Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 57/2014/QÐ-UBND |
Người ký : | Nhữ Văn Tâm | Nơi ban hành : | UBND TỈNH THÁI NGUYÊN |
Ngày phát hành : | 22/12/2014 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2015 |
Đơn vị hành chính: Huyện Phú Lương
Trục Đường, Xã, Phường | Ghi chú | Mức giá (1000đ/m2) |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) + 100 vào hết đất chợ Gốc Bàng. | 3.200 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Sau 100m đến ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm | 2.000 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm đến cầu Bến Giềng. | 1.500 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm đến cổng Trường Đào tạo mỏ | 1.500 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Nhánh rẽ từ ngã ba cổng Trường Đào tạo mỏ đến giáp bờ Sông (Cầu treo cũ) | 1.000 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ ngã 3 gần Cầu treo cũ đến cổng cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên | 500 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 600) (trạm kiểm soát lâm sản) đến ngã ba đường rẽ Bến Giềng (ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm) | 2.000 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Đường Quốc lộ 3 cũ (đoạn nắn đường Quốc lộ 3) | 3.200 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 + 450m (đến cầu Trắng 1) | 2.200 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi trại giam Phú Sơn 4): Từ cầu Trắng 1 đến ngã 3 xi măng | 2.000 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi trại giam Phú Sơn 4): Từ ngã 3 xi măng đến cầu Trắng 2 | 1.700 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 đến Trường Tiểu học Sơn Cẩm I | 2.200 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 vào 150m đi kho gạo cũ | 1.500 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 đi Trung tâm giáo dục chữa bệnh XH:Từ Quốc lộ 3 đến 200m | 550 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Trục đường từ Quốc lộ 3 đi làng Ngói (xã Cổ Lũng):Từ Quốc lộ 3 đến 150m | 550 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 đi Trung tâm giáo dục chữa bệnh XH:Sau 200m đến Trung tâm giáo dục chữa bệnh XH | 330 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Trục đường từ Quốc lộ 3 đi làng Ngói (xã Cổ Lũng):Sau 150m đến 500m | 350 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Trục đường từ Quốc lộ 3 đi làng Phan (xã Cổ Lũng):Từ Quốc lộ 3 đến 150m | 550 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Trục đường từ Quốc lộ 3 đi làng Phan (xã Cổ Lũng):Sau 150m đến 500m | 350 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Trục đường từ Quốc lộ 3 + 200m đi Đình Cháy (xã Cổ Lũng) | 550 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 đi xóm Tân Long, xóm Bờ Đậu (xã Cổ Lũng) :Sau 150m đến 500m | 350 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 đến cầu cũ Giang Tiên (địa phận xã Cổ Lũng) | 1.100 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 đến cầu cũ Giang Tiên (địa phận thị trấn Giang Tiên) | 1.100 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên:Từ Quốc lộ 3 +300m | 700 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Sau 300m đến đường rẽ NVH tiểu khu Giang Long | 400 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ đường rẽ Nhà văn hóa tiểu khu Giang Long đến cầu Đát Ma | 300 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 đi Bãi Bông:Từ Quốc lộ 3 đến 100m | 1.100 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 đi Bãi Bông: Sau 100m đến 300m đi Bãi Bông | 400 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 rẽ đi Văn phòng mỏ than Phấn Mễ (hết đất Giang Tiên) | 1.200 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 đến bãi than 3 mỏ than Phấn Mễ | 800 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 + 200m đi khu hầm lò Mỏ Phấn Mễ | 300 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Trục đường từ Quốc lộ 3 đi Tân Bình (Vô Tranh): Từ Quốc lộ 3 đến Nhà văn hóa xóm Mỹ Khánh | 800 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Trục đường từ Quốc lộ 3 đi Tân Bình (Vô Tranh): Từ Nhà văn hóa xóm Mỹ Khánh đến đầm Thiếu nhi | 600 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trường Tiểu học Phấn Mễ 1 | 400 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Phú Lương. | 2.000 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Phú Lương + 500m đi Thọ Lâm | 1.100 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 đến cổng phòng Giáo dục huyện Phú Lương | 2.200 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 đến hết đất khu dân cư Ngân hàng, Thương nghiệp | 2.200 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 + 250m đi Thọ Lâm (ngã ba) | 1.600 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | 1.700 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đến giáp đường đi Yên Lạc | 1.500 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trường Tiểu học thị trấn Đu | 1.600 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ cổng Trường Tiểu học thị trấn Đu đến hết đường bê tông | 1.000 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 vào cổng Huyện đội Phú Lương | 1.200 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 đi hết địa phận xóm Gốc Vải (hai hướng) | 250 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Đường từ Quốc lộ 3 đi kho K87B: Từ Quốc lộ 3 đi hết địa phận xóm Phố Trào | 600 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Đường từ Quốc lộ 3 đi kho K87B: Từ hết địa phận xóm phố Trào đến hết địa phận xóm Kẻm | 300 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Đường từ Quốc lộ 3 đi kho K87B: Từ hết địa phận xóm Kẻm đến Cầu Khe Nác | 250 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Đường từ Quốc lộ 3 đi kho K87B: Từ Cầu Khe Nác đến hết đất Yên Đổ | 300 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 + 300m đi xóm Bắc Bé (Yên Ninh) | 330 |
TRỤC QUỐC LỘ _ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 | Từ Quốc lộ 3 + 200m đi đền Thắm (Chợ Mới, Bắc Kạn) | 550 |
TRỤC QUỐC LỘ _ ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B ( Đoạn từ Quốc lộ 3 đến cầu Cao Ngạn) | Từ ngã tư Quốc lộ 3 đến 1.000m | 3.500 |
TRỤC QUỐC LỘ _ ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B ( Đoạn từ Quốc lộ 3 đến cầu Cao Ngạn) | Sau 1.000m đến cầu Cao Ngạn | 2.800 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 37 (Từ ngã ba bờ Đậu đến hết đất xã Cổ Lũng) | Từ Ngã ba Bờ đậu đến 100m | 2.000 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 37 (Từ ngã ba bờ Đậu đến hết đất xã Cổ Lũng) | Sau 100m đến 500m | 1.700 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 37 (Từ ngã ba bờ Đậu đến hết đất xã Cổ Lũng) | Sau 500m đến cầu Lò Bát | 1.000 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 37 (Từ ngã ba bờ Đậu đến hết đất xã Cổ Lũng) | Từ Cầu Lò Bát đến hết đất xã Cổ Lũng (giáp đất Đại từ) | 900 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ TRỤC ĐƯỜNG 263 (Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) | Từ Km0 đến Cầu Tràn | 1.700 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ TRỤC ĐƯỜNG 263 (Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) | Từ cầu Tràn đến Km1 + 300 (lối rẽ đi Cổ Cò) | 1.200 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ TRỤC ĐƯỜNG 263 (Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) | Từ Km1 + 300 đến Km1 + 700 (hết đất thị trấn Đu) | 1.000 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ TRỤC ĐƯỜNG 263 (Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) | Từ Km1 + 700 đến Km1 + 900 (hết đất Động Đạt) | 1.000 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ TRỤC ĐƯỜNG 263 (Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) | Từ Km1 + 900 đến Km3 | 300 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ TRỤC ĐƯỜNG 263 (Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) | Từ Km3 đến Km4 | 370 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ TRỤC ĐƯỜNG 263 (Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) | Từ Km4 đến Km5 + 500 | 210 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ TRỤC ĐƯỜNG 263 (Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) | Từ Km5 + 500 đến Km6 + 800 (hết đất Phủ Lý) | 240 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ TRỤC ĐƯỜNG 263 (Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) | Từ Km6 + 800 đến Km7 + 300 | 240 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ TRỤC ĐƯỜNG 263 (Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) | Từ Km7 + 300 đến Km7 + 800 (cầu Bến Gió) | 800 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ TRỤC ĐƯỜNG 263 (Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) | Từ Km7 + 800 đến ngã tư Ôn Lương | 880 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ TRỤC ĐƯỜNG 263 (Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) | Từ ngã tư Ôn Lương + 100m đi Phú Lạc | 880 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ TRỤC ĐƯỜNG 263 (Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) | Từ cách ngã tư Ôn Lương 100m đến ngã ba rẽ Nhà văn hóa xóm Xuân Trường, xã Ôn Lương | 660 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ TRỤC ĐƯỜNG 263 (Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) | Từ ngã ba đường rẽ Nhà văn hóa xóm Xuân Trường, xã Ôn Lương đến hết đất Ôn Lương | 550 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ TRỤC ĐƯỜNG 268 (Từ quốc lộ 3 đến giáp đất huyện Định Hóa) | Từ Km0 đến Km0 + 100 | 1.100 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ TRỤC ĐƯỜNG 268 (Từ quốc lộ 3 đến giáp đất huyện Định Hóa) | Từ Km0 + 100 đến Km2 | 300 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ TRỤC ĐƯỜNG 268 (Từ quốc lộ 3 đến giáp đất huyện Định Hóa) | Từ Km2 đến Km2 + 400 | 400 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ_ TRỤC ĐƯỜNG 268 (Từ quốc lộ 3 đến giáp đất huyện Định Hóa) | Từ Km2 + 400 đến giáp đất Định Hoá | 300 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Tuyến Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh | Từ cầu Bến Giềng đến ngã ba Quang Trung 2 | 700 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Tuyến Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh | Từ ngã ba Quang Trung 2 đến hết sân bóng xóm Hiệp Lực | 500 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Tuyến Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh | Từ giáp sân bóng xóm Hiệp Lực đến ngã ba xóm Thanh Trà 1 | 400 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Tuyến Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh | Từ ngã ba xóm Thanh Trà 1 đến cầu Khe Húng (giáp đất Vô Tranh) | 300 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Tuyến đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (Thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) | Từ Quốc lộ 3 đến gặp đường sắt | 3.300 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Tuyến đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (Thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) | Từ đường sắt đến ngã ba rẽ trại tạm giam Công an tỉnh Thái Nguyên | 2.700 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Tuyến đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (Thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) | Từ ngã ba rẽ trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên đến ngã tư Chợ mỏ cũ | 2.200 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Tuyến đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (Thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) | Từ ngã tư chợ mỏ cũ + 200m đi 3 phía | 1.700 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Tuyến đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (Thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) | Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200m đến cầu Sắt (đi xã An Khánh) | 1.000 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Tuyến đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (Thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) | Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200m đến cầu Treo (đi xã Phúc Hà) | 1.000 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Tuyến đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (Thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) | Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200m đến cầu Mười Thước (đi phường Tân Long) | 1.000 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 | Từ Quốc lộ 3 đến cầu Lồng Bồng (hết đất Giang Tiên) | 1.200 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 | Từ cầu Lồng Bồng đến Km0 + 650m | 650 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 | Từ Km0 + 650m đến Km2 | 450 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 | Từ Km2 đến Km4 + 700m (giáp đất Tức Tranh) | 300 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 | Từ Km4 + 700 đến Km5 (Đầm Ao Xanh) | 320 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 | Từ Kmsố 5 đến Km5 + 200m (hết cánh đồng Ao Xanh) | 370 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 | Từ Km5 + 200 đến Km6 + 100m (Cầu Đồng Chùa, xã Tức Tranh) | 650 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 | Km6 + 100 đến Km7 + 300m (Xí nghiệp Chè) | 750 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 | Từ Km7 + 300 đến Km7 + 600 (Cầu Tràn) | 400 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 | Từ Km7 + 600 đến Km8 + 200m (hết đất Tức Tranh) | 350 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 | Từ Km8 + 200m đến Km9 + 300 (ngã ba đường rẽ xóm Khe Vàng 1) | 200 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 | Từ Km9 + 300 đến Km11 + 300 (ngã ba đường rẽ xóm Cúc Lùng) | 280 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 | Từ Km11 + 300 đến Km12 + 500 (ngã ba đường rẽ đi xã Văn Lăng) | 220 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 | Từ Km12 + 500 đến Km15 + 300 (Cầu tràn Phú Đô 2) | 210 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 | Từ Km15 + 300 đến Km16 + 600 (giáp xã Yên Lạc) | 200 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 | Từ Km16 + 600 (giáp đất Phú Đô) đến Km17 + 800 | 250 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 | Từ Km17 + 800 đến Km18 + 300 | 300 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 | Từ Km18 + 300 đến hết đất Yên Lạc | 250 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 | Từ giáp đất Yên Lạc đến ngã ba rẽ vườn ươm (dự án 661) | 500 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 | Từ ngã ba rẽ vườn ươm (dự án 661) đến cổng nhà máy chè | 600 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 | Từ cổng nhà máy chè đến gặp Quốc lộ 3 | 800 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Phấn Mễ - Tức Tranh | Từ Quốc lộ 3 + 100m đi dốc Ông Thọ | 300 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Phấn Mễ - Tức Tranh | Sau 100m đến dốc Ông Thọ (đi Tức Tranh) | 200 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Phấn Mễ - Tức Tranh | Từ Đỉnh dốc Ông Thọ đến Nhà văn hóa xóm Bãi Bằng | 230 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Phấn Mễ - Tức Tranh | Từ Nhà văn hóa xóm Bãi Bằng đến Cầu Trắng | 300 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Phấn Mễ - Tức Tranh | Từ Cầu Trắng đến NVH xóm Đồng Hút | 300 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Phấn Mễ - Tức Tranh | Từ NVH xóm Đồng Hút đến ngã ba gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn | 450 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường từ Quốc lộ 3 (Phấn Mễ) - Cầu Làng Giang - đến Cầu treo Làng Cọ | Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trường THCS Phấn Mễ 1 | 900 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường từ Quốc lộ 3 (Phấn Mễ) - Cầu Làng Giang - đến Cầu treo Làng Cọ | Từ cổng Trường THCS Phấn Mễ 1 đến qua ngã tư Làng Bò 100m đi Làng Giang | 450 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường từ Quốc lộ 3 (Phấn Mễ) - Cầu Làng Giang - đến Cầu treo Làng Cọ | Từ cách ngã tư Làng Bò 100m đến cách cầu Làng Giang 200m | 230 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường từ Quốc lộ 3 (Phấn Mễ) - Cầu Làng Giang - đến Cầu treo Làng Cọ | Từ cách cầu Làng Giang 200m đến khu quy hoạch dân cư cầu Làng Giang | 250 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường từ Quốc lộ 3 (Phấn Mễ) - Cầu Làng Giang - đến Cầu treo Làng Cọ | Từ khu Quy hoạch dân cư cầu Làng Giang đến Cầu treo Làng Cọ (giáp thị trấn Đu) | 230 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường từ Quốc lộ 3 (thị trấn Đu) đi Làng Cọ | Từ đường Quốc lộ 3 đến hết đất Tái định cư | 1.700 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường từ Quốc lộ 3 (thị trấn Đu) đi Làng Cọ | Từ hết đất Tái định cư đến Cầu treo Làng Cọ | 1.350 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Đu - Yên Lạc | Từ Bưu điện Phú Lương + 250m (đến ngã ba) | 2.000 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Đu - Yên Lạc | Từ ngã ba đến hết đất thị trấn Đu (giáp xã Động Đạt) | 1.350 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Đu - Yên Lạc | Từ giáp đất thị trấn Đu đến Km1 | 1.000 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Đu - Yên Lạc | Từ Km1 đến Km3 | 800 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Đu - Yên Lạc | Từ Km3 đến hết đất Động Đạt | 500 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Đu - Yên Lạc | Từ giáp đất Động Đạt đến cách UBND xã Yên Lạc 200m | 300 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Đu - Yên Lạc | Trung tâm UBND xã Yên Lạc + 200m đi 2 phía | 350 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Đu - Yên Lạc | Cách UBND xã 200m đến gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi phấn | 300 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường liên xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ | Từ cổng làng xóm Yên Thuỷ 4 đến hết đất xóm Yên Thuỷ 4 | 230 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường liên xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ | Từ hết đất xóm Yên Thuỷ 4 đến Cầu Ông Mạch | 210 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường liên xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ | Từ Cầu Ông Mạch đến Nhà văn hoá xóm Yên Thuỷ 2 + 100m | 230 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường liên xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ | Từ Nhà văn hoá xóm Yên Thuỷ 2 + 100m đến Cầu Yên Thuỷ 1 | 210 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường liên xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ | Từ Cầu Yên Thuỷ 1 đến Trung tâm UBND xã | 300 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường liên xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ | Từ ngã 3 giáp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đến cổng làng Đồng Xiền | 250 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường liên xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ | Từ cổng làng Đồng Xiền đến cách nhà văn hoá xóm Đẩu 100m | 210 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường liên xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ | Từ cách Nhà văn hoá xóm Đẩu 100m đến hết đất xóm Đẩu | 230 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường liên xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ | Từ hết đất xóm Đẩu đến cầu Khe Lin | 210 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường liên xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ | Từ cầu Khe Lin đến cách chợ xóm Ó 300m | 250 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường liên xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ | Từ chợ xóm Ó + 300m đi 2 phía | 300 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường liên xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ | Từ cách chợ xóm Ó 300m đến hết đất Yên Lạc | 300 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Tuyến đường liên xã xóm Đồng Bòng - Yên Lạc đi xóm Quyết Thắng - Tức Tranh | Từ ngã 3 Viện Tân - Na Mụ - Đồng Bòng đến Nhà văn hóa xóm Đồng Bòng + 100m | 230 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Tuyến đường liên xã xóm Đồng Bòng - Yên Lạc đi xóm Quyết Thắng - Tức Tranh | Từ Nhà văn hóa xóm Đồng Bòng + 100m đến hết đất Yên Lạc (giáp Đồng Tiến - Tức Tranh) | 210 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Quốc lộ 3- Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến | Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Tràn (đi Yên trạch) | 230 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Quốc lộ 3- Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến | Từ cầu Tràn đến hết đất Yên Ninh | 200 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Quốc lộ 3- Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến | Từ cổng Trường THCS xã Yên Trạch + 100m đi Yên Ninh, từ cổng Trường THCS + 250m đi Phú Tiến | 230 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Quốc lộ 3- Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến | Từ cách cổng Trường THCS 250m đến qua đường rẽ cổng chợ Yên Trạch 100m hướng đi Phú Tiến | 190 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Quốc lộ 3- Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến | Từ ngã 3 rẽ Bản Héo + 50m đi Yên Ninh, từ ngã 3 rẽ Bản Héo + 100m đi Phú Tiến | 190 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Quốc lộ 3- Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến | Các đoạn còn lại của trục đường Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến (thuộc địa phận xã Yên trạch) | 180 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Phủ Lý – ATK Hợp Thành | Từ ngã ba chợ Hợp Thành đến ngã ba Phú Thành | 440 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Phủ Lý – ATK Hợp Thành | Từ ngã 3 Phú Thành đến Bưu điện văn hóa xã | 250 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Phủ Lý – ATK Hợp Thành | Từ Bưu điện Văn hóa xã đến cách ngã ba đình Làng Mới 100m | 210 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Phủ Lý – ATK Hợp Thành | Từ ngã 3 đình Làng Mới + 100m về 3 phía | 250 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Phủ Lý – ATK Hợp Thành | Từ ngã 3 đình Làng Mới + 100m đi xóm làng Mon (đến giáp đất Phủ Lý) | 210 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Phủ Lý – ATK Hợp Thành | Từ Cầu Na Lậu đến cống Na Nhạp | 220 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ Trục đường Phủ Lý – ATK Hợp Thành | Từ cống Na Nhạp đến hết đất Phủ Lý | 210 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ SƠN CẨM | Đường trong khu tái định cư xã Sơn Cẩm | 3.600 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ SƠN CẨM | Đoạn Từ ngã ba cổng Trường Tiểu học Tân Long đến cổng cũ trường Cao đẳng Công nghiệp | 1.800 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ SƠN CẨM | Đoạn Từ ngã ba cổng Trường tiểu học Tân Long + 200m đi xí nghiệp gạch Tân Long | 1.200 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ SƠN CẨM | Từ ngã ba Văn phòng mỏ đến cổng Trường PTTH Khánh Hoà | 2.000 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ SƠN CẨM | Từ ngã ba rẽ Trại tạm giam đi 200m về phía Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên | 700 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ SƠN CẨM | Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên: Từ 200m đến Trại tạm giam Công an Tỉnh | 500 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Đất khu dân cư trong chợ Giang Tiên | 1.700 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên: Đường đấu nối với đường từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên, đến hết khu di tích Bazuka. | 500 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên: Từ bãi than 3 mỏ than Phấn Mễ rẽ hai phía đến hết đất thị trấn Giang Tiên | 300 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên: Các đường bê tông có đấu nối với Quốc lộ 3 vào 150m. | 600 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên: Các đoạn đường bê tông đấu nối với Quốc lộ 3 còn lại sau 150m. | 270 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên: Đường bê tông (không đấu nối với Quốc lộ 3) | 270 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN GIANG TIÊN | Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên: Đường đất | 240 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông (có đấu nối với Quốc lộ 3): Đường bê tông (Km88 + 50 rẽ trái đi xóm Hoa 1, xã Phấn Mễ) đến hết đất thị trấn Đu. | 240 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông (có đấu nối với Quốc lộ 3):Đường bê tông (Km89 + 700) rẽ trái vào tiểu khu Cầu Trắng, đến hết đường bê tông. | 900 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông (có đấu nối với Quốc lộ 3): Đường bê tông (Km89 + 810) rẽ trái vào tiểu khu Cầu Trắng, vào 250m. | 900 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông (có đấu nối với Quốc lộ 3): Đường bê tông (Km90 + 50) (cạnh phía Nam Bệnh viện Đa khoa huyện) vào 150m | 700 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông (có đấu nối với Quốc lộ 3): Đường bê tông (Km90 + 250) (cạnh điện lực Phú Lương) vào 250m. | 900 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông (có đấu nối với Quốc lộ 3): Đường bê tông (Km90 + 500) rẽ trái vào tiểu khu Cầu Trắng và tiểu khu Thái An đến hết đường bê tông. | 900 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông (có đấu nối với Quốc lộ 3): Đường bê tông (Km90 + 550) vào đến Nhà văn hóa tiểu khu Thái An | 900 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông (có đấu nối với Quốc lộ 3): Đường bê tông (Km91 + 50) vào đấu nối với đường Đu - Yên Lạc | 1.500 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông (có đấu nối với Quốc lộ 3): Đường bê tông (Km91 + 580) (đường vào Nhà máy nước) đến hết đất thị trấn Đu | 1500 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông (có đấu nối với Quốc lộ 3): Đường bê tông (Km91 + 690) (đường vào Đền Liệt sỹ) vào đến hết đường bê tông. | 1.500 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông (có đấu nối với Quốc lộ 3): Đường bê tông (Km91 + 850) (giáp Hạt giao thông Quốc lộ 3) vào đến hết đường bê tông. | 900 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông (có đấu nối với Quốc lộ 3): Đường bê tông (Km91 + 950) rẽ phải vào tiểu khu Lê Hồng Phong vào đến hết đường bê tông. | 1.500 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông (có đấu nối với Quốc lộ 3): Đường bê tông (Km92 + 230) rẽ phải vào tiểu khu Lê Hồng Phong đến hết đường bê tông. | 900 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông (có đấu nối với Quốc lộ 3): Đường bê tông (Km92 + 780) vào tiểu khu Dương Tự Minh đến hết đường bê tông | 900 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông (có đấu nối với Quốc lộ 3): Đường bê tông (có đấu nối với đường 263) | 230 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông (có đấu nối với đường 263): Đường bê tông (Km0 + 550 rẽ trái đi xóm Làng Chảo, xã Động Đạt) vào đến hết đường bê tông. | 230 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông (có đấu nối với đường 263): Đường bê tông (Km0 + 650 rẽ trái từ tiểu khu Tân Lập đi tiểu khu Cây Châm) vào đến hết đường bê tông. | 230 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông (có đấu nối với đường 263): Đường bê tông (Km0 + 950 rẽ trái đi xóm Đồng Nghè, xã Động Đạt) đến hết đất thị trấn Đu. | 230 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông còn lại: Đường bê tông (trừ các đoạn thuộc các xóm chuyển từ xã Động Đạt và Phấn Mễ sang thị trấn Đu do thay đổi địa giới hành chính) | 750 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường bê tông còn lại: Đường bê tông (đoạn thuộc các xóm chuyển từ xã Động Đạt và Phấn Mễ sang thị trấn Đu do thay đổi địa giới hành chính) | 220 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường đất (trừ các xóm chuyển từ xã Động Đạt và Phấn Mễ sang thị trấn Đu do thay đổi địa giới hành chính): Đường rộng ≥ 3,5m | 600 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường đất (trừ các xóm chuyển từ xã Động Đạt và Phấn Mễ sang thị trấn Đu do thay đổi địa giới hành chính): Đường rộng < 3,5m | 500 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường đất (thuộc các xóm chuyển từ xã Động Đạt và Phấn Mễ sang thị trấn Đu do thay đổi địa giới hành chính): Đường rộng ≥ 3,5m | 210 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ THỊ TRẤN ĐU | Đường đất (thuộc các xóm chuyển từ xã Động Đạt và Phấn Mễ sang thị trấn Đu do thay đổi địa giới hành chính): Đường rộng < 3,5m | 200 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ YÊN ĐỔ | Đường quy hoạch dân cư sau Chợ Trào, Yên Đổ | 450 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ YÊN ĐỔ | Đường nối đường tỉnh lộ 263 với Tỉnh lộ 268 | 220 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ ÔN LƯƠNG | Nhánh rẽ từ trục đường tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương: Từ đường 263 đến hết đất UBND xã Ôn Lương (ngã ba) | 750 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ ÔN LƯƠNG | Nhánh rẽ từ trục đường tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương: Từ giáp đất UBND xã + 100m đi 2 nhánh | 650 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ ÔN LƯƠNG | Đường làng nghề xã Ôn Lương: Từ ngã ba xóm Thâm Đông đi Nhà văn hóa xóm Đầm Rum | 380 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ ÔN LƯƠNG | Đoạn đường còn lại thuộc đường làng nghề xã Ôn Lương | 300 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ ÔN LƯƠNG | Đoạn từ Nhà văn hóa xóm Na Tủn đến Nhánh 3 đường làng nghề | 220 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ ÔN LƯƠNG | Nhánh rẽ từ trục đường 263 + 200m đi trạm Y tế xã Ôn Lương | 700 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ ÔN LƯƠNG | Từ trục đường 263 + 150m đi xóm Na Pặng | 500 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ ÔN LƯƠNG | Từ ngã ba xóm Thâm Đông + 100m đi hồ Na Mạt | 400 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ ÔN LƯƠNG | Từ cách ngã ba xóm Thâm Đông 100m đến Hồ Na Mạt | 350 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ ÔN LƯƠNG | Nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy xã Ôn Lương đi xóm Cây Thị | 400 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ ÔN LƯƠNG | Đường bê tông nối " Nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy xã Ôn Lương đi xóm Cây Thị " | 220 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ ÔN LƯƠNG | Từ đầu nối đường 263 (Km8 + 780) (xóm Khau Lai) đến ngã ba sau trạm y tế | 250 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ ÔN LƯƠNG | Từ đường 263 (Km9 + 300) qua Nhà văn hóa xóm Xuân Trường nối đường 263 (Km9 + 900) | 220 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ HỢP THÀNH | Từ ngã ba làng Mon đến Nhà văn hóa Khuôn Lân + 400 (hết đường nhựa) | 210 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ HỢP THÀNH | Tuyến bê tông liên xóm Kết Tiến Thành (đường nối đường Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý – ATK Hợp Thành) | 200 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ HỢP THÀNH | Tuyến trục B Phú Thành đến Làng Mới | 220 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ HỢP THÀNH | Từ ngã 3 Đình Làng Mới + 100m đến giáp xóm Hàm Rồng, xã Phúc Lương, huyện Đại Từ | 210 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH | Từ ngã ba Bình Long + 100m đi UBND xã Vô tranh | 450 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH | Trục đường từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ đi xóm Toàn Thắng: Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ + 300m | 350 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH | Từ cách ngã ba chợ cũ 300m đến cầu Xoan Đào đi xóm Toàn Thắng | 250 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH | Từ cầu Xoan Đào đến ngã ba đường rẽ đi xóm Thống Nhất | 300 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH | Trục đường từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ đến đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn: Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ + 300m | 350 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH | Từ cách ngã ba chợ Vô Tranh cũ + 300m đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m | 250 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH | Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ đi trại giam Phú Sơn 4: Từ ngã ba chợ cũ + 400m | 400 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH | Từ cách ngã ba chợ cũ 400m đến Cổng phân trại K4 - Phú Sơn 4 | 250 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH | Từ cách ngã ba chợ cũ 400m đến cầu Húng (giáp xã Sơn Cẩm) | 250 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH | Từ ngã ba Trường học xóm Thống Nhất 4 đến phân trại K3 - Phú Sơn 4 | 250 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ VÔ TRANH | Từ ngã tư xóm Tân Bình 3 + 150m đi 3 phía (trừ phía đi xóm Tân Bình 4) | 300 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ TỨC TRANH | Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến): Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn + 200m đi xóm Đồng Tiến | 450 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ TỨC TRANH | Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến): Từ sau 200m đến hết đường bê tông | 250 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ TỨC TRANH | Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng): Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn + 300m đi xóm Đồng Lòng | 350 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ TỨC TRANH | Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng): Từ sau 300m đến hết đường bê tông | 250 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ TỨC TRANH | Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m đi xóm Minh Hợp: Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Minh Hợp | 250 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ TỨC TRANH | Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m đi xóm Minh Hợp: Từ sau 300m đến hết đường bê tông | 210 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ TỨC TRANH | Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Thâm Găng: Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn + 300m đi xóm Thâm Găng | 250 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ TỨC TRANH | Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Thâm Găng: Từ sau 300 đến hết đường bê tông | 210 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ PHÚ ĐÔ | Đường bê tông (đấu nối với đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đoạn Km10 + 400) vào đến hết Trường THCS Phú Đô (đi xóm Ao Cống) | 220 |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ_ XÃ PHÚ ĐÔ | Đường bê tông giáp cổng UBND xã Phú Đô đến cổng Làng nghề chè Phú Nam 1 | 220 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến Km76 + 500 | 4.500 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km76 + 500 đến Km77 + 500 | 3.800 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km77 + 500 đến Km78 + 200 (hết đất Sơn Cẩm) | 3.200 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km78 + 200 đến Km79 + 400 | 2.300 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km79 + 400 đến Km80 | 2.700 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km80 đến Km81+ 600 | 2.000 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km81 + 600 đến Km83 + 300 (Cầu Giang Tiên) | 1.700 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km83 + 300 (Cầu Giang Tiên) đến Km83 + 600 | 2.000 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km83 + 600 đến Km85 | 2.500 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km85 đến Km85 + 660 (hết đất Giang Tiên) | 2.000 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km85 + 660 đến Km86 + 500 (cổng nghĩa trang liệt sỹ xã Phấn Mễ) | 2.500 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km86 + 500 đến Km87 + 600 (đường vào Nhà văn hóa xóm Phố Giá) | 2.000 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km87 + 600 (đường vào Nhà văn hóa xóm Phố Giá) đến Km88 + 700 | 2.000 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km88 + 700 đến Km89 + 400 | 2.500 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km89 + 400 đến Km90 (cổng bệnh viện Đa khoa huyện) | 3.300 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km90 (cổng bệnh viện Đa khoa huyện) đến Km91 + 200 | 5.000 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km108 + 300 đến Km110 + 400 (Cầu Suối Bén) | 440 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km104 + 700 (Giáp đất Yên Ninh) đến Km108 + 300 | 385 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km100 + 100 (Ngã ba cây số 31) đến Km104 + 700 (Giáp đất Yên Ninh) | 700 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km99 + 900 đến Km100 + 100 (Ngã ba cây số 31) | 1.200 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km99 (khu chợ xã Yên Đổ) đến Km99 + 900 | 700 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km97 + 500 đến Km99 (khu chợ xã Yên Đổ) | 1.800 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km96 + 800 (hết đất Động Đạt) đến Km97 + 500 | 1.000 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km96 đến Km96 + 800 (hết đất Động Đạt) | 1.500 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km93 + 100 đến Km96 | 2.500 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km92 + 450 đến Km93 + 100 (hết đất thị trấn Đu) | 2.500 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km91 + 500 đến Km92 + 450 (cổng Huyện Đội) | 3.200 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km91 + 200 đến Km91 + 500 | 3.800 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km110 + 400 (Cầu Suối Bén) đến Km112 | 660 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km112 đến Km112 + 750 (đỉnh dốc Suối Bốc) | 440 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Từ Km112 + 750 (đỉnh dốc Suối Bốc) đến Km113 + 200 | 660 |
TRỤC QUỐC LỘ _ QUỐC LỘ 3 (Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) | Km113 + 200 đến Km113 + 800 (hết đất Yên Ninh) | 1.000 |