Tìm kiếm văn bản : Nơi ban hành :
Số hiệu : Từ khóa :
Loại văn bản :
Loại văn bản : Bảng giá đất Số hiệu : 36/2013/QÐ-UBND
Người ký : Nhữ Văn Tâm Nơi ban hành : UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
Ngày phát hành : 21/12/2013 Ngày có hiệu lực : 01/01/2014

 

PHỤ LỤC SỐ 07
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN PHÚ LƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số  36/2013/QĐ-UBND  ngày 21  tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

 

            I. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục giao thông chính, khu du lịch, khu thương mại, khu công nghiệp, các đầu mối giao thông. 

 Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

 

SỐ TT

 

TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ

MỨC GIÁ

A

TRỤC QUỐC LỘ

 

I

QUỐC LỘ 3
(Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh)

 

1

Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến Km 76+500

4.500

2

Từ Km 76 + 500 đến Km 77+500

3.500

3

Từ Km 77+500 đến Km 78+200 (hết đất Sơn Cẩm)

2.900

4

Từ Km 78+200 đến Km 79+400 (cách ngã 3 Bờ Đậu 100m về phía Ki ốt xăng dầu Mạnh Hùng )

2.100

5

Từ Km 79 + 400 đến Km 80 (đường rẽ vào NVH xóm Bờ Đậu)

2.500

6

Từ Km 80 đến Km 81+600

2.000

7

Từ Km 81+600 đến Km 83+300 (Cầu Giang Tiên)

1.700

8

Từ Km 83+300 (Cầu Giang Tiên) đến Km 83+600

2.000

9

Từ Km 83+600 đến Km 85

2.500

10

Từ Km 85 đến Km 85+660 (hết đất Giang Tiên)

2.000

11

Từ Km 85+660 đến Km 86+500 (cổng nghĩa trang liệt sỹ xã Phấn Mễ)

2.500

12

Từ Km 86+500 đến Km 88+700 (hết đất Phấn Mễ)

2.000

13

Từ Km 88+700 đến Km 89+400 (đất Động Đạt)

2.500

14

Từ Km 89+400 đến Km 90 (cổng bệnh viện ĐK huyện)

3.300

15

Từ Km 90 (cổng bệnh viện ĐK huyện) đến Km 91+200

4.400

16

Từ Km 91+200 đến Km 91+500

3.800

17

Từ Km 91+500 đến Km 92 + 450 (cổng Huyện Đội)

3.200

18

Từ Km 92 + 450 đến Km 93 + 100 (hết đất TT Đu)

2.500

19

Từ Km 93+100 đến Km 96

2.500

20

Từ Km 96 đến Km 96+800 (hết đất Động Đạt)

1.500

21

Từ Km 96+800 (hết đất Động Đạt) đến Km 97+500

1.000

22

Từ Km 97+500 đến Km 99 (khu chợ xã Yên Đổ)

1.800

23

Từ Km 99 (khu chợ xã Yên Đổ) đến Km 99 + 900

700

24

Từ Km 99+900 đến Km 100+100 (Ngã ba cây số 31)

1.200

25

Từ Km 100+100 (Ngã ba cây số 31) đến Km 104+700 (Giáp đất Yên Ninh)

700

26

Từ Km 104 +700 (Giáp đất Yên Ninh) đến Km 108+300

385

27

Từ Km 108+300 đến Km 110+400 (Cầu Suối Bén)

440

28

Từ  Km 110+400 (Cầu Suối Bén) đến Km 112

660

29

Từ  Km 112 đến Km 112+750 (đỉnh dốc Suối Bốc)

440

30

Từ Km 112+750 (đỉnh dốc Suối Bốc) đến Km 113+800 (Hết đất Yên Ninh)

660

 

TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3

 

1

Từ quốc lộ 3 (Km 75+300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ trường đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm

 

1.1

Từ Quốc lộ 3 (Km 75+300) +100 vào hết đất chợ Gốc Bàng

3.000

1.2

Sau 100m đến ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm

2.000

1.3

Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm đến cầu Bến Giềng

1.500

1.4

Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm đến cổng Trường đào tạo mỏ

1.300

1.5

Nhánh rẽ từ ngã ba cổng Trường đào tạo mỏ đến giáp bờ Sông (Cầu treo cũ)

1.000

 1.6

Từ ngã 3 gần Cầu treo cũ đến cổng cũ trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên

500

2

Từ Quốc lộ 3 (Km75+600) (trạm kiểm soát lâm sản) đến ngã ba đường rẽ Bến Giềng (ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm)

1.800

3

Đường QL3 cũ (đoạn nắn đường Quốc lộ 3)

3.000

4

Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi trại giam Phú Sơn 4)

 

4.1

Từ Quốc lộ 3 đến ngã 3 xi măng

2.000

4.2

Từ ngã 3 xi măng đến cầu Trắng 2

1.700

5

Từ QL3 đến trường tiểu học Sơn Cẩm I

2.000

6

Từ Quốc lộ 3 vào 150m đi kho gạo cũ

1.300

7

Từ Quốc lộ 3 đi Trung tâm giáo dục chữa bệnh XH

 

7.1

Từ Quốc lộ 3 đến 200m

550

7.2

Sau 200m đến Trung tâm giáo dục chữa bệnh XH

330

8

Trục đường từ Quốc lộ 3 đi làng Ngói (xã Cổ Lũng)

 

8.1

Từ Quốc lộ 3 đến 150m

550

8.2

Sau 150m đến 500m

350

9

Trục đường từ Quốc lộ 3 đi làng Phan (xã Cổ Lũng)

 

9.1

Từ Quốc lộ 3 đến 150m

550

9.2

Sau 150m đến 500m

350

10

Trục đường từ Quốc lộ 3 + 200m đi Đình Cháy (xã Cổ Lũng)

550

11

Từ Quốc lộ 3 đi xóm Tân Long, xóm Bờ Đậu (xã Cổ Lũng)

 

11.1

Từ Quốc lộ 3 đến 150m

550

11.2

Sau 150m đến 500m

350

12

Từ QL3 đến cầu cũ Giang Tiên (địa phận xã Cổ Lũng)

1.100

13

Từ Quốc lộ 3 đến cầu cũ Giang Tiên (địa phận thị trấn Giang Tiên)

1.100

14

Từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên

 

14.1

Từ Quốc lộ 3 +300m

700

14.2

Sau 300m đến đường rẽ NVH tiểu khu Giang Long

400

14.3

Từ đường rẽ NVH tiểu khu Giang Long đến cầu Đát Ma

300

15

Từ Quốc lộ 3 đi Bãi Bông

 

15.1

Từ Quốc lộ 3 đến 100m 

1.100

15.2

Sau 100m đến 300m đi Bãi Bông

400

16

Từ Quốc lộ 3 rẽ đi Văn phòng mỏ than Phấn Mễ (hết đất Giang Tiên)

1.200

17

Từ Quốc lộ 3 đến bãi than 3 mỏ than Phấn Mễ

800

18

Từ Quốc lộ 3 + 200 m đi khu hầm lò Mỏ Phấn Mễ

300

19

Trục đường từ Quốc lộ 3 đi Tân Bình (Vô Tranh)

 

19.1

Từ Quốc lộ 3 đến  NVH xóm Mỹ Khánh

800

19.2

Từ NVH xóm Mỹ Khánh đến đầm Thiếu nhi

600

20

Từ QL3 đến cổng trường tiểu học Phấn Mễ 1

400

21

Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Phú Lương.

2.000

22

Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Phú Lương + 500m đi Thọ Lâm

1.100

23

Từ Quốc lộ 3 đến cổng phòng Giáo dục huyện Phú Lương

2.200

24

Từ Quốc lộ 3 đến hết đất khu dân cư Ngân hàng, Thương nghiệp

2.200

25

Từ Quốc lộ 3 + 250m đi Thọ Lâm (ngã ba)

1.600

26

Từ Quốc lộ 3 đến giáp đường đi Yên Lạc

 

26.1

Từ Quốc lộ 3 đến cổng TT bồi dưỡng chính trị huyện

1.700

26.2

Từ cổng TT bồi dưỡng chính trị huyện đến giáp đường đi Yên Lạc

1.500

27

Từ Quốc lộ 3 đi Trường tiểu học TT- Đu

 

27.1

Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trường tiểu học TT- Đu

1.600

27.2

Từ cổng Trường tiểu học TT- Đu đến hết đường bê tông

1.000

28

Từ Quốc lộ 3  vào cổng Huyện đội Phú Lương

1.200

29

Từ Quốc lộ 3 đi hết địa phận xóm Gốc Vải (hai hướng)

250

30

Đường từ QL3 đi kho K87B

 

30.1

Từ QL 3 đi hết địa phận xóm Phố Trào

600

30.2

Từ hết địa phận xóm phố Trào đến hết địa phận xóm Kẻm

300

30.3

Từ hết địa phận xóm Kẻm đến Cầu Khe Nác

250

30.4

Từ Cầu Khe Nác đến hết đất Yên Đổ

300

31

Từ Quốc lộ 3 +300m  đi xóm Bắc Bé (Yên Ninh)

330

32

Từ Quốc lộ 3 + 200m đi đền Thắm (Chợ Mới, Bắc Kạn)

495

II

ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B
( Đoạn từ Quốc lộ 3 đến cầu Cao Ngạn)

 

1

Từ ngã tư Quốc lộ 3 đến 1.000 m

3.500

3

Sau 1.000m đến cầu Cao Ngạn

2.800

III

QUỐC LỘ 37
(Từ ngã ba bờ Đậu đến hết đất xã Cổ Lũng)

 

1

Từ Ngã ba Bờ đậu đến 100m

2.000

2

Sau 100 m đến  500m

1.700

3

Sau 500 m đến cầu Lò Bát

1.000

4

Từ Cầu Lò Bát đến hết đất xã Cổ Lũng (giáp đất Đại từ)

900

B

CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ

 

I

TRỤC ĐƯỜNG 263
(Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương)

 

1

Từ Km 0 đến Cầu Tràn

1.700

2

Từ Cầu Tràn đến Km 1+300 (lối rẽ đi Cổ Cò)

1.200

3

Từ Km 1+300 đến Km 1+ 900 (hết đất Động Đạt)

1.000

4

Từ Km 1+900 đến Km 3

300

5

Từ Km 3 đến Km 4

370

6

Từ Km 4 đến Km 5 + 500

210

7

Từ Km 5 + 500 đến Km 6 + 800 (hết đất Phủ Lý)

240

8

Từ Km 6 +800 đến Km 7+300

240

9

Từ Km 7+300 đến Km 7+800 (cầu Bến Gió)

800

10

Từ Km 7+800 đến ngã tư Ôn Lương

880

11

Từ ngã tư Ôn Lương + 100 m đi Phú Lạc

880

12

Từ cách ngã tư Ôn Lương 100m đến ngã ba rẽ NVH xóm Xuân Trường, xã Ôn Lương

660

13

Từ ngã ba đường rẽ NVH xóm Xuân Trường, xã Ôn Lương đến hết đất Ôn Lương

550

II

TRỤC ĐƯỜNG 268
(Từ quốc lộ 3 đến giáp đất huyện Định Hóa)

 

1

Từ Km 0 đến Km 0+100

1.100

2

Từ Km 0 +100 đến Km 2

300

3

Từ Km 2 đến Km 2+400

400

4

Từ Km 2+400 đến  giáp đất Định Hoá

300

C

CÁC TRỤC  ĐƯỜNG LIÊN XÃ

 

I

Tuyến Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh

 

1

Từ cầu Bến Giềng đến ngã ba Quang Trung 2

700

2

Từ ngã ba Quang Trung 2 đến hết sân bóng xóm Hiệp Lực

500

3

Từ giáp sân bóng xóm Hiệp Lực đến ngã ba xóm Thanh Trà 1

400

4

Từ ngã ba xóm Thanh Trà 1 đến cầu Khe Húng (giáp đất Vô Tranh)

300

II

Tuyến đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (TP Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ)

 

1

Từ Quốc lộ 3 đến gặp đường sắt

3.300

2

Từ đường sắt đến ngã ba rẽ trại tạm giam Công an tỉnh Thái Nguyên

2.700

3

Từ ngã ba rẽ trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên đến ngã tư Chợ mỏ cũ

2.200

4

Từ ngã tư chợ mỏ cũ  + 200m đi 3 phía

1.700

5

Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ  200 đến cầu Sắt (đi xã An Khánh)

1.000

6

Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200 đến cầu Treo (đi xã Phúc Hà)

1.000

7

Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ  200m đến cầu Mười Thước (đi phường Tân Long)

1.000

III

Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3

 

1

Từ Quốc lộ 3 đến cầu Lồng Bồng (hết đất Giang Tiên)

1.200

2

Từ cầu Lồng Bồng đến Km 0+650 m

650

3

Từ Km 0+650m đến Km số 2

450

4

Từ Km số 2 đến Km 4+700m (giáp đất Tức Tranh)

300

5

Từ Km 4+700 đến Km số 5 (Đầm Ao Xanh)

320

6

Từ Km số 5 đến Km 5+200m (hết cánh đồng Ao Xanh)

370

7

Từ Km 5 + 200 đến Km 6 +100m (Cầu Đồng Chùa, xã Tức Tranh)

650

8

Km 6+100 đến Km 7+300m (Xí nghiệp Chè)

750

9

Từ Km 7 +300 đến Km 7+600 (Cầu Tràn)

400

10

Từ Km 7+600 đến Km 8+200m (hết đất Tức Tranh)

350

11

Từ Km 8+200m đến Km 9+300 (ngã ba đường rẽ xóm Khe Vàng 1)

200

12

Từ Km 9+300 đến Km 11+300 (ngã ba đường rẽ xóm Cúc Lùng)

280

13

Từ Km 11+300 đến Km 12+500 (ngã ba đường rẽ đi xã Văn Lăng)

220

14

Từ Km12+500 đến Km 15+300 (Cầu tràn Phú Đô 2)

210

15

Từ Km 15 + 300 đến Km 16+600 (giáp xã Yên Lạc)

200

16

Từ Km 16+600 (giáp đất Phú Đô) đến Km 17+800

250

17

Từ Km 17+800 đến Km 18+300

300

18

Từ Km 18+300 đến hết đất Yên Lạc

250

19

Từ giáp Yên Lạc đến gặp Quốc lộ 3

 

19.1

Từ giáp đất Yên Lạc đến ngã ba rẽ vườn ươm (dự án 661)

500

19.2

Từ ngã ba rẽ vườn ươm (dự án 661) đến cổng nhà máy chè

600

19.3

Từ cổng nhà máy chè đến gặp QL 3

800

IV

Trục đường Phấn Mễ - Tức Tranh

 

1

Từ Quốc lộ 3 +100m đi dốc Ông Thọ

300

2

Sau 100m đến dốc Ông Thọ (đi Tức Tranh)

200

3

Từ Đỉnh dốc Ông Thọ đến NVH xóm Bãi Bằng

230

4

Từ NVH xóm Bãi Bằng đến Cầu Trắng

300

5

Từ Cầu Trắng đến NVH xóm Đồng Hút

300

6

Từ NVH xóm Đồng Hút đến ngã ba gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn

450

V

Trục đường Quốc lộ 3 (Phấn Mễ) - Cầu Làng Giang - thị trấn Đu

 

1

Từ QL3 đến cổng trường THCS Phấn Mễ 1

800

2

Từ cổng trường THCS Phấn Mễ 1 đến  qua ngã tư Làng Bò 100m đi Làng Giang

400

3

Từ cách ngã tư Làng Bò 100m đến cách cầu Làng Giang 200 m

230

4

Từ cách cầu Làng Giang 200 m đến khu quy hoạch dân cư cầu Làng Giang

250

5

Từ khu QH dân cư cầu Làng Giang đến Cầu treo Làng Cọ (giáp thị trấn Đu)

230

6

Từ cầu Treo Làng Cọ đến cách Quốc lộ 3 300m

1.350

7

Từ sau 300m đến QL3

1.700

VI

Trục đường Đu - Yên Lạc

 

1

Từ Bưu điện Phú Lương  + 250m (đến ngã ba)

2.000

2

Từ ngã ba đến hết đất TT- Đu (giáp xã Động Đạt)

1.350

3

Từ  giáp đất TT Đu đến  Km 1

1.000

4

Từ  Km 1 đến Km 3

800

5

Từ  Km 3 đến hết đất Động Đạt

500

6

Từ giáp đất Động Đạt đến cách UBND xã Yên Lạc 200m

300

7

Trung tâm UBND xã Yên Lạc +200 m đi 2 phía

350

8

Cách UBND xã 200m đến gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi phấn

300

VII

Trục đường liên xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ

 

1

Từ cổng làng xóm Yên Thuỷ 4 đến hết đất xóm Yên Thuỷ 4

230

2

Từ hết đất xóm Yên Thuỷ 4 đến Cầu Ông Mạch

210

3

Từ Cầu Ông Mạch đến Nhà văn hoá xóm Yên Thuỷ 2 + 100m

230

4

Từ Nhà văn hoá xóm Yên Thuỷ 2 + 100m đến Cầu Yên Thuỷ 1

210

5

Từ Cầu Yên Thuỷ 1 đến Trung tâm UBND xã

300

6

Từ ngã 3 giáp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đến cổng làng Đồng Xiền

250

7

Từ cổng làng Đồng Xiền đến cách nhà văn hoá xóm Đẩu 100m

210

8

Từ cách Nhà văn hoá xóm Đẩu 100m đến hết đất xóm Đẩu

230

9

Từ hết đất xóm Đẩu đến cầu Khe Lin

210

10

Từ cầu Khe Lin đến cách chợ xóm Ó 300m

250

11

Từ chợ xóm Ó + 300m đi 2 phía

300

12

Từ cách chợ xóm Ó 300m đến hết đất Yên Lạc

300

VIII

Tuyến đường liên xã xóm Đồng Bòng - Yên Lạc đi xóm Quyết Thắng - Tức Tranh

 

1

Từ ngã 3 Viện Tân - Na Mụ - Đồng Bòng đến NVH xóm Đồng Bòng + 100m

230

2

Từ NVH xóm Đồng Bòng + 100m đến hết đất Yên Lạc (giáp Đồng Tiến - Tức Tranh)

210

IX

Trục đường Quốc lộ 3- Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến

 

1

Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Tràn (đi Yên trạch)

230

2

Từ cầu Tràn đến hết đất Yên Ninh

200

3

Từ cổng trường cấp II xã Yên Trạch +100m  đi Yên Ninh, từ cổng trường cấp II + 250m đi Phú Tiến

230

4

Từ cách cổng trường cấp II 250m đến qua đường rẽ cổng chợ Yên Trạch 100m hướng đi Phú Tiến

190

5

Từ ngã 3 rẽ Bản Héo +50m đi Yên Ninh, từ ngã 3 rẽ Bản Héo +100m đi Phú Tiến

190

6

Các đoạn còn lại của trục đường Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến (thuộc địa phận xã Yên trạch)

180

X

Trục đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành

 

11

Từ ngã ba chợ Hợp Thành đến ngã ba Phú Thành

440

2

Từ ngã 3 Phú Thành đến Bưu điện văn hóa xã

250

3

Từ Bưu điện VH xã đến cách ngã ba đình Làng Mới 100m

210

4

Từ ngã 3 đình Làng Mới + 100m về 3 phía

250

5

Từ ngã 3 đình Làng Mới + 100m đi xóm làng Mon (đến giáp đất Phủ Lý)

210

6

Từ Cầu Na Lậu đến cống Na Nhạp

220

7

Từ cống Na Nhạp đến hết đất Phủ Lý

210

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

I

XÃ SƠN CẨM

 

1

Đường trong khu tái định cư xã Sơn Cẩm

3.600

2

Đoạn Từ ngã ba cổng trường tiểu học Tân Long đến cổng cũ trường Cao đẳng Công nghiệp

1.800

3

Đoạn Từ ngã ba cổng trường tiểu học Tân Long +200m đi xí nghiệp gạch Tân Long

1.200

4

Từ ngã ba VP mỏ đến cổng trường PTTH Khánh Hoà

2.000

5

Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên

 

5.1

Từ ngã ba rẽ Trại tạm giam đi 200m về phía Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên

700

5.2

Từ 200m đến Trại tạm giam Công an Tỉnh

500

II

THỊ TRẤN GIANG TIÊN

 

1

Đất khu dân cư trong chợ Giang Tiên

1.700

2

Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên

 

2.1

Đường đấu nối với đường từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên, đến hết khu di tích Bazuka

500

2.2

Từ bãi than 3 mỏ than Phấn Mễ rẽ hai phía đến hết đất thị trấn Giang Tiên

300

2.3

Các đường bê tông có đấu nối với QL3 vào 150m.

600

2.4

Các đoạn đường bê tông đấu nối với QL3 còn lại sau 150m.

270

2.5

Đường bê tông (không đấu nối với QL3)

270

2.6

Đường đất

240

III

THỊ TRẤN ĐU

 

1

Các trục đường thuộc TT Đu chưa kể tên

 

1.1

Đường bê tông (có đấu nối với QL3):

 

-

Đường bê tông (Km 89+700) vào đến hết đường bê tông.

900

-

Đường bê tông (Km 89+810) vào 250m.

900

-

Đường bê tông (Km 90+250) (cạnh điện lực Phú Lương) vào 250m.

900

-

Đường bê tông (Km 90+500) vào đến hết đường bê tông.

900

-

Đường bê tông (Km 90+550) vào đến NVH tiểu khu Thái An

900

-

Đường bê tông (Km 91+50) vào đấu nối với đường Đu - Yên Lạc

1.500

-

Đường bê tông (Km 91+580) (đường vào UBND xã Động Đạt cũ) đến hết đất TT Đu

1.500

-

Đường bê tông (Km 91+690) (đường vào Đền Liệt sỹ) vào đến hết đường bê tông.

1.500

-

Đường bê tông (Km 91+850) vào đến hết đường bê tông.

900

-

Đường bê tông (Km 91+950) vào đến hết đường bê tông.

1.500

-

Đường bê tông (Km 92+230) vào đến hết đường bê tông.

900

-

Đường bê tông (Km 92+780) vào 250m.

900

1.2

Đường bê tông (không đấu nối với QL3)

750

1.3

Đường đất

 

-

Đường rộng ≥ 3,5m

600

-

Đường rộng < 3,5m

500

IV

XÃ YÊN ĐỔ

 

1

Đường quy hoạch dân cư sau chợ Trào Yên Đổ

450

2

Đường nối đường tỉnh lộ 263 với Tỉnh lộ 268

220

V

XÃ ÔN LƯƠNG

 

1

Nhánh rẽ từ trục đường tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương

 

1.1

Từ đường 263 đến hết đất UBND xã Ôn Lương (ngã ba)

750

1.2

Từ giáp đất UBND xã + 100m đi 2 nhánh

650

2

Đường làng nghề xã Ôn Lương

 

2.1

Từ ngã ba xóm Thâm Đông đi NVH xóm Đầm Rum

380

2.2

Đoạn đường còn lại thuộc đường làng nghề xã Ôn Lương

300

2.3

Đoạn từ NVH xóm Na Tủn đến Nhánh 3 đường làng nghề

220

3

Nhánh rẽ từ trục đường 263 +  200m đi trạm Y tế xã Ôn Lương

700

4

Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt

 

4.1

Từ trục đường 263 +150m đi xóm Na Pặng

500

4.2

Từ ngã ba xóm Thâm Đông +100m đi hồ Na Mạt

400

4.3

Từ cách ngã ba xóm Thâm Đông 100m đến Hồ Na Mạt

350

5

Nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy xã Ôn Lương đi xóm Cây Thị

400

6

Đường bê tông nối " Nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy xã Ôn Lương đi xóm Cây Thị "

220

7

Từ đầu nối đường 263 (Km 8+780) (xóm Khau Lai) đến ngã ba sau trạm y tế

250

8

Từ đường 263 (Km 9+300) qua NVH xóm Xuân Trường nối đường 263 (Km 9+900)

220

VI

XÃ HỢP THÀNH

 

1

Từ ngã ba làng Mon đến nhà văn hóa Khuôn Lân + 400 (hết đường nhựa)

210

2

Tuyến bê tông liên xóm Kết Tiến Thành (đường nối đường TL 263 với đường Phủ Lý – ATK Hợp Thành)

200

3

Tuyến trục B Phú Thành đến Làng Mới

220

4

Từ ngã 3 Đình Làng Mới +100m đến giáp xóm Hàm Rồng, xã Phúc Lương, huyện Đại Từ

210

VII

XÃ VÔ TRANH

 

1

Từ ngã ba Bình Long +100m đi UBND xã Vô tranh

450

2

Trục đường từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ đi xóm Toàn Thắng

 

2.1

Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ + 300m

350

2.2

Từ cách ngã ba chợ cũ 300m đến cầu Xoan Đào đi xóm Toàn Thắng

250

2.3

Từ cầu Xoan Đào đến  ngã ba đường rẽ đi xóm Thống Nhất

300

3

Trục đường từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ  đến đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn

 

3.1

Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ + 300m

350

3.2

Từ cách ngã ba chợ Vô Tranh cũ +300m đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m

250

4

Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ đi trại giam Phú Sơn 4

 

4.1

Từ ngã ba chợ cũ + 400m

400

4.2

Từ cách ngã ba chợ cũ 400m đến Cổng phân trại K4 - Phú Sơn 4

250

5

Từ cách ngã ba chợ cũ 400m đến cầu Húng (giáp xã Sơn Cẩm)

250

6

Từ ngã ba trường học xóm Thống Nhất 4 đến phân trại K3 - Phú Sơn 4

250

7

Từ ngã tư xóm Tân bình 3 +150m đi 3 phía (trừ phía đi xóm Tân Bình 4)

300

VIII

XÃ TỨC TRANH

 

1

Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến)

 

1.1

Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn +200m đi xóm Đồng Tiến

   450

1.2

Từ sau 200m đến hết đường bê tông

250

2

Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng)

 

2.1

Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn +300m đi xóm Đồng Lòng

350

2.2

Từ sau 300m đến hết đường bê tông

250

3

Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Minh Hợp

 

3.1

Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh +300m đi xóm Minh Hợp

250

3.2

Từ sau 300m đến hết đường bê tông

210

4

Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Thâm Găng

 

4.1

Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn +300m đi xóm Thâm Găng

250

4.2

Từ sau 300 đến hết đường bê tông

210

 

           

 

II. Giá đất ở tại nông thôn ngoài các trục giao thông chính, chưa được quy định trong bảng giá trên, thì áp dụng bảng giá sau:                                                          

 Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

MỨC GIÁ

Vùng miền núi khu vực I

Vùng miền núi khu vực II

Vùng miền núi khu vực III

Loại 1

220

200

175

Loại 2

200

180

155

Loại 3

180

160

135

Loại 4

160

140

115

 

Ghi chú: Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại tiết 2.1, điểm 2, mục I, phần B hướng dẫn áp dụng bảng giá đất.