Tìm kiếm văn bản : Nơi ban hành :
Số hiệu : Từ khóa :
Loại văn bản :
Loại văn bản : Bảng giá đất Số hiệu : 36/2013/QÐ-UBND
Người ký : Nhữ Văn Tâm Nơi ban hành : UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
Ngày phát hành : 21/12/2013 Ngày có hiệu lực : 01/01/2014

 

PHỤ LỤC SỐ 09
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN VÕ NHAI NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số  36/2013/QĐ-UBND  ngày 21  tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

 

            I. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục giao thông chính, khu du lịch, khu thương mại, khu công nghiệp, các đầu mối giao thông.

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ

MỨC GIÁ

A

TUYẾN QUỐC LỘ 1B

 

I

Từ giáp đất Lạng Sơn đến ngã tư thị trấn Đình Cả

 

1

Từ giáp đất Lạng sơn km (100 + 500)  đến  km 102

300

2

Từ km102 đến km102 +300

450

3

Từ km 102+300 đến km 103

650

4

Từ km 103 đến Cầu Vẽ (km 106)

450

5

Từ km 106 (cầu Vẽ) đến km 107+150 (cầu Suối Cạn)

1.500

6

Từ km 107+150 (cầu Suối Cạn) đến km 107+550 (cầu Nà Trang)

3.500

7

Từ km 107+550 (cầu Nà Trang) đến km 107+750 (ngã tư thị trấn Đình Cả)

4.000

II

Từ ngã tư thị trấn Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ

 

1

Từ km 107+750 (ngã tư thị trấn Đình Cả) đến km 108 +120 (đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn Đình Cả)

5.500

2

Từ km 108 +120 (đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn Đình Cả) đến km 108+700 (cầu Rắn)

4.500

3

Từ km 108+700 (cầu Rắn) đến km 109 +400 (đường rẽ vào Trường THPT Võ Nhai)

3.000

4

Từ km 109 +400 (đường rẽ vào Trường THPT Võ Nhai) đến km109+900 (cổng Trường tiểu học Đông Bắc xã  Lâu Thượng)

1.500

5

Từ km109+900 (cổng Trường tiểu học Đông Bắc xã  Lâu Thượng) đến km 111+ 800

700

6

Từ km111+ 800 đến km 112+400 (đường rẽ vào Trường THCS Lâu Thượng)

1.500

7

Từ km 112+400 (đường rẽ vào Trường THCS Lâu Thượng) đến km 113+500 (đường rẽ vào phân Trường Tiểu học Làng Hang)

500

8

Từ km 113+500 (đường rẽ vào phân Trường Tiểu học Làng Hang) đến cổng khu công nghiệp Trúc Mai

600

9

Từ cổng khu công nghiệp Trúc Mai đến km 119+400

500

10

Từ km 119+400 đến km 124+100 (Trạm Y tế La Hiên)

600

11

Từ km 124 +100 (Trạm Y tế La Hiên) đến km 124+800 (đường rẽ vào trường THCS La Hiên)

1.000

12

Từ km 124+800 (đường rẽ vào trường THCS La Hiên) đến km 125+80 (đường rẽ vào UBND xã La hiên)

2.000

13

Từ km 125+80 (đường rẽ vào UBND xã La hiên) đến km125+200 (cầu La Hiên)

4.000

14

Từ km125+200 (cầu La Hiên) đến km 126+300 (Nhà máy nước khoáng AVA La Hiên)

2.000

15

Từ km 126+300 (Nhà máy nước khoáng AVA La Hiên) đến km 128+100 (giáp đất huyện Đồng Hỷ)

1.000

 

TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 1B

 

1

Từ Quốc lộ 1B (km 108+ 120) đến cổng Trường tiểu học thị trấn Đình Cả

2.000

2

Từ Quốc lộ 1B (km 108+ 650) đến cổng bệnh viện Đa khoa huyện Võ Nhai

2.500

3

Từ Quốc lộ 1B (km 109+400) đến cổng Trường THPT Võ Nhai

1.500

4

Từ Quốc lộ 1B đến cổng Trung tâm chính trị Võ Nhai

2.000

B

TUYẾN TỈNH LỘ

 

I

ĐƯỜNG ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG ( ĐT 265 )

 

1

Từ ngã tư Đình Cả đến cầu Sông Đào

6.000

2

Từ cầu Sông Đào đến cầu Đá Mài

650

3

Từ cầu Đá mài đến cầu Suối Lũ

300

4

Từ cầu Suối Lũ đến Km 7 (cổng Trường Tiểu học Tràng Xá)

400

5

Từ km7 (cổng Trường Tiểu học Tràng Xá) đến km 8 (cầu Bắc Bén)

600

6

Từ km 8 (cầu Bắc Bén) đến km 8+400 (Bưu điện VH xã Tràng Xá)

1.500

7

Từ km 8+400 (Bưu điện VH xã Tràng Xá) đến Km10+400

1.200

8

Từ Km10+400 đến Km10+800 (cổng Trường THCS Tràng Xá + 200m về 2 phía)

800

9

Từ Km10+800 đến Km13+400

300

10

Từ Km13+400 đến Km15+100

300

11

Từ Km15+100 đến Km15+500 (cổng chợ Dân Tiến  + 200m về 2 phía )

1.200

12

Từ Km15+500 đến Km16+100

800

13

Từ Km16+100 đến Km16+500 (cổng Trường THCS Dân Tiến  + 200m về 2 phía )

800

14

Từ Km16+500 đến Km21+100

350

15

Từ Km21+100 đến Km21+700 (cổng chợ Bình Long + 300m về 2 phía )

800

16

Từ Km 21+700 đến giáp đất huyện Hữu Lũng - Lạng Sơn

300

 

TRỤC PHỤ ĐÌNH CẢ - BÌNH LONG (ĐT265)

 

1

Từ đường ĐT 265 (hiệu thuốc Tràng Xá) đến cổng UBND xã Tràng Xá và đường vào Trạm đa khoa khu vực

1.000

C

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC

 

I

ĐƯỜNG TRÀNG XÁ - PHƯƠNG GIAO

 

1

Cổng Chợ Mủng +250m về 2 phía

800

2

Các đoạn còn lại của Đường Tràng Xá - Dân Tiến - Phương Giao

300

3

Cổng UBND xã Phương Giao +400m về 2 phía

400

II

ĐƯỜNG ĐÔNG BO XÃ TRÀNG XÁ

 

1

Cổng chợ Đông Bo + 200m về hai phía

400

III

ĐƯỜNG LA HIÊN - VŨ CHẤN

 

1

Từ Quốc lộ 1B đến Km0 +150m

2.500

2

Từ Km 0 +150 đến Km 1 (dốc Suối Đát)

1.000

3

Từ Km 1 (dốc Suối Đát) đến Km7+600 (đường rẽ vào trường THPT Trần Phú)

400

4

Từ Km7+600 (đường rẽ vào trường THPT Trần Phú) đến Km 8+100 (ngã ba Cúc Đường)

1.200

5

Từ Km 8+100 (ngã ba Cúc Đường) đến cổng trụ sở UBND xã Cúc Đường + 100m

600

6

Từ Km 8+100 (ngã ba Cúc Đường) + 200m đường đi Thần Sa, Thượng Nung

600

7

Từ cổng trụ sở UBND xã Cúc Đường+ 100m đến Km 9 (Trạm Y tế xã Cúc Đường)

550

8

Từ Trạm Y tế xã Cúc Đường đến hết UBND xã Vũ Chấn

180

IV

KHU VỰC CHỢ ĐÌNH CẢ

 

1

Từ đường Đình Cả Bình Long (ĐT 265) đến hết đất trường THCS Đình Cả

3.000

2

Từ đường Đình Cả Bình Long (ĐT 265) vòng ra cổng chợ sau chợ (cổng phía đông)

3.500

3

Từ cổng sau chợ (cổng phía đông) + 150m đường đi Bãi Lai

2.000

4

Đoạn còn lại đường Bãi Lai đến QL 1B

1.500

5

Từ cầu Đình Cả theo đường bê tông rẽ về hai phía

3.500

V

ĐƯỜNG TỪ NGÃ TƯ ĐÌNH CẢ - CỔNG HUYỆN UỶ

 

1

Từ ngã tư Đình Cả đến Ban chỉ huy quân sự huyện

3.000

2

Từ Ban chỉ huy quân sự huyện đến cổng Huyện uỷ

2.500

VI

Các vị trí đất nằm trên đường bao quanh chợ Thượng Nung, Liên Minh.

350

VII

ĐƯỜNG THƯỢNG NUNG - SẢNG MỘC

 

1

Từ qua cổng chợ Thượng Nung 500 m đến qua ngã tư nhà Văn hóa xóm Trung Thành 100 m

200

 

TRỤC PHỤ ĐƯỜNG THƯỢNG NUNG - SẢNG MỘC

 

1

Từ đường liên xã Thượng Nung - Sảng Mộc đến cổng Trường THCS Thượng Nung

200

VIII

ĐƯỜNG LIÊN XÃ NGHINH TƯỜNG - SẢNG MỘC

 

1

Từ trạm Kiểm lâm Nghinh Tường đến cầu Na Mao

300

 

TRỤC PHỤ ĐƯỜNG LIÊN XÃ NGHINH TƯỜNG - SẢNG MỘC

 

1

Từ cầu Na Mao đến UBND xã Nghinh Tường

300

 

II. Giá đất ở tại nông thôn ngoài những trục giao thông chính, chưa được quy định trong bảng giá trên, thì áp dụng bảng giá sau:

Đơn vị nh: Nghìn đng/m2

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

MỨC GIÁ

Vùng miền núi

khu vực II

Vùng miền núi

khu vực III

Loại 1

160

130

Loại 2

130

100

Loại 3

100

80

Loại 4

80

70

 

 

Ghi chú: Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại tiết 2.1, điểm 2, mục I, phần B hướng dẫn áp dụng bảng giá đất.