Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 37/2009/QÐ-UBND |
Người ký : | Phạm Xuân Đương | Nơi ban hành : | UBND tỉnh Thái Nguyên |
Ngày phát hành : | 29/12/2009 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2010 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số: 37/2009/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH: HUYỆN VÕ NHAI
Trục Đường, Xã, Phường
|
Ghi chú
|
Mức giá
(1000đ/m2)
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ giáp đất Lạng Sơn đến ngã tư thị trấn Đình Cả
|
Từ giáp đất Lạng sơn (km100 + 500) đến km 101+500
|
200
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ giáp đất Lạng Sơn đến ngã tư thị trấn Đình Cả
|
Từ Km 101+500 đến km 102 +200
|
300
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ giáp đất Lạng Sơn đến ngã tư thị trấn Đình Cả
|
Từ km 102+200 đến km 103
|
550
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ giáp đất Lạng Sơn đến ngã tư thị trấn Đình Cả
|
Từ km 103 đến Cầu Vẽ (km 106)
|
350
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ giáp đất Lạng Sơn đến ngã tư thị trấn Đình Cả
|
Từ Cầu Vẽ (km 106) đến cầu Suối Cạn (km 107 + 150)
|
550
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ giáp đất Lạng Sơn đến ngã tư thị trấn Đình Cả
|
Từ cầu Suối Cạn đến cầu Nà Trang (km 107+550)
|
1500
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ giáp đất Lạng Sơn đến ngã tư thị trấn Đình Cả
|
Từ cầu Nà Trang đến ngã tư thị trấn Đình Cả (km107+750)
|
1700
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư thị trấn Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ
|
Từ ngã tư Đình Cả (km 107+750) đến đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn Đình Cả (km 108 +120)
|
2200
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư thị trấn Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ
|
Từ đường rẽ vào Trường Tiểu học Đình Cả (km 108 +120) đến Cầu Rắn (km 108+700)
|
1700
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư thị trấn Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ
|
Từ cầu Rắn (km 108 +700) đến đường rẽ vào trường THPT Võ Nhai (km 109 +400)
|
750
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư thị trấn Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ
|
Từ đường rẽ vào Trường THPT Võ Nhai (km 109+400) đến cổng Trường tiểu học Đông Bắc xã Lâu Thượng (km 109+900)
|
450
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư thị trấn Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ
|
Từ km 109 +900 đến km 111+ 800
|
350
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư thị trấn Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ
|
Từ km 111+ 800 đến đường rẽ vào Trường THCS Lâu Thượng (km 112+400)
|
550
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư thị trấn Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ
|
Từ đường rẽ vào Trường THCS Lâu Thượng (km 112+400) đến cách đường rẽ vào trường THCS Trúc Mai 200m (km 119)
|
350
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư thị trấn Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ
|
Cách đường rẽ vào trường THCS Trúc Mai + 200m (km 119) đến km 119+400
|
400
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư thị trấn Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ
|
Từ km 119+400 đến Trạm Y tế La Hiên (km 124 +100)
|
300
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư thị trấn Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ
|
Từ Trạm Ytế La Hiên (km 124 +100) đến đường rẽ vào Trường THCS La Hiên (km 124+800)
|
500
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư thị trấn Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ
|
Từ Nhà máy nước khoáng AVA La Hiên (km 126+300) đến giáp đất huyện Đồng Hỷ (km 128+100)
|
700
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư thị trấn Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ
|
Từ đường rẽ vào Trường THCS La Hiên (km 124+800) đến đường rẽ vào UBND xã La hiên (km 125+80)
|
1000
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư thị trấn Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ
|
Từ đường rẽ vào UBND xã La h iên (km 125+80) đến cầu La Hiên (km 125+200)
|
1500
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư thị trấn Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ
|
Từ cầu La Hiên (km 125+200) đến Nhà máy nước khoán g AVA La Hiên (km 126+300)
|
800
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Trục phụ
|
Từ Quốc lộ 1B (km 108+ 120) đến cổng Trường tiểu học thị trấn Đình Cả
|
900
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Trục phụ
|
Từ Quốc lộ 1B (km 108+ 650) đến cổng bệnh viện Đa khoa huyện Võ Nhai
|
1000
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Trục phụ
|
Từ Quốc lộ 1B km 109+400 đến cổng Trường THPT Võ Nhai
|
500
|
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Trục phụ
|
Từ Quốc lộ 1B đến cổng Trung tâm chính trị Võ Nhai
|
1000
|
TUYẾN TỈNH LỘ_ ĐƯỜNG ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG ( ĐT 265 )
|
Từ ngã tư Đình Cả đến cầu Sông đào
|
3000
|
TUYẾN TỈNH LỘ_ ĐƯỜNG ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG ( ĐT 265 )
|
Từ cầu Sông đào đến cầu Đá mài
|
500
|
TUYẾN TỈNH LỘ_ ĐƯỜNG ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG ( ĐT 265 )
|
Từ cầu Đá mài đến cầu Suối Lũ
|
250
|
TUYẾN TỈNH LỘ_ ĐƯỜNG ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG ( ĐT 265 )
|
Từ cầu Suối Lũ đến cổng Trường tiểu học Tràng Xá (Km 7)
|
200
|
TUYẾN TỈNH LỘ_ ĐƯỜNG ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG ( ĐT 265 )
|
Từ km 7 đến cầu Bắc Bén (Km 8)
|
300
|
TUYẾN TỈNH LỘ_ ĐƯỜNG ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG ( ĐT 265 )
|
Từ cầu Bắc Bén đến Bưu điện VH xã Tràng Xá (Km 8+400)
|
700
|
TUYẾN TỈNH LỘ_ ĐƯỜNG ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG ( ĐT 265 )
|
Từ Bưu điện VH xã Tràng Xá (km8+400) đến Km 10+400
|
500
|
TUYẾN TỈNH LỘ_ ĐƯỜNG ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG ( ĐT 265 )
|
Từ Km 10+400 đến Km 10+800
|
400
|
TUYẾN TỈNH LỘ_ ĐƯỜNG ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG ( ĐT 265 )
|
Từ Km 10+800 đến Km 14+600
|
250
|
TUYẾN TỈNH LỘ_ ĐƯỜNG ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG ( ĐT 265 )
|
Từ Km 14+600 đến Km 15+100
|
200
|
TUYẾN TỈNH LỘ_ ĐƯỜNG ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG ( ĐT 265 )
|
Từ Km 15+100 đến Km 15+500 ( Cổng chợ Dân Tiến mới + 200m về 2 phía )
|
500
|
TUYẾN TỈNH LỘ_ ĐƯỜNG ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG ( ĐT 265 )
|
Từ Km 15+500 đến Km 16+100
|
400
|
TUYẾN TỈNH LỘ_ ĐƯỜNG ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG ( ĐT 265 )
|
Từ Km 16+100 đến Km 16+500 ( Cổng trường THCS Dân Tiến mới + 200m về 2 phía )
|
400
|
TUYẾN TỈNH LỘ_ ĐƯỜNG ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG ( ĐT 265 )
|
Từ Km 16+500 đến Km 21+100
|
200
|
TUYẾN TỈNH LỘ_ ĐƯỜNG ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG ( ĐT 265 )
|
Từ Km 21+100 đến Km 21+700 ( Cổng chợ Bình Long + 300m về 2 phía )
|
400
|
TUYẾN TỈNH LỘ_ Trục phụ đường Đình Cả - Bình Long (DT 265)
|
Từ đường ĐT 265( hiệu thuốc Tràng Xá) đến cổng UBND xã Tràng Xá v à đường vào Trạm đa khoa khu vực
|
400
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG TRÀNG XÁ - PHƯƠNG GIAO
|
Cổng Chợ Mủng +250m về 2 phía
|
400
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG TRÀNG XÁ - PHƯƠNG GIAO
|
Các đoạn còn lại của Đường Tràng Xá - Phương Giao
|
200
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG ĐÔNG BO XÃ TRÀNG XÁ
|
Đoạn cổng chợ Đông Bo + 200m về hai phía
|
400
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN
|
Từ Quốc lộ 1B đến Km 0 +150
|
1000
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN
|
Từ Quốc lộ 1B đến Km 0 +150
|
500
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN
|
Từ dốc Suối Đát (Km 1) đến đường rẽ vào trường THPT Trần Phú (Km 7+600)
|
200
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN
|
Từ đường rẽ vào Trường THPT Trần Phú đến ngã ba Cúc Đường (Km 8+100)
|
500
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN
|
Từ ngã ba Cúc Đường (Km 8+100) đến Trạm y tế xã Cúc Đường (Km 9)
|
300
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN
|
Từ trạm Y tế xã Cú c Đường đến hết đất UBND xã Vũ Chấn
|
150
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ KHU VỰC CHỢ ĐÌNH CẢ
|
Từ đường Đình Cả - Bình Long (ĐT 265) đến Trạm bơm nước thị trấn Đình Cả
|
1200
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ KHU VỰC CHỢ ĐÌNH CẢ
|
Từ đường Đình Cả - Bình Long (ĐT 265) vòng ra cổng chợ sau chợ (cổng phía đông )
|
1200
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ KHU VỰC CHỢ ĐÌNH CẢ
|
Từ cổng sau chợ ( cổng phía đông) + 150m đường đi Bãi lai
|
1000
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ KHU VỰC CHỢ ĐÌNH CẢ
|
Đoạn còn lại đường Bãi Lai đến QL 1B
|
600
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ Các vị trí đất nằm trên đường bao quanh chợ Thượng Nung, Liên Minh.
|
Các vị trí đất nằm trên đường bao quanh chợ Thượng Nung, Liên Minh.
|
200
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 ĐÌNH CẢ - CỔNG HUYỆN UỶ
|
Từ ngã 4 Đình Cả đến Ban chỉ huy quân sự huyện
|
1000
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 ĐÌNH CẢ - CỔNG HUYỆN UỶ
|
Từ Ban chỉ huy quân sự huyện đến cổng Huyện uỷ
|
800
|
TUYẾN TỈNH LỘ_ ĐƯỜNG ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG ( ĐT 265 )
|
Từ Km 21+700 đến giáp đất huyện Hữu Lũng - Lạng Sơn
|
200
|