Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 37/2009/QÐ-UBND |
Người ký : | Phạm Xuân Đương | Nơi ban hành : | UBND tỉnh Thái Nguyên |
Ngày phát hành : | 29/12/2009 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2010 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số: 37/2009/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH: T.P THÁI NGUYÊN
Đường, Xã, Phường
|
Ghi chú
|
Mức giá
(1000đ/m2)
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Rẽ cạnh số nhà 109 vào 100 m (tổ 21 phường Trưng Vương)
|
2500
|
||
Đường Đội Cấn
|
Toàn tuyến
|
30000
|
||
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã tư đường Nguyễn Huệ và đường Chu Văn An
|
30000
|
||
Đường Đội Cấn
|
Rẽ cạnh nhà thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào 100m
|
7000
|
||
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Từ ngã tư rẽ đường Nguyễn Huệ và đường Chu Văn An đến đảo tròn Đồng Quang
|
27000
|
||
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Từ đảo tròn Đồng Quang đến đường sắt Hà Thái
|
16000
|
||
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Ngõ số 2: Rẽ theo khách sạn Thái Nguyên gặp đường Phủ Liễn (cạnh Sở Công nghiệp cũ)
|
8000
|
||
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Rẽ ngõ 60 : Cạnh nhà trẻ 19/5 đi gặp ngõ số 2 cạnh Sở Công nghiệp cũ
|
7500
|
||
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Ngõ 62: Rẽ cạnh UBND phường Hoàng Văn Thụ gặp đường Phủ Liễn
|
7000
|
||
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Ngõ 13: Rẽ theo hàng rào cạnh Điện lực Thái Nguyên - Từ đường Hoàng Văn Thụ vào 100m
|
6500
|
||
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Ngõ 13: Rẽ theo hàng rào cạnh Điện lực Thái Nguyên - Qua 100m đến 200m
|
5000
|
||
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Các đường trong khu dân cư Phủ Liễn II thuộc tổ 22
|
7000
|
||
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Ngõ rẽ vào đến trạm T12 (cạnh đường sắt Hà Thái)
|
3000
|
||
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Rẽ vào cạnh Sở Giao thông Vận tải gặp đường ga Thái Nguyên (đường chợ tạm Quang Trung)
|
5000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Từ Đảo tròn Trung tâm đến Chi nhánh điện thành phố
|
18000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Từ Chi nhánh điện thành phố đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
16000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến hết đất Ban Chỉ huy quân sự thành phố (Gặp ngõ 226)
|
13000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Từ hết BCH quân sự thành phố đến Ngã 4 rẽ phố Xương Rồng
|
9500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Từ Ngã 4 rẽ phố Xương Rồng đến ngã ba Gia Sàng (Gặp đường Bắc Nam)
|
8500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Từ ngã ba Gia Sàng (Gặp đường Bắc Nam) đến ngã ba rẽ dốc Chọi trâu
|
7000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Từ Ngã ba rẽ dốc Chọi trâu đến ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A
|
6500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Từ Ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể cán A đến cầu Loàng
|
5500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Từ Cầu Loàng đến đường sắt đi kép
|
4500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Từ đường sắt đi Kép đến đảo tròn Gang Thép
|
7500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ số 2: Từ đường Cách mạng tháng tám vào đến 100m
|
4500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ số 2: Từ đường Cách mạng tháng tám vào qua 100m đến 200m về 2 phía
|
4000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ số 2: Từ đường Cách mạng tháng tám vào qua 200m đến 400m (có đường bê tông ≥ 2,5m )
|
2500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Rẽ phố Đầm Xanh (Theo hàng rào Bưu điện Tỉnh đến gặp đường Minh Cầu) - Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 150m
|
3500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Rẽ phố Đầm Xanh (Theo hàng rào Bưu điện Tỉnh đến gặp đường Minh Cầu) - Qua 150m đến gặp đường Minh Cầu
|
2500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Rẽ phố Đầm Xanh (Theo hàng rào Bưu điện Tỉnh đến gặp đường Minh Cầu) - Các nhánh rẽ trên trục phụ có đường bê tông rộng ≥ 2,5m vào 150m
|
2000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 38: Rẽ đối diện Công an Tỉnh - Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100 m
|
3000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 38: Rẽ đối diện Công an Tỉnh - Qua 100m đến 250m
|
2500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 70: Vào 150m
|
2500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 90: Đối diện đường Nguyễn Du, vào 150m
|
3000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 132: Từ đường CM T8 vào 2 phía 100m
|
2500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 136: Từ đường CM T8 vào 100m
|
2500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 226: Rẽ cạnh Thành đội, vào hết đất Trung tâm Văn hoá thành phố
|
3000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 277: Rẽ Trung tâm Y tế thành phố vào 150m
|
3500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 277: Rẽ Trung tâm Y tế thành phố qua 150m + 250m tiếp theo
|
2500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 197: Rẽ đến cổng Trường tiểu học Nha Trang
|
3000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 248: Rẽ Ban kiến thiết Sở Thương mại cũ, vào 100m
|
3000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 235: Rẽ theo hàng rào Trung tâm bồi dưỡn g chính trị TPTN vào 100m
|
3000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 300: (Rẽ khu dân cư Công ty Môi trường đô thị) - vào 150m
|
3500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 309: Rẽ từ Trạm xăng dầu số 10 vào 100m
|
3000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Rẽ vào Công ty Xây dựng số 2 ra đến cầu sắt giáp P.Túc Duyên (Đường phố Xương Rồng kéo dài) - Từ đường CM T8 đến ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên
|
3500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Rẽ vào Công ty Xây dựng số 2 ra đến cầu sắt giáp P.Túc Duyên (Đường phố Xương Rồng kéo dài) - Từ ngã ba rẽ Đoàn nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên đến cổng Công ty Xây dựng số 2
|
2500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Rẽ vào Công ty Xây dựng số 2 ra đến cầu sắt giáp P.Túc Duyên (Đường phố Xương Rồng kéo dài) - Từ cổng Công ty Xây dựng số 2 ra đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên
|
1500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 428: Từ đường CM T8 vào đến ngã 3 rẽ cổng đền Xương Rồng
|
3500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 428: Từ ngã 3 rẽ cổng đền đền Xương Rồng đến hết khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 3,5m
|
3000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 451 và ngõ rẽ từ số nhà 429 - Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
3000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 451 và ngõ rẽ từ số nhà 429 - Qua 100 đến 250m
|
2500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 479: Từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến ngã ba
|
3000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 479: Từ ngã ba + 200 m về 2 phía
|
2500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 536 - Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
3000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 536 - Từ qua 100m đến 300m
|
2000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 728: Trục chính vào 100m
|
3000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 728: Qua 100m đến 250m
|
2000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 882: Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
3000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 882: Từ qua qua 100m đến hết đất KDC quy hoạch số 1 P.Gia Sàng
|
2500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 882: Các đường nhánh trong KDC số 1 P.Gia Sàng đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng - Đường rộng ≥ 9m
|
2000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 882: Các đường nhánh trong KDC số 1 P.Gia Sàng đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng - Đường rộng ≥ 3,5m nhưng <9m
|
1500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 604: Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
2000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 604: Qua 100m đến ngã ba rẽ trường THCS Gia Sàng
|
1500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 604: Ngã ba rẽ trường THCS Gia Sàng đến gặp đường Thanh niên xung phong, có đường bê tông ≥ 2,5m
|
800
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 673: Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
1500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 673: Qua 100m đến 300m
|
1200
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 728: Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
1500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 728: Qua 100m đến gặp trục phụ rẽ từ ngõ 606 (Dốc Chọi trâu)
|
1200
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 756: Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
2500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 756: Qua 100m đến 300m
|
1500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 756: Các trục ngang trong khu tập thể cán A có mặt đường rộng ≥ 5m
|
1000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ đi Trại Bầu (đối diện ngõ 756) - Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100 m
|
1500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ đi Trại Bầu (đối diện ngõ 756) - Qua 100 m đến 300m
|
1000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 800: Vào 100m, có đường bê tông ≥ 2,5m
|
1500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 837: Rẽ khu tập thể XN Bê tông cũ – Vào 100m
|
1200
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 837: Rẽ khu tập thể XN Bê tông cũ – Qua 100m đến 250m
|
1000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 933: Rẽ theo hàng rào Doan g nghiệp tư nhân Hoa Thiết (Cam Giá), vào 100m
|
1200
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ rẽ đi Nhà văn hoá tổ nhân dân số 4 Cam Giá, vào 100m
|
2000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 997: Rẽ đi tổ nhân dân số 1 Cam Giá, vào 100m
|
1200
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 71: Rẽ đi tổ nhân dân số 2 Cam Giá, vào 100m
|
800
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Đường đê Cam giá đi Cầu BAĐA: Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
2000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Đường đê Cam giá đi Cầu BAĐA: Qua 100m đến 200m
|
1500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Đường đê Cam giá đi Cầu BAĐA: Qua 200m đến cổng Nhà máy tấm lợp Amiăng
|
1200
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 950: Từ đường CM T8 vào 100m
|
1000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 950: Qua 100m đến 250m
|
800
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Đoạn đường CM T8 cũ (qua dốc nguy hiểm) gặp đường CM T8 mới đến đường sắt vào kho 3 mái cũ
|
2000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Từ đường sắt vào kho 3 mái cũ qua dốc nguy hiểm đến gặp đường CM Tháng Tám (mới)
|
1500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Từ đường CM T8 (cũ) đến cổng nhà máy tấm lợp Thái Nguyên (Cơ sở 4).
|
1000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Từ cổng nhà máy tấm lợp Thái Nguyên (Cơ sở 4) đến hết khu dân cư
|
800
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 88/1: Từ đường CM T8 vào 150m
|
800
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 88/1: Qua 150 m đến hết khu tập thể đường sắt
|
700
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 236/1: Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
1000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 236/1: Qua 100 m đến gặp đường sắt đi kép
|
700
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ rẽ cạnh Công ty Thái Hà vào tổ dân phố số 4, phường cam giá vào 150m
|
1500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Rẽ đến cổng Văn phòng Công ty Gang thép
|
3000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 266/1: Rẽ từ đường CMT8 đến đường sắt đi kép
|
1500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 209/1: Từ đường Cách Mạng tháng Tám vào đến ngã ba thứ 2
|
2000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 209/1: Từ ngã ba đi 2 hướng +200m
|
1200
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 113: Từ đường CM T8 đến đường rẽ Công ty Cổ phần Vận tải Gang thép
|
2500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 113: Từ đường rẽ Công ty cổ phần vận tải Gang thép đến gặp đường Lưu Nhân Chú
|
1500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 113: Ngách rẽ vào văn phòng Công ty CPVT Gang thép
|
1200
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 113: Đường liên thôn, liên xóm tổ 26 và 27 Cam Giá (các nhánh rẽ từ ngõ 113 vào 100m), có đường rộng ≥ 3,5m
|
1000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Rẽ vào xóm cửa hàng rau cũ (qua đường Phố Hương) - vào 100m
|
3000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Rẽ vào xóm cửa hàng rau cũ (qua đường Phố Hương) - Qua 100m đến 300m
|
2000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Rẽ sau Liên đo àn địa chất đến gặp đường Phố Hương
|
3000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 474/1: Từ đường CM T8 đến cổng phụ chợ Dốc Hanh
|
3000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 566/1 - Từ đường CM T8 vào 100m
|
3000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 566/1 - Qua 100m đến gặp đường Phố Hương
|
2500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 210: Từ đường CM T8 vào đến cổng Công ty CP Đầu tư và sản xuất công nghiệp
|
3000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ rẽ từ số nhà 621/1: (phòng khám số 3 cũ) - Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
3000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ rẽ từ số nhà 621/1: (phòng khám số 3 cũ) – Qua 100m gặp sân vận động
|
2000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 628/1: Rẽ cạnh Liên đo àn Địa ch ất Đông Bắc đến hết đường
|
2500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 648/1: Rẽ cạnh kiốt xăng số 7 đến sân v ận động Gang thép - Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
3000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 648/1: Rẽ cạnh kiốt xăng số 7 đến sân v ận động Gang thép - Qua 100m đến sân vận động Gang thép
|
2000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 457/1: Rẽ vào Khu dân cư Nhà máy Cơ khí (P. Hương Sơn) - vào 100m
|
2000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 457/1: Rẽ vào Khu dân cư Nhà máy Cơ khí (P. Hương Sơn) - Qua 100m đến 200 m
|
1500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 457/1: Rẽ vào Khu dân cư Nhà máy Cơ khí (P. Hương Sơn) - Qua 200m đến 500 m và các nhánh khác trong KDC có đường bê tông ≥ 2,5m
|
800
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 593/1: Rẽ vào Khu dân cư Nhà máy FERO (P. Hương Sơn) - vào 100m
|
2000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 593/1: Rẽ vào Khu dân cư Nhà máy FERO (P. Hương Sơn) - Qua 100m đến 200 m
|
1500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 639/1 - Từ đường CM T8 vào 100m
|
2000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 639/1 - Qua 100m đến 200m
|
1500
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 655/1: Rẽ giáp đất Nhà văn hoá Gang thép - vào 100m
|
2000
|
||
Đường cách mạng tháng Tám
|
Ngõ 655/1: Rẽ giáp đất Nhà văn hoá Gang thép - Qua 100m đến 200m
|
1500
|
||
Đường phố 19/8
|
Toàn tuyến
|
4500
|
||
Đường phố Quy ết Tiến
|
Toàn tuyến
|
8000
|
||
Đường phố Cột cờ
|
Toàn tuyến
|
8000
|
||
Đường Nguyễn Du
|
Từ đường đội cấn đến gặp đường Nha Trang
|
15000
|
||
Đường Nguyễn Du
|
Từ đường Nha Trang đến gặp đường Cách mạng tháng 8
|
12000
|
||
Đường Nha Trang
|
Toàn tuyến
|
15000
|
||
Đường Hùng Vương
|
Toàn tuyến
|
14000
|
||
Đường Hùng Vương
|
Các ngõ: 6; 8 ; 12: Từ đường Hùng Vương rẽ vào 200m đầu có đường bê tông rộng ≥2,5m
|
4000
|
||
Đường Hùng Vương
|
Ngõ 40: Vào Nhà văn hoá tổ 20 phường Trưng Vương
|
4000
|
||
Đường Nguyễn Huệ
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến hết đất Bệnh viện Đa khoa TW Thái Nguyên
|
6000
|
||
Đường Nguyễn Huệ
|
Từ giáp đất bệnh viện Đa khoa đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
4500
|
||
Đường Nguyễn Huệ
|
Các đường trong KDC quy hoạch A1, A2 có đường rộng ≥9m: Khu dân cư lô 2 + lô3
|
5500
|
||
Đường Nguyễn Huệ
|
Các đường trong KDC quy hoạch A1, A2 có đường rộng ≥9m: Khu dân cư lô 4 + lô5
|
4500
|
||
Đường Nguyễn Huệ
|
Các đường trong KDC quy hoạch A1, A2 có đường rộng ≥9m: Khu dân cư lô 6 + lô7
|
4000
|
||
Đường Nguyễn Huệ
|
Các trục phụ còn lại (rẽ trên đường Nguyễn Huệ) có mặt đường bê tông rộng ≥2,5m, vào 100m
|
3000
|
||
Đường bao quanh Tỉnh uỷ
|
Từ đường Hùng Vương đến chân dốc Tỉnh uỷ (Cổng cũ)
|
5000
|
||
Đường bao quanh Tỉnh uỷ
|
Từ chân dốc (cổng cũ) Tỉnh uỷ hết đất Tỉnh uỷ
|
4000
|
||
Đường bao quanh Tỉnh uỷ
|
Giáp đất Tỉnh uỷ gặp đường Phùng Chí Kiên
|
4500
|
||
Đường Lê Quý Đôn
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường rẽ cổng Sân vận động Đại học sư phạm
|
10000
|
||
Đường Lê Quý Đôn
|
Từ đường rẽ vào cổng Sân vận động Đại học sư phạm đến gặp đường Lương Thế Vinh
|
7000
|
||
Đường Lê Quý Đôn
|
Các đường trong khu quy hoạch dân cư Nam Đại học sư phạm Thái Nguyên, đã xây dựng xong Cơ sở hạ tầng, có đường rộng ≥ 7m
|
6000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngã ba Mỏ Bạch đến ngõ 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo
|
18000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Từ ngõ 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo đến giáp đất bến xe TN
|
15000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Từ đất bến xe Thái Nguyên đến đảo tròn Đồng Quang ( gặp đường Hoàng Văn Thụ)
|
18000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Từ đảo tròn Đồng Quang đến ngõ 464 rẽ Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
16000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Từ ngõ 464 rẽ Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên đến đường Phan Đình Phùng
|
12000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến gặp đường Thống Nhất (Ngã 3 Bắc Nam)
|
10000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 53: Rẽ vào KDC Xây lắp nội thương cũ đến hết đất thư viện Đại học Sư phạm
|
3000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ số 105: Từ trục chính gặp trục qua cổng Trung tâm GDTX tỉnh Thái Nguyên
|
6500
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 185: Rẽ vào Sở Giáo dục ĐT đến cổng Trung tâm GDTX
|
6500
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 231: Qua Ngân hàng Đầu tư phát triển gặp đường đi Trung tâm GDTX
|
6500
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Trục đường nối 3 ngõ: 105 ; 185; 231 qua cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên
|
5500
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Rẽ các ngõ : 60; 78; 110 ; 140; 166 - Trục chính vào 150m
|
5500
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Rẽ các ngõ : 60; 78; 110 ; 140; 166 - Qua 150m đến 250m, có đường bê tông rộng ≥2,5m
|
4000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 92: ( Vào khu dân cư quy hoạch phường Quang Trung), vào 100m
|
4000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 220: Rẽ vào khu dân cư Ngân hàng tỉnh cũ, vào 100m
|
4000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 297: Rẽ cạnh Công an cứu hoả vào 150m
|
3000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 301: Vào 200m
|
3500
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 309: Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
5000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 309: Từ Sở Nông nghiệp PTNN rẽ phải thứ nhất vào 100m
|
3000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 309: Từ Sở Nông nghiệp PTNN rẽ phải (nhánh rẽ phải thứ 2) vào 150m
|
2500
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 256: Rẽ vào KDC Lâm sản đi gặp ngõ 274
|
4000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 274: Rẽ đi gặp ngõ 256 và 108 từ Bến xe vào trường Thống Nhất
|
5000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 357 đến gặp đường Chu Văn An (đối diện Bến xe)
|
3000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 108: Từ đường Lương Ngọc Quyến vào đến hết đất bến xe
|
6000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 108: Từ giáp đất bến xe qua ngã 3 rẽ đi đến cổng trường tiểu học Thống Nhất
|
4000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 108: Từ cổng trường tiểu học Thống Nhất qua 150m
|
3000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 108 - Từ ngã 3 rẽ đi trường tiểu học Thống Nhất (15.2) rẽ trái đến gặp ngã 3 rẽ khu dân cư số 2 Quang Trung
|
3000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 108: Các nhánh rẽ thuộc đoạn (15.4) có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m vào 100m
|
2000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến rẽ đi trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến gặp đường Hoàng Văn Thụ (Cạnh Công an phường Hoàng Văn Thụ)
|
12000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 310: Rẽ đối diện Cty CP Dược và Vật tư Y tế, vào 50m
|
5000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 346 vào 50m
|
4000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 481: Rẽ theo hàng rào Bệnh viện đa khoa TW gặp đường Nguyễn Huệ
|
4000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 464: Từ trục chính đến ngã ba rẽ vào tổ 7 Đồng Quang
|
5000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 464: Từ ngã ba rẽ vào tổ 7 Đồng Quang đến Cổng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
4000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 464: Từ ngã 3 rẽ vào tổ 7 Đồng Quang đến gặp đường rẽ đi Công ty TNHH Khai thác Thuỷ lợi Thái Nguyên
|
3000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 464: Trục n Gang nối từ ngõ 464 của ngã ba thứ nhất đến trường Tiểu học Đồng Quang
|
3500
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 464: Ngách 55 ; 96A vào 100m
|
2000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 499: Rẽ theo Bệnh viện Đa khoa Trung tâm
|
3500
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 511; 513: Từ đường LNQ đến đường quy hoạch KDC số 8 phường Phan Đình Phùng
|
3500
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 511; 513: C ác đường trong KDC số 8 phường Phan Đình Phùng đã xong cơ sở hạ tầng
|
4000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 556 vào 50m
|
3000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 488: Rẽ đến cổng trường Tiểu học Đồng Quang
|
3500
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 566 - Từ trục chính đến hết đất Công ty cổ phần tư vấn XD cơ sở hạ tầng
|
3000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 566: Từ giáp đất Công ty cổ phần tư vấn XD cơ sở hạ tầng đến gặp ngõ 464
|
2500
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 566: Đường n Gang nối từ ngõ 566 với ngõ 596
|
2500
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 596: Từ đường Lương Ngọc Quyến vào 200m
|
4000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 596: Các đường trong KDC quy hoạch số 1 phường Đồng Quang
|
3500
|
||
Đường Bến Tượng
|
Từ đê sông Cầu đến giáp đất chợ Thái
|
8000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 603: Từ đường LNQ đến ngã 3 đầu tiên
|
3500
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 603: Từ ngã 3 đầu tiên đến gặp đường Nguyễn Huệ
|
3000
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 627 vào 100m (nhà khách Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh)
|
3500
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến (Rẽ cạnh chi Cục bảo vệ thực vật) vào đến cổng Nhà nghỉ Hải Yến
|
2500
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 723: Rẽ cạnh Hạt kiểm lâm thành phố vào 150m
|
3500
|
||
Đường Lương Ngọc Quyến
|
Ngõ 735 đi gặp ngõ 126 đường Bắc Nam
|
3500
|
||
Đường Bến Tượng
|
Từ đất chợ Thái đến gặp đường Phùng Chí Kiên
|
13000
|
||
Đường Bến Tượng
|
Từ đường Phùng Chí Kiên đến ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng
|
11000
|
||
Đường Bến Tượng
|
Ngã 6 đường Phan Đình Phùng đến gặp đường Cách mạng Tháng Tám (rẽ Trung tâm Y tế thành phố Thái Nguyên)
|
9000
|
||
Đường Bến Tượng
|
Ngõ 5: Từ đường Bến tượng vào 100m
|
3000
|
||
Đường Bến Tượng
|
Ngõ 5: Qua 100m đến 250m
|
25000
|
||
Đường Bến Tượng
|
Ngõ số 1 rẽ vào KDC tập thể Xí nghiệp kinh doanh tổng hợp (cũ)
|
3000
|
||
Đường Bến Tượng
|
Ngõ 19: Vào 100m v ề 2 phía (giáp chợ Thái)
|
4000
|
||
Đường Bến Tượng
|
Ngõ 29: Vào khu dân cư Cục Thuế (đến hết hàng rào Bảo tàng tỉnh)
|
6000
|
||
Đường Bến Tượng
|
Rẽ vào nhà thờ: Từ đường Bến Tượng vào 150m
|
6000
|
||
Đường Bến Tượng
|
Rẽ vào nhà thờ: Qua 150m rẽ đi 2 phía đến 250m
|
4500
|
||
Đường Bến Tượng
|
Đường trong khu dân cư quy hoạch tổ 15,16 Trưng Vương
|
4500
|
||
Đường Bến Tượng
|
Ngõ 101; 111; 129 : Từ đường Bến Tượng vào 200m
|
5000
|
||
Đường Bến Tượng
|
Ngõ 159: Rẽ khu dân cư lô 2 Tỉnh uỷ đến gặp đường bao quanh Tỉnh Uỷ
|
4000
|
||
Đường Bến Tượng
|
Rẽ vào tổ 16 phường Túc Duyên (Giáp cầu Bóng tối), vào 100m
|
3000
|
||
Đường Phùng Chí Kiên
|
Từ đường Hùng Vương đến gặp đường Bến tượng
|
11000
|
||
Đường Phùng Chí Kiên
|
Từ đường Bến tượng đến gặp đường phố Cột Cờ
|
10000
|
||
Đường Phùng Chí Kiên
|
Từ đường phố Cột Cờ đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
6500
|
||
Đường Phùng Chí Kiên
|
Đoạn nối từ đường Phùng Chí Kiên đến gặp đường Nha Trang (Đối diện trường THCS Trưng Vương)
|
9000
|
||
Đường Phùng Chí Kiên
|
Ngõ 24; 42: Vào 100 m đầu
|
4000
|
||
Đường Phùng Chí Kiên
|
Ngõ 160; 120: Vào 100 m đầu
|
3500
|
||
Đường Phùng Chí Kiên
|
Ngõ 3 và 5: Vào 100 m đầu
|
2000
|
||
Đường Phùng Chí Kiên
|
Ngõ 7 vào chùa Đồng M ỗ: Vào 100 m đầu
|
3500
|
||
Đường Phùng Chí Kiên
|
Ngõ 9: Từ đường Phùng Chí Kiên vào đến ngã 4 gặp đường quy hoạch Khu dân cư số 6 Túc Duyên
|
3500
|
||
Đường Phùng Chí Kiên
|
Ngõ 11: Từ đường Phùng Chí Kiên vào đến ngã 3 gặp đường quy hoạch Khu dân cư số 6 Túc Duyên
|
3500
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Từ đảo tròn trung tâm đến hết đất Ki ốt xăng dầu Gia Bẩy
|
16000
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Qua đất Ki ốt xăng dầu Gia Bẩy đến hết đất Công ty CP đầu tư xây dựng Thái Nguyên
|
14000
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Từ đất Công ty CP đầu tư xây dựng Thái Nguyên đến ngã 3 Mỏ Bạch
|
12000
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Ngõ 678: Rẽ theo hàng rào Đội cảnh sát bảo vệ tỉnh đi gặp đường Phủ Liễn (toàn tuyến)
|
5000
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Đường rẽ vào khu dân cư đồi Két nước (cũ) đường ≥3,5m (2 ngõ)
|
5000
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Ngõ 568: Từ đường Bắc Kạn vào 150m
|
4500
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Ngõ 568: Qua 150m đến 300m
|
3500
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Ngõ 432: Rẽ vào khu dân cư cạnh Cty CP đầu tư và XD Thái Nguyên (vào 100m)
|
4000
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Ngõ 366: Từ đường Bắc Kạn vào 50m
|
4500
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Ngõ 366:Qua 50m đến 100m
|
3000
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Ngõ 332:Từ đường Bắc Kạn vào 100m
|
5000
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Ngõ 332:Qua 100m đến 250m
|
4000
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Ngõ 330: Rẽ Khu dân cư trường Chính trị tỉnh vào 100m
|
5000
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Ngõ 290: Từ đường Bắc Kạn vào 200m đầu
|
4000
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Ngõ 238: Từ đường Bắc Kạn vào 100m
|
5000
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Ngõ 238: Qua 100m đến 250m
|
4000
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Ngõ 236:Từ đường Bắc Kạn vào 100mQua
|
5500
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Ngõ 236:Qua 100m vào khu dân cư đến 250m
|
5000
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Ngõ 236:Các đoạn còn lại trong KDC có đường rộng ≥2,5m
|
4000
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Ngõ 1: Rẽ khu tập thể Sở Xây dựng (theo hàng rào Công ty Vận tải số 10 ) gặp đường goòng cũ
|
4000
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Ngõ 997: Từ đường Bắc Kạn vào 100m
|
4500
|
||
Đường Bắc Kạn
|
Ngõ 997: Qua 100m vào khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥3,5m
|
3500
|
||
Đường Phủ Liễn
|
Đảo tròn Thái Nguyên đến ngõ 54B (rẽ quán Cây xanh)
|
12000
|
||
Đường Phủ Liễn
|
Từ ngõ 54B đến hết đất HTX Bắc Hà
|
10000
|
||
Đường Phủ Liễn
|
Ngõ 54B: Từ đường Phủ Liễn vào vào 100m
|
4000
|
||
Đường Phủ Liễn
|
Ngõ 54B: Qua 100m đến 250m có đường rộng ≥3,5m
|
3000
|
||
Đường Phủ Liễn
|
Ngõ 54A: Từ đường Phủ Liễn đến hết đất trường THCS Nguyễn Du
|
4000
|
||
Đường Phủ Liễn
|
Ngõ 54A: Từ giáp đất trường THCS Nguyễn Du đến Nhà văn hoá tổ 25 phường Hoàng Văn Thụ
|
3000
|
||
Đường Phủ Liễn
|
Ngõ 54A: Ngách rẽ vào khu dân cư Viện Kiểm sát tỉnh TN- vào 100m
|
2500
|
||
Đường Phủ Liễn
|
Ngõ 54A: Ngách rẽ theo hàng rào Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố Thái Nguyên vào 200m
|
2500
|
||
Đường Phủ Liễn
|
Ngõ 54A: Ngách rẽ theo hàng rào trường THCS Nguyễn Du vào 300m
|
2500
|
||
Đường Phủ Liễn
|
Ngõ 54A: Ngách rẽ vào Đài truyền hình tỉnh Thái Nguyên, vào 100m
|
2500
|
||
Đường Phủ Liễn
|
Ngõ rẽ KDC Phủ Liễn 1 gặp đường đi ngõ số 2 và 60 đường Hoàng Văn Thụ
|
6500
|
||
Đường Phủ Liễn
|
Ngõ 100: Rẽ đi gặp đường ngõ 54A
|
2500
|
||
Đường Phủ Liễn
|
Ngã ba cạnh HTX Bắc Hà đến hết đất trường Tiểu học Đội Cấn
|
4000
|
||
Đường Phủ Liễn
|
Từ hết đất trường Tiểu học Đội Cấn đến ngã ba vào nhà văn hoá tổ 25 phường Hoàng Văn Thụ
|
3500
|
||
Đường Phủ Liễn
|
Từ ngã ba vào nhà văn hoá tổ 25 đến gặp đường QH khu dân cư Mỏ Bạch (TTGDTX
|
3000
|
||
Đường Chu Văn An
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến Ngã ba ngõ 21 sang trường cấp III Lương Ngọc Quyến
|
7000
|
||
Đường Chu Văn An
|
Ngã ba ngõ 21 đến cổng Đoàn Ca múa Dân gian
|
5000
|
||
Đường Chu Văn An
|
Cổng Đoàn Ca múa Dân gian đến hết khu dân cư Sở NN&PTNT
|
3500
|
||
Đường Chu Văn An
|
Ngõ số 3 rẽ vào khu dân cư tổ 31
|
4500
|
||
Đường Chu Văn An
|
Ngõ 21: Rẽ đến cổng trường Lương Ngọc Quyến
|
4500
|
||
Đường Chu Văn An
|
Ngách rẽ khu dân cư Phát hành sách: Vào 100m
|
3000
|
||
Đường Chu Văn An
|
Rẽ vào khu dân cư trại dưỡng lão ( cũ): Vào 100m
|
3500
|
||
Đường Chu Văn An
|
Ngõ 39: Vào làng Giáo viên Lương Ngọc Quyến: Vào 150m
|
3500
|
||
Đường Chu Văn An
|
Ngõ 14: Rẽ theo hàng rào trường tiểu học Đội Cấn gặp trục phụ đường Phủ Liễn
|
4500
|
||
Đường Chu Văn An
|
Ngõ 26: Rẽ đến cổng Trung tâm Hướng nghiệp
|
3000
|
||
Đường Chu Văn An
|
Ngõ 59: Từ Trường THCS Chu Văn An đi gặp đường Lương Ngọc Quyến
|
3000
|
||
Đường Chu Văn An
|
Ngõ rẽ vào khu dân cư quy hoạch Đoàn ca múa dân gian Việt Bắc (Giáp sân thể dục trường Chu Văn An)
|
3000
|
||
Đường Chu Văn An
|
Ngõ 70: Từ Đoàn Ca múa dân gian Việt Bắc gặp trục phụ đường Phủ Liễn (Nhà văn hoá tổ 25 phường HVT)
|
3000
|
||
Đường Minh Cầu
|
Từ đường Phủ Liễn đến gặp đường Hoàng Văn thụ
|
11000
|
||
Đường Minh Cầu
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
13000
|
||
Đường Minh Cầu
|
Ngách 5 ngõ 2A; Ngách 15 ngõ 66 (KDC tổ 22 HVT), vào 150m
|
6500
|
||
Đường Minh Cầu
|
Ngõ 01: Rẽ theo hàng rào Công ty Lương thực vào 100m
|
5000
|
||
Đường Minh Cầu
|
Ngõ 02 và 04: Rẽ theo hàng rào chợ Minh Cầu vào khu dân cư sau chợ Minh Cầu, đường đã xây dựng cơ sở hạ tầng
|
6000
|
||
Đường Minh Cầu
|
Ngõ 62: Từ đường Minh Cầu vào 100m
|
3500
|
||
Đường Minh Cầu
|
Ngõ 62: Qua 100m đến hết đất sân kho
|
2500
|
||
Đường Minh Cầu
|
Ngõ 92: Rẽ đến Trạm xá Công an tỉnh (theo đường cũ)
|
3500
|
||
Đường Minh Cầu
|
Ngõ 100: Vào trạm xá Công an tỉnh (đường mới) vào 100m
|
5000
|
||
Đường Minh Cầu
|
Ngõ 146: Từ đường Minh Cầu vào 200m
|
5000
|
||
Đường Minh Cầu
|
Ngõ 146: Qua 200m đến gặp đường Nguyễn Huệ
|
2500
|
||
Đường Minh Cầu
|
Ngõ 153 : Từ đường Minh Cầu vào đến ngã 3 gặp đường quy hoạch KDC có đường rộng ≥9m
|
5000
|
||
Đường Minh Cầu
|
Ngõ 153 : Trục còn lại trong khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥9m
|
4500
|
||
Đường Minh Cầu
|
Ngõ 160: Rẽ theo hàng rào Công ty May Thái Nguyên, vào 150m
|
3000
|
||
Đường Minh Cầu
|
Ngõ 206: Rẽ vào KDC Công ty May Thái Nguyên (đối diện khách sạn Thái Hà), vào 150m
|
3000
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Từ đường Phùng Chí Kiên đến gặp đường Bến Tượng
|
8000
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Từ đường Bến Tượng đến gặp đường Lương Ngọc Quyến
|
10000
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến gặp đường sắt Hà Thái
|
8000
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Các đường trong khu quy hoạch dân cư số 1 Trưng Vương (cạnh Đản g uỷ khối cơ quan dân chính Đảng
|
3000
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Rẽ cạnh số nhà 18 đường Phan Đình Phùng đến gặp đường bao quanh Tỉnh uỷ
|
4000
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Rẽ vào khu dân cư sau UBND phường Túc Duyên (Đoạn trục phụ vuông góc với đường Phan Đình Phùng)
|
3500
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Rẽ vào tổ 14,15 phường Túc Duyên: Từ đường Phan Đình Phùng vào 100m
|
2500
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Rẽ vào tổ 14,15 phường Túc Duyên - Qua 100m đến 250m
|
2000
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Lối rẽ đối diện Tỉnh uỷ vào tổ 14 phường Túc Duyên đi gặp ngõ tổ 14, 15 Túc Duyên
|
1500
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Rẽ vào tổ 13, 14 phường Túc Duyên: Từ đường Phan Đình Phùng vào 200m
|
2000
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Rẽ vào tổ 13, 14 phường Túc Duyên - Qua 200m đến 500m, có đường bê tông rộng ≥2,5m
|
1200
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Rẽ theo hàng rào Tỉnh uỷ gặp đường Bao quanh Tỉnh uỷ (cổng Tỉnh uỷ cũ )
|
4000
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Ngõ rẽ từ Công an phường Phan Đình Phùng vào 100m
|
4000
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Ngõ 281: Vào 100m
|
3000
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Ngõ 158: Từ đường Phan Đình Phùng vào 100m
|
3000
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Ngõ 158: Sau 100m đến 250m
|
2500
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Ngõ 198: Từ đường Phan Đình Phùng vào đến ngã 3 đầu tiên
|
4000
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Ngõ 198: Từ ngã 3 đầu tiên đi về hai phía 100m
|
3000
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Rẽ cạnh số nhà 321 vào 100 m (tổ 27 Phan Đình Phùng)
|
3000
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Ngõ 377: Rẽ sau Công ty thức ăn gia súc gặp đường phố Xương Rồng
|
3000
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Ngõ 366: Vào 50m
|
3500
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Ngõ 366: Sau 50m đến 150m
|
2500
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Ngõ 392: Rẽ gặp đường Nguyễn Huệ
|
2500
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Ngõ 446 và 466: Rẽ khu dân cư Hồng Hà vào 150m có đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
4000
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Các trục đường trong KDC số 3+4 Đồng Quang đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng: Đường rộng ≥ 14,5m
|
5000
|
||
Đường Phan Đình Phùng
|
Các trục đường trong KDC số 3+4 Đồng Quang đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng: Đường rộng ≥ 9m và ≤ 14,5m
|
4000
|
||
Đường phố Xương Rồng
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến hết đất trường THCS Nha Trang
|
5000
|
||
Đường phố Xương Rồng
|
Từ giáp đất trường THCS Nha Trang đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
4500
|
||
Đường phố Xương Rồng
|
Rẽ vào chùa Ông, vào 100 m
|
2500
|
||
Đường phố Xương Rồng
|
Ngõ 54: Vào 100m
|
2500
|
||
Đường phố Xương Rồng
|
Ngách rẽ KCD Đoàn Nghệ thuật Thái Nguyên, vào 50m
|
2000
|
||
Đường phố Xương Rồng
|
Rẽ theo hàng rào cạnh trường THCS Nha Trang, vào 100m
|
2500
|
||
Đường phố Xương Rồng
|
Từ Trạm biến áp Việt Xô đến 200m theo đường bê tông
|
2500
|
||
Đường phố Xương Rồng
|
Từ Trạm biến áp Việt Xô theo đường bê tông đi tiếp gặp đường Cách mạng tháng Tám: Sau 200 m đến hết đường bê tông
|
2000
|
||
Đường phố Xương Rồng
|
Từ Trạm biến áp Việt xô r a đập hồ Xương Rồng, vào 150m
|
2500
|
||
Đường phố Xương Rồng
|
Rẽ các ngõ còn lại có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
2000
|
||
Đường Bến Oánh
|
Từ đường Bến tượng đến ngã 3 phố Cột cờ
|
15000
|
||
Đường Bến Oánh
|
Từ ngã 3 phố cột cờ đến rẽ Công ty TNHH KD nước sạch TN
|
12000
|
||
Đường Bến Oánh
|
Từ rẽ C.ty TNHH KD nước sạch Thái Nguyên đến rẽ bến phà Soi
|
9000
|
||
Đường Bến Oánh
|
Từ rẽ bến phà Soi đến cống xip hông qua đường
|
5500
|
||
Đường Bến Oánh
|
Từ cống xi phông đến cầu treo Bến Oánh
|
4000
|
||
Đường Bến Oánh
|
Ngõ 315: Rẽ khu dân cư Công ty CP Thương mại tổng hơp (Nông sản thực phẩm cũ) đi gặp đường phố Cột Cờ
|
6000
|
||
Đường Bến Oánh
|
Ngõ 230: Trục chính vào hết đất truyền hình tỉnh
|
4500
|
||
Đường Bến Oánh
|
Ngõ 230:Qua đất truyền hình đến hết khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m
|
3500
|
||
Đường Bến Oánh
|
Ngõ 224: Rẽ đến cổng Công ty TNHH KD nước sạch Thái Nguyên
|
5000
|
||
Đường Bến Oánh
|
Ngõ rẽ vào tổ 7 phường Túc Duyên (Giáp chợ Túc Duyên), vào 100m
|
2500
|
||
Đường Bến Oánh
|
Ngõ 155; 222; 165 ; 201:Đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
3500
|
||
Đường Bến Oánh
|
Ngõ 182: Trục chính vào đến khu tái định cư kè Sông Cầu
|
3000
|
||
Đường Bến Oánh
|
Ngõ 182 : Từ khu tái định cư kè Sông Cầu đến gặp đường Thanh niên
|
2500
|
||
Đường Bến Oánh
|
Ngõ 182 :Các đường n Gang trong khu quy hoạch tái định cư
|
2500
|
||
Đường Bến Oánh
|
Rẽ cạnh số nhà 160 vào tổ 5 Túc Duyên – Vào 100m, đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2000
|
||
Đường Bến Oánh
|
Rẽ cạnh số nhà 160 vào tổ 5 Túc Duyên – Qua 100m đến 250m, đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
1500
|
||
Đường Bến Oánh
|
Ngõ 140; 114 và 57 : Vào 100m, đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2000
|
||
Đường Bến Oánh
|
Ngõ 140; 114 và 57 : Qua 100m đến 250 m, đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
1500
|
||
Đường Bến Oánh
|
Ngõ 68; 16 và 5 : Vào 100m, đường bê tông rộng ≥2,5m
|
1500
|
||
Đường Bến Oánh
|
Ngõ 68; 16 và 5 : Qua 100m đến 250 m, đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
1200
|
||
Đường Bến Oánh
|
Ngõ 1 đi bến đò Oánh vào 100m
|
1200
|
||
Đường Túc Duyên
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến hết đất UBND phường Túc Duyên
|
5000
|
||
Đường Túc Duyên
|
Từ hết giáp đất UBND phường Túc Duyên đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên
|
4000
|
||
Đường Túc Duyên
|
Từ giáp đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên đến lối rẽ đi cầu phao Huống Trung
|
3000
|
||
Đường Túc Duyên
|
Từ lối rẽ đi cầu phao Huống Trung đến cầu treo Huống
|
2000
|
||
Đường Túc Duyên
|
Rẽ vào khu dân cư số 6 Túc Duyên: Từ đường Túc Duyên vào đến hết đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên
|
4000
|
||
Đường Túc Duyên
|
Rẽ vào khu dân cư số 6 Túc Duyên: Từ giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên đến đường bê tông khu dân cư hiện có
|
3000
|
||
Đường Túc Duyên
|
Rẽ vào hết đất trường Tiểu học Túc Duyên
|
3500
|
||
Đường Túc Duyên
|
Rẽ theo hàng rào UBND phường Túc Duyên, vào 100m
|
2500
|
||
Đường Túc Duyên
|
Ngõ rẽ tổ 18; 19 vào 100m
|
1200
|
||
Đường Túc Duyên
|
Ngõ rẽ tổ 23 vào 100m
|
1000
|
||
Đường Túc Duyên
|
Ngõ rẽ tổ 22 vào 100m
|
1200
|
||
Đường Bắc Nam
|
Toàn tuyến
|
7000
|
||
Đường Bắc Nam
|
Ngõ 46: Rẽ KDC số 4 Phan Đình Phùng, vào 50 m (đường đất)
|
2000
|
||
Đường Bắc Nam
|
Ngõ 50: Rẽ đi hết KDC số 4 Phan Đình Phùng gặp ngõ 46 (đã xong cơ sở hạ tầng)
|
3000
|
||
Đường Bắc Nam
|
Ngõ 67: Rẽ đi tổ 18 Gia Sàng - Vào 100 m
|
2000
|
||
Đường Bắc Nam
|
Ngõ 67: Rẽ đi tổ 18 Gia Sàng - Qua 100 m đến 200m
|
1500
|
||
Đường Bắc Nam
|
Ngõ 105: Rẽ đi tổ 19 Gia Sàng (sân kho HTX cũ), vào 100m
|
2500
|
||
Đường Bắc Nam
|
Ngõ 141: Đi gặp ngõ 536 đường CM T8 vào 50m
|
2000
|
||
Đường Bắc Nam
|
Ngõ 92: Rẽ đến cổng HTX cơ khí Bắc Nam
|
3000
|
||
Đường Bắc Nam
|
Ngõ 157; 177: Rẽ đi tổ 19 và 22 Gia Sàng, vào 100m
|
2500
|
||
Đường Bắc Nam
|
Ngõ 247: Rẽ đi tổ 23 Gia Sàng, vào 100m
|
2000
|
||
Đường Tân Quang
|
Từ đường Bắc Nam đến hết đất trường Lê Quý Đôn
|
2500
|
||
Đường Tân Quang
|
Giáp đất trường Lê Quý Đôn đến hết đất Nhà văn hoá phố 7 phường Gia Sàng
|
2000
|
||
Đường Tân Quang
|
Từ Nhà văn hoá phố 7 phường Gia Sàng đến đường sắt
|
1200
|
||
Đường Tân Quang
|
Từ đường sắt gặp đường Thanh niên xung phong
|
1000
|
||
Đường Tân Quang
|
Ngõ rẽ đối diện Trường Lê Quý Đôn, vào 100m
|
1500
|
||
Đường Tân Quang
|
Các nhánh rẽ trên đường Tân Quang có đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1000
|
||
Đường Gia Sàng
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến cổng UBND
|
3000
|
||
Đường Gia Sàng
|
Từ cổng UBND phường Gia Sàng đến ngã 3 cổng Trường tiểu học Gia Sàng
|
2500
|
||
Đường Gia Sàng
|
Từ cổng Trường tiểu học Gia Sàng đến ngã 3 đi khu dân cư số 1 Gia Sàng
|
1800
|
||
Đường Gia Sàng
|
Từ ngã ba đi khu dân cư số 1 Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét
|
1200
|
||
Đường Gia Sàng
|
Rẽ theo hàng rào Công an phường Gia Sàng gặp đường rẽ đi xưởng đậu cũ, vào 150m
|
2000
|
||
Đường Gia Sàng
|
Rẽ vào đến cổng Trường tiểu học Gia Sàng
|
1500
|
||
Đường Gia Sàng
|
Rẽ Trạm ngh iên cứu sét đến giáp đất khu dân cư bệnh xá Ban chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
800
|
||
Đường Gia Sàng
|
Rẽ đến hết traị chăn nuôi HTX Gia Sàng cũ
|
800
|
||
Đường Gia Sàng
|
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Trạm xử lý nước thải
|
1200
|
||
Đường Thanh niên xung phong
|
Từ đường Cách mạng Tháng Tám đến hết đất xưởng bia Công ty Việt Bắc Quân khu I
|
3000
|
||
Đường Thanh niên xung phong
|
Từ giáp đất xưởng bia Cty Việt Bắc đến đường sắt Hà Thái
|
2000
|
||
Đường Thanh niên xung phong
|
Từ đường sắt Hà Thái đến hết suối Loàng
|
800
|
||
Đường Thanh niên xung phong
|
Từ suối Loàng cách 300 m đến đường 3-2
|
1200
|
||
Đường Thanh niên xung phong
|
Từ cách 300m đến gặp đường 3-2
|
1800
|
||
Đường Thanh niên xung phong
|
Các đường rẽ từ đường Thanh niên xung phong vào tập thể cán A, vào 100m
|
1200
|
||
Đường Thanh niên xung phong
|
Rẽ đài tưởng n iệm Thanh niên xung phong, vào 100m
|
1000
|
||
Đường Thanh niên xung phong
|
Rẽ song song theo đường sắt đến xưởng cán Công ty kim khí Gia Sàng
|
800
|
||
Đường Thanh niên xung phong
|
Rẽ từ Bờ Hồ đến Nhà văn hoá tổ 7 phường Tân Lập
|
1200
|
||
Đường ga Thái Nguyên
|
Từ ngã tư đường Lương Ngọc Quyến đến gặp đường sắt Hà – Thái
|
8000
|
||
Đường ga Thái Nguyên
|
Từ đường sắt Hà - Thái gặp đường Quang Trung
|
6000
|
||
Đường ga Thái Nguyên
|
Ngõ rẽ từ số nhà 208 theo hàng rào sau chợ Đồng Quang gặp ngõ 108 đường Lương Ngọc Quyến (giáp bến xe)
|
4000
|
||
Đường ga Thái Nguyên
|
Ngõ 216: Từ trục chính đến cổng Công ty cổ phần In Thái Nguyên
|
4000
|
||
Đường ga Thái Nguyên
|
Ngõ 216: Từ cổng Công ty cổ phần In Thái Nguyên vào hai phía 150m
|
2500
|
||
Đường ga Thái Nguyên
|
Ngõ 260: Từ đường Ga Thái Nguyên vào 150m
|
4500
|
||
Đường ga Thái Nguyên
|
Ngõ 260: Qua 150m đến hết đất Trường mầm non Quang Trung
|
4000
|
||
Đường ga Thái Nguyên
|
Ngõ 215: Vào 100m (khu dân cư bãi sân ga)
|
3500
|
||
Đường ga Thái Nguyên
|
Ngõ 334: Rẽ UBND phường Quang Trung – Vào 100m
|
3500
|
||
Đường ga Thái Nguyên
|
Ngõ 334: Rẽ vào đến cổng Trường THCS Quang trung
|
3000
|
||
Đường ga Thái Nguyên
|
Ngõ 157: Vào 100m
|
2500
|
||
Đường ga Thái Nguyên
|
Ngõ 378: Từ đường ga Thái Nguyên vào 200m
|
3000
|
||
Đường ga Thái Nguyên
|
Ngõ 404: Từ đường ga Thái Nguyên đến hết Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
3000
|
||
Đường ga Thái Nguyên
|
Ngõ 404: Từ hết đất Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân đến cầu sắt sau Z159
|
2500
|
||
Đường Lương Thế Vinh
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến hết đất Công ty cổ phần Xây dựng số 1
|
4500
|
||
Đường Lương Thế Vinh
|
Từ giáp đất Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến gặp đường Lê Quý Đôn
|
4000
|
||
Đường Lương Thế Vinh
|
Từ đường Lê Quý Đôngặp đường Mỏ Bạch (đê Mỏ Bạch)
|
6000
|
||
Đường Lương Thế Vinh
|
Các ngõ số 7; 22; 24; 26 ; 43; 60 và 80 : Vào 100m đầu
|
3000
|
||
Đường Lương Thế Vinh
|
Khu dân cư số 2 Quang Trung (đã xong cơ sở hạ tầng): Đường rộng ≥ 9m
|
3000
|
||
Đường Lương Thế Vinh
|
Khu dân cư số 2 Quang Trung (đã xong cơ sở hạ tầng): Đường rộng ≥ 6m nhưng < 9m
|
2500
|
||
Đường Lương Thế Vinh
|
Khu dân cư số 2 Quang Trung (đã xong cơ sở hạ tầng): Đường rộng < 6m
|
2200
|
||
Đường Lương Thế Vinh
|
Ngõ 125: Vào 250m
|
2000
|
||
Đường Lương Thế Vinh
|
Ngõ 96A; 96B; 147; 165 và ngõ rẽ từ số nhà 169: Vào 100m
|
2500
|
||
Đường Mỏ bạch
|
Từ đường Dương Tự Minh đến đường sắt Hà - Thái
|
4000
|
||
Đường Mỏ bạch
|
Từ đường sắt Hà - Thái đến cổng Trường Đại học Nông lâm
|
5500
|
||
Đường Mỏ bạch
|
Ngõ 21: Rẽ cạnh nhà văn hóa Mỏ Bạch, vào 100m
|
3000
|
||
Đường Mỏ bạch
|
Rẽ từ số nhà 01 vào 100 m xuống chân đê đường Mỏ Bạch
|
2000
|
||
Đường Mỏ bạch
|
Đường rẽ song song đường sắt, vào 100m
|
2500
|
||
Đường Mỏ bạch
|
Đường quy hoạch trong khu dân cư Đại học Nông lâm: Đường rộng ≥ 6m
|
4000
|
||
Đường Mỏ bạch
|
Đường quy hoạch trong khu dân cư Đại học Nông lâm: Đường rộng ≥ 3,5m nhưng < 6m
|
3000
|
||
Đường phố Đồng Quang
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến giáp đất bãi gửi xe khách sạn Đông Á
|
4500
|
||
Đường phố Đồng Quang
|
Từ đất bãi gửi xe Đông Á đi gặp đường Lương Ngọc Quyến
|
4000
|
||
Đường phố Đồng Quang
|
Rẽ nhà hàng ASEAN, vào 150m
|
3000
|
||
Đường phố Đồng Quang
|
Rẽ khu dân cư đồi C25 cũ, vào 150 m
|
3000
|
||
Đường phố Đồng Quang
|
Rẽ vào KDC số 2 Đồng Quang gặp đường Đồng Quang
|
4000
|
||
Đường phố Đồng Quang
|
Rẽ vào khu dân cư Tỉnh đội, vào 150m
|
2500
|
||
Đường Việt Bắc
|
Từ đường Thống Nhất đến cổng Trường Văn hoá nghệ thuật
|
2500
|
||
Đường Việt Bắc
|
Từ cổng Trường Văn hoá nghệ thuật đến gặp đường Quang Trung
|
3500
|
||
Đường Việt Bắc
|
Từ đường ga Thái Nguyên gặp đường Mỏ Bạch
|
2500
|
||
Đường Việt Bắc
|
Các trục phụ có đường bê tông ≥ 2,5m vào 100 m
|
1500
|
||
Đường Quang Trung
|
Đường sắt Hà Thái đến ngã 3 rẽ cổng Z159
|
8000
|
||
Đường Quang Trung
|
Từ ngã ba rẽ Z159 đến ngã 3 Đán đi Núi Cốc
|
7500
|
||
Đường Quang Trung
|
Từ ngã 3 Đán đi Núi Cốc đến ngã 3 rẽ bệnh viên A (cũ)
|
4000
|
||
Đường Quang Trung
|
Từ ngã ba rẽ Bệnh viện A cũ đến gặp đường Thịnh Đức (Rẽ Dốc Lim)
|
2500
|
||
Đường Quang Trung
|
Từ trục chính vào đến cổng Z159
|
4000
|
||
Đường Quang Trung
|
Đoạn còn lại các đường khác trong khu dân cư Z159 có đường rộng ≥2,5m
|
2500
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 155: Rẽ khu dân cư X79 - Vào 100m
|
3000
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 155: Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư X79 có đường rộng ≥ 5m
|
2500
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 233: Rẽ vào X79 và Trường dạy nghề số 1 Bộ quốc phòng - Vào 150 m
|
3000
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 233: Rẽ vào X79 và Trường dạy nghề số 1 Bộ quốc phòng - Đoạn còn lại và các đường khác trong KDC X79 có đường rộng ≥ 5m
|
2500
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 243: Vào 100m
|
2000
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 245: Rẽ tiểu đo àn 2 vào 150m
|
2500
|
||
Đường Quang Trung
|
Rẽ từ đường Quang Trung vào đến hết đất UBND phường Tân Thịnh
|
2000
|
||
Đường Quang Trung
|
Rẽ vào khu tập thể Công ty CP tư vấn Xây dựng giao thông - Từ đường Quang trung Vào 150m
|
2000
|
||
Đường Quang Trung
|
Rẽ vào khu tập thể Công ty CP tư vấn Xây dựng giao thông - Các đoạn còn lại trong khu tập thể XN KS thiết kế giao thông có đường rộng ≥ 5m
|
1500
|
||
Đường Quang Trung
|
Rẽ đi Trường tiểu học Lương Ngọc Quyến, vào 100m
|
2500
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 365: Rẽ tổ nhân dân số 18 phường Thịnh Đán (cạnh kiốt xăng), vào 100m
|
2500
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 340: Rẽ tổ nhân dân số 19 P. Thịnh Đán, vào 100m
|
2500
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 407: Vào 150m
|
2500
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 407: Rẽ vào cổng cũ trường Cao đẳng Sư phạm đến giáp đất Cao đẳng Sư phạm
|
3000
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 417: Rẽ vào tổ nhân dân số 20 đối diện cổng Cao đẳng Sư phạm, vào 100m
|
3000
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 429: Vào 100m
|
2500
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 443: Rẽ cạnh CA phường Thịnh Đán, vào 100m
|
2000
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 470: Từ đường Quang Trung đến hết KDC có đường rộng ≥12m
|
3500
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 470: Rẽ vào lô 2+3 đã xong cơ sở hạ tầng có đường rộng ≥6m nhưng <12m
|
3000
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 463: Rẽ cạnh báo Nông nghiệp Việt nam, vào 150m
|
2000
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 573: Rẽ cạnh chợ Đán,vào 100m
|
2000
|
||
Đường Quang Trung
|
Rẽ vào Đội Thuế phường Thịnh Đán, vào 100m
|
1500
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 613: Vào 100m
|
1200
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 621: Đối diện cổng trường Ngô Quyền, vào 100m
|
1000
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 675: Vào 100m
|
900
|
||
Đường Quang Trung
|
Rẽ vào Bệnh viện A cũ: Từ đường Quang Trung đến hết đất Bệnh viện Tâm Thần (Bệnh viện A cũ)
|
1500
|
||
Đường Quang Trung
|
Từ hết đất Bệnh viện Tâm Thần đến hết đất nhà Văn Hoá tổ 14 phường Thịnh Đán
|
800
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 689; 691: Vào 100 m
|
900
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 648: Vào 200m
|
900
|
||
Đường Quang Trung
|
Ngõ 721: Rẽ cạnh kênh Núi Cốc đến sau Trung tâm GDLDXH tỉnh Thái Nguyên, vào 150m
|
800
|
||
Đường Quang Trung
|
Rẽ Trung tâm 05, 06 tỉnh Thái Nguyên, vào 200m
|
800
|
||
Đường Phú Thái
|
Từ đường Quang Trung đến hết đất khu dân cư số 1 phường Tân Thịnh
|
2500
|
||
Đường Phú Thái
|
Từ giáp đất khu dân cư số 1 phường Tân Thịnh đến ngã 3 rẽ đi qua trường Cao đẳng Giao thông I
|
2000
|
||
Đường Phú Thái
|
Từ ngã 3 rẽ đi trường Cao đẳng Giao thông I đến cổng Trường Cao đẳng Giao thông I
|
1500
|
||
Đường Phú Thái
|
Từ cổng Trường Cao đẳng Giao thông I đến rẽ Công ty CP Xây dựng Giao thông số I
|
2000
|
||
Đường Phú Thái
|
Từ rẽ Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông số I đến gặp đường Thống Nhất
|
2500
|
||
Đường Phú Thái
|
Rẽ KDC số 1 phường Tân Thịnh, đã XD xong cơ sở hạ tầng - Có đường rộng ≥ 14,5m
|
2000
|
||
Đường Phú Thái
|
Rẽ KDC số 1 phường Tân Thịnh, đã XD xong cơ sở hạ tầng - Có đường ≥ 9m nhưng <14,5m
|
1500
|
||
Đường Phú Thái
|
Ngõ 118: Rẽ đến giáp khu dân cư số 5 phường Tân Thịnh
|
1200
|
||
Đường Phú Thái
|
Khu quy hoạch dân cư số 5 phường Tân Thịnh đã xong cơ sơ hạ tầng - Các đường quy hoạch có đường rộng ≥ 19m
|
2000
|
||
Đường Phú Thái
|
Khu quy hoạch dân cư số 5 phường Tân Thịnh đã xong cơ sơ hạ tầng - Các đường còn lại trong khu dân cư có đường rộng ≥ 5m
|
1500
|
||
Đường Phú Thái
|
Từ giáp đất Khu Dân cư số 5 P. Tân Thịnh đến gặp ngã ba cổng Viện lao ra đường Thống nhất - Đường mới
|
2000
|
||
Đường Phú Thái
|
Từ giáp đất Khu Dân cư số 5 P. Tân Thịnh đến gặp ngã ba cổng Viện lao ra đường Thống nhất - Đường cũ
|
1500
|
||
Đường Phú Thái
|
Ngõ 109; 107; 100 ; 97: Vào 100m
|
1200
|
||
Đường Phú Thái
|
Ngõ 65: Rẽ KDC Trường cao đẳng Giao Thông I (đã xong cơ sở hạ tầng)
|
1500
|
||
Đường Phú Thái
|
Ngõ 46: Vào đến Nhà văn hoá tổ 13 phường Tân Thịnh - Vào đến hết Nhà văn hoá tổ 13
|
1500
|
||
Đường Phú Thái
|
Ngõ 46: Vào đến Nhà văn hoá tổ 13 phường Tân Thịnh - Các đường nhánh còn lại có đường rộng ≥ 5m
|
1000
|
||
Đường Phú Thái
|
Ngõ 44: Rẽ KDC Công ty CP xây dựng phát triển Nông thôn, vào 150m
|
1500
|
||
Đường Phú Thái
|
Ngõ 31: Vào 100m
|
1200
|
||
Đường Phú Thái
|
Ngõ 32: Rẽ Nhà văn hoá tổ 17 Tân Thịnh, vào 150m (sau trường Cao đẳng thương mại Trung ương 4)
|
1500
|
||
Đường Tân Thịnh
|
Từ đường Quang Trung vào 150 m
|
2500
|
||
Đường Tân Thịnh
|
Qua 150m đến cổng trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật
|
1800
|
||
Đường Tân Thịnh
|
Từ cổng trường Cao đẳng kinh tế Kỹ thuật đến giáp đất trường Cao đẳng Kinh tế Tài Chính
|
3000
|
||
Đường Tân Thịnh
|
Từ đất trường Cao đẳng Kinh tế Tài Chính đến gặp đường 3-2
|
3200
|
||
Đường Tân Thịnh
|
Ngõ 45: Rẽ cạnh Nhà văn hoá tổ 22 phường Thịnh Đán, vào 100m
|
1000
|
||
Đường Tân Thịnh
|
Ngõ 75; 58; 68 ; và 84: Vào 100 m
|
1000
|
||
Đường Tân Thịnh
|
Ngõ 101: Vào 200m
|
1000
|
||
Đường Tân Thịnh
|
Ngõ 137: Vào 150m
|
1500
|
||
Đường Tân Thịnh
|
Ngõ 137: Qua 150m đến 400m
|
1000
|
||
Đường Tân Thịnh
|
Ngõ 191: Vào 100m
|
1000
|
||
Đường Thịnh Đán
|
Toàn tuyến
|
3000
|
||
Đường Thịnh Đán
|
Ngõ số 5: Rẽ đến cổng phụ UBND phường Tân Thịnh
|
1500
|
||
Đường Thịnh Đán
|
Ngõ 16; 30: Rẽ Nhà văn hoá tổ 7 P. Tân Thịnh, vào 100m
|
1500
|
||
Đường Thịnh Đán
|
Ngõ 25: Vào 100m
|
1500
|
||
Đường Thịnh Đán
|
Ngõ 43: Vào 100m
|
1500
|
||
Đường Thịnh Đán
|
Rẽ vào khu dân cư X74 - Từ đường Thịnh Đán vào 150m
|
1800
|
||
Đường Thịnh Đán
|
Rẽ vào khu dân cư X74 - Qua 150m đến 250m.
|
1300
|
||
Đường Thịnh Đán
|
Ngõ 75: Vào 100m
|
1200
|
||
Đường Thịnh Đán
|
Ngõ rẽ vào KDC quy hoạch Trường Thiếu sinh quân thuộc tổ 7 phường Tân Thịnh - Vào 100m
|
1200
|
||
Đường Thịnh Đán
|
Ngõ rẽ vào KDC quy hoạch Trường Thiếu sinh quân thuộc tổ 7 phường Tân Thịnh - Qua 100m đến 250m
|
1000
|
||
Đường Thịnh Đán
|
Ngõ 109:Từ đường Thịnh Đán đến cổng toà án quân sự QKI
|
2000
|
||
Đường Thịnh Đán
|
Ngõ 109:Từ cổng toà án quân sự QKI đến nhà văn hoá tổ 6 phường Tân Thịnh
|
1500
|
||
Đường Thịnh Đán
|
Ngõ 109: Đoạn còn lại có đường bê tông ≥ 3m
|
1200
|
||
Đường Thịnh Đán
|
Từ đường Thịnh Đán đến rẽ cổng văn phòng ĐH Thái Nguyên, có đường rộng ≥ 19m
|
2000
|
||
Đường Thịnh Đán
|
Các đường trong khu dân cư quy hoạch Nam Đại học Thái Nguyên đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng - Đường rộng ≥ 14m nhưng < 19m
|
1500
|
||
Đường Thịnh Đán
|
Các đường trong khu dân cư quy hoạch Nam Đại học Thái Nguyên đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng - Đường rộng ≥ 9m nhưng < 14m
|
1200
|
||
Đường Thịnh Đán
|
Các nhánh rẽ từ trục phụ đường Thịnh Đán đi văn phòng Đại học Thái Nguyên, vào tổ 2 và 3 phường Tân Thịnh - Từ trục phụ vào 200m
|
1200
|
||
Đường Thịnh Đán
|
Các nhánh rẽ từ trục phụ đường Thịnh Đán đi văn phòng Đại học Thái Nguyên, vào tổ 2 và 3 phường Tân Thịnh - Qua 200m đến 500m
|
800
|
||
Đường Thịnh Đán
|
Nhánh rẽ từ trục phụ đối diện văn phòng Đại học Thái Nguyên đi đến cầu sắt sau Z159
|
900
|
||
Đường Z115
|
Từ đường Thịnh Đán đến hết đất Ký túc xá sinh viên
|
3500
|
||
Đường Z115
|
Từ hết đất Ký túc xã sinh viên đến cầu vươt Sơn Tiến
|
2000
|
||
Đường Z115
|
Từ cầu vượt Sơn Tiến đến gặp đường Núi Cốc
|
1500
|
||
Đường Z115
|
Ngõ rẽ đi Nhà văn hoá tổ 5 phường Tân Thịnh, vào 150m
|
1200
|
||
Đường Z115
|
Ngõ rẽ cạnh Trường Vùn g cao Việt Bắc vào đến cầu vượt tuyến tránh quốc lộ 3
|
1200
|
||
Đường Z115
|
Ngõ rẽ cạnh Đại học Công nghệ thông tin, vào 150m
|
1200
|
||
Đường Z115
|
Từ đường Z 115 vào 100m
|
1000
|
||
Đường Z115
|
Từ cổng Z115 đến đất khu dân cư xóm Nước Hai
|
800
|
||
Đường Z115
|
Các đường trong khu dân cư quy hoạch Tái định cư xóm Nước Hai
|
700
|
||
|
Các đường trong khu dân cư quy hoạch Thái Sơn
|
800
|
Đường Núi Cốc
|
Từ đường Quang Trung đến cổng Công ty Việt Bắc
|
3000
|
||
Đường Núi Cốc
|
Từ cổng Công ty Việt Bắc đến ngã 3 gặp đường Z115
|
2000
|
||
Đường Núi Cốc
|
Từ ngã ba gặp đường Z115 đến rẽ cổng UBND xã Phúc Xuân
|
1500
|
||
Đường Núi Cốc
|
Từ rẽ cổng UBND xã Phúc Xuân đến đường rẽ trạm y tế xã Phúc Xuân
|
2000
|
||
Đường Núi Cốc
|
Từ đường rẽ trạm y tế xã Phúc Xuân đến ngã ba đi Nam Hồ Núi cốc
|
1500
|
||
Đường Núi Cốc
|
Từ ngã ba đi Nam Hồ Núi cốc đến qua cầu Khuôn Năm + 200m
|
1000
|
||
Đường Núi Cốc
|
Từ cầu Khuôn Năm +200m đến hết đất thành phố
|
600
|
||
Đường Núi Cốc
|
Ngõ 15; 22; 27 ; 33: Vào 100m
|
800
|
||
Đường Núi Cốc
|
Ngõ 36: Vào 50m
|
800
|
||
Đường Núi Cốc
|
Ngõ 45; 51: Vào 150 m
|
800
|
||
Đường Núi Cốc
|
Ngõ 38: Vào 100m
|
800
|
||
Đường Núi Cốc
|
Ngõ 70 đi xóm Gò mó c, vào 150m
|
600
|
||
Đường Núi Cốc
|
Ngõ 80,100 rẽ đi chùa Cả vào 500m
|
700
|
||
Đường Núi Cốc
|
Rẽ đi Sơn Tiến gặp đường Z115, có đường bê tông ≥3m
|
1000
|
||
Đường Núi Cốc
|
Rẽ xóm Cây Xanh (đối diện X84) vào 100m
|
500
|
||
Đường Núi Cốc
|
Rẽ đi quán 300
|
500
|
||
Đường Núi Cốc
|
Các đường rẽ trên tuyến là đường bê tông liên xã ≥ 2,5m vào 200m
|
400
|
||
Đường Núi Cốc
|
Rẽ từ đường Núi Cốc vào đến Nhà văn hoá Núi Nến, nhà văn hoá Đồng Kiêm, Nhà văn hoá Nhà thờ
|
500
|
||
Đường Núi Cốc
|
Rẽ từ đường Núi Cốc vào đến Nhà văn hoá xóm Giữa 1
|
500
|
||
Đường Núi Cốc
|
Rẽ từ đường Núi Cốc theo 2 đường vào đến Nhà văn hoá xóm Cây Thị
|
600
|
||
Đường Núi Cốc
|
Từ nhà văn hoá xóm Cây Thị đến nhà văn hoá xóm Đèo Đá
|
500
|
||
Đường Núi Cốc
|
Từ đường Núi Cốc vào đến trạm y tế xã Phúc Xuân
|
600
|
||
Đường Núi Cốc
|
Từ trạm y tế xã đến nhà văn hoá xóm Xuân Hoà
|
500
|
||
Đường Núi Cốc
|
Rẽ từ ngã 3 đến nhà văn hoá xóm Đồng Lạnh
|
500
|
||
Đường Núi Cốc
|
Từ nhà văn hoá xóm Đồng Lạnh đến nhà văn hoá xóm Long Giang 4
|
400
|
||
Đường Núi Cốc
|
Rẽ vào đến nhà văn hoá xóm Cây Si
|
500
|
||
|
Rẽ vào đến nhà văn hoá xóm Xuân Hoà
|
500
|
||
Đường Núi Cốc
|
Rẽ vào đến ngã 3 Khuôn Năm Dộc lầy
|
400
|
||
Đường Núi Cốc
|
Rẽ vào xưởng Nông cụ 1 cũ, vào 100 m
|
400
|
||
Đường Núi Cốc
|
Từ ngã ba đi đập Nam hồ Núi Cốc đến đỉnh đèo Cao Trãng
|
800
|
||
Đường Thịnh Đức
|
Từ đường Quang Trung đến giáp đất Nghĩa Trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên
|
700
|
||
Đường Thịnh Đức
|
Từ đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên đến cổng Trường THCS Thịnh Đức
|
600
|
||
Đường Thịnh Đức
|
Từ cổng Trường THCS Thịnh Đức đến đường rẽ trường bắn Lữ đoàn 382
|
800
|
||
Đường Thịnh Đức
|
Từ đường rẽ trường b ắn lữ đoàn 382 đến ngã 3 đi Sông Công
|
700
|
||
Đường Thịnh Đức
|
Từ ngã 3 đi Sông Công đến hết đất thành phố
|
400
|
||
Đường Thịnh Đức
|
Từ ngã 3 đi Sông Công đến trại Ngựa Bá Vân (hết đất xã Thịnh Đức)
|
350
|
||
Đường Thịnh Đức
|
Các trục liên xóm, liên xã, là đường bê tông rộng ≥3,5m, vào 200m
|
350
|
||
Đường Thịnh Đức
|
Các trục liên xóm, liên xã, là đường bê tông rộng ≥2,5m, vào 200m
|
250
|
||
Đường Phúc Xuân
|
Toàn tuyến
|
800
|
||
Đường Phúc Trìu
|
Toàn tuyến
|
800
|
||
Đường Nam Núi Cốc
|
Toàn tuyến
|
800
|
||
Đường Quang vinh
|
Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Mầm non Quang Vinh
|
2500
|
||
Đường Quang vinh
|
Từ cổng Trường M N Quang Vinh đến cổng trường THCS Quang vinh
|
2000
|
||
Đường Quang vinh
|
Từ cổng Trường THCS đến đất Trường Tiểu học Quang Vinh, đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng có đường ≥19,5m
|
1500
|
||
Đường Quang vinh
|
Từ đất Trường Tiểu học Quang Vinh đến Nhà văn hoá xóm Soi Dâu
|
1000
|
||
Đường Quang vinh
|
Nhà văn hoá xóm Soi Dâu ra gặp đường Bắc Kạn
|
800
|
||
Đường Quang vinh
|
Rẽ vào KDC quy hoạch Nhà máy xay Mỏ Bạch (Rẽ sau CA phường Quang Vinh), vào 100m
|
1500
|
||
Đường Quang vinh
|
Rẽ xóm Rừng Vầu, vào 200 m
|
1000
|
||
Đường Quang vinh
|
Rẽ tổ 1; 2 phường Quang Vinh vào 150 m, có đường bê tông rộng ≥2,5m
|
1000
|
||
Đường Quang vinh
|
Đường còn lại trong khu dân cư số 1 Quang Vinh đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng: Đường rộng ≥9m
|
1200
|
||
Đường Quan Triều
|
Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Công ty CP Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên
|
3000
|
||
Đường Quan Triều
|
Từ cổng Công ty CP Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên đến ga Quán triều
|
2000
|
||
Đường Quan Triều
|
Rẽ theo hàng rào chợ Quan Triều, vào 50m
|
1200
|
||
Đường Quan Triều
|
Rẽ từ đường Quan Triều vào KDC Công ty CP Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng , vào 100 m
|
1200
|
||
Đường Quan Triều
|
Rẽ từ đường Quan Triều đến cổng trường Mầm non Quán Triều
|
1200
|
||
Đường Quan Triều
|
Rẽ từ đường Quan Triều đi tổ nhân dân 15, vào 100m
|
1500
|
||
Đường Quan Triều
|
Rẽ từ Ga Quan Triều theo đường sắt vào 100m, có đường bê tông ≥ 2,5m
|
1000
|
||
Đường Quan Triều
|
Các nhánh khác rẽ từ đường Quan triều vào 100m có đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
1000
|
||
Đường Phúc Hà
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 150m
|
1500
|
||
Đường Phúc Hà
|
Qua 150m đến ngã 3 rẽ trường THCS Hoàng Văn Thụ
|
800
|
||
Đường Phúc Hà
|
Từ ngã 3 rẽ trường THCS Hoàng Văn Thụ đến ngã 3 cổng cân
|
600
|
||
Đường Phúc Hà
|
Từ ngã ba cổng cân đến đường sắt đi ga B Núi Hồng
|
400
|
||
Đường Phúc Hà
|
Từ đường sắt Núi Hồng đến cầu vượt đường tránh QL 3
|
600
|
||
Đường Phúc Hà
|
Từ cầu vượt tránh quốc lộ 3 đến UBND xã Phúc Hà
|
400
|
||
Đường Phúc Hà
|
Từ UBND xã Phúc Hà đến gặp đường Hồ Núi Cốc (đất xã Quyết Thắng)
|
350
|
||
Đường Phúc Hà
|
Rẽ KDC tổ 17 phường Quan Triều, vào 150m
|
1000
|
||
Đường Phúc Hà
|
Từ ngã 3 rẽ đi qua Trường Mầm non đến Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ
|
800
|
||
Đường Phúc Hà
|
Từ trạm cân đến cổng trạm bảo vệ số 1 Mỏ than Khánh hoà
|
350
|
||
Đường Phúc Hà
|
Từ khu tái định cư số 2 Phúc Hà đến ngã 3 Nhà văn hoá xóm 6
|
250
|
||
Đường Phúc Hà
|
Từ suối Chàm Hồng đến hết đất xã Phúc Hà
|
250
|
||
Đường Phúc Hà
|
Từ ngã ba lò vôi đến trạm gác thu phí số 2 xã Phúc Hà
|
300
|
||
Đường Phúc Hà
|
Từ cống Đồng Quan đến cổng nhà máy xi măng Quan Triều
|
300
|
||
Đường Thống nhất
|
Từ ngã 3 Bắc Nam đến đường sắt Hà Thái
|
7500
|
||
Đường Thống nhất
|
Đường sắt Hà Thái đến hết đất XN may Việt -Thái
|
6000
|
||
Đường Thống nhất
|
Giáp đất xí ngh iệp may Việt Thái đến ngã 3 rẽ Bệnh viện lao và bệnh phổi
|
5000
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 160: Từ đường Thống Nhất vào đến cổng nhà hàng Hải Yến
|
3000
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 160: Từ cổng nhà h àn g Hải Yến rẽ 2 phía đến 100m
|
2000
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 279: Rẽ theo hàng rào Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT đến hết đất Ngân hàng
|
2500
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 301: Đi tổ 24 Gia Sàng gặp đường Tân Quang - Vào 100m
|
2000
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 301: Đi tổ 24 Gia Sàng gặp đường Tân Quang - Qua 100m đến gặp đường Tân Quang
|
1500
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 321: Từ đường Thống Nhất vào 100m
|
2000
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 321: Qua 100m đến 250m
|
1500
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 339: Từ đường thống nhất đến ngã ba đầu tiên
|
3000
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 339: Từ ngã ba đ ầu tiên rẽ đi 2 phía
|
2500
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 350: Rẽ tổ 13 p hưòng Đồng Quang, vào 150m
|
1500
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 369: Từ đường Thống Nhất vào 100m
|
1500
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 369: Rẽ theo đường sắt Hà Thái vào 100m - Qua 100m đến 250m
|
1200
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 1: Rẽ đến nhà văn hoá tổ 1A,1B (song song đường sắt Hà Thái)
|
1200
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 77; 89: Vào hết khu dân cư số 3 Tân Lập đã xong cơ sở hạ tầng
|
2000
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 294: Từ đường Thống Nhất đến cổng Cty vận tải ô tô
|
2500
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 294: Cổng Công ty vận tải ô tô qua cổng Trường Lê Văn Tám đến nhà văn hoá tổ 17
|
1000
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 151: Từ đường Thống Nhất vào 100m
|
2500
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 151: Qua 100m đến cổng Công ty kim khí Thái Nguyên, trạm đăng k iểm
|
2000
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 153: Rẽ khu dân cư xưởng đậu và chợ Chè Hương, vào 100m
|
1500
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 209; 231: Rẽ cạnh XN may Việt Thái: Vào 150m
|
1200
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 209; 231: Rẽ cạnh XN may Việt Thái: Qua 150m đến Nhà văn hoá tổ 2 phường Tân Lập
|
1000
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 478: Rẽ khu dân cư tập thể Cao đẳng Thương Mại TW 4, vào 150m
|
1500
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 287: Rẽ đối diện đường Phú Thái, vào 150m
|
1000
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 289: Rẽ theo hàng rào XN quản lý giao thông đến hết khu tập thể có đường bê tông ≥2,5m
|
1500
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 556: vào đến nhà văn hoá tổ 8 phường Tân Thịnh
|
1500
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 558 rẽ khu tập thể bệnh viện Lao, bệnh phổi, vào 100m
|
1500
|
||
Đường Thống nhất
|
Rẽ đến cổng Viện lao và b ệnh phổi (đường cũ)
|
1500
|
||
Đường Thống nhất
|
Ngõ 260: Từ đường Thống Nhất vào 100m
|
2500
|
||
Đường 3-2
|
Từ đường Thống Nhất (Ngã 3 rẽ bệnh viện lao và bệnh phổi) đến ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài Chính
|
4500
|
||
Đường 3-2
|
Từ ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính đến hết đất trường THCS Tân Lập
|
4000
|
||
Đường 3-2
|
Từ hết đất trường THCS Tân Lập đến đường rẽ vào ga Lưu Xá
|
3500
|
||
Đường 3-2
|
Từ rẽ vào ga Lư u xá đến đường Phú Xá (chợ Tê ba nhất)
|
5500
|
||
Đường 3-2
|
Từ rẽ đường Phú Xá đến Trường THCS Tích Lương
|
3500
|
||
Đường 3-2
|
Từ rẽ đường Gang Thép đến ngã 3 Phố Hương
|
2500
|
||
Đường 3-2
|
Rẽ tuyến tránh Quốc Lộ 3 vào 200m
|
3500
|
||
Đường 3-2
|
Ngõ 401: Rẽ đối diện Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính, vào 150m
|
1500
|
||
Đường 3-2
|
Ngõ rẽ đến cổng XN 19/5
|
2000
|
||
Đường 3-2
|
Ngõ 118: Rẽ đối diện đường vào xí nghiệp 19/5, vào 150m
|
1000
|
||
Đường 3-2
|
Ngõ 146: Rẽ cạnh CA phường Tân Lập , vào 150m
|
1200
|
||
Đường 3-2
|
Ngõ 168: Vào 150m
|
2200
|
||
Đường 3-2
|
Ngõ 168: Qua 150m và các đường quy hoạch rộng ≥ 9m, đã xong cơ sở hạ tầng
|
1800
|
||
Đường 3-2
|
Ngõ 168: Các đường quy hoạch rộng ≥ 5m nhưng <9m, đã xong cơ sở hạ tầng.
|
1500
|
||
Đường 3-2
|
Ngõ 547: Rẽ hết cụm Công nghiệp số 2
|
2200
|
||
Đường 3-2
|
Ngõ 226: Vào 150m
|
1500
|
||
Đường 3-2
|
Rẽ từ cạnh số nhà 631 vào đến hết KDC xưởng thực nghiệm
|
1500
|
||
Đường 3-2
|
Ngõ 272: Từ đường 30-4 vào 100m
|
2000
|
||
Đường 3-2
|
Ngõ 272: Qua 100m đến sân bóng
|
1500
|
||
Đường 3-2
|
Ngõ 709: Rẽ vào đến cổng Công ty 472
|
1800
|
||
Đường 3-2
|
Ngõ 360: Vào 100m (Đối diện đường vào Cty 472)
|
1500
|
||
Đường 3-2
|
Ngõ 775: Vào 100m (Đối diện Ki ốt xăng dầu Hùng Hà)
|
1000
|
||
Đường 3-2
|
Ngõ 801: Rẽ theo hàng rào doanh nghiệp Hà Thanh, vào 200m
|
1000
|
||
Đường 3-2
|
Ngõ rẽ cạnh cây xăng Mạnh Hùng: từ đường 3-2 vào 200m
|
1200
|
||
Đường 3-2
|
Ngõ rẽ cạnh cây xăng Mạnh Hùng: qua 200m đến 450m
|
800
|
||
Đường 3-2
|
Từ đường 3-2 vào 200m
|
1500
|
||
Đường 3-2
|
Qua 200m đến sân vận động
|
1000
|
||
Đường 3-2
|
Từ đường 3/2 đến cổng Văn phòng Công ty Kim loại màu
|
2500
|
||
Đường 3-2
|
Cổng văn phòng Công ty Kim loại màu đến cổng xưởng sản xuất của Công ty kim loại màu
|
1700
|
||
Đường 3-2
|
Từ cổng xưởng sản xuất Công ty kim loại màu đến ga Lưu Xá
|
1200
|
||
Đường 3-2
|
Từ đường ga Lưu Xá vào 150m
|
2000
|
||
Đường 3-2
|
Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư quy hoạch
|
1700
|
||
Đường 3-2
|
Ngõ rẽ cạnh Bưu điện Phú Xá vào khu dân cư tổ 11, vào 100m
|
1000
|
||
Đường 3-2
|
Từ đường 3-2 rẽ Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh - vào 200m
|
2500
|
||
Đường 3-2
|
Từ đường 3-2 rẽ Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh - Qua 200m đến nhà văn hoá xóm B ắc Lương
|
1500
|
||
Đường 3-2
|
Từ đường 3-2 rẽ Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh - từ nhà văn hoá xóm B ắc Lương đến nghĩa trang xã Tích Lương
|
500
|
||
Đường 3-2
|
Rẽ xóm Cầu Thông - Từ đường 3-2 vào 200 m
|
800
|
||
Đường 3-2
|
Rẽ xóm Cầu Thông - Qua 200 m tiếp theo đến đập giếng Cỏi
|
600
|
||
Đường 3-2
|
Rẽ vào Nhà văn hoá xóm Hào Thọ - Từ đường 3-2 vào 200m
|
1000
|
||
Đường 3-2
|
Rẽ vào Nhà văn hoá xóm Hào Thọ - Tiếp theo đến ngã 3 cổng trường tiều học Tích Lương
|
800
|
||
Đường 3-2
|
Rẽ vào Nhà văn hoá xóm Hào Thọ - Từ ngã 3 cổng trường tiều học Tích LươngTiếp theo đi 2 phía + 250m
|
700
|
||
Đường 3-2
|
Rẽ Hồ nước Tích Lương (đường 1), vào 200m
|
1500
|
||
Đường 3-2
|
Rẽ Hồ nước Tích Lương (đường 2), vào 200m
|
1000
|
||
Đường 3-2
|
Rẽ xóm Trung Lương (Đối diện đường Gang Thép - Từ đường 3-2 vào 200m
|
1000
|
||
Đường 3-2
|
Rẽ xóm Trung Lương (Đối diện đường Gang Thép - Qua 200m đến 450m
|
800
|
||
Đường 3-2
|
Rẽ nhà văn hoá xóm Trung Lương, vào 200 m
|
800
|
||
Đường 3-2
|
Rẽ đối diện Ki ốt xăng dầu số 2 Tích Lương đến gặp đường sắt Hà Thái - từ đường 3/2 vào 100m
|
2000
|
||
Đường 3-2
|
Rẽ đối diện Ki ốt xăng dầu số 2 Tích Lương đến gặp đường sắt Hà Thái - qua 100m đến đường sắt Hà Thái
|
1500
|
||
Đường Phú Xá
|
Từ đường Cách mạng tháng 8 đến đường sắt Hà Thái
|
2000
|
||
Đường Phú Xá
|
Từ đường sắt Hà Thái đến đường rẽ nghĩa Trang Phường Phú xá
|
1700
|
||
Đường Phú Xá
|
Từ đường rẽ nghĩa trang Phường Phú Xá đến gặp đường 3-2
|
2200
|
||
Đường Phú Xá
|
Ngõ 83: Rẽ vào UBND phường Phú Xá đến khu tập thể đường sắt
|
1300
|
||
Đường Phú Xá
|
Ngõ 101: Vào 100m
|
800
|
||
Đường Phú Xá
|
Ngõ rẽ vào n gh ĩa Trang phường Phú Xá
|
800
|
||
Đường Phú Xá
|
Các ngõ 47, 56 vào 100m
|
800
|
||
Đường Tân Cương
|
Từ đường Quang Trung đến Nhà văn hoá tổ 7 Phường Thịnh Đán
|
1100
|
||
Đường Tân Cương
|
Từ nhà văn hoá tổ 7 P. Thịnh Đán đến ngã ba quán 300
|
900
|
||
Đường Tân Cương
|
Từ ngã ba quán 300 đến chùa Yna
|
800
|
||
Đường Tân Cương
|
Từ đường rẽ vào chùa Yna đến ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương
|
1000
|
||
Đường Tân Cương
|
Từ đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương đến hết đất xã Tân Cương
|
700
|
||
Đường Tân Cương
|
Từ đường Tân Cương đến rẽ cổng Chính xóm Chợ đi qua xóm Soi Mít gặp đường Tân Cương, từ hai đầu đường vào 300m
|
700
|
||
|
Đoạn còn lại trong tuyến
|
500
|
||
Đường Tân Cương
|
Đỉnh dốc Cao rẽ Trường Lương Thế Vinh 2: Vào 100m
|
600
|
||
Đường Tân Cương
|
Rẽ chùa Yna, vào 150 m
|
500
|
||
Đường Tân Cương
|
Rẽ đi Núi Guộc, vào 200m
|
350
|
||
Đường Tân Cương
|
Rẽ Trường Mầm non xã Tân Cương, vào 250m
|
450
|
||
Đường Tân Cương
|
Rẽ đến cổng Trường THCS Tâ n Cương
|
350
|
||
Đường Tân Cương
|
Rẽ đi xóm Soi Vàng, vào 200 m
|
250
|
||
Đường Tân Cương
|
Rẽ đi khu xử lý rác thải rắn đến ngầm Hồng Thái
|
350
|
||
Đường Tân Cương
|
Các trục liên xóm, liên xã khác là đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 200 m
|
350
|
||
Đường Tân Cương
|
Các trục liên xóm, liên xã khác là đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 200 m
|
250
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Từ ngã ba Mỏ bạch đến đê mỏ Bạch
|
13000
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Từ đê Mỏ Bạch đến Cầu Mỏ Bạch
|
9000
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Từ cầu Mỏ Bạch đến rẽ cổng phụ CT nhiệt điện Cao Ngạn
|
5000
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Từ rẽ cổng phụ CT nhiệt điện Cao Ngạn đến cổng Z127
|
4000
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Từ rẽ cổng Z127 đến đường băn g tải than Núi Hồng
|
4500
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Từ băng tải than Núi Hồng đến cầu Tân Long
|
4500
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Từ cầu Tân Long đến ngã 4 tuyến tránh QL3
|
4000
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Từ ngã 4 tuyến tránh Quốc lộ 3 đến Km số 6 (giáp đất Phú Lương)
|
3500
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Từ đường Dương Tự Minh đến cổng nhà máy xay
|
4000
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Từ cổng nhà máy xay đến khu dân cư Sở Xây dựng có đường rộng ≥ 3,5m
|
3000
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Từ nhà máy xay rẽ trái vào 100m
|
2000
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 20/1: Rẽ vào khu tập thể Cầu đường, vào 150m
|
1500
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 885: Vào 100m
|
2200
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 885: Qua 100m đến hết khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m
|
1700
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 962: Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
1200
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 962: Qua 100m đến 200m rẽ v ề 2 phía
|
1000
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 962: Tiếp theo 2 phía có đường Bê tông rộng ≥ 2,5m nhưng nhỏ hơn 3,5 m
|
800
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 865: Rẽ cạnh UBND phường Quang Vinh, vào 100m
|
1500
|
||
|
Ngõ 845: Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
2500
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 845:Qua 100m đến Nhà văn hóa Điện lực
|
2000
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 845: Từ Nhà văn hóa Điện lực đến hết Trường mầm non Điện lực
|
1500
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 845: Các đường rẽ trong khu dân cư quanh sân bóng có mặt đường bê tông rộng ≥ 3m
|
1200
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 719: Từ đường Dương Tự Minh đến ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn
|
2500
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 719: Từ ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn đến hết đất hợp tác xã Cộn g Lực
|
1500
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 740: Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
1200
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 740: Qua 100m đến 200m
|
1000
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 740: Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có đường rộng ≥ 2,5m, vào 100 m
|
700
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Từ đường Dương Tự Minh vào đến cổng Z127
|
2500
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Từ cổng Z127 đến hết khu tập thể Z127
|
1500
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 615; 647 và 673 : Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
1000
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 615; 647 và 673 : Qua 100m đến 200 m, có đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
800
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 616; 618: Rẽ khu dân cư Cửa hàng ăn Quán Triều đến Thư viện Z127
|
1200
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 575: Từ đường Dương Tự Minh vào đến cổng Ban QLDA
|
2000
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 575: Từ cổng Ban QLDA đi khu dân cư Xây lắp cũ có đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
1200
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 527: Rẽ theo hàng rào Bưu điện Quán Triều, vào đến ngã 3
|
1500
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 511: Rẽ theo đường sắt cũ vào 100m
|
1200
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Rẽ vào đến cổng Công ty giấy Hoàng Văn Thụ
|
2000
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Nhánh rẽ vào khu tái định cư tuyến băng tải than đi gặp ngõ 511
|
1200
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Nhánh rẽ theo hàng rào sân vận động C.ty Giấy Hoàng Văn Thụ có đường rộng ≥ 3,5m
|
1200
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Rẽ vào đường goòn g 2 bên - Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
1000
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Rẽ vào đường goòn g 2 bên - Qua 100m đến 250 m
|
700
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ rẽ từ số nhà 335 vào KDC tổ 6 P. Tân Long: Vào 100m
|
700
|
||
|
Ngõ rẽ từ số nhà 370; 404: Vào 100 m
|
700
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Rẽ theo hàng rào Cơ khí 3 /2 - Từ đường Dương Tự Minh vào 200m
|
800
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Rẽ theo hàng rào Cơ khí 3 /2 - Đường trục n Gang trong KDC 3/2 có đường rộng ≥3,5m
|
600
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Rẽ vào xưởng 100 - Từ đường Dương Tự Minh vào 150m
|
800
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Rẽ vào xưởng 100 - Đường n Gang trong khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m
|
600
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 236: Rẽ vào Trại giam Công an TP cũ: vào 100m
|
800
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Rẽ vào KDC tổ 9 phường Tân Long - Từ đường Dương Tự Minh vào 150m
|
800
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Rẽ vào KDC tổ 9 phường Tân Long - Qua 150m đến 250m tiếp theo
|
650
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 146: Rẽ đến Nhà VH tổ 11 P. Tân Long
|
800
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 163: Rẽ vào khu tập thể Nhà máy Sứ: vào 200m
|
800
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 139: Từ đường Dương Tự Minh qua cổng UBND phường Tân Long đến ngã ba cổng Trường THCS Tân Long
|
1200
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 139: Từ cổng Trường THCS Tân Long đến cổng Trường Tiểu học Tân Long
|
800
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 139: Nhánh rẽ từ trục phụ vào KDC số 2 phường Tân Long
|
800
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 128: Từ đường Dương Tự Minh vào đến ngã ba ( hết đất Tường Mầm Non phường Tân Long)
|
900
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 128: Từ ngã ba rẽ theo về 2 phía đến cống chui tuyến tránh QL3
|
750
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Khu dán cư tái định cư phường Tân Long : Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 16,5m
|
750
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Khu dán cư tái định cư phường Tân Long : Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 9m nhưng < 16,5m
|
650
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 77: Rẽ khu dân cư tổ 15, vào 100m
|
700
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Ngõ 45: Rẽ khu dân cư tổ 16, vào 100m
|
700
|
||
Đường Dương Tự Minh
|
Đường rẽ vào đồi PAM - Tổ 16, vào 100m
|
800
|
||
Đường Quốc lộ 1B (cũ)
|
Từ cầu Gia Bảy đến kiốt xăng doanh nghiệp Tiến Thịnh
|
4500
|
||
Đường Quốc lộ 1B (cũ)
|
Từ giáp đất kiốt xăng doanh nghiệp Tiến Thịnh đến hết đất HTX Cờ Hồng
|
4000
|
||
Đường Quốc lộ 1B (cũ)
|
Rẽ vào nhà văn hoá xóm Gia B ẩy vào 100m
|
1500
|
||
Đường Quốc lộ 1B (cũ)
|
Rẽ vào đình Đồng Tâm vào 100m
|
1200
|
||
Đường Quốc lộ 1B (cũ)
|
Rẽ vào xóm Đồng Tâm (đối diện đường đi cầu treo cũ), vào 100m
|
1200
|
||
Đường Quốc lộ 1B (cũ)
|
Rẽ đi cầu treo cũ vào 100m
|
1200
|
||
Đường Quốc lộ 1B (cũ)
|
Rẽ đến nhà văn hoá xóm Đồng Tâm
|
1200
|
||
Đường Quốc lộ 1B (cũ)
|
Rẽ xóm Đông (2 nh ánh đối diện kiốt xăng dầu Tiến Thịnh), vào 100m
|
1200
|
||
Đường Quốc lộ 1B (cũ)
|
Rẽ đi Bến Tượng - Vào đến Trung tâm văn hoá xóm Đông
|
1500
|
||
Đường Quốc lộ 1B (cũ)
|
Rẽ đi Bến Tượng - Từ trung tâm văn hoá xóm đông đến bến tượng
|
1000
|
||
Đường Quốc lộ 1B (cũ)
|
Rẽ vào xóm Văn Thánh vào 200m - từ Quốc lộ 1B vào đến ngã tư thứ nhất khu dân cư quy hoạch xóm Văn Thánh
|
2000
|
||
Đường Quốc lộ 1B (cũ)
|
Rẽ vào xóm Văn Thánh vào 200m - đoạn còn lại đến hết khu quy hoạch
|
1500
|
||
Đường Quốc lộ 1B (cũ)
|
Rẽ theo hàng rào doanh nghiệp Việt Cường vào khu dân cư Ao Voi, vào 150m
|
1000
|
||
Đường Quốc lộ 1B (cũ)
|
Từ Quôc lộ 1B đến nhà máy nước sạch Đồng Bẩm
|
1200
|
||
Đường Quốc lộ 1B (cũ)
|
Đoạn còn lại rẽ đi các nhánh có đường bê tông ≥ 2,5m
|
1000
|
||
Đường Quốc lộ 1B (cũ)
|
Rẽ theo hàng rào Công ty CP lâm sản Thái Nguyên, vào 150m
|
1000
|
||
Đường Quốc lộ 1B (cũ)
|
Rẽ theo hàng rào Công ty TNHH Thái Dương vào KDCao voi, vào 150m
|
1000
|
||
Đường Đồng Bẩm
|
Từ trạm biến áp treo thị trấn Chùa Hang đến trạm y tế xã Đồng Bẩm
|
1200
|
||
Đường Đồng Bẩm
|
Từ trạm y tế xã Đồng Bẩm đến ngã 4 Tân Thành 2
|
1000
|
||
Đường Đồng Bẩm
|
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đến đến gặp đường 269 (đến hết đất Đồng Bẩm)
|
700
|
||
Đường Đồng Bẩm
|
Rẽ theo hàng rào trường Mầm non Đồng Bẩm đi Chùa Hang vào 100m
|
800
|
||
Đường Đồng Bẩm
|
Các nhánh rẽ đi nhà máy nước Đồng Bẩm có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
800
|
||
Đường Đồng Bẩm
|
Các nhánh rẽ đi nhà máy nước Đồng Bẩm có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m - đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m
|
700
|
||
Đường Đồng Bẩm
|
Rẽ theo hàng rào trạm y tế xã Đồng B âm đi sân bay vào 100m về 2 phía
|
800
|
||
Đường Đồng Bẩm
|
Từ ngã 4 Tân Thành II đi bến phà Văn Thánh, vào 150m
|
600
|
||
Đường Đồng Bẩm
|
Từ ngã 4 Tân Thành II đến nhà văn hoá Tân Thành II
|
600
|
||
Đường Đồng Bẩm
|
Các nhánh rẽ còn lại từ ngã tư Tân Thành 2 đến gặp đường 269 có đường bê tông ≥2,5m, vào 100m
|
600
|
||
Từ đường tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần xi măng Cao Ngạn.
|
Từ giáp đất TT Chùa Hang đến cổng Công ty Cổ phần Xi măng Cao N gạn
|
800
|
||
Từ đường tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần xi măng Cao Ngạn.
|
Nhánh rẽ đi xóm Phúc Lộ c vào 150m, có đường bê tông ≥2,5m
|
300
|
||
Từ đường tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần xi măng Cao Ngạn.
|
Nhánh rẽ đi xóm Phúc Thành, vào 150m (đường đất)
|
250
|
||
Từ đường tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần xi măng Cao Ngạn.
|
Rẽ đi hết đất UBND xã Cao Ngạn
|
400
|
||
Quốc lộ 1B
|
Từ cầu Cao Ngạn đến rẽ xóm Quyết Thắng
|
1500
|
||
Quốc lộ 1B
|
Rẽ đi xóm Gốc Vối - Từ đường nối QL 3 với QL 1B , vào 150m
|
600
|
||
Quốc lộ 1B
|
Rẽ đi xóm Gốc Vối - Qua 150m đến ngã 3 Gốc Vối
|
400
|
||
Quốc lộ 1B
|
Rẽ đi xóm Gốc Vối - Từ ngã 3 Gốc Vối đến cầu cáp Cao Ngạn (hết đường bê tông)
|
300
|
||
Quốc lộ 1B
|
Rẽ đi xóm Gốc Vối - Từ ngã 3 Gốc Vối đến hết đất Tiểu đoàn 23 Quân khu I
|
300
|
||
Quốc lộ 1B
|
Rẽ qua xóm Thành Công gặp ngã 4 đi Công ty Cổ phần xi măng Cao Ngạn
|
500
|
||
Quốc lộ 1B
|
Các nhánh rẽ còn lại có đường rộng ≥2,5m vào 150m
|
300
|
||
Đường 30-4
|
Từ ngã ba Phố Hương đến cầu Ba cống
|
2500
|
||
Đường 30-4
|
Từ cầu Ba cống đến Bưu điện Tân Thành
|
2500
|
||
Đường 30-4
|
Từ Bưu điện Tân Thành đến hết đất đất thành phố
|
2000
|
||
Đường 30-4
|
Rẽ cạnh HTX dịch vụ nông nghiệp Trung Thành, có đường bê tông ≥2,5m - Từ đường 30-4 vào 100m
|
1000
|
||
Đường 30-4
|
Rẽ cạnh HTX dịch vụ nông nghiệp Trung Thành, có đường bê tông ≥2,5m - Qua 100m đến 350 m
|
800
|
||
Đường 30-4
|
Rẽ vào xóm Sau - từ đường 30-4 vào 200m
|
700
|
||
Đường 30-4
|
Rẽ vào xóm Sau - qua 200 m đến 400m
|
600
|
||
Đường 30-4
|
Rẽ khu tái định cư Quốc lộ 3 mới - đường rộng ≥14,5m đến < 16,5m
|
1500
|
||
Đường 30-4
|
Rẽ khu tái định cư Quốc lộ 3 mới - các đường còn lại trong khu quy hoạch có đường rộng < 14,5m
|
1200
|
||
Đường 30-4
|
Rẽ vào xóm Trước - Từ đường 30-4 vào 200m
|
700
|
||
Đường 30-4
|
Rẽ vào xóm Trước - Qua 200m đến 400m
|
600
|
||
Đường 30-4
|
Rẽ vào đến cổng Trường Văn hoá 1 Bộ Công an
|
700
|
||
Đường 30-4
|
Rẽ vào đến ga Lương Sơn
|
700
|
||
Đường 30-4
|
Rẽ theo bờ kênh Núi Cốc đi gặp đường sắt Hà Thái, vào 200m
|
500
|
||
Đường 30-4
|
Rẽ xóm La Hoàng, vào 100m
|
600
|
||
Đường Tích Lương
|
Từ đường 3-2 vào hết đất xưởng thực hành trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
|
1500
|
||
Đường Tích Lương
|
Từ hết đất xưởng thực hành trường Đại học kỹ thuật công ngh iệp + 300m
|
1000
|
||
Đường Tích Lương
|
Qua 300m đến cầu k ênh
|
800
|
||
Đường Tích Lương
|
Từ cầu kênh Núi Cốc đến hết đất Lữ đoàn 210 Quân khu I
|
600
|
||
Đường Tích Lương
|
Các đường quy hoạch khu tái định cư Quốc lộ 3 mới ( xóm Núi Dài)
|
700
|
||
Đường Tích Lương
|
Rẽ khu dân cư Nam Đại học Kỹ thuật Công nghiệp TN- đoạn đường Tích Lương mới
|
1500
|
||
Đường Tích Lương
|
Rẽ khu dân cư Nam Đại học Kỹ thuật Công nghiệp TN - đường rộng từ 19,5m đến < 27m
|
1200
|
||
Đường Tích Lương
|
Rẽ khu dân cư Nam Đại học Kỹ thuật Công nghiệp TN - đường rộng từ 14,5m đến <19,5m
|
1100
|
||
Đường Tích Lương
|
Rẽ khu dân cư Nam Đại học Kỹ thuật Công nghiệp TN - các đường còn lại trong khu quy hoạch
|
1000
|
||
Đường Phố hương
|
Đường sắt đi kép đến gặp đường Gang Thép
|
4000
|
||
Đường Phố hương
|
Từ đường Gang Thép đến giáp đất phân hiệu 2 trường cao đẳng Cơ khí Luy ên kim
|
4500
|
||
Đường Phố hương
|
Từ giáp đất phân hiệu 2 trường cao đẳng Cơ khí Luyện kim đến ngã tư khu dân cư số 1 phường Trung Thành (gặp đường Lưu Nhân Chú)
|
3500
|
||
Đường Phố hương
|
Từ ngã 4 khu dân cư số 1 phường Trung Thành đến hết khu dân cư
|
4000
|
||
Đường Phố hương
|
Các đường còn lại trong khu dân cư số 1 phường Trung Thành, đã xong hạ tầng
|
2500
|
||
Đường Phố hương
|
Từ hết khu dân cư số 1 phường Trung Thành đến gặp đường 3-2
|
2500
|
||
Đường Phố hương
|
2 ngõ rẽ theo hàng rào Nhà trẻ 1-5 đến hết đất Nhà trẻ
|
2000
|
||
Đường Phố hương
|
Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 25 và 37: Vào 100m
|
2000
|
||
Đường Phố hương
|
Các ngõ rẽ trên đường Phố Hương đoạn từ chợ Dốc Hanh đến ngã 4 đường Lưu Nhân Trú, có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 150m
|
2000
|
||
Đường Phố hương
|
Từ đường Phố Hương rẽ theo 2 đường vào khu dân cư tập thể Phố Hương - Rẽ vào 300m
|
1500
|
||
Đường Phố hương
|
Từ đường Phố Hương rẽ theo 2 đường vào khu dân cư tập thể Phố Hương - Qua 300m đến 500m đường ≥3,5m
|
1000
|
||
Đường Phố hương
|
Từ đường Phố Hương rẽ theo 2 đường vào khu dân cư tập thể Phố Hương - Các đường nhánh khác trong khu dân cư có đường rộng ≥2,5m. vào 100m
|
700
|
||
Đường Gang thép
|
Từ đường 3-2 đến rẽ trường Tiểu học Trung Thành
|
3500
|
||
Đường Gang thép
|
Từ rẽ trường Tiểu học Trung Thành đến rẽ trường Độc lập
|
6000
|
||
Đường Gang thép
|
Từ rẽ trường Độc lập đến đường Cách mạng tháng 8
|
8000
|
||
Đường Gang thép
|
Từ đường CM T8 (bách hoá Gang Thép ) vào 100m
|
3000
|
||
Đường Gang thép
|
Từ đường CM T8 (bách hoá Gang Thép ) – Qua 100m đến 250m
|
2500
|
||
Đường Gang thép
|
Từ đường CM T8 (bách hoá Gang Thép ) – qua 250m đến cách đường Lưu Nhân Chú 100m
|
1800
|
||
Đường Gang thép
|
Từ đường CM T8 (bách hoá Gang Thép ) - qua cách đường Lưu Nhân Chú đến gặp đường Lưu Nhân Chú
|
2000
|
||
Đường Gang thép
|
Rẽ từ cạnh số nhà 299 đến Nhà văn hoá số 3 phường Trung Thành, vào 100m
|
1000
|
||
Đường Gang thép
|
Rẽ từ cạnh số nhà 196 đi tổ nhân dân số 19 phường Trung Thành, vào 100m
|
1500
|
||
Đường Gang thép
|
Rẽ từ cạnh số nhà 207 đến Nhà văn hoá tổ 2 phường Trung Thành
|
1500
|
||
Đường Gang thép
|
Nhà văn hoá tổ 2 phường Trung Thành vào 300m
|
800
|
||
Đường Gang thép
|
Rẽ cạnh Doanh nghiệp tư nhân Hải Long đi tổ nhân dân số 14, vào 100m
|
1500
|
||
Đường Gang thép
|
Rẽ cạnh đài tưởng niệm Liệt sỹ phường Trung Thành, vào 100m
|
1500
|
||
Đường Gang thép
|
Rẽ từ cạnh số nhà 102 vào trường tiểu học Trung Thành - Từ đường Gang Thép đến ngã ba thứ 2
|
2000
|
||
Đường Gang thép
|
Rẽ từ cạnh số nhà 102 vào trường tiểu học Trung Thành - Qua ngã ba thứ 2 + 250m
|
1200
|
||
Đường Gang thép
|
Từ đường Gang Thép đến cổng Nhà văn hóa đồi Độc Lập
|
2000
|
||
Đường Gang thép
|
Các đường nhánh trong khu dân cư đồi Độc Lập có đường rộng bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
1000
|
||
Đường Gang thép
|
Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 88 (cạnh Kho bạc Lưu Xá cũ) vào đến ngã ba thứ 2
|
2000
|
||
Đường Gang thép
|
Từ đường Gang Thép đến hết đất trường tiểu học Độc Lập
|
3000
|
||
Đường Gang thép
|
Từ giáp đất trường Tiểu học Độc lập đến hết đất trường THCS Độc lập
|
2000
|
||
Đường Gang thép
|
Các đường nhánh trong khu dân cư đồi Độc Lập có đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1000
|
||
Đường Gang thép
|
Từ đường Gang Thép vào đến khu dân cư xí nghiệp năng lượng
|
800
|
||
Đường Gang thép
|
Các nhánh rẽ khác từ bách hoá Gang thép đến đường Lưu Nhân Chú, có đường bê tông rộng ≥2,5m, vào 100m
|
800
|
||
Đường Hương Sơn
|
Từ đường Lưu Nhân trú vào 200m
|
1500
|
||
Đường Hương Sơn
|
Qua 200m đến hết đất Trung tâm Giáo dục lao động xã hộ i TPTN
|
1000
|
||
Đường Hương Sơn
|
Từ hết đất trung tâm giáo dục Lao động xã hội Thái Nguyên đến cầu treo
|
700
|
||
Đường Hương Sơn
|
Rẽ từ đường Hương Sơn vào khu dân cư đồi F, vào 200m
|
800
|
||
Đường Hương Sơn
|
Các nhánh rẽ từ trục phụ đường Hương Sơn vào khu dân cư đồi F có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m vào 150m
|
600
|
||
Đường Vó Ngựa
|
Từ đảo tròn Gang Thép đến rẽ cổng trường phổ thông trung học Gang Thép
|
5000
|
||
Đường Vó Ngựa
|
Từ rẽ Trường THPT Gang Thép đến ngã 3 gặp đường Tân Thành
|
3000
|
||
Đường Vó Ngựa
|
Từ ngã 3 gặp đường Tân Thành đến hết đất phường Tân Thành
|
2000
|
||
Đường Vó Ngựa
|
Từ hết đất Phường Tân Thành đến giáp đất K27
|
1200
|
||
Đường Vó Ngựa
|
Từ đất K27 hết đất Thành phố Thái Nguyên
|
1000
|
||
Đường Vó Ngựa
|
Từ đảo tròn Gang Thép rẽ sau khách sạn 5 tầng vào xóm B ình dân: Từ trục chính vào 100m
|
1500
|
||
Đường Vó Ngựa
|
Từ đảo tròn Gang Thép rẽ sau khách sạn 5 tầng vào xóm B ình dân: Qua 100 m đến 200m
|
1000
|
||
Đường Vó Ngựa
|
Rẽ trường cấp 3 Gang thép : Từ đường Vó Ngựa vào 100m
|
1500
|
||
Đường Vó Ngựa
|
Rẽ vào khu tập thể 2 tầng bệnh viện Gang Thép cũ: Từ đường Vó Ngựa vào 100 m
|
1500
|
||
Đường Vó Ngựa
|
Rẽ vào khu tập thể 2 tầng bệnh viện Gang Thép cũ: Qua 100m đến hết đường bê tông ≥ 3m
|
1200
|
||
Đường Vó Ngựa
|
Rẽ vào khu tập thể 2 tầng bệnh viện Gang Thép cũ: Các nhánh khác trong khu dân cư có đường bê tông ≥2,5m, vào 150m
|
700
|
||
Đường Vó Ngựa
|
Rẽ khu B Trung tâm giáo dụ c lao động xã hội TP: Vào 100m
|
1500
|
||
Đường Vó Ngựa
|
Rẽ khu B Trung tâm giáo dụ c lao động xã hội TP: Qua 100m đến 250m đường bê tông ≥3m
|
1200
|
||
Đường Vó Ngựa
|
Các nhánh rẽ còn lại thuộc đoạn từ đảo tròn Gang Thép đến ngã ba đường Tân Thành vào 100m có đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
700
|
||
Đường Vó Ngựa
|
Rẽ đi khu miền Ninh Sơn ( xã Lương Sơn), vào 200m
|
600
|
||
Đường Vó Ngựa
|
Rẽ đi xóm Cầu, vào 200m ( xã Lương Sơn)
|
500
|
||
Đường Tân Thành
|
Từ đường Vó Ngựa vào 150 m (ngã 3 rẽ tổ 9,10 phường Tân Thành)
|
1200
|
||
Đường Tân Thành
|
Cách đường Vó Ngựa 150m đến cổng Trường Trung học cơ sở Tân Thành
|
700
|
||
Đường Tân Thành
|
Từ cổng trường THCS Tân Thành đến đường sắt Hà Thái
|
1000
|
||
Đường Tân Thành
|
Từ đường sắt Hà Thái gặp đường 30 /4
|
1700
|
||
Đường Lương Sơn
|
Từ đường Vó Ngựa đến ngã ba rẽ xóm Ngân
|
700
|
||
Đường Lương Sơn
|
Từ ngã ba rẽ xóm Ngân đi gặp đường 30/4
|
1500
|
||
Đường Lương Sơn
|
Rẽ xóm Pha, vào 200m
|
350
|
||
Đường Lương Sơn
|
Rẽ đối diện trạm Y tế xã Lương Sơn đi xóm Pha, vào 200m
|
350
|
||
Đường Lương Sơn
|
Rẽ xóm Tân Trung: Vào đến tại chăn nuôi Hùng Chi
|
350
|
||
Đường Lương Sơn
|
Rẽ vào Nhà văn hoá xóm Ngân, vào 200m
|
350
|
||
Đường Lương Sơn
|
Rẽ đến cổng Trường Cao đẳng Luy ện kim
|
1800
|
||
Đường Lương Sơn
|
Từ cổng trường CĐ Luy ện kim đến kênh Núi Cốc
|
700
|
||
Đường Lương Sơn
|
Từ kênh Núi Cốc đến cổng trường quân sự Quân khu I
|
700
|
||
Đường Lương Sơn
|
Rẽ khu dân cư xóm 5 Tân Sơn, vào 200m
|
700
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Ngã ba Phố Hương đến cổng sân vận động Gang thép
|
4000
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Từ cổng sân vận động Gang Thép đến đảo tròn Gang Thép
|
5000
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Từ đảo tròn Gang thép đến gặp đường Hương Sơn
|
2500
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Từ đường Hương Sơn đến đường sắt đi kép
|
3000
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Từ đường sắt đi kép đến cầu khu Nam
|
1500
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Từ cầu khu nam đến rẽ đập Suối Cốc(UBND phường Cam Giá cũ)
|
1200
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Từ rẽ đập Suối Cốc đến cổng phụ Gang thép
|
1000
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Ngõ 537: vào 50 m
|
1500
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Ngõ 499; 530: Từ đường Lưu Nhân Chú vào 100 m
|
1500
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Ngõ 499; 530: Qua 100 m đến 300m có đường rộng ≥ 3,5m
|
1000
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Ngõ 499; 530: C ác nhánh khác còn lại trong khu dân cư có đường rộng ≥2,5m, vào 100m
|
800
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Ngõ 513: Đi gặp đường quy hoạch KDC cán 650
|
2000
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Ngõ 513:Các nhánh rẽ khác thuộc đoạn trên có đường rộng ≥4,5m, vào 100m
|
1000
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Ngõ 501: Từ đường Lưu Nhân Chú vào 200m
|
2000
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Ngõ 501: Qua 200m đến 400m
|
1500
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Ngõ 501: Qua 400m đến 700m
|
1000
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Ngõ 423; 465: Rẽ đến nhà văn hoá thể thao Gang Thép , vào 150m
|
3000
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Ngõ 434: Rẽ sau Ngân h àn g Lưu Xá, vào 100m
|
2000
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Rẽ cạnh Nhà văn hoá tổ 27 phường Hương Sơn đi đồi Sỏi, vào 100m
|
1200
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Rẽ sau đất Bưu điện Hương Sơn, vào 100m
|
1000
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Rẽ đi tổ 3 phường Hương Sơn vào 200m
|
1000
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Rẽ vào xóm Bình Dân (đối diện Bưu điện Hương Sơn), vào 100 m
|
1000
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Rẽ khu tập thể nhà máy Luy ện Gang - Từ đường Lưu Nhân Chú vào 200m
|
1000
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Rẽ khu tập thể nhà máy Luy ện Gang - Các nhánh rẽ từ đường vào khu tập thể nhà máy Luy ện Gang có đường ≥ 3,5m vào 100m
|
700
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Ngõ 261: Từ đường Lưu Nhân Chú vào hết đất trường THCS Hương Sơn
|
1000
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Ngõ 261: Giáp đất trường THCS Hương Sơn vào 200m
|
700
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Ngõ 261: Rẽ từ đường trường THCS Hương Sơn vào trường tiểu học Hương Sơn
|
700
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Ngõ 261:Các nhánh từ đường vào trường Tiểu học Hương Sơn có đường rộng ≥ 3,5m, vào 150m
|
700
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Từ đường Lưu Nhân Chú vào đến cổng UBND phường Hương Sơn
|
1500
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Các nhánh rẽ vào khu tập thể nhà máy Cốc Hoá có đường rộng ≥3,5m, vào 150m
|
800
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Rẽ theo đường sắt đi cầu Trần Quốc Bình: vào 400m
|
700
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Ngõ 59 (đường trục phường Cam Giá) - Vào 300m
|
1000
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Ngõ 59 (đường trục phường Cam Giá) - Qua 300m đến ngã 3 đập Suối Cốc
|
600
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Ngõ 59 (đường trục phường Cam Giá) - Từ ngã 3 đập Suối Cốc đến kho HTXNN Tân Hương
|
600
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Ngõ 59 (đường trục phường Cam Giá) – Kho HTXNN Tân Hương qua chợ Cam Giá đến hết khu tập thể Nhà máy tấm lợp Amiăng
|
600
|
||
Đường Lưu Nhân Chú
|
Ngõ 59 (đường trục phường Cam Giá) - Giáp đất khu tập thể Nhà máy tấm lợp Amiăng gặp đê Cam giá
|
500
|
||
Xã Đồng Bẩm
|
Từ trạm biến áp treo thị trấn Chùa Hang đến trạm y tế xã Đồng Bẩm
|
1200
|
||
Xã Đồng Bẩm
|
Từ trạm y tế xã Đông Bẩm đến ngã 4 Tân Thành 2
|
1000
|
||
Xã Đồng Bẩm
|
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đến gặp đường 259 (đến hết xã Đồng Bẩm)
|
700
|
||
Xã Đồng Bẩm
|
Rẽ theo hàng rào trường Mầm non Đồng Bẩm đến giáp đất Chùa Hang
|
800
|
||
Xã Đồng Bẩm
|
Các ngõ rẽ đi nhà máy nước Đồng Bẩm có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
800
|
||
Xã Đồng Bẩm
|
Đoạn còn lại và các nhánh trên trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m
|
700
|
||
Xã Đồng Bẩm
|
Rẽ theo hàng rào trạm y tế xã Đồng Bẩm đi sân bay và đi Chùa Hang vào 100 m về 2 phía
|
800
|
||
Xã Đồng Bẩm
|
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đi bến phà Văn Thánh, vào 150m
|
600
|
||
Xã Đồng Bẩm
|
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đến nhà văn hoá Tân Thành 2
|
600
|
||
Xã Đồng Bẩm
|
Các nhánh rẽ còn lại trên trục phụ (đoạn từ ngã Tân Thành 2 đến gặp đường 259) có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
600
|
||
Đường Chu Văn An
|
Ngõ rẽ theo hàng rào Trung tâm nước sạch Nông thôn vào 100m
|
4500
|
||
Đường ga Thái Nguyên
|
Ngõ 378: Qua 200m đến cổng Trung Tâm bảo trợ xã hộ i
|
2000
|
||
Đường Tích Lương
|
Rẽ nhà văn hoá xóm Cầu Thông vào 200m
|
500
|
||
Đường Tích Lương
|
Rẽ nhà văn hoá xóm Tung vào 200 m
|
400
|