Tìm kiếm văn bản : Nơi ban hành :
Số hiệu : Từ khóa :
Loại văn bản :
Loại văn bản : Bảng giá đất Số hiệu : 62/2011/QÐ-UBND
Người ký : Nhữ Văn Tâm Nơi ban hành : ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Ngày phát hành : 20/12/2011 Ngày có hiệu lực : 01/01/2012

PHỤ LỤC SỐ 09: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở - HUYỆN VÕ NHAI

(Kèm theo Quyết định số: 62/2011 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

I. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục giao thông chính, khu du lịch, khu thương mại, khu công nghiệp, các đầu mối giao thông.

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

SỐ TT

TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ

MỨC GIÁ

A

TUYẾN QUỐC LỘ 1B

I

Từ giáp đất Lạng Sơn đến ngã tư thị trấn Đình Cả

1

Từ giáp đất Lạng sơn km (100 + 500) đến km 101+500

300

2

Từ km101+500 đến km102 +200

450

3

Từ km 102+200 đến km 103

650

4

Từ km 103 đến Cầu Vẽ (km 106)

450

5

Từ Cầu Vẽ (km 106) đến Cầu Suối Cạn (km 107+150)

1.500

6

Từ Cầu Suối Cạn đến cầu Nà Trang (km 107+550)

3.500

7

Từ cầu Nà Trang đến ngã tư thị trấn Đình Cả (km 107+750)

4.000

II

Từ ngã tư TT Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ

1

Từ ngã tư Đình Cả (km 107+750) đến đường rẽ vào Trường Tiểu học TT Đình Cả (km 108 +120)

5.000

2

Từ đường rẽ vào Trường Tiểu học Đình Cả (km 108+120) đến Cầu Rắn (km 108+700)

4.500

3

Từ cầu Rắn (km 108 +700) đến đường rẽ vào trường THPT Võ Nhai (km 109 +400)

2.500

4

Từ đường rẽ vào trường THPT Võ Nhai km (109+400) đến cổng trường tiểu học Đông Bắc xã Lâu Thượng (km109+900)

1.200

5

Từ km 109 +900 đến km 111+ 800

700

6

Từ km111+ 800 đến đường rẽ vào Trường THCS Lâu Thượng (km 112+400)

1.200

7

Từ đường rẽ vào Trường THCS Lâu Thượng (km 112+400) đến cách đường rẽ vào trường THCS Trúc Mai 200m (km 119)

- Từ đường rẽ vào Trường THCS Lâu Thượng (km 112+400) đến đường rẽ vào trường Tiểu học Làng Hang (km 113+500)

500

Từ đường rẽ vào trường Tiểu học Làng Hang (km 113+500)đến cách đường rẽ vào trường THCS Trúc Mai 200m (km 119)

600

8

Cách đường rẽ vào trường THCS Trúc Mai+ 200m (km119) đến km 119+400

500

9

Từ km 119+400 đến Trạm Ytế La Hiên (km 124 +100)

600

10

Từ Trạm Y tế La Hiên (km 124 +100) đến đường rẽ vào trường THCS La Hiên (km 124+800)

1.000

11

Từ đường rẽ vào trường THCS La Hiên (km 124+800) đến đường rẽ vào UBND xã La hiên (km 125+80)

2.000

12

Từ đường rẽ vào UBND xã La Hiên (km 125+80) đến cầu La Hiên (km125+200)

4.000

13

Từ cầu La Hiên (km 125+200) đến Nhà máy nước khoáng AVA La Hiên (km 126+300)

2.000

14

Từ Nhà máy nước khoáng AVA La Hiên (km 126+300) đến giáp đất huyện Đồng Hỷ (km 128+100)

1.000

TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 1B

1

Từ Quốc lộ 1B (km 108+ 120) đến cổng Trường tiểu học thị trấn Đình Cả

2.000

2

Từ Quốc lộ 1B (km 108+ 650) đến cổng bệnh viện Đa khoa huyện Võ Nhai

2.000

3

Từ Quốc lộ 1B km 109+400 đến cổng Trường THPT Võ Nhai

1.000

4

Từ Quốc lộ 1B đến cổng Trung tâm chính trị Võ Nhai

2.000

B

TUYẾN TỈNH LỘ

I

ĐƯỜNG ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG ( ĐT 265 )

1

Từ ngã tư Đình Cả đến cầu Sông Đào

5.500

2

Từ cầu Sông Đào đến cầu Đá Mài

650

3

Từ cầu Đá mài đến cầu Suối Lũ

300

4

Từ cầu Suối Lũ đến cổng trường Tiêủ học Tràng Xá (Km 7)

400

5

Từ km7 đến cầu Bắc Bén (km 8)

600

6

Từ cầu Bắc Bén đến Bưu điện VH xã Tràng Xá (km 8+400)

1.500

7

Từ Bưu điện VH xã Tràng Xá (km 8+400) đến Km10+400

1.200

8

Từ Km10+400 đến Km10+800

(Cổng trường THCS Tràng Xá + 200m về 2 phía )

800

9

Từ Km10+800 đến Km14+600

300

10

Từ Km14+600 đến Km15+100

300

11

Từ Km15+100 đến Km15+500

( Cổng chợ Dân Tiến + 200m về 2 phía )

1.200

12

Từ Km15+500 đến Km16+100

800

13

Từ Km16+100 đến Km16+500

( Cổng trường THCS Dân Tiến + 200m về 2 phía )

800

14

Từ Km16+500 đến Km21+100

350

15

Từ Km21+100 đến Km21+700

( Cổng chợ Bình Long + 300m về 2 phía )

600

16

Từ Km 21+700 đến giáp đất huyện Hữu Lũng - Lạng Sơn

300

TRỤC PHỤ ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG (ĐT265)

1

Từ đường ĐT 265 (hiệu thuốc Tràng Xá) đến cổng UBND xã Tràng Xá và đường vào Trạm đa khoa khu vực

700

C

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC

I

ĐƯỜNG TRÀNG XÁ - PHƯƠNG GIAO

1

Cổng Chợ Mủng +250m về 2 phía

800

2

Các đoạn còn lại của Đường Tràng Xá - Dân tiến -Phương Giao

300

3

Cung đoạn bổ sung: Cổng UBND xã Phương Giao +100m về 2 phía

300

II

ĐƯỜNG ĐÔNG BO XÃ TRÀNG XÁ

1

Cổng chợ Đông Bo + 200m về hai phía

400

III

ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN

1

Từ Quốc lộ 1B đến Km0 +150m

2.500

2

Từ Km 0 +150 đến dốc Suối Đát (Km 1)

1.000

3

Từ dốc Suối Đát (Km1) đến đường rẽ vào trường THPT Trần Phú (Km7+600)

400

4

Từ đường rẽ vào trường THPT Trần Phú đến ngã ba Cúc Đường (Km 8+100)

1.000

5

Từ ngã ba Cúc Đường (Km 8+100) đến Trạm y tế xã Cúc Đường (Km9)

Từ ngã ba Cúc Đường (Km 8+100) đến cổng trụ sở UBND xã + 100m

500

Từ ngã ba Cúc Đường +200m đường đi Thần Sa, Thượng Nung

500

Từ cổng trụ sở UBND xã Cúc Đường+ 100m đến Trạm Y tế xã Cúc Đường (Km9)

500

6

Từ Trạm Y tế xã Cúc Đường đến hết UBND xã Vũ Chấn

150

IV

KHU VỰC CHỢ ĐÌNH CẢ

1

Từ đường Đình Cả Bình Long (ĐT 265) đến Trạm bơm nước thị trấn Đình Cả

3.000

2

Từ đường Đình Cả Bình Long (ĐT 265) vòng ra cổng chợ sau chợ (cổng phía đông)

3.000

3

Từ cổng sau chợ (cổng phía đông) + 150m đường đi Bãi Lai

2.000

4

Đoạn còn lại đường Bãi Lai đến QL 1B

1.000

V

ĐƯỜNG TỪ NGÃ TƯ ĐÌNH CẢ - CỔNG HUYỆN UỶ

1

Từ ngã tư Đình Cả đến Ban chỉ huy quân sự huyện

3.000

2

Từ Ban chỉ huy quân sự huyện đến cổng Huyện uỷ

2.500

VI

Các vị trí đất nằm trên đường bao quanh chợ Thượng Nung, Liên Minh.

350

II. Giá đất ở tại nông thôn ngoài những trục giao thông chính, chưa được quy định trong bảng giá trên, thì áp dụng bảng giá sau:

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Nội dung

Vùng miền núi khu vực 2

Vùng miền núi khu vực 3

Loại 1

160

130

Loại 2

130

100

Loại 3

100

80

Loại 4

80

70

Ghi chú: Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại tiết 2.1 điểm 2 mục I phần B. hướng dẫn áp dụng bảng giá đất.