên Lạc +200 m đi 2 phía

350

6.8

Cách UBND xã 200m đến gặp đường Giang Tiên-Phú Đô-Núi Phấn

300

7

Trục đường Quốc lộ 3 (Yên Ninh) - Yên Trạch - Phú Tiến

 

7.1

Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Tràn (đi Yên trạch)

230

7.2

Từ cầu Tràn đến hết đất Yên Ninh

200

7.3

Từ cổng trường cấp II xã Yên Trạch +100m đi Yên Ninh,  Từ cổng trường cấp II đi +250m Phú Tiến

230

7.4

Từ cách cổng trường cấp II 250m đến qua đường rẽ cổng chợ Yên Trạch 100m hướng đi Phú Tiến

190

7.5

Từ ngã ba rẽ bản Héo + 50m đi Yên Ninh, từ ngã ba rẽ bản Héo + 100m đi Phú Tiến

190

7.6

Các đoạn còn lại của trục đường Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến (thuộc địa phận xã Yên Trạch)

180

8

Trục đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành

 

8.1

Từ ngã ba chợ Hợp Thành đến ngã ba Phú Thành

440

8.2

Từ ngã 3 Phú Thành đến Bưu điện VH xã

250

8.3

Từ Bưu điện VH xã đến cách ngã ba đình Làng Mới 100m

210

8.4

Từ ngã 3 đình Làng Mới + 100m về 3 phía

250

8.5

Từ ngã 3 đình Làng Mới + 100m đi xóm làng Mon (đến giáp đất Phủ Lý)

210

8.6

Tuyến trục B Phú Thành đến Làng Mới

200

8.7

Từ Cầu Na Lậu đến cầu Na Nhạp

220

8.8

Từ cầu Na Nhạp đến hết đất Phủ Lý

210

9

Đường nối giữa đường Tỉnh lộ 263 và Tỉnh lộ 268 (Ôn Lương - Yên Đổ - Phú Tiến)

 

9.1

Từ ngã ba Cầu Gãy đến 200m đi đường Tỉnh lộ 268 (NVH xóm Cây Thị)

350

9.2

Từ hết 200m (NVH xóm Cây Thị) đến giáp đất Yên Đổ

300

9.3

Đoạn đường còn lại thuộc địa phận xã Yên Đổ

220

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

I

XÃ SƠN CẨM

 

1

Đường trong khu tái định cư xã Sơn Cẩm (đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng)

3.600

2

Đoạn Từ ngã ba cổng trường tiểu học Tân Long đến cổng cũ trường Cao đẳng Công nghiệp

1.800

3

Đoạn Từ ngã ba cổng trường tiểu học Tân Long +200m đi xí nghiệp gạch Tân Long

1.200

4

Từ ngã ba VP mỏ đến cổng trường PTTH Khánh Hoà

2.000

5

Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh

 

5.1

Từ ngã ba rẽ Trại tạm giam đi 200m về phía Trại tạm giam Công an Tỉnh

700

5.2

Từ 200m đến Trại tạm giam Công an Tỉnh

500

II

THỊ TRẤN GIANG TIÊN

 

 

Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên

 

 -

Đường bê tông có mặt đường > =2,5m

270

 -

Đường đất + Đường rộng >= 3m

240

III

THỊ TRẤN ĐU

 

2

Các trục đường thuộc thị trấn Đu chưa kể tên

 

 -

Đường bê tông có mặt đường > =2,5m

750

 -

 Đường đất:  Đường rộng >=3,5m

600

 

 Đường đất:  Đường rộng từ 2m-3,5m

500

IV

XÃ YÊN ĐỔ

 

 

Đường quy hoạch dân cư sau chợ  Trào Yên Đổ

450

V

XÃ ÔN LƯƠNG

 

1

Nhánh rẽ từ trục đường từ đường tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương

 

1.1

Từ đường 263 đến hết đất UBND xã Ôn Lương (ngã ba)

700

1.2

Từ giáp đất UBND xã + 100m đi 2 nhánh

600

2

Nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy xã Ôn Lương đi đường tỉnh lộ 268

 

2.1

Từ ngã ba Cầu Gãy + 200m đi đường tỉnh lộ 268

350

2.2

Đoạn còn lại từ hết 200m đi đường Tỉnh lộ 268

350

3

Đường làng nghề xã Ôn Lương

 

3.1

Từ ngã ba xóm Thâm Đông đi NVH xóm Đầm Rum

350

3.2

Đoạn đường còn lại thuộc đường làng nghề xã Ôn Lương

300

4

Nhánh rẽ từ trục đường 263 +  200m đi trạm Y tế xã Ôn Lương

650

5

Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt

 

5.1

Từ trục đường 263 +150m đi xóm Na Pặng

450

5.2

Từ ngã ba xóm Thâm Đông +100m đi hồ Na Mạt

350

5.3

Từ cách ngã ba xóm Thâm Đông 100m đến Hồ Na Mạt

300

VI

XÃ VÔ TRANH

 

1

Từ ngã ba Bình Long +100m đi UBND xã Vô tranh

450

2

Trục đường từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ + 300m đi xóm Toàn Thắng

350

2.1

Từ cách ngã ba chợ cũ 300m đến cầu Xoan Đào đi xóm Toàn Thắng

250

2.2

Từ cầu Xoan Đào đến  ngã ba đường rẽ đi xóm Thống Nhất

300

3

Trục đường từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ  đến đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn

 

3.1

Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ + 300m

350

3.2

Từ cách ngã ba chợ Vô Tranh cũ 300m đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m

250

4

Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ đi trại giam Phú Sơn 4

 

4.1

Từ ngã ba chợ cũ + 400m

400

4.2

Từ cách ngã ba chợ cũ 400m đến Cổng phân trại K4 - Phú Sơn 4

250

5

Từ cách ngã ba chợ cũ 400m đến cầu Húng (giáp xã Sơn Cẩm)

250

6

Từ ngã ba trường học xóm 4 - Thống Nhất đến phân trại K3 - Phú Sơn 4

250

7

Từ ngã tư đi xóm 3 Tân bình +150m đi 3 phía (trừ phía đi xóm 4 Tân Bình)

300

VII

XÃ TỨC TRANH

 

1

Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến

 

1.1

Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn +200m đi xóm Đồng Tiến

420

1.2

Từ 200m đến hết đường bê tông

210

2

Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng

 

2.1

Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn +300m đi xóm Đồng Lòng

270

2.2

Từ 300m đến hết đường bê tông

220

VIII

XÃ YÊN LẠC

 

1

Từ trung tâm UBND xã + 100m đi cầu Yên Thuỷ 1

300

2

Từ chợ xóm Ó + 300m đi 2 phía

300

3

Từ cách chợ xóm Ó 300m đến hết đất Yên Lạc (hướng đi phố Trào)

300

IX

XÃ HỢP THÀNH

 

1

Từ ngã ba làng Mon đến nhà văn hóa Khuôn Lân (hết đường nhựa)

210

2

Tuyến bê tông liên xóm Kết Tiến Thành (đường nối đường Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành)

200

 

            II. Gía đất ở  tại nông thôn ngoài các trục giao thông chính,  chưa được quy định trong bảng giá trên, thì áp dụng bảng giá sau:                                                          

 Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

 

Nội Dung

Vùng miền núi khu vực 1

Vùng miền núi khu vực 2

Vùng miền núi khu vực 3

Loại 1

220

200

175

Loại 2

200

180

155

Loại 3

180

160

135

Loại 4

160

140

115

 

Ghi chú: Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại tiết 2.1 điểm 2 mục I phần B. hướng dẫn áp dụng bảng giá đất.