Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 36/2013/QÐ-UBND |
Người ký : | Nhữ Văn Tâm | Nơi ban hành : | UBND TỈNH THÁI NGUYÊN |
Ngày phát hành : | 21/12/2013 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2014 |
PHỤ LỤC SỐ 07
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN PHÚ LƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục giao thông chính, khu du lịch, khu thương mại, khu công nghiệp, các đầu mối giao thông.
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
SỐ TT
|
TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ |
MỨC GIÁ |
A |
TRỤC QUỐC LỘ |
|
I |
QUỐC LỘ 3 |
|
1 |
Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến Km 76+500 |
4.500 |
2 |
Từ Km 76 + 500 đến Km 77+500 |
3.500 |
3 |
Từ Km 77+500 đến Km 78+200 (hết đất Sơn Cẩm) |
2.900 |
4 |
Từ Km 78+200 đến Km 79+400 (cách ngã 3 Bờ Đậu 100m về phía Ki ốt xăng dầu Mạnh Hùng ) |
2.100 |
5 |
Từ Km 79 + 400 đến Km 80 (đường rẽ vào NVH xóm Bờ Đậu) |
2.500 |
6 |
Từ Km 80 đến Km 81+600 |
2.000 |
7 |
Từ Km 81+600 đến Km 83+300 (Cầu Giang Tiên) |
1.700 |
8 |
Từ Km 83+300 (Cầu Giang Tiên) đến Km 83+600 |
2.000 |
9 |
Từ Km 83+600 đến Km 85 |
2.500 |
10 |
Từ Km 85 đến Km 85+660 (hết đất Giang Tiên) |
2.000 |
11 |
Từ Km 85+660 đến Km 86+500 (cổng nghĩa trang liệt sỹ xã Phấn Mễ) |
2.500 |
12 |
Từ Km 86+500 đến Km 88+700 (hết đất Phấn Mễ) |
2.000 |
13 |
Từ Km 88+700 đến Km 89+400 (đất Động Đạt) |
2.500 |
14 |
Từ Km 89+400 đến Km 90 (cổng bệnh viện ĐK huyện) |
3.300 |
15 |
Từ Km 90 (cổng bệnh viện ĐK huyện) đến Km 91+200 |
4.400 |
16 |
Từ Km 91+200 đến Km 91+500 |
3.800 |
17 |
Từ Km 91+500 đến Km 92 + 450 (cổng Huyện Đội) |
3.200 |
18 |
Từ Km 92 + 450 đến Km 93 + 100 (hết đất TT Đu) |
2.500 |
19 |
Từ Km 93+100 đến Km 96 |
2.500 |
20 |
Từ Km 96 đến Km 96+800 (hết đất Động Đạt) |
1.500 |
21 |
Từ Km 96+800 (hết đất Động Đạt) đến Km 97+500 |
1.000 |
22 |
Từ Km 97+500 đến Km 99 (khu chợ xã Yên Đổ) |
1.800 |
23 |
Từ Km 99 (khu chợ xã Yên Đổ) đến Km 99 + 900 |
700 |
24 |
Từ Km 99+900 đến Km 100+100 (Ngã ba cây số 31) |
1.200 |
25 |
Từ Km 100+100 (Ngã ba cây số 31) đến Km 104+700 (Giáp đất Yên Ninh) |
700 |
26 |
Từ Km 104 +700 (Giáp đất Yên Ninh) đến Km 108+300 |
385 |
27 |
Từ Km 108+300 đến Km 110+400 (Cầu Suối Bén) |
440 |
28 |
Từ Km 110+400 (Cầu Suối Bén) đến Km 112 |
660 |
29 |
Từ Km 112 đến Km 112+750 (đỉnh dốc Suối Bốc) |
440 |
30 |
Từ Km 112+750 (đỉnh dốc Suối Bốc) đến Km 113+800 (Hết đất Yên Ninh) |
660 |
|
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 |
|
1 |
Từ quốc lộ 3 (Km 75+300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ trường đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm |
|
1.1 |
Từ Quốc lộ 3 (Km 75+300) +100 vào hết đất chợ Gốc Bàng |
3.000 |
1.2 |
Sau 100m đến ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm |
2.000 |
1.3 |
Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm đến cầu Bến Giềng |
1.500 |
1.4 |
Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm đến cổng Trường đào tạo mỏ |
1.300 |
1.5 |
Nhánh rẽ từ ngã ba cổng Trường đào tạo mỏ đến giáp bờ Sông (Cầu treo cũ) |
1.000 |
1.6 |
Từ ngã 3 gần Cầu treo cũ đến cổng cũ trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
500 |
2 |
Từ Quốc lộ 3 (Km75+600) (trạm kiểm soát lâm sản) đến ngã ba đường rẽ Bến Giềng (ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm) |
1.800 |
3 |
Đường QL3 cũ (đoạn nắn đường Quốc lộ 3) |
3.000 |
4 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi trại giam Phú Sơn 4) |
|
4.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến ngã 3 xi măng |
2.000 |
4.2 |
Từ ngã 3 xi măng đến cầu Trắng 2 |
1.700 |
5 |
Từ QL3 đến trường tiểu học Sơn Cẩm I |
2.000 |
6 |
Từ Quốc lộ 3 vào 150m đi kho gạo cũ |
1.300 |
7 |
Từ Quốc lộ 3 đi Trung tâm giáo dục chữa bệnh XH |
|
7.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 200m |
550 |
7.2 |
Sau 200m đến Trung tâm giáo dục chữa bệnh XH |
330 |
8 |
Trục đường từ Quốc lộ 3 đi làng Ngói (xã Cổ Lũng) |
|
8.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 150m |
550 |
8.2 |
Sau 150m đến 500m |
350 |
9 |
Trục đường từ Quốc lộ 3 đi làng Phan (xã Cổ Lũng) |
|
9.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 150m |
550 |
9.2 |
Sau 150m đến 500m |
350 |
10 |
Trục đường từ Quốc lộ 3 + 200m đi Đình Cháy (xã Cổ Lũng) |
550 |
11 |
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Tân Long, xóm Bờ Đậu (xã Cổ Lũng) |
|
11.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 150m |
550 |
11.2 |
Sau 150m đến 500m |
350 |
12 |
Từ QL3 đến cầu cũ Giang Tiên (địa phận xã Cổ Lũng) |
1.100 |
13 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu cũ Giang Tiên (địa phận thị trấn Giang Tiên) |
1.100 |
14 |
Từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên |
|
14.1 |
Từ Quốc lộ 3 +300m |
700 |
14.2 |
Sau 300m đến đường rẽ NVH tiểu khu Giang Long |
400 |
14.3 |
Từ đường rẽ NVH tiểu khu Giang Long đến cầu Đát Ma |
300 |
15 |
Từ Quốc lộ 3 đi Bãi Bông |
|
15.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 100m |
1.100 |
15.2 |
Sau 100m đến 300m đi Bãi Bông |
400 |
16 |
Từ Quốc lộ 3 rẽ đi Văn phòng mỏ than Phấn Mễ (hết đất Giang Tiên) |
1.200 |
17 |
Từ Quốc lộ 3 đến bãi than 3 mỏ than Phấn Mễ |
800 |
18 |
Từ Quốc lộ 3 + 200 m đi khu hầm lò Mỏ Phấn Mễ |
300 |
19 |
Trục đường từ Quốc lộ 3 đi Tân Bình (Vô Tranh) |
|
19.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến NVH xóm Mỹ Khánh |
800 |
19.2 |
Từ NVH xóm Mỹ Khánh đến đầm Thiếu nhi |
600 |
20 |
Từ QL3 đến cổng trường tiểu học Phấn Mễ 1 |
400 |
21 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Phú Lương. |
2.000 |
22 |
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Phú Lương + 500m đi Thọ Lâm |
1.100 |
23 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng phòng Giáo dục huyện Phú Lương |
2.200 |
24 |
Từ Quốc lộ 3 đến hết đất khu dân cư Ngân hàng, Thương nghiệp |
2.200 |
25 |
Từ Quốc lộ 3 + 250m đi Thọ Lâm (ngã ba) |
1.600 |
26 |
Từ Quốc lộ 3 đến giáp đường đi Yên Lạc |
|
26.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng TT bồi dưỡng chính trị huyện |
1.700 |
26.2 |
Từ cổng TT bồi dưỡng chính trị huyện đến giáp đường đi Yên Lạc |
1.500 |
27 |
Từ Quốc lộ 3 đi Trường tiểu học TT- Đu |
|
27.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trường tiểu học TT- Đu |
1.600 |
27.2 |
Từ cổng Trường tiểu học TT- Đu đến hết đường bê tông |
1.000 |
28 |
Từ Quốc lộ 3 vào cổng Huyện đội Phú Lương |
1.200 |
29 |
Từ Quốc lộ 3 đi hết địa phận xóm Gốc Vải (hai hướng) |
250 |
30 |
Đường từ QL3 đi kho K87B |
|
30.1 |
Từ QL 3 đi hết địa phận xóm Phố Trào |
600 |
30.2 |
Từ hết địa phận xóm phố Trào đến hết địa phận xóm Kẻm |
300 |
30.3 |
Từ hết địa phận xóm Kẻm đến Cầu Khe Nác |
250 |
30.4 |
Từ Cầu Khe Nác đến hết đất Yên Đổ |
300 |
31 |
Từ Quốc lộ 3 +300m đi xóm Bắc Bé (Yên Ninh) |
330 |
32 |
Từ Quốc lộ 3 + 200m đi đền Thắm (Chợ Mới, Bắc Kạn) |
495 |
II |
ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B |
|
1 |
Từ ngã tư Quốc lộ 3 đến 1.000 m |
3.500 |
3 |
Sau 1.000m đến cầu Cao Ngạn |
2.800 |
III |
QUỐC LỘ 37 |
|
1 |
Từ Ngã ba Bờ đậu đến 100m |
2.000 |
2 |
Sau 100 m đến 500m |
1.700 |
3 |
Sau 500 m đến cầu Lò Bát |
1.000 |
4 |
Từ Cầu Lò Bát đến hết đất xã Cổ Lũng (giáp đất Đại từ) |
900 |
B |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
I |
TRỤC ĐƯỜNG 263 |
|
1 |
Từ Km 0 đến Cầu Tràn |
1.700 |
2 |
Từ Cầu Tràn đến Km 1+300 (lối rẽ đi Cổ Cò) |
1.200 |
3 |
Từ Km 1+300 đến Km 1+ 900 (hết đất Động Đạt) |
1.000 |
4 |
Từ Km 1+900 đến Km 3 |
300 |
5 |
Từ Km 3 đến Km 4 |
370 |
6 |
Từ Km 4 đến Km 5 + 500 |
210 |
7 |
Từ Km 5 + 500 đến Km 6 + 800 (hết đất Phủ Lý) |
240 |
8 |
Từ Km 6 +800 đến Km 7+300 |
240 |
9 |
Từ Km 7+300 đến Km 7+800 (cầu Bến Gió) |
800 |
10 |
Từ Km 7+800 đến ngã tư Ôn Lương |
880 |
11 |
Từ ngã tư Ôn Lương + 100 m đi Phú Lạc |
880 |
12 |
Từ cách ngã tư Ôn Lương 100m đến ngã ba rẽ NVH xóm Xuân Trường, xã Ôn Lương |
660 |
13 |
Từ ngã ba đường rẽ NVH xóm Xuân Trường, xã Ôn Lương đến hết đất Ôn Lương |
550 |
II |
TRỤC ĐƯỜNG 268 |
|
1 |
Từ Km 0 đến Km 0+100 |
1.100 |
2 |
Từ Km 0 +100 đến Km 2 |
300 |
3 |
Từ Km 2 đến Km 2+400 |
400 |
4 |
Từ Km 2+400 đến giáp đất Định Hoá |
300 |
C |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ |
|
I |
Tuyến Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh |
|
1 |
Từ cầu Bến Giềng đến ngã ba Quang Trung 2 |
700 |
2 |
Từ ngã ba Quang Trung 2 đến hết sân bóng xóm Hiệp Lực |
500 |
3 |
Từ giáp sân bóng xóm Hiệp Lực đến ngã ba xóm Thanh Trà 1 |
400 |
4 |
Từ ngã ba xóm Thanh Trà 1 đến cầu Khe Húng (giáp đất Vô Tranh) |
300 |
II |
Tuyến đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (TP Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến gặp đường sắt |
3.300 |
2 |
Từ đường sắt đến ngã ba rẽ trại tạm giam Công an tỉnh Thái Nguyên |
2.700 |
3 |
Từ ngã ba rẽ trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên đến ngã tư Chợ mỏ cũ |
2.200 |
4 |
Từ ngã tư chợ mỏ cũ + 200m đi 3 phía |
1.700 |
5 |
Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200 đến cầu Sắt (đi xã An Khánh) |
1.000 |
6 |
Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200 đến cầu Treo (đi xã Phúc Hà) |
1.000 |
7 |
Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200m đến cầu Mười Thước (đi phường Tân Long) |
1.000 |
III |
Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Lồng Bồng (hết đất Giang Tiên) |
1.200 |
2 |
Từ cầu Lồng Bồng đến Km 0+650 m |
650 |
3 |
Từ Km 0+650m đến Km số 2 |
450 |
4 |
Từ Km số 2 đến Km 4+700m (giáp đất Tức Tranh) |
300 |
5 |
Từ Km 4+700 đến Km số 5 (Đầm Ao Xanh) |
320 |
6 |
Từ Km số 5 đến Km 5+200m (hết cánh đồng Ao Xanh) |
370 |
7 |
Từ Km 5 + 200 đến Km 6 +100m (Cầu Đồng Chùa, xã Tức Tranh) |
650 |
8 |
Km 6+100 đến Km 7+300m (Xí nghiệp Chè) |
750 |
9 |
Từ Km 7 +300 đến Km 7+600 (Cầu Tràn) |
400 |
10 |
Từ Km 7+600 đến Km 8+200m (hết đất Tức Tranh) |
350 |
11 |
Từ Km 8+200m đến Km 9+300 (ngã ba đường rẽ xóm Khe Vàng 1) |
200 |
12 |
Từ Km 9+300 đến Km 11+300 (ngã ba đường rẽ xóm Cúc Lùng) |
280 |
13 |
Từ Km 11+300 đến Km 12+500 (ngã ba đường rẽ đi xã Văn Lăng) |
220 |
14 |
Từ Km12+500 đến Km 15+300 (Cầu tràn Phú Đô 2) |
210 |
15 |
Từ Km 15 + 300 đến Km 16+600 (giáp xã Yên Lạc) |
200 |
16 |
Từ Km 16+600 (giáp đất Phú Đô) đến Km 17+800 |
250 |
17 |
Từ Km 17+800 đến Km 18+300 |
300 |
18 |
Từ Km 18+300 đến hết đất Yên Lạc |
250 |
19 |
Từ giáp Yên Lạc đến gặp Quốc lộ 3 |
|
19.1 |
Từ giáp đất Yên Lạc đến ngã ba rẽ vườn ươm (dự án 661) |
500 |
19.2 |
Từ ngã ba rẽ vườn ươm (dự án 661) đến cổng nhà máy chè |
600 |
19.3 |
Từ cổng nhà máy chè đến gặp QL 3 |
800 |
IV |
Trục đường Phấn Mễ - Tức Tranh |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 +100m đi dốc Ông Thọ |
300 |
2 |
Sau 100m đến dốc Ông Thọ (đi Tức Tranh) |
200 |
3 |
Từ Đỉnh dốc Ông Thọ đến NVH xóm Bãi Bằng |
230 |
4 |
Từ NVH xóm Bãi Bằng đến Cầu Trắng |
300 |
5 |
Từ Cầu Trắng đến NVH xóm Đồng Hút |
300 |
6 |
Từ NVH xóm Đồng Hút đến ngã ba gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn |
450 |
V |
Trục đường Quốc lộ 3 (Phấn Mễ) - Cầu Làng Giang - thị trấn Đu |
|
1 |
Từ QL3 đến cổng trường THCS Phấn Mễ 1 |
800 |
2 |
Từ cổng trường THCS Phấn Mễ 1 đến qua ngã tư Làng Bò 100m đi Làng Giang |
400 |
3 |
Từ cách ngã tư Làng Bò 100m đến cách cầu Làng Giang 200 m |
230 |
4 |
Từ cách cầu Làng Giang 200 m đến khu quy hoạch dân cư cầu Làng Giang |
250 |
5 |
Từ khu QH dân cư cầu Làng Giang đến Cầu treo Làng Cọ (giáp thị trấn Đu) |
230 |
6 |
Từ cầu Treo Làng Cọ đến cách Quốc lộ 3 300m |
1.350 |
7 |
Từ sau 300m đến QL3 |
1.700 |
VI |
Trục đường Đu - Yên Lạc |
|
1 |
Từ Bưu điện Phú Lương + 250m (đến ngã ba) |
2.000 |
2 |
Từ ngã ba đến hết đất TT- Đu (giáp xã Động Đạt) |
1.350 |
3 |
Từ giáp đất TT Đu đến Km 1 |
1.000 |
4 |
Từ Km 1 đến Km 3 |
800 |
5 |
Từ Km 3 đến hết đất Động Đạt |
500 |
6 |
Từ giáp đất Động Đạt đến cách UBND xã Yên Lạc 200m |
300 |
7 |
Trung tâm UBND xã Yên Lạc +200 m đi 2 phía |
350 |
8 |
Cách UBND xã 200m đến gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi phấn |
300 |
VII |
Trục đường liên xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ |
|
1 |
Từ cổng làng xóm Yên Thuỷ 4 đến hết đất xóm Yên Thuỷ 4 |
230 |
2 |
Từ hết đất xóm Yên Thuỷ 4 đến Cầu Ông Mạch |
210 |
3 |
Từ Cầu Ông Mạch đến Nhà văn hoá xóm Yên Thuỷ 2 + 100m |
230 |
4 |
Từ Nhà văn hoá xóm Yên Thuỷ 2 + 100m đến Cầu Yên Thuỷ 1 |
210 |
5 |
Từ Cầu Yên Thuỷ 1 đến Trung tâm UBND xã |
300 |
6 |
Từ ngã 3 giáp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đến cổng làng Đồng Xiền |
250 |
7 |
Từ cổng làng Đồng Xiền đến cách nhà văn hoá xóm Đẩu 100m |
210 |
8 |
Từ cách Nhà văn hoá xóm Đẩu 100m đến hết đất xóm Đẩu |
230 |
9 |
Từ hết đất xóm Đẩu đến cầu Khe Lin |
210 |
10 |
Từ cầu Khe Lin đến cách chợ xóm Ó 300m |
250 |
11 |
Từ chợ xóm Ó + 300m đi 2 phía |
300 |
12 |
Từ cách chợ xóm Ó 300m đến hết đất Yên Lạc |
300 |
VIII |
Tuyến đường liên xã xóm Đồng Bòng - Yên Lạc đi xóm Quyết Thắng - Tức Tranh |
|
1 |
Từ ngã 3 Viện Tân - Na Mụ - Đồng Bòng đến NVH xóm Đồng Bòng + 100m |
230 |
2 |
Từ NVH xóm Đồng Bòng + 100m đến hết đất Yên Lạc (giáp Đồng Tiến - Tức Tranh) |
210 |
IX |
Trục đường Quốc lộ 3- Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Tràn (đi Yên trạch) |
230 |
2 |
Từ cầu Tràn đến hết đất Yên Ninh |
200 |
3 |
Từ cổng trường cấp II xã Yên Trạch +100m đi Yên Ninh, từ cổng trường cấp II + 250m đi Phú Tiến |
230 |
4 |
Từ cách cổng trường cấp II 250m đến qua đường rẽ cổng chợ Yên Trạch 100m hướng đi Phú Tiến |
190 |
5 |
Từ ngã 3 rẽ Bản Héo +50m đi Yên Ninh, từ ngã 3 rẽ Bản Héo +100m đi Phú Tiến |
190 |
6 |
Các đoạn còn lại của trục đường Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến (thuộc địa phận xã Yên trạch) |
180 |
X |
Trục đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành |
|
11 |
Từ ngã ba chợ Hợp Thành đến ngã ba Phú Thành |
440 |
2 |
Từ ngã 3 Phú Thành đến Bưu điện văn hóa xã |
250 |
3 |
Từ Bưu điện VH xã đến cách ngã ba đình Làng Mới 100m |
210 |
4 |
Từ ngã 3 đình Làng Mới + 100m về 3 phía |
250 |
5 |
Từ ngã 3 đình Làng Mới + 100m đi xóm làng Mon (đến giáp đất Phủ Lý) |
210 |
6 |
Từ Cầu Na Lậu đến cống Na Nhạp |
220 |
7 |
Từ cống Na Nhạp đến hết đất Phủ Lý |
210 |
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
I |
XÃ SƠN CẨM |
|
1 |
Đường trong khu tái định cư xã Sơn Cẩm |
3.600 |
2 |
Đoạn Từ ngã ba cổng trường tiểu học Tân Long đến cổng cũ trường Cao đẳng Công nghiệp |
1.800 |
3 |
Đoạn Từ ngã ba cổng trường tiểu học Tân Long +200m đi xí nghiệp gạch Tân Long |
1.200 |
4 |
Từ ngã ba VP mỏ đến cổng trường PTTH Khánh Hoà |
2.000 |
5 |
Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên |
|
5.1 |
Từ ngã ba rẽ Trại tạm giam đi 200m về phía Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên |
700 |
5.2 |
Từ 200m đến Trại tạm giam Công an Tỉnh |
500 |
II |
THỊ TRẤN GIANG TIÊN |
|
1 |
Đất khu dân cư trong chợ Giang Tiên |
1.700 |
2 |
Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên |
|
2.1 |
Đường đấu nối với đường từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên, đến hết khu di tích Bazuka |
500 |
2.2 |
Từ bãi than 3 mỏ than Phấn Mễ rẽ hai phía đến hết đất thị trấn Giang Tiên |
300 |
2.3 |
Các đường bê tông có đấu nối với QL3 vào 150m. |
600 |
2.4 |
Các đoạn đường bê tông đấu nối với QL3 còn lại sau 150m. |
270 |
2.5 |
Đường bê tông (không đấu nối với QL3) |
270 |
2.6 |
Đường đất |
240 |
III |
THỊ TRẤN ĐU |
|
1 |
Các trục đường thuộc TT Đu chưa kể tên |
|
1.1 |
Đường bê tông (có đấu nối với QL3): |
|
- |
Đường bê tông (Km 89+700) vào đến hết đường bê tông. |
900 |
- |
Đường bê tông (Km 89+810) vào 250m. |
900 |
- |
Đường bê tông (Km 90+250) (cạnh điện lực Phú Lương) vào 250m. |
900 |
- |
Đường bê tông (Km 90+500) vào đến hết đường bê tông. |
900 |
- |
Đường bê tông (Km 90+550) vào đến NVH tiểu khu Thái An |
900 |
- |
Đường bê tông (Km 91+50) vào đấu nối với đường Đu - Yên Lạc |
1.500 |
- |
Đường bê tông (Km 91+580) (đường vào UBND xã Động Đạt cũ) đến hết đất TT Đu |
1.500 |
- |
Đường bê tông (Km 91+690) (đường vào Đền Liệt sỹ) vào đến hết đường bê tông. |
1.500 |
- |
Đường bê tông (Km 91+850) vào đến hết đường bê tông. |
900 |
- |
Đường bê tông (Km 91+950) vào đến hết đường bê tông. |
1.500 |
- |
Đường bê tông (Km 92+230) vào đến hết đường bê tông. |
900 |
- |
Đường bê tông (Km 92+780) vào 250m. |
900 |
1.2 |
Đường bê tông (không đấu nối với QL3) |
750 |
1.3 |
Đường đất |
|
- |
Đường rộng ≥ 3,5m |
600 |
- |
Đường rộng < 3,5m |
500 |
IV |
XÃ YÊN ĐỔ |
|
1 |
Đường quy hoạch dân cư sau chợ Trào Yên Đổ |
450 |
2 |
Đường nối đường tỉnh lộ 263 với Tỉnh lộ 268 |
220 |
V |
XÃ ÔN LƯƠNG |
|
1 |
Nhánh rẽ từ trục đường tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương |
|
1.1 |
Từ đường 263 đến hết đất UBND xã Ôn Lương (ngã ba) |
750 |
1.2 |
Từ giáp đất UBND xã + 100m đi 2 nhánh |
650 |
2 |
Đường làng nghề xã Ôn Lương |
|
2.1 |
Từ ngã ba xóm Thâm Đông đi NVH xóm Đầm Rum |
380 |
2.2 |
Đoạn đường còn lại thuộc đường làng nghề xã Ôn Lương |
300 |
2.3 |
Đoạn từ NVH xóm Na Tủn đến Nhánh 3 đường làng nghề |
220 |
3 |
Nhánh rẽ từ trục đường 263 + 200m đi trạm Y tế xã Ôn Lương |
700 |
4 |
Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt |
|
4.1 |
Từ trục đường 263 +150m đi xóm Na Pặng |
500 |
4.2 |
Từ ngã ba xóm Thâm Đông +100m đi hồ Na Mạt |
400 |
4.3 |
Từ cách ngã ba xóm Thâm Đông 100m đến Hồ Na Mạt |
350 |
5 |
Nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy xã Ôn Lương đi xóm Cây Thị |
400 |
6 |
Đường bê tông nối " Nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy xã Ôn Lương đi xóm Cây Thị " |
220 |
7 |
Từ đầu nối đường 263 (Km 8+780) (xóm Khau Lai) đến ngã ba sau trạm y tế |
250 |
8 |
Từ đường 263 (Km 9+300) qua NVH xóm Xuân Trường nối đường 263 (Km 9+900) |
220 |
VI |
XÃ HỢP THÀNH |
|
1 |
Từ ngã ba làng Mon đến nhà văn hóa Khuôn Lân + 400 (hết đường nhựa) |
210 |
2 |
Tuyến bê tông liên xóm Kết Tiến Thành (đường nối đường TL 263 với đường Phủ Lý – ATK Hợp Thành) |
200 |
3 |
Tuyến trục B Phú Thành đến Làng Mới |
220 |
4 |
Từ ngã 3 Đình Làng Mới +100m đến giáp xóm Hàm Rồng, xã Phúc Lương, huyện Đại Từ |
210 |
VII |
XÃ VÔ TRANH |
|
1 |
Từ ngã ba Bình Long +100m đi UBND xã Vô tranh |
450 |
2 |
Trục đường từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ đi xóm Toàn Thắng |
|
2.1 |
Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ + 300m |
350 |
2.2 |
Từ cách ngã ba chợ cũ 300m đến cầu Xoan Đào đi xóm Toàn Thắng |
250 |
2.3 |
Từ cầu Xoan Đào đến ngã ba đường rẽ đi xóm Thống Nhất |
300 |
3 |
Trục đường từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ đến đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn |
|
3.1 |
Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ + 300m |
350 |
3.2 |
Từ cách ngã ba chợ Vô Tranh cũ +300m đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m |
250 |
4 |
Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ đi trại giam Phú Sơn 4 |
|
4.1 |
Từ ngã ba chợ cũ + 400m |
400 |
4.2 |
Từ cách ngã ba chợ cũ 400m đến Cổng phân trại K4 - Phú Sơn 4 |
250 |
5 |
Từ cách ngã ba chợ cũ 400m đến cầu Húng (giáp xã Sơn Cẩm) |
250 |
6 |
Từ ngã ba trường học xóm Thống Nhất 4 đến phân trại K3 - Phú Sơn 4 |
250 |
7 |
Từ ngã tư xóm Tân bình 3 +150m đi 3 phía (trừ phía đi xóm Tân Bình 4) |
300 |
VIII |
XÃ TỨC TRANH |
|
1 |
Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến) |
|
1.1 |
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn +200m đi xóm Đồng Tiến |
450 |
1.2 |
Từ sau 200m đến hết đường bê tông |
250 |
2 |
Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng) |
|
2.1 |
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn +300m đi xóm Đồng Lòng |
350 |
2.2 |
Từ sau 300m đến hết đường bê tông |
250 |
3 |
Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Minh Hợp |
|
3.1 |
Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh +300m đi xóm Minh Hợp |
250 |
3.2 |
Từ sau 300m đến hết đường bê tông |
210 |
4 |
Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Thâm Găng |
|
4.1 |
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn +300m đi xóm Thâm Găng |
250 |
4.2 |
Từ sau 300 đến hết đường bê tông |
210 |
II. Giá đất ở tại nông thôn ngoài các trục giao thông chính, chưa được quy định trong bảng giá trên, thì áp dụng bảng giá sau:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
MỨC GIÁ |
||
Vùng miền núi khu vực I |
Vùng miền núi khu vực II |
Vùng miền núi khu vực III |
|
Loại 1 |
220 |
200 |
175 |
Loại 2 |
200 |
180 |
155 |
Loại 3 |
180 |
160 |
135 |
Loại 4 |
160 |
140 |
115 |
Ghi chú: Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại tiết 2.1, điểm 2, mục I, phần B hướng dẫn áp dụng bảng giá đất.