Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 47/2010/QÐ-UBND |
Người ký : | Phạm Xuân Đương | Nơi ban hành : | UBND TỈNH THÁI NGUYÊN |
Ngày phát hành : | 22/12/2010 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2011 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số: 47/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH: HUYỆN VÕ NHAI
Trục Đường, Xã, Phường |
Ghi chú |
Mức giá (1000đ/m2) |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ giáp đất Lạng Sơn đến ngã tư thị trấn Đình Cả |
Từ giáp đất Lạng sơn km (100 + 500) đến km 101+500 |
250 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ giáp đất Lạng Sơn đến ngã tư thị trấn Đình Cả |
Từ km101+500 đến km102 +200 |
350 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ giáp đất Lạng Sơn đến ngã tư thị trấn Đình Cả |
Từ km 102+200 đến km 103 |
600 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ giáp đất Lạng Sơn đến ngã tư thị trấn Đình Cả |
Từ km 103 đến Cầu Vẽ (km 106) |
400 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ giáp đất Lạng Sơn đến ngã tư thị trấn Đình Cả |
Từ Cầu Vẽ (km 106) đến Cầu Suối Cạn (km 107+150) |
700 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ giáp đất Lạng Sơn đến ngã tư thị trấn Đình Cả |
Từ Cầu Suối Cạn đến cầu Nà Trang (km 107+550) |
2500 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ giáp đất Lạng Sơn đến ngã tư thị trấn Đình Cả |
Từ cầu Nà Trang đến ngã tư thị trấn Đình Cả (km 107+750) |
3000 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư TT Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ |
Từ ngã tư Đình Cả (km 107+750) đến đường rẽ vào Trường Tiểu học TT Đình Cả (km 108 +120) |
3500 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư TT Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ |
Từ đường rẽ vào Trường Tiểu học Đình Cả (km 108+120) đến Cầu Rắn (km 108+700) |
3000 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư TT Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ |
Từ cầu Rắn (km 108 +700) đến đường rẽ vào trường THPT Võ Nhai(km 109 +400) |
800 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư TT Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ |
Từ đường rẽ vào trường THPT Võ Nhai km (109+400) đến cổng trường tiểu học Đông Bắc xã Lâu Thượng (km109+900) |
500 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư TT Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ |
Từ km 109 +900 đến km 111+ 800 |
400 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư TT Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ |
Từ km111+ 800 đến đường rẽ vào Trường THCS Lâu Thượng (km 112+400) |
600 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư TT Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ |
Từ đường rẽ vào Trường THCS Lâu Thượng (km 112+400) đến đường rẽ vào trường Tiểu học Làng Hang (km 113+500) |
350 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư TT Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ |
Từ đường rẽ vào trường Tiểu học Làng Hang (km 113+500)đến cách đường rẽ vào trường THCS Trúc Mai 200m (km 119) |
450 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư TT Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ |
Cách đường rẽ vào trường THCS Trúc Mai+ 200m (km119) đến km 119+400 |
350 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư TT Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ |
Từ km 119+400 đến Trạm Ytế La Hiên (km 124 +100) |
350 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư TT Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ |
Từ Trạm Ytế La Hiên (km 124 +100) đến đường rẽ vào trường THCS La Hiên (km 124+800) |
550 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư TT Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ |
Từ đường rẽ vào trường THCS La Hiên (km 124+800) đến đường rẽ vào UBND xã La hiên (km 125+80) |
1500 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư TT Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ |
Từ đường rẽ vào UBND xã La hiên (km 125+80) đến cầu La Hiên (km125+200) |
2500 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư TT Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ |
Từ cầu La Hiên (km 125+200) đến Nhà máy nước khoáng AVA La Hiên (km 126+300) |
1000 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Từ ngã tư TT Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ |
Từ Nhà máy nước khoáng AVA La Hiên (km 126+300) đến giáp đất huyện Đồng Hỷ (km 128+100) |
750 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Trục phụ |
Từ Quốc lộ 1B (km 108+ 120) đến cổng Trường tiểu học thị trấn Đình Cả |
1500 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Trục phụ |
Từ Quốc lộ 1B (km 108+ 650) đến cổng bệnh viện Đa khoa huyện Võ Nhai |
1500 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Trục phụ |
Từ Quốc lộ 1B km 109+400 đến cổng Trường THPT Võ Nhai |
600 |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B_ Trục phụ |
Từ Quốc lộ 1B đến cổng Trung tâm chính trị Võ Nhai |
1500 |
TUYẾN TỈNH LỘ_ đường Đình Cả - Bình Long ( ĐT 265 ) |
Từ ngã tư Đình Cả đến cầu Sông đào |
4500 |
TUYẾN TỈNH LỘ_ đường Đình Cả - Bình Long ( ĐT 265 ) |
Từ cầu Sông đào đến cầu Đá mài |
600 |
TUYẾN TỈNH LỘ_ đường Đình Cả - Bình Long ( ĐT 265 ) |
Từ cầu Đá mài đến cầu Suối Lũ |
300 |
TUYẾN TỈNH LỘ_ đường Đình Cả - Bình Long ( ĐT 265 ) |
Từ cầu Suối Lũ đến cổng trường Tiêủ học Tràng Xá (Km 7) |
350 |
TUYẾN TỈNH LỘ_ đường Đình Cả - Bình Long ( ĐT 265 ) |
Từ km7 đến cầu Bắc Bén (km 8) |
400 |
TUYẾN TỈNH LỘ_ đường Đình Cả - Bình Long ( ĐT 265 ) |
Từ cầu Bắc Bén đến Bưu điện VH xã Tràng Xá (km 8+400) |
800 |
TUYẾN TỈNH LỘ_ đường Đình Cả - Bình Long ( ĐT 265 ) |
Từ Bưu điện VH xã Tràng Xá (km 8+400) đến Km10+400 |
600 |
TUYẾN TỈNH LỘ_ đường Đình Cả - Bình Long ( ĐT 265 ) |
Từ Km10+400 đến Km10+800 |
500 |
TUYẾN TỈNH LỘ_ đường Đình Cả - Bình Long ( ĐT 265 ) |
Từ Km10+800 đến Km14+600 |
250 |
TUYẾN TỈNH LỘ_ đường Đình Cả - Bình Long ( ĐT 265 ) |
Từ Km14+600 đến Km15+100 |
200 |
TUYẾN TỈNH LỘ_ đường Đình Cả - Bình Long ( ĐT 265 ) |
Từ Km15+100 đến Km15+500 |
600 |
TUYẾN TỈNH LỘ_ đường Đình Cả - Bình Long ( ĐT 265 ) |
Từ Km15+500 đến Km16+100 |
500 |
TUYẾN TỈNH LỘ_ đường Đình Cả - Bình Long ( ĐT 265 ) |
Từ Km16+100 đến Km16+500 |
500 |
TUYẾN TỈNH LỘ_ đường Đình Cả - Bình Long ( ĐT 265 ) |
Từ Km16+500 đến Km21+100 |
300 |
TUYẾN TỈNH LỘ_ đường Đình Cả - Bình Long ( ĐT 265 ) |
Từ Km21+100 đến Km21+700 |
500 |
TUYẾN TỈNH LỘ_ đường Đình Cả - Bình Long ( ĐT 265 ) |
Từ Km21+700 đến giáp đất huyện Hữu Lũng - Lạng Sơn |
250 |
TUYẾN TỈNH LỘ_ Trục phụ đường Đình Cả - Bình Long ( ĐT 265 ) |
Từ đường ĐT 265 (hiệu thuốc Tràng Xá) đến cổng UBND xã Tràng Xá và đường vào Trạm đa khoa khu vực |
500 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG TRÀNG XÁ - PHƯƠNG GIAO |
Cổng Chợ Mủng +250m về 2 phía |
500 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG TRÀNG XÁ - PHƯƠNG GIAO |
Các đoạn còn lại của Đường Tràng Xá - Dân tiến -Phương Giao |
230 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG ĐÔNG BO XÃ TRÀNG XÁ |
Cổng chợ Đông Bo + 200m về hai phía |
400 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN |
Từ Quốc lộ 1B đến Km0 +150 |
2000 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN |
Từ Km 0 +150 đến dốc Suối Đát (Km 1) |
550 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN |
Từ dốc Suối Đát (Km1) đến đường rẽ vào trường THPT Trần Phú (Km7+600) |
250 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN |
Từ đường rẽ vào trường THPT Trần Phú đến ngã ba Cúc Đường (Km 8+100) |
500 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN |
Từ ngã ba Cúc Đường (Km 8+100) đến cổng trụ sở UBND xã + 100m |
350 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN |
Từ ngã ba Cúc Đường +200m đường đi Thần Sa, Thượng Nung |
300 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN |
Từ cổng trụ sở UBND xã Cúc Đường+ 100m đến Trạm Y tế xã Cúc Đường (Km9) |
300 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN |
Từ Trạm Y tế xã Cúc Đường đến hết UBND xã Vũ Chấn |
150 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ KHU VỰC CHỢ ĐÌNH CẢ |
Từ đường Đình Cả Bình Long (ĐT 265) đến Trạm bơm nước thị trấn Đình Cả |
2000 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ KHU VỰC CHỢ ĐÌNH CẢ |
Từ đường Đình Cả Bình Long (ĐT 265) vòng ra cổng chợ sau chợ ( cổng phía đông ) |
2000 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ KHU VỰC CHỢ ĐÌNH CẢ |
Từ cổng sau chợ ( cổng phía đông) + 150m đường đi Bãi lai |
1500 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ KHU VỰC CHỢ ĐÌNH CẢ |
Đoạn còn lại đường Bãi Lai đến QL 1B |
800 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 ĐÌNH CẢ - CỔNG HUYỆN UỶ |
Từ ngã 4 Đình Cả đến Ban chỉ huy quân sự huyện |
1500 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 ĐÌNH CẢ - CỔNG HUYỆN UỶ |
Từ Ban chỉ huy quân sự huyện đến cổng Huyện uỷ |
1000 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC_ Các vị trí đất nằm trên đường bao quanh chợ Thượng Nung, Liên Minh |
Các vị trí đất nằm trên đường bao quanh chợ Thượng Nung, Liên Minh |
300 |