Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 62/2011/QÐ-UBND |
Người ký : | Nhữ Văn Tâm | Nơi ban hành : | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN |
Ngày phát hành : | 20/12/2011 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2012 |
PHỤ LỤC SỐ 07: GIÁ ĐẤT Ở - HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 62/2011 /QĐ-UBND ngày 20 tháng12 năm 2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
I. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục giao thông chính, khu du lịch, khu thương mại, khu công nghiệp, các đầu mối giao thông.
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
SỐ TT |
TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ |
MỨC GIÁ |
A |
TRỤC QUỐC LỘ |
|
I |
QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) |
|
1 |
Từ giáp đất Thành phố Thái Nguyên Km 76+600 |
4.500 |
2 |
Từ Km76 + 600 đến Km 77+500 |
3.500 |
3 |
Từ Km 77+500 đến Km 78+200 (hết đất Sơn Cẩm) |
2.900 |
4 |
Từ Km 78+200 đến Km 79+400 (cách nga ba Bờ Đạu 100m về phía Ki ốt xăng dầu Hùng) |
2.100 |
5 |
Từ Km 79 + 400 đến Km 80 (đường rẽ vào nhà văn hóa xóm bờ đậu) |
2.300 |
6 |
Từ Km 80 đến Km 81+600 (UBND xã Cổ Lũng) |
2.000 |
7 |
Từ Km 81+600 đến Km 83+300 (Cầu Giang Tiên đến hết đất Cổ Lũng) |
1.700 |
8 |
Từ Km 83+300 đến Km 83+700 (phố Giang Tiên) |
2.000 |
9 |
Từ Km 83+700 đến Km 84+800 (phố Gang Bình) |
2.500 |
10 |
Từ Km 84+800 đến Km 85+660 (hết đất Giang Tiên) |
2.000 |
11 |
Từ Km 85+660 đến Km 86+500 (cổng nghĩa trang Liệt sỹ xã Phấn Mễ) |
2.500 |
12 |
Từ Km 86+500 đến Km 88+700 (hết đất Phấn Mễ) |
2.000 |
13 |
Từ Km 88+700 (giáp xã Phấn Mễ) đến Km 89+400 (cầu Trắng) |
2500 |
14 |
Từ Km 89 + 400 đến Km 90 (cổng bệnh viện ĐK huyện) |
3.300 |
15 |
Từ Km 90 đến Km 91 (ngã ba Ôn Lương) |
4.400 |
16 |
Từ Km 91 đến Km 91 + 500 (cầu Thác Lở) |
3.800 |
17 |
Từ Km 91+500 đến Km 92 + 450 (cổng Huyện Đội) |
3.200 |
18 |
Từ Km 92 + 450 đến Km 93 + 100 (hết đất TT Đu) |
2.500 |
19 |
Từ Km 93+100 đến Km 96 |
2.500 |
20 |
Từ Km 96 đến Km 96+800 (đỉnh dốc Núi phấn -hết đất Động Đạt) |
1.500 |
21 |
Từ Km 96+800 đến Km 97+500 (xóm Làng) |
1.000 |
22 |
Từ Km 97+500 đến Km 99 (khu chợ xã Yên Đổ) |
1.800 |
23 |
Từ Km 99 đến Km 99 + 900 (xóm Phố Trào) |
700 |
24 |
Từ Km 99+900 đến Km 100+100 (Ngã ba cây số 31) |
1.200 |
25 |
Từ Km 100+100 đến Km 104+700 (Giáp đất Yên Ninh) |
700 |
26 |
Từ Km 104 +700 đến Km 108+300 |
385 |
27 |
Từ Km 108+300 đến Km 110+400 (Cầu Suối Bén) |
440 |
28 |
Từ Km 110+400 đến Km 112 (Cầu Suối Bốc) |
660 |
29 |
Từ Km 112 đến Km 113+250 (Đến đường vào xóm Bắc Bé) |
440 |
30 |
Từ Km 113+250 đến Km 113+800 (Hết đất Yên Ninh) |
660 |
II |
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 |
|
1 |
Từ quốc lộ 3 đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ trường đào tạo mỏ xã Sơn Cẩm |
|
1.1 |
Từ Quốc lộ 3 +100 (hết đất chợ Gốc Bàn) |
3.000 |
1.2 |
Sau 100m đến ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm |
2.000 |
1.3 |
Từ ngã ba UBND xã Sơn Cẩm đến cầu Bến Giềng |
1.500 |
1.4 |
Từ ngã ba rẽ Bến giềng đến cổng Trường đào tạo mỏ |
1.300 |
1.5 |
Nhánh rẽ từ ngã ba cổng Trường đào tạo mỏ đến giáp bờ Sông (Cầu treo cũ) |
1.000 |
1.6 |
Từ ngã ba gần Cầu treo cũ đến cổng cũ trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
500 |
2 |
Từ Quốc lộ 3 (trạm kiểm soát lâm sản) đến ngã ba đường rẽ Bến Giềng (ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm) |
1.800 |
3 |
Đường QL 3 cũ (đoạn nắn đường Quốc lộ 3 từ Km76 + 600 đến Km 76 + 700) |
3.000 |
4 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi trại giam Phú Sơn 4) |
|
4.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến Ngã ba xi măng |
2.000 |
4.2 |
Từ Ngã ba xi măng đến cầu Trắng 2 |
1.700 |
5 |
Từ QL3 đến trường tiểu học Sơn Cẩm I |
2.000 |
6 |
Từ Quốc lộ 3 vào 150m đi kho gạo cũ |
1.300 |
8 |
Từ Quốc lộ 3 đi Công trường 06 |
|
8.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 200m |
550 |
8.2 |
Sau 200m đến Công trường 06 |
330 |
9 |
Trục đường từ Quốc lộ 3 đi làng Ngói (xã Cổ Lũng) |
|
9.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 150m |
550 |
9.2 |
Sau 150m đến 500m |
350 |
10 |
Trục đường từ Quốc lộ 3 đi làng Phan (xã Cổ Lũng) |
|
10.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 150m |
550 |
10.2 |
Sau 150m đến 500m |
350 |
11 |
Trục đường từ Quốc lộ 3 + 200m đi Đình Cháy (xã Cổ Lũng) |
550 |
12 |
Từ Quốc lộ 3 đi Xóm Tân Long, xóm Bờ Đậu (xã Cổ Lũng) |
|
12.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 150m |
550 |
12.2 |
Sau 150m đến 500m |
350 |
13 |
Từ QL3 đến cầu cũ Giang Tiên (địa phận xã Cổ Lũng) |
1.100 |
14 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu cũ Giang Tiên (địa phận thị trấn Giang Tiên) |
1.100 |
15 |
Từ Quốc lộ 3 đến Bàn cân mỏ than Phấn Mễ |
700 |
16 |
Từ Quốc lộ 3 đến chân đồi Chủ Nhất |
1.200 |
17 |
Từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên |
|
17.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 300m |
600 |
17.2 |
Sau 300m đến đường rẽ NVH tiểu khu Giang Long |
400 |
17.3 |
Từ đường rẽ NVH tiểu khu Giang Long đến cầu Đát Ma |
300 |
18 |
Từ Quốc lộ 3 đi Bãi Bông |
|
18.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 100m |
1.100 |
18.2 |
Sau 100m đến 300m đi Bãi Bông |
400 |
19 |
Từ Quốc lộ 3 đến 200 m đi khu hầm lò Mỏ Phấn Mễ |
300 |
20 |
Trục đường từ Quốc lộ 3 đi Tân Bình (Vô Tranh) |
|
20.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến nhà trẻ Mỹ Khánh (xã Phấn Mễ) |
800 |
20.2 |
Từ nhà trẻ Mỹ Khánh đến Đầm Thiếu Nhi |
600 |
21 |
Từ QL 3 đến cổng trường tiểu học Phấn Mễ 1 |
400 |
22 |
Từ QL3 đi Thọ Lâm qua cổng Trung tâm dạy nghề huyện Phú Lương |
|
22.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Phú Lương. |
2.000 |
22.2 |
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Phú Lương + 500m đi Thọ Lâm |
1.100 |
23 |
Từ Quốc lộ 3 vào hết đất khu dân cư sau Ngân hàng Nông nghiệp&PTNT và Kho Bạc huyện |
2.200 |
24 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng phòng Giáo dục huyện Phú Lương |
2.200 |
25 |
Từ Quốc lộ 3 đi TT bồi dưỡng chính trị huyện đến giáp đường đi Yên Lạc |
1.650 |
26 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Huyện đội Phú Lương |
1.200 |
27 |
Từ Quốc lộ 3 đến 250m (ngã ba đi Thọ Lâm) |
1.600 |
28 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trường tiểu học Thị trấn Đu |
1.600 |
29 |
Đường từ QL3 đi kho K87B (kho K86 cũ) |
|
29.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến đường rẽ nhà văn hoá xóm Kẻm xã Yên Đổ |
600 |
29.2 |
Từ đường rẽ NVH xóm Kẻm đến Cầu Khe Nác |
250 |
29.3 |
Từ Cầu Khe Nác đến hết đất Yên Đổ |
300 |
30 |
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà văn hóa xóm Gốc Vải |
250 |
31 |
Từ Quốc lộ 3 đến 200m (đi xã Quảng Chu, Chợ Mới, Bắc Kạn) |
495 |
32 |
Từ Quốc lộ 3 đến 300m (đi xóm Bắc Bé, xã Yên Ninh) |
330 |
III |
ĐƯỜNG QL 3 ĐI QUỐC LỘ 1B ( Đoạn từ Quốc lộ 3 đến cầu Cao Ngạn) |
|
1 |
Từ ngã tư Quốc lộ 3 đến 1000m |
3.500 |
2 |
Sau 1000m đến cầu Cao Ngạn |
2.800 |
IV |
QUỐC LỘ 37 (Từ ngã ba bờ Đậu đến hết đất xã Cổ Lũng) |
|
1 |
Từ Ngã ba Bờ đậu đến 100 m |
2.000 |
2 |
Sau 100 m đến 500m |
1.700 |
3 |
Sau 500 m đến cầu Lò Bát |
900 |
4 |
Từ Cầu Lò Bát đến hết đất xã Cổ Lũng (giáp đất Đại từ) |
600 |
B |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
I |
TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ 263 (Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 350m (Cầu Tràn) |
1.700 |
2 |
Sau 350 đến Km 1+300 (lối rẽ đi Cổ Cò) |
1.200 |
3 |
Từ Km 1+300 đến Km 1+900 (hết đất Động Đạt) |
1000 |
4 |
Từ Km 1+900 đến Km 3 |
300 |
5 |
Từ Km 3 đến Km 4 |
370 |
6 |
Từ Km 4 đến Km 5 + 500 |
210 |
7 |
Từ Km 5 + 500 đến Km 6 + 800 (hết đất Phủ Lý) |
240 |
8 |
Từ Km 6 +800 đến Km 7+300 |
240 |
9 |
Từ Km 7 +300 đến Km 7 +800 (cầu Bến Gió, hết đất Hợp Thành) |
600 |
10 |
Từ Km 7+800 đến ngã tư Ôn Lương |
800 |
11 |
Từ ngã tư Ôn Lương + 100 đi Phú Thịnh |
800 |
12 |
Từ cách ngã tư Ôn Lương 100m đến ngã ba rẽ NVH xóm Xuân Trường, xã Ôn Lương |
600 |
13 |
Từ ngã ba đường rẽ NVH xóm Xuân Trường, xã Ôn Lương đến hết đất Ôn Lương |
500 |
II |
TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ 268 (Từ quốc lộ 3 đến giáp đất huyện Định Hóa) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 100m |
1.100 |
2 |
Sau 100m đến Km 2 |
300 |
3 |
Từ Km 2 vào Km 2+400 |
400 |
4 |
Từ Km 2+400 vào giáp đất Định Hoá |
300 |
C |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ |
|
1 |
Tuyến đường Sơn Cẩm - Vô Tranh |
|
1.1 |
Từ cầu Bến Giềng đến ngã ba Quang Trung 2 |
700 |
1.2 |
Từ ngã ba Quang Trung 2 đến hết sân bóng xóm Hiệp Lực |
500 |
3.3 |
Từ giáp sân bóng xóm Hiệp Lực đến ngã ba xóm Thanh Trà 1 |
400 |
3.4 |
Từ ngã ba xóm Thanh Trà 1 đến cầu Khe Húng (giáp đất Vô Tranh) |
300 |
2 |
Tuyến đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (TP Thái Nguyên, xã An Khánh (huyện Đại Từ) |
|
2.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến gặp đường sắt |
3.300 |
2.2 |
Từ đường sắt đến ngã ba rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh TN |
2.700 |
2.3 |
Ngã ba rẽ Trại tạm giam đến ngã tư Chợ mỏ cũ |
2.200 |
2.4 |
Từ ngã tư chợ mỏ cũ + 200m đi 3 phía |
1.700 |
2.5 |
Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200m đến cầu Sắt (đi xã An Khánh) |
1.000 |
2.6 |
Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200m đến cầu Treo (đi xã Phúc Hà) |
1.000 |
2.7 |
Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200m đến cầu Mười Thước (đi phường Tân Long) |
1.000 |
3 |
Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 |
|
3.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Lồng Bồng (hết đất Giang Tiên) |
1.200 |
3.2 |
Từ cầu Lồng Bồng đến 650 m |
650 |
3.3 |
Sau 650m đến Km số 2 |
450 |
3.4 |
Từ Km số 2 đến Km 4+700m (hết đất Vô Tranh) |
300 |
3.5 |
Từ Km 4+700 đến Km số 5 (Đầm Ao Xanh) |
320 |
3.6 |
Từ Km số 5 đến Km 5+200m (hết cánh đồng Ao Xanh) |
370 |
3.7 |
Từ Km 5 + 200 đến Km 6 +100m (Cầu Cửa Hàng) |
550 |
3.8 |
Km 6+100 đến Km 7+300m (xí nghiệp Chè) |
650 |
3.9 |
Từ Km 7 +300 đến Km 8+200m (hết đất Tức Tranh) |
320 |
3.10 |
Từ Km 8+200m đến Km 9+300 (ngã ba đường rẽ xóm Khe Vàng 1) |
200 |
3.11 |
Từ Km 9+300 đến Km 11+300 (ngã ba đường rẽ xóm Cúc Lùng) |
280 |
3.12 |
Từ Km 11+300 đến Km 12+500 (ngã ba đường rẽ đi xã Văn Lăng) |
220 |
3.13 |
Từ Km12+500 đến Km 15+300 (Cầu tràn Phú Đô 2) |
210 |
3.14 |
Từ Km 15 + 300 đến Km 16+600 (Hết đất Phú Đô) |
200 |
3.15 |
Từ Km 16+600 đến Km 17+800 |
250 |
3.16 |
Từ Km 17+800 đến Km 18+300 |
300 |
3.17 |
Từ Km 18+300 đến hết đất Yên Lạc |
250 |
3.18 |
Từ giáp đất Yên Lạc đến gặp Quốc lộ 3 |
|
- |
Từ giáp đất Yên Lạc đến ngã ba rẽ vườn ươm (dự án 661) |
500 |
- |
Từ ngã ba rẽ vườn ươm (dự án 661) đến cổng nhà máy chè |
600 |
- |
Từ cổng nhà máy chè đến gặp QL 3 |
800 |
4 |
Trục đường Quốc lộ 3 (Phấn Mễ) - Tức Tranh |
|
4.1 |
Từ Quốc lộ 3 +100m đi dốc Ông Thọ |
300 |
4.2 |
Sau 100m đến dốc Ông Thọ (đi Tức Tranh) |
250 |
4.3 |
Từ Đỉnh dốc Ông Thọ đến NVH xóm Bãi Bằng |
230 |
4.4 |
Từ NVH xóm Bãi Bằng đến Cầu Trắng |
250 |
4.5 |
Từ Cầu Trắng đến Gò Sỏi |
250 |
4.6 |
Từ Gò Sỏi đến ngã ba gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn |
420 |
5 |
Trục đường Quốc lộ 3 (Phấn Mễ) - Cầu Làng Giang - Thị trấn Đu |
|
5.1 |
Từ QL3 đến cổng trường THCS Phấn Mễ 1 |
800 |
5.2 |
Từ cổng trường THCS Phấn Mễ 1 đến qua ngã tư Làng Bò 100m đi Làng Giang |
400 |
5.3 |
Từ cách ngã tư Làng Bò 100m đến cách cầu Làng Giang 200 m |
230 |
5.4 |
Từ cách cầu Làng Giang 200 m đến khu quy hoạch dân cư cầu Làng Giang |
250 |
5.5 |
Từ khu QH dân cư cầu Làng Giang đến Cầu treo Làng Cọ (giáp Thị trấn Đu) |
230 |
5.6 |
Từ Cầu treo Làng Cọ đến cách Quốc lộ 3 300m |
1.350 |
5.7 |
Từ sau 300m đến Quốc lộ 3 |
1.700 |
6 |
Trục đường Quốc lộ 3 (thị trấn Đu) - Yên Lạc |
|
6.1 |
Từ Bưu điện Phú Lương + 250m (đến ngã ba) |
2.000 |
6.2 |
Từ ngã ba đến hết đất TT- Đu (giáp xã Động Đạt) |
1.350 |
6.3 |
Từ giáp đất TT Đu đến Km 1 |
1.000 |
6.4 |
Từ Km 1 đến Km 3 |
800 |
6.5 |
Từ Km 3 đến hết đất Động Đạt |
500 |
6.6 |
Từ giáp đất Động Đạt đến cách UBND xã Yên Lạc 200m |
300 |
6.7 |
Trung tâm UBND xã Yên Lạc +200 m đi 2 phía |
350 |
6.8 |
Cách UBND xã 200m đến gặp đường Giang Tiên-Phú Đô-Núi Phấn |
300 |
7 |
Trục đường Quốc lộ 3 (Yên Ninh) - Yên Trạch - Phú Tiến |
|
7.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Tràn (đi Yên trạch) |
230 |
7.2 |
Từ cầu Tràn đến hết đất Yên Ninh |
200 |
7.3 |
Từ cổng trường cấp II xã Yên Trạch +100m đi Yên Ninh, Từ cổng trường cấp II đi +250m Phú Tiến |
230 |
7.4 |
Từ cách cổng trường cấp II 250m đến qua đường rẽ cổng chợ Yên Trạch 100m hướng đi Phú Tiến |
190 |
7.5 |
Từ ngã ba rẽ bản Héo + 50m đi Yên Ninh, từ ngã ba rẽ bản Héo + 100m đi Phú Tiến |
190 |
7.6 |
Các đoạn còn lại của trục đường Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến (thuộc địa phận xã Yên Trạch) |
180 |
8 |
Trục đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành |
|
8.1 |
Từ ngã ba chợ Hợp Thành đến ngã ba Phú Thành |
440 |
8.2 |
Từ ngã 3 Phú Thành đến Bưu điện VH xã |
250 |
8.3 |
Từ Bưu điện VH xã đến cách ngã ba đình Làng Mới 100m |
210 |
8.4 |
Từ ngã 3 đình Làng Mới + 100m về 3 phía |
250 |
8.5 |
Từ ngã 3 đình Làng Mới + 100m đi xóm làng Mon (đến giáp đất Phủ Lý) |
210 |
8.6 |
Tuyến trục B Phú Thành đến Làng Mới |
200 |
8.7 |
Từ Cầu Na Lậu đến cầu Na Nhạp |
220 |
8.8 |
Từ cầu Na Nhạp đến hết đất Phủ Lý |
210 |
9 |
Đường nối giữa đường Tỉnh lộ 263 và Tỉnh lộ 268 (Ôn Lương - Yên Đổ - Phú Tiến) |
|
9.1 |
Từ ngã ba Cầu Gãy đến 200m đi đường Tỉnh lộ 268 (NVH xóm Cây Thị) |
350 |
9.2 |
Từ hết 200m (NVH xóm Cây Thị) đến giáp đất Yên Đổ |
300 |
9.3 |
Đoạn đường còn lại thuộc địa phận xã Yên Đổ |
220 |
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
I |
XÃ SƠN CẨM |
|
1 |
Đường trong khu tái định cư xã Sơn Cẩm (đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng) |
3.600 |
2 |
Đoạn Từ ngã ba cổng trường tiểu học Tân Long đến cổng cũ trường Cao đẳng Công nghiệp |
1.800 |
3 |
Đoạn Từ ngã ba cổng trường tiểu học Tân Long +200m đi xí nghiệp gạch Tân Long |
1.200 |
4 |
Từ ngã ba VP mỏ đến cổng trường PTTH Khánh Hoà |
2.000 |
5 |
Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh |
|
5.1 |
Từ ngã ba rẽ Trại tạm giam đi 200m về phía Trại tạm giam Công an Tỉnh |
700 |
5.2 |
Từ 200m đến Trại tạm giam Công an Tỉnh |
500 |
II |
THỊ TRẤN GIANG TIÊN |
|
|
Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên |
|
- |
Đường bê tông có mặt đường > =2,5m |
270 |
- |
Đường đất + Đường rộng >= 3m |
240 |
III |
THỊ TRẤN ĐU |
|
2 |
Các trục đường thuộc thị trấn Đu chưa kể tên |
|
- |
Đường bê tông có mặt đường > =2,5m |
750 |
- |
Đường đất: Đường rộng >=3,5m |
600 |
|
Đường đất: Đường rộng từ 2m-3,5m |
500 |
IV |
XÃ YÊN ĐỔ |
|
|
Đường quy hoạch dân cư sau chợ Trào Yên Đổ |
450 |
V |
XÃ ÔN LƯƠNG |
|
1 |
Nhánh rẽ từ trục đường từ đường tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương |
|
1.1 |
Từ đường 263 đến hết đất UBND xã Ôn Lương (ngã ba) |
700 |
1.2 |
Từ giáp đất UBND xã + 100m đi 2 nhánh |
600 |
2 |
Nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy xã Ôn Lương đi đường tỉnh lộ 268 |
|
2.1 |
Từ ngã ba Cầu Gãy + 200m đi đường tỉnh lộ 268 |
350 |
2.2 |
Đoạn còn lại từ hết 200m đi đường Tỉnh lộ 268 |
350 |
3 |
Đường làng nghề xã Ôn Lương |
|
3.1 |
Từ ngã ba xóm Thâm Đông đi NVH xóm Đầm Rum |
350 |
3.2 |
Đoạn đường còn lại thuộc đường làng nghề xã Ôn Lương |
300 |
4 |
Nhánh rẽ từ trục đường 263 + 200m đi trạm Y tế xã Ôn Lương |
650 |
5 |
Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt |
|
5.1 |
Từ trục đường 263 +150m đi xóm Na Pặng |
450 |
5.2 |
Từ ngã ba xóm Thâm Đông +100m đi hồ Na Mạt |
350 |
5.3 |
Từ cách ngã ba xóm Thâm Đông 100m đến Hồ Na Mạt |
300 |
VI |
XÃ VÔ TRANH |
|
1 |
Từ ngã ba Bình Long +100m đi UBND xã Vô tranh |
450 |
2 |
Trục đường từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ + 300m đi xóm Toàn Thắng |
350 |
2.1 |
Từ cách ngã ba chợ cũ 300m đến cầu Xoan Đào đi xóm Toàn Thắng |
250 |
2.2 |
Từ cầu Xoan Đào đến ngã ba đường rẽ đi xóm Thống Nhất |
300 |
3 |
Trục đường từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ đến đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn |
|
3.1 |
Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ + 300m |
350 |
3.2 |
Từ cách ngã ba chợ Vô Tranh cũ 300m đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m |
250 |
4 |
Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ đi trại giam Phú Sơn 4 |
|
4.1 |
Từ ngã ba chợ cũ + 400m |
400 |
4.2 |
Từ cách ngã ba chợ cũ 400m đến Cổng phân trại K4 - Phú Sơn 4 |
250 |
5 |
Từ cách ngã ba chợ cũ 400m đến cầu Húng (giáp xã Sơn Cẩm) |
250 |
6 |
Từ ngã ba trường học xóm 4 - Thống Nhất đến phân trại K3 - Phú Sơn 4 |
250 |
7 |
Từ ngã tư đi xóm 3 Tân bình +150m đi 3 phía (trừ phía đi xóm 4 Tân Bình) |
300 |
VII |
XÃ TỨC TRANH |
|
1 |
Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến |
|
1.1 |
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn +200m đi xóm Đồng Tiến |
420 |
1.2 |
Từ 200m đến hết đường bê tông |
210 |
2 |
Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng |
|
2.1 |
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn +300m đi xóm Đồng Lòng |
270 |
2.2 |
Từ 300m đến hết đường bê tông |
220 |
VIII |
XÃ YÊN LẠC |
|
1 |
Từ trung tâm UBND xã + 100m đi cầu Yên Thuỷ 1 |
300 |
2 |
Từ chợ xóm Ó + 300m đi 2 phía |
300 |
3 |
Từ cách chợ xóm Ó 300m đến hết đất Yên Lạc (hướng đi phố Trào) |
300 |
IX |
XÃ HỢP THÀNH |
|
1 |
Từ ngã ba làng Mon đến nhà văn hóa Khuôn Lân (hết đường nhựa) |
210 |
2 |
Tuyến bê tông liên xóm Kết Tiến Thành (đường nối đường Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành) |
200 |
II. Gía đất ở tại nông thôn ngoài các trục giao thông chính, chưa được quy định trong bảng giá trên, thì áp dụng bảng giá sau:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Nội Dung |
Vùng miền núi khu vực 1 |
Vùng miền núi khu vực 2 |
Vùng miền núi khu vực 3 |
Loại 1 |
220 |
200 |
175 |
Loại 2 |
200 |
180 |
155 |
Loại 3 |
180 |
160 |
135 |
Loại 4 |
160 |
140 |
115 |
Ghi chú: Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại tiết 2.1 điểm 2 mục I phần B. hướng dẫn áp dụng bảng giá đất.