Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 47/2010/QÐ-UBND |
Người ký : | Phạm Xuân Đương | Nơi ban hành : | UBND TỈNH THÁI NGUYÊN |
Ngày phát hành : | 22/12/2010 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2011 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số: 47/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH: T.P THÁI NGUYÊN
Đường, Xã, Phường |
Ghi chú |
Mức giá (1000đ/m2) |
Đường Đội Cấn |
Toàn tuyến |
30000 |
Đường Đội Cấn |
Rẽ cạnh nhà thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào 100m |
7000 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã tư đường Nguyễn Huệ và đường Chu Văn An |
30000 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Từ ngã tư rẽ đường Nguyễn Huệ và đường Chu Văn An đến đảo tròn Đồng Quang |
27000 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Từ đảo tròn Đồng Quang đến đường sắt Hà Thái |
17000 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Ngõ số 2: Rẽ theo khách sạn Thái Nguyên gặp đường Phủ Liễn (cạnh Sở Công nghiệp cũ) |
8000 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Rẽ ngõ 60: Cạnh nhà trẻ 19/5 đi gặp ngõ số 2 cạnh Sở Công nghiệp cũ |
7500 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Ngõ 62: Rẽ cạnh UBND phường Hoàng Văn Thụ gặp đường Phủ Liễn |
8000 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Ngõ 13: Rẽ theo hàng rào cạnh Điện lực Thái Nguyên-Từ đường Hoàng Văn Thụ vào 100m |
7000 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Ngõ 13: Rẽ theo hàng rào cạnh Điện lực Thái Nguyên-Qua 100m đến 200m |
5500 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Các đường trong khu dân cư Phủ Liễn II thuộc tổ 22 |
7500 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Ngõ rẽ vào đến trạm T12 (cạnh đường sắt Hà Thái) |
3500 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Rẽ vào cạnh Sở Giao thông Vận tải gặp đường ga Thái Nguyên (đường chợ tạm Quang Trung) |
5500 |
Đường CM Tháng Tám |
Từ Đảo tròn Trung tâm đến Chi nhánh điện thành phố |
20000 |
Đường CM Tháng Tám |
Từ Chi nhánh điện thành phố đến gặp đường Phan Đình Phùng |
18000 |
Đường CM Tháng Tám |
Từ đường Phan Đình Phùng đến hết đất Ban Chỉ huy quân sự thành phố (Gặp ngõ 226) |
15000 |
Đường CM Tháng Tám |
Từ hết đất Ban Chỉ huy quân sự thành phố đến Ngã 4 rẽ phố Xương Rồng |
12000 |
Đường CM Tháng Tám |
Từ Ngã 4 rẽ phố Xương Rồng đến ngã ba Gia Sàng (gặp đường Bắc Nam) |
10000 |
Đường CM Tháng Tám |
Từ ngã ba Gia Sàng (Gặp đường Bắc Nam) đến ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu |
9000 |
Đường CM Tháng Tám |
Từ Ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu đến ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A |
7000 |
Đường CM Tháng Tám |
Từ Ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể cán A đến cầu Loàng |
6000 |
Đường CM Tháng Tám |
Từ Cầu Loàng đến đường sắt vào kho 3 mái Gang thép |
5500 |
Đường CM Tháng Tám |
Từ đường sắt vào kho 3 mái Gang thép đến đường sắt đi Kép |
5000 |
Đường CM Tháng Tám |
Từ đường sắt đi Kép đến đảo tròn Gang Thép |
9000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 2: Rẽ theo hàng rào Sở Công Thương đến chân đồi Kô kê-Từ đường CM Tháng Tám vào đến 100m |
5000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 2: Rẽ theo hàng rào Sở Công Thương đến chân đồi Kô kê-Qua 200m đến 400m (có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m ) |
3000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 2: Rẽ theo hàng rào Sở Công Thương đến chân đồi Kô kê-Qua 100m đến 200m về 2 phía |
4500 |
Đường CM Tháng Tám |
Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào Bưu điện Tỉnh đến gặp đường Minh Cầu-Từ đường CM Tháng Tám vào 150m |
4000 |
Đường CM Tháng Tám |
Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào Bưu điện Tỉnh đến gặp đường Minh Cầu-Qua 150m đến gặp đường Minh Cầu |
3000 |
Đường CM Tháng Tám |
Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào Bưu điện Tỉnh đến gặp đường Minh Cầu-Các nhánh rẽ trên trục phụ, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 150m |
2500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 38: Rẽ đối diện Công an Tỉnh-Từ đường CM Tháng Tám vào 100m |
3500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 38: Rẽ đối diện Công an Tỉnh-Qua 100m đến 250m |
3000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 70: Vào 150m |
3000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 90: Đối diện đường Nguyễn Du, vào 150m |
3500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 132: Từ đường CMT8 vào 2 phía 100m |
3000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 136: Từ đường CMT8 vào 100m |
3000 |
Đường CM Tháng Tám |
Rẽ cạnh số nhà 109 vào 100m (Tổ 21, phường Trưng Vương) |
3000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 226: Rẽ cạnh Thành đội, vào hết đất Trung tâm Văn hoá thành phố |
3500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ: 277 - Rẽ Trung tâm Y tế thành phố-Từ đường CMT8, vào 150m |
4000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ: 277 - Rẽ Trung tâm Y tế thành phố-Qua 150m + 250m tiếp theo |
3000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 197: Rẽ đến cổng Trường tiểu học Nha Trang |
3500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 242: Rẽ KDC Viện Kiểm sát TP cũ, vào 100m |
3500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 248: Rẽ Ban kiến thiết Sở Thương mại cũ, vào 100m |
3500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 235: Rẽ theo hàng rào Trung tâm bồi dưỡng chính trị TPTN vào 100m |
3500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 300: (Rẽ khu dân cư Công ty Môi trường đô thị) - vào 150m |
3500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 309: Rẽ từ Trạm xăng dầu số 10 vào 100m |
3500 |
Đường CM Tháng Tám |
Rẽ vào Công ty Xây dựng số 2 ra đến cầu sắt giáp P.Túc Duyên (Đường phố Xương Rồng kéo dài)-Từ đường CMT8 đến ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh TN |
4000 |
Đường CM Tháng Tám |
Rẽ vào Công ty Xây dựng số 2 ra đến cầu sắt giáp P.Túc Duyên (Đường phố Xương Rồng kéo dài)-Từ ngã ba rẽ Đoàn nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên đến cổng Công ty Xây dựng số 2 |
3000 |
Đường CM Tháng Tám |
Rẽ vào Công ty Xây dựng số 2 ra đến cầu sắt giáp P.Túc Duyên (Đường phố Xương Rồng kéo dài)-Từ cổng Công ty Xây dựng số 2 ra đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên |
2000 |
Đường CM Tháng Tám |
Đoạn đường Minh Cầu kéo dài, từ đường CMT8 vào 300m |
10000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 428: Rẽ vào đền Xương Rồng-Từ đường CMT8 vào đến ngã 3 rẽ cổng đền |
3500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 428: Rẽ vào đền Xương Rồng-Từ ngã 3 rẽ cổng đền đến hết khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 3,5m |
3000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 451 và ngõ rẽ cạnh số nhà 429:Từ đường CM Tháng Tám vào 100m |
3000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 451 và ngõ rẽ cạnh số nhà 429:Qua 100 đến 250m |
2500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 479: Rẽ vào xóm Xưởng đậu cũ Phường Gia sàng-Từ đường CM Tháng Tám vào đến ngã ba |
3000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 479: Rẽ vào xóm Xưởng đậu cũ Phường Gia sàng-Từ ngã ba + 200m về 2 phía |
2500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 536:Từ đường CM Tháng Tám vào 100m |
3000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 536:Từ qua 100m đến 300m |
2000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 728: Rẽ theo hàng rào chợ Gia Sàng-Trục chính vào 100m |
3000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 882: Rẽ khu dân cư số 1 phường Gia Sàng-Qua 100m đến hết đất KDC quy hoạch số 1 P.Gia Sàng |
3000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 728: Rẽ theo hàng rào chợ Gia Sàng-Qua 100m đến 250m |
2000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 882: Rẽ khu dân cư số 1 phường Gia Sàng-Từ đường CM Tháng Tám vào 100m |
4000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 882: Rẽ khu dân cư số 1 phường Gia Sàng-Các đường nhánh trong KDC số 1 phường Gia Sàng đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng-Đường rộng ≥ 9m |
2500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 882: Rẽ khu dân cư số 1 phường Gia Sàng-Các đường nhánh trong KDC số 1 phường Gia Sàng đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng-Đường rộng ≥ 3,5m nhưng < 9m |
2000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 604: Rẽ vào tổ nhân dân số 16 (Dốc Chọi Trâu)-Từ đường CM Tháng Tám vào 100m |
2500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 604: Rẽ vào tổ nhân dân số 16 (Dốc Chọi Trâu)-Qua 100m đến ngã ba rẽ trường THCS Gia Sàng |
1700 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 604: Rẽ vào tổ nhân dân số 16 (Dốc Chọi Trâu)-Ngã ba rẽ trường THCS Gia Sàng đến gặp đường Thanh niên xung phong, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m |
1000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 673: Rẽ vào Nhà văn hoá tổ 4 phường Gia Sàng-Từ đường CM Tháng Tám vào 100m |
1500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 673: Rẽ vào Nhà văn hoá tổ 4 phường Gia Sàng-Qua 100m đến 300m |
1200 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 728: Rẽ vào Trường Trung học cơ sở Gia Sàng-Từ đường CM Tháng Tám vào 100m |
2000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 728: Rẽ vào Trường Trung học cơ sở Gia Sàng-Qua 100m đến gặp trục phụ rẽ từ ngõ 606 (Dốc Chọi trâu) |
1500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 756: Rẽ vào khu tập thể cán A-Từ đường CM Tháng Tám vào 100m |
3000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 756: Rẽ vào khu tập thể cán A-Qua 100m đến 300m |
2000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 756: Rẽ vào khu tập thể cán A-Các trục ngang trong khu tập thể cán A có mặt đường rộng ≥ 5m |
1500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ đi Trại Bầu (đối diện ngõ 756):Từ đường CM Tháng Tám vào 100m |
2000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ đi Trại Bầu (đối diện ngõ 756):Qua 100m đến 300m |
1200 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 800: Vào 100m, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m |
1700 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 933: Rẽ theo hàng rào Doanh nghiệp tư nhân Hoa Thiết (Cam Giá), vào 100m |
1500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 837: Rẽ khu tập thể XN Bê tông cũ-Vào 100m |
1500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 837: Rẽ khu tập thể XN Bê tông cũ-Qua 100m đến 250m |
1200 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ rẽ đi Nhà văn hoá tổ nhân dân số 4 Cam Giá, vào 100m |
2200 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 997: Rẽ đi tổ nhân dân số 1 Cam Giá, vào 100m |
1800 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 71: Rẽ đi tổ nhân dân số 2 Cam Giá, vào 100m |
1500 |
Đường CM Tháng Tám |
Đường đê Cam Giá đi Cầu BAĐA-Từ đường CM Tháng Tám vào 100m |
2200 |
Đường CM Tháng Tám |
Đường đê Cam Giá đi Cầu BAĐA-Qua 100m đến 200m |
1500 |
Đường CM Tháng Tám |
Đường đê Cam Giá đi Cầu BAĐA-Qua 200m đến cổng Nhà máy tấm lợp Amiăng |
1200 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 950: Rẽ vào Nhà văn hoá tổ 1 phường Phú Xá-Từ đường CMT8 vào 100m |
1500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 950: Rẽ vào Nhà văn hoá tổ 1 phường Phú Xá-Qua 100m đến 250m |
1200 |
Đường CM Tháng Tám |
Đoạn đường CMT8 cũ (qua dốc nguy hiểm) gặp đường CMT8 mới-Từ đường CMT8 mới đến đường sắt vào kho 3 mái cũ |
2200 |
Đường CM Tháng Tám |
Từ đường sắt vào kho 3 mái cũ qua dốc nguy hiểm đến gặp đường CM tháng Tám (mới) |
1700 |
Đường CM Tháng Tám |
Từ Đường CMT8 (cũ) đến cổng Nhà máy tấm lợp Thái Nguyên (Cơ sở 4) |
1500 |
Đường CM Tháng Tám |
Từ cổng Nhà máy tấm lợp Thái Nguyên (Cơ sở 4) đến hết khu dân c¬ư |
1000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 88/1: Rẽ khu tập thể đường sắt (phường Phú Xá)-Từ đường CMT8 vào 150m |
1200 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 88/1: Rẽ khu tập thể đường sắt (phường Phú Xá)-Qua 150m đến hết khu tập thể đường sắt |
1000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 236/1: Đối diện trạm cân Công ty gang thép (Phú Xá)-Từ đường CM Tháng Tám vào 100m |
1500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 236/1: Đối diện trạm cân Công ty gang thép (Phú Xá)-Qua 100m đến gặp đường sắt đi kép |
1000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ rẽ cạnh Công ty Thái Hà vào tổ dân phố số 4, phường Cam Giá vào 150m |
1800 |
Đường CM Tháng Tám |
Rẽ đến cổng Văn phòng Công ty Gang thép |
3500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 266/1: Rẽ từ đường CMT8 đến đường sắt đi kép |
1500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 209/1: Rẽ vào đồi bia (cũ)-Từ đường CM Tháng Tám vào đến ngã ba thứ 2 |
2000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 209/1: Rẽ vào đồi bia (cũ)-Từ ngã ba thứ 2 đi 2 hướng +200m |
1200 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 113: Rẽ theo đường sắt sang chợ khu Nam-Từ đường CMT8 đến đường rẽ Công ty Cổ phần Vận tải Gang thép |
2500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 113:Từ đường rẽ Công ty cổ phần vận tải Gang thép đến gặp đường Lưu Nhân Chú |
1500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 113:Ngách rẽ vào văn phòng Công ty CPVT Gang thép |
1500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 113:Đường liên thôn, liên xóm tổ 26 và 27 Cam Giá (các nhánh rẽ từ ngõ 113 vào 100m), có đường rộng ≥ 3,5m |
1000 |
Đường CM Tháng Tám |
Rẽ vào xóm cửa hàng rau cũ (qua đường Phố Hương)-Từ đường CM Tháng Tám vào đến ngã 3 |
3000 |
Đường CM Tháng Tám |
Rẽ sau Liên đoàn địa chất đến gặp đường Phố Hương |
3000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 474/1: Từ đường CMT8 đến cổng phụ chợ Dốc Hanh |
4000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 566/1:Từ đường CMT8 vào 100m |
4000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 566/1:Qua 100m đến gặp đường Phố Hương |
3000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 210: Từ đường CMT8 vào đến cổng Công ty CP Đầu tư và sản xuất công nghiệp |
3500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ rẽ từ số nhà 621/1:(phòng khám số 3 cũ)-Từ đường CM Tháng Tám vào 100m |
4000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ rẽ từ số nhà 621/1:(phòng khám số 3 cũ)-Qua 100m gặp sân vận động |
2500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 628/1: Rẽ cạnh Liên đoàn Địa chất Đông Bắc đến hết đường |
3500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 648/1: Rẽ cạnh kiốt xăng số 7 đến sân vận động Gang thép-Từ đường CM Tháng Tám vào 100m |
4000 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 648/1: Rẽ cạnh kiốt xăng số 7 đến sân vận động Gang thép-Qua 100m đến sân vận động Gang thép |
2500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 457/1: Rẽ vào Khu dân cư Nhà máy Cơ khí (P. Hương Sơn)-Từ đường CMT8 vào 100m |
2500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 457/1: Rẽ vào Khu dân cư Nhà máy Cơ khí (P. Hương Sơn)-Qua 100m đến 200m |
1800 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 457/1: Rẽ vào Khu dân cư Nhà máy Cơ khí (P. Hương Sơn)-Qua 200m đến 500m và các nhánh khác trong KDC có mặt đường bê tông ≥ 2m |
800 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 593/1: Rẽ vào Khu dân cư Nhà máy FERO (Phường Hương Sơn)-Từ đường CMT8 vào 100m |
2500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 593/1: Rẽ vào Khu dân cư Nhà máy FERO (Phường Hương Sơn)-Qua 100m đến 200m |
1800 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 593/1: Rẽ vào Khu dân cư Nhà máy FERO (Phường Hương Sơn)-Đoạn còn lại và các nhánh khác trong KDC nhà máy FERO (P.Hương Sơn) có mặt đường bê tông ≥ 2m |
800 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 639/1:Từ đường CMT8 vào 100m |
2500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 639/1:Qua 100m đến 200m |
1800 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 655/1: Rẽ giáp đất Nhà văn hoá Gang thép-Từ đường CMT8 vào 100m |
2500 |
Đường CM Tháng Tám |
Ngõ 655/1: Rẽ giáp đất Nhà văn hoá Gang thép-Qua 100m đến 200m |
1800 |
Đường CM Tháng Tám |
Rẽ cạnh nhà thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào 100m |
7000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngã ba Mỏ Bạch đến ngõ 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo |
18000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Từ ngõ 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo đến giáp đất bến xe TN |
15000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Từ đất bến xe Thái Nguyên đến đảo tròn Đồng Quang (gặp đường Hoàng Văn Thụ) |
20000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Từ đảo tròn Đồng Quang đến ngõ 464 rẽ Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên |
20000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Từ ngõ 464 rẽ Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên đến đường Phan Đình Phùng |
17000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Từ đường Phan Đình Phùng đến gặp đường Thống Nhất (ngã 3 Bắc Nam) |
14000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 53: Rẽ vào KDC Xây lắp nội thương cũ đến hết đất thư viện Đại học Sư phạm |
4000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ số 105: Từ trục chính gặp trục qua cổng Trung tâm GDTX tỉnh Thái Nguyên |
7500 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 185: Rẽ vào Sở Giáo dục ĐT đến cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
7500 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 231: Qua Ngân hàng Đầu tư và Phát triển gặp đường đi Trung tâm GDTX |
7000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Trục đường nối 3 ngõ: 105; 185; 231 qua cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên |
6000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Rẽ các ngõ: 60; 78; 110; 140; 166:Trục chính vào 150m |
5500 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Rẽ các ngõ: 60; 78; 110; 140; 166:Qua 150m đến 250m, có mặt đường bê tông rộng ≥2m |
4000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 92: (Vào khu dân cư quy hoạch phường Quang Trung), vào 100m |
4000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 220: Rẽ vào khu dân cư Ngân hàng tỉnh cũ, vào 100m |
4000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 297: Rẽ cạnh Công an cứu hoả vào 150m |
3 000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 301: Vào 200m |
3500 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 309:Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Sở Nông nghiệp và PTNT |
5000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 309:Từ Sở NN và PTNT-Nhánh rẽ phải thứ nhất vào 100m |
3000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 309:Từ cổng Sở Nông nghiệp PTNN rẽ phải (nhánh rẽ phải thứ 2) vào 150m |
2500 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Từ cổng Sở Nông nghiệp và PTNT rẽ trái đến gặp đường Chu Văn An |
3000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 108: Rẽ vào KDC Lâm sản đi gặp ngõ 274 |
4000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 274: Rẽ đi gặp ngõ 256 và 108 từ Bến xe vào trường Thống Nhất |
6000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 357 đến gặp đường Chu Văn An (đối diện Bến xe) |
3000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 256: Rẽ cạnh chợ Đồng Quang và Bến xe Thái Nguyên-Từ đường Lương Ngọc Quyến vào đến hết đất bến xe |
6000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 256: Rẽ cạnh chợ Đồng Quang và Bến xe Thái Nguyên-Từ giáp đất bến xe qua ngã 3 rẽ đến cổng trường tiểu học Thống Nhất |
4000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 256: Rẽ cạnh chợ Đồng Quang và Bến xe Thái Nguyên-Từ cổng trường tiểu học Thống Nhất qua 150m |
3000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 256: Rẽ cạnh chợ Đồng Quang và Bến xe Thái Nguyên-Các nhánh rẽ thuộc đoạn (15.4) có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m vào 100m |
2000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Từ đường Lương Ngọc Quyến rẽ đi trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến gặp đường Hoàng Văn Thụ (Cạnh Công an phường Hoàng Văn Thụ) |
15000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 310: Rẽ đối diện Cty CP Dược và Vật tư Y tế, vào 50m |
5000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 346 vào 50m |
4000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 481: Rẽ theo hàng rào Bệnh viện đa khoa TW gặp đường Nguyễn Huệ |
4500 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 464: Từ trục chính đến ngã ba rẽ vào tổ 7 phường Đồng Quang |
6000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 464: Từ ngã ba rẽ vào tổ 7 Đồng Quang đến Cổng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
5000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 464: Từ ngã 3 rẽ vào tổ 7 Đồng Quang đến gặp đường rẽ đi Công ty TNHH Khai thác Thuỷ lợi Thái Nguyên |
3500 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 464: Trục ngang nối từ ngõ 464 của ngã ba thứ nhất đến trường Tiểu học Đồng Quang |
4000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 464: Ngách 55; 96A vào 100m |
2500 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 499: Rẽ theo Bệnh viện Đa khoa trung tâm |
4000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 511; 513 vào đến đường quy hoạch Khu dân cư số 8 phường Phan Đình Phùng |
4000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Các đường quy hoạch KDC số 8 phường Phan Đình Phùng đã xong cơ sở hạ tầng-Đường quy hoạch > = 9m |
5000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Các đường quy hoạch KDC số 8 phường Phan Đình Phùng đã xong cơ sở hạ tầng-Đường quy hoạch < 9m |
4000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ: 488: Rẽ đến cổng trường Tiểu học Đồng Quang |
5000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 556 vào 50m |
3500 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 566: Từ trục chính đến hết đất Công ty TNHH Khai thác thuỷ lợi |
5000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 566: Từ hết đất Công ty TNHH Khai thác thuỷ lợi đến gặp ngõ 464 |
4500 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 566: Đường ngang nối từ ngõ 566 với ngõ 596 |
3500 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 596: Từ đường Lương Ngọc Quyến vào 200m |
5000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 596: Các đường trong KDC số 1 phường Đồng Quang |
4500 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 603: Từ đường LNQ đến ngã 3 đầu tiên |
4000 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 603: Từ ngã 3 đầu tiên đến gặp đường Nguyễn Huệ |
3500 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 627 vào 100m (nhà khách Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh) |
3500 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Từ đường Lương Ngọc Quyến (Rẽ cạnh Chi Cục bảo vệ thực vật) đến cổng Nhà nghỉ Hải Yến |
2500 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 723: Rẽ cạnh Hạt kiểm lâm thành phố vào 150m |
3500 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 735 đi gặp ngõ 126 đường Bắc Nam |
3500 |
Đường Lương Ngọc Quyến |
Ngõ 256: Rẽ cạnh chợ Đồng Quang và Bến xe Thái Nguyên: Từ ngã 3 rẽ trường tiểu học Thống Nhất (15.2) rẽ trái đến gặp ngã 3 rẽ khu dân cư số 2 Quang Trung |
3000 |
Đường Bến Tượng |
Từ đê sông Cầu đến giáp đất chợ Thái |
9000 |
Đường Bến Tượng |
Từ đất chợ Thái đến gặp đường Phùng Chí Kiên |
14000 |
Đường Bến Tượng |
Từ đường Phùng Chí Kiên đến ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng |
12000 |
Đường Bến Tượng |
Ngã 6 đường Phan Đình Phùng đến gặp đường CM Tháng Tám (rẽ Trung tâm Y tế thành phố TN) |
10000 |
Đường Bến Tượng |
Ngõ 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp (cũ)-Từ đường Bến tượng vào 100m |
3500 |
Đường Bến Tượng |
Ngõ 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp (cũ)-Qua 100m đến 250m |
3000 |
Đường Bến Tượng |
Ngõ số 1 rẽ vào KDC tập thể Xí nghiệp kinh doanh tổng hợp cũ |
3500 |
Đường Bến Tượng |
Ngõ 19: Vào 100m về 2 phía (giáp chợ Thái) |
4500 |
Đường Bến Tượng |
Ngõ số 2 rẽ phía sau nhà thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào hết đất khu dân cư tổ 23 |
3500 |
Đường Bến Tượng |
Ngõ 29: Vào khu dân cư Cục Thuế (đến hết hàng rào Bảo tàng tỉnh) |
7000 |
Đường Bến Tượng |
Rẽ vào nhà thờ-Từ đường Bến Tượng vào 150m |
7000 |
Đường Bến Tượng |
Rẽ vào nhà thờ-Qua 150m rẽ đi 2 phía đến 250m |
5000 |
Đường Bến Tượng |
Đường trong khu dân cư quy hoạch tổ 15,16 Trưng Vương |
4500 |
Đường Bến Tượng |
Ngõ 101; 111; 129: Từ đường Bến Tượng vào 200m |
5500 |
Đường Bến Tượng |
Ngõ 159: Rẽ khu dân cư lô 2 Tỉnh uỷ đến gặp đường bao quanh Tỉnh Uỷ |
4500 |
Đường Bến Tượng |
Rẽ vào tổ 16 phường Túc Duyên (Giáp cầu Bóng tối), vào 100m |
3500 |
Đường phố 19/8 |
Từ đường Bến Tượng gặp đường Nguyễn Du-toàn tuyến |
5000 |
Đường phố Quyết Tiến |
Từ UBND Phường Trưng Vương đến gặp đường Nguyễn Du-toàn tuyến |
9000 |
Đường phố Cột Cờ |
Từ đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí Kiên-toàn tuyến |
9000 |
Đường Nguyễn Du |
Từ đường Đội cấn đến gặp đường Nha Trang |
16000 |
Đường Nguyễn Du |
Từ đường Nha trang đến gặp đường Cách mạng tháng 8 |
13000 |
Đường Nha Trang |
Từ đường CM Tháng Tám đến gặp đường Bến tượng qua cổng trụ sở UBND tỉnh-Toàn tuyến |
16000 |
Đường Hùng Vương |
Từ Quảng trường 20/8 qua rạp chiếu bóng đến gặp đường Bến Tượng-Toàn tuyến |
15000 |
Đường Hùng Vương |
Các ngõ: 6; 8; 12: Từ đường Hùng Vương rẽ vào 200m đầu có mặt đường bê tông rộng ≥2,5m |
4500 |
Đường Hùng Vương |
Ngõ 40: Vào Nhà văn hoá tổ 20 phường Trưng Vương |
4500 |
Đường Phùng Chí Kiên |
Từ đường Hùng Vương đến gặp đường Bến tượng |
12000 |
Đường Phùng Chí Kiên |
Từ đường Bến tượng đến gặp đường phố Cột Cờ |
11000 |
Đường Phùng Chí Kiên |
Từ đường phố Cột Cờ đến gặp đường Phan Đình Phùng |
7000 |
Đường Phùng Chí Kiên |
Đoạn nối từ đường Phùng Chí Kiên đến gặp đường Nha Trang (Đối diện trường THCS Trưng Vương) |
10000 |
Đường Phùng Chí Kiên |
Ngõ 24; 42: Vào 100m đầu |
4500 |
Đường Phùng Chí Kiên |
Ngõ 160; 120: Vào 100m đầu |
4000 |
Đường Phùng Chí Kiên |
Ngõ 3 và 5: Vào 100m đầu |
2000 |
Đường Phùng Chí Kiên |
Ngõ 7 vào chùa Đồng Mỗ: Vào 100m đầu |
4000 |
Đường Phùng Chí Kiên |
Ngõ 9: Từ đường Phùng Chí Kiên vào đến ngã 4 gặp đường quy hoạch Khu dân cư số 6 Túc Duyên |
4000 |
Đường Phùng Chí Kiên |
Ngõ 11: Từ đường Phùng Chí Kiên vào đến ngã 3 gặp đường quy hoạch Khu dân cư số 6 Túc Duyên |
4000 |
Đường Bắc Kạn |
Từ đảo tròn trung tâm đến hết đất Ki ốt xăng dầu Gia Bẩy |
16000 |
Đường Bắc Kạn |
Qua đất Ki ốt xăng dầu Gia Bẩy đến hết đất Công ty CP đầu tư xây dựng Thái Nguyên |
14000 |
Đường Bắc Kạn |
Từ đất Công ty CP đầu tư xây dựng Thái Nguyên đến ngã 3 Mỏ Bạch |
13000 |
Đường Bắc Kạn |
Ngõ 678: Rẽ theo hàng rào Đội cảnh sát bảo vệ tỉnh đi gặp đường Phủ Liễn (toàn tuyến) |
5000 |
Đường Bắc Kạn |
Đường rẽ vào khu dân cư đồi Két nước (cũ) đường ≥ 3,5m (2 ngõ) |
5000 |
Đường Bắc Kạn |
Ngõ 568: Từ đường Bắc Kạn vào 150m |
4500 |
Đường Bắc Kạn |
Ngõ 568: Qua 150m đến 300m |
3500 |
Đường Bắc Kạn |
Ngõ 432: Rẽ vào khu dân cư cạnh Cty CP đầu tư và XD Thái Nguyên (vào 100m) |
4000 |
Đường Bắc Kạn |
Ngõ 366: Từ đường Bắc Kạn vào 50m |
4500 |
Đường Bắc Kạn |
Ngõ 366: Qua 50m đến 100m |
3000 |
Đường Bắc Kạn |
Ngõ 332: Từ đường Bắc Kạn vào 100m |
5000 |
Đường Bắc Kạn |
Ngõ 332: Qua 100m đến 250m |
4000 |
Đường Bắc Kạn |
Ngõ 330: Rẽ Khu dân cư trường Chính trị tỉnh vào 100m |
5000 |
Đường Bắc Kạn |
Ngõ 290: Từ đường Bắc Kạn vào 200m đầu |
4000 |
Đường Bắc Kạn |
Ngõ 238: Từ đường Bắc Kạn vào 100m |
5000 |
Đường Bắc Kạn |
Ngõ 238: Qua 100m đến 250m |
4000 |
Đường Bắc Kạn |
Ngõ 236: Từ đường Bắc Kạn vào 100m |
5500 |
Đường Bắc Kạn |
Ngõ 236: Qua 100m vào khu dân cư đến 250m |
5000 |
Đường Bắc Kạn |
Ngõ 236: Các đoạn còn lại trong KDC quy hoạch có đường rộng ≥2,5m |
4000 |
Đường Bắc Kạn |
Ngõ 1: Rẽ khu tập thể Sở Xây dựng (theo hàng rào Công ty Vận tải số 10 ) gặp đường goòng cũ |
4000 |
Đường Bắc Kạn |
Ngõ 997:Từ đường Bắc Kạn vào 100m |
4500 |
Đường Bắc Kạn |
Ngõ 997: Qua 100m vào hết KDC quy hoạch có đường rộng ≥ 3,5m |
3500 |
Đường Phủ Liễn |
Đảo tròn Thái Nguyên đến ngõ 54B (rẽ quán Cây xanh) |
12000 |
Đường Phủ Liễn |
Từ ngõ 54B đến hết đất HTX Bắc Hà |
10000 |
Đường Phủ Liễn |
Ngõ 54B: Từ đường Phủ Liễn vào 100m |
4000 |
Đường Phủ Liễn |
Ngõ 54B: Qua 100m đến 250m có đường rộng ≥3,5m |
3000 |
Đường Phủ Liễn |
Ngõ 54A: Từ đường Phủ Liễn đến hết đất trường THCS Nguyễn Du |
4000 |
Đường Phủ Liễn |
Ngõ 54A: Từ giáp đất trường THCS Nguyễn Du đến Nhà văn hoá tổ 25 phường Hoàng Văn Thụ |
3000 |
Đường Phủ Liễn |
Ngõ 54A: Ngách rẽ vào khu dân cư Viện Kiểm sát tỉnh TN vào 100m |
2500 |
Đường Phủ Liễn |
Ngõ 54A: Ngách rẽ theo hàng rào Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố Thái Nguyên vào 200m |
2500 |
Đường Phủ Liễn |
Ngõ 54A: Ngách rẽ theo hàng rào trường THCS Nguyễn Du vào 300m |
2500 |
Đường Phủ Liễn |
Ngõ 54A: Ngách rẽ vào Đài truyền hình tỉnh Thái Nguyên, vào 100m |
2500 |
Đường Phủ Liễn |
Ngõ rẽ KDC Phủ Liễn 1 gặp đường đi ngõ số 2 và 60 đường Hoàng Văn Thụ |
6500 |
Đường Phủ Liễn |
Ngõ 100: Rẽ đi gặp đường ngõ 54A |
2500 |
Đường Phủ Liễn |
Ngã ba cạnh HTX Bắc Hà đến hết đất trường Tiểu học Đội Cấn |
4000 |
Đường Phủ Liễn |
Từ hết đất trường Tiểu học Đội Cấn đến ngã ba vào nhà văn hoá tổ 25 P. Hoàng Văn Thụ |
3500 |
Đường Phủ Liễn |
Từ ngã ba vào nhà văn hoá tổ 25 đến gặp đường QH khu dân cư Mỏ Bạch (TTGDTX) |
3000 |
Đường Chu Văn An |
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến Ngã ba ngõ 21 sang trường PTTH Lương Ngọc Quyến |
7000 |
Đường Chu Văn An |
Ngã ba ngõ 21 đến cổng Đoàn Ca múa Dân gian |
5000 |
Đường Chu Văn An |
Từ cổng Đoàn Ca múa Dân gian đến ngã ba ( gặp ngõ 93 đường Chu Văn An ) |
3500 |
Đường Chu Văn An |
Ngõ số 3 rẽ vào khu dân cư tổ 31 |
4500 |
Đường Chu Văn An |
Ngõ 21: Rẽ đến cổng trường PTTH Lương Ngọc Quyến |
4500 |
Đường Chu Văn An |
Ngách rẽ khu dân cư Phát hành sách: Vào 100m |
3000 |
Đường Chu Văn An |
Ngõ rẽ theo hàng rào Trung tâm nước sạch nông thôn vào 100m |
4500 |
Đường Chu Văn An |
Rẽ vào khu dân cư trại dưỡng lão (cũ): Vào 100m |
3500 |
Đường Chu Văn An |
Ngõ 39: Vào làng Giáo viên Lương Ngọc Quyến: Vào 150m |
3500 |
Đường Chu Văn An |
Ngõ 14: Rẽ theo hàng rào trường tiểu học Đội Cấn gặp trục phụ đường Phủ Liễn |
4500 |
Đường Chu Văn An |
Ngõ 26: Rẽ đến cổng Trung tâm Hướng nghiệp |
3000 |
Đường Chu Văn An |
Ngõ 59: Từ Trường THCS Chu Văn An đi gặp đường Lương Ngọc Quyến |
3000 |
Đường Chu Văn An |
Ngõ rẽ vào khu dân cư quy hoạch Đoàn ca múa dân gian Việt Bắc (giáp sân thể dục trường Chu Văn An) |
3000 |
Đường Chu Văn An |
Ngõ 70: Từ Đoàn Ca múa dân gian Việt Bắc gặp trục phụ đường Phủ Liễn (Nhà văn hoá tổ 25 phường HVT) |
3000 |
Đường Minh Cầu |
Từ đường Phủ Liễn đến gặp đường Hoàng Văn thụ |
13000 |
Đường Minh Cầu |
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến gặp đường Phan Đình Phùng |
14000 |
Đường Minh Cầu |
Ngách 5 ngõ 2A; ngách 15 ngõ 66 (Khu dân cư tổ 22 phường HVT), vào 150 m |
6500 |
Đường Minh Cầu |
Ngõ 01: Rẽ theo hàng rào Công ty Lương thực vào 100 m |
5500 |
Đường Minh Cầu |
Ngõ 02 và 04: Rẽ theo hàng rào chợ Minh Cầu vào khu dân cư sau chợ Minh Cầu, đường đã xây dựng cơ sở hạ tầng |
7000 |
Đường Minh Cầu |
Ngõ 62: Từ đường Minh Cầu vào 100 m |
3500 |
Đường Minh Cầu |
Ngõ 62: Qua 100 m đến hết đất sân kho |
2500 |
Đường Minh Cầu |
Ngõ 92: Rẽ đến Trạm xá Công an tỉnh (theo đường cũ) |
3500 |
Đường Minh Cầu |
Ngõ 100: Vào trạm xá Công an tỉnh (đường mới) vào 100m |
6000 |
Đường Minh Cầu |
Rẽ kho bạc Nhà nước tỉnh Thái Nguyên: Từ đường Minh Cầu vào hết đất kho bạc tỉnh |
10000 |
Đường Minh Cầu |
Ngõ 146: Từ đường Minh Cầu vào 200 m |
5000 |
Đường Minh Cầu |
Ngõ 146: Qua 200m đến gặp đường Nguyễn Huệ |
3000 |
Đường Minh Cầu |
Ngõ 153: Từ đường Minh Cầu vào đến ngã 3 gặp đường quy hoạch KDC có đường rộng ≥ 9 m |
6000 |
Đường Minh Cầu |
Ngõ 153: Trục còn lại trong khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 9 m |
5500 |
Đường Minh Cầu |
Ngõ 160: Rẽ theo hàng rào Công ty May Thái Nguyên, vào 150m |
3500 |
Đường Minh Cầu |
Ngõ 206: Rẽ vào KDC Công ty May Thái Nguyên (đối diện Khách Sạn Thái Hà), vào 150 m |
3500 |
Đường Nguyễn Huệ |
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến hết đất Bệnh viện Đa khoa TW Thái Nguyên |
6500 |
Đường Nguyễn Huệ |
Từ giáp đất bệnh viện Đa khoa đến gặp đường Phan Đình Phùng |
5000 |
Đường Nguyễn Huệ |
Các đường trong KDC quy hoạch A1,A2 có đường rộng ≥ 9m:Khu dân cư lô 2 + lô3 |
6000 |
Đường Nguyễn Huệ |
Các đường trong KDC quy hoạch A1,A2 có đường rộng ≥ 9m:Khu dân cư lô 4 + lô5 |
5000 |
Đường Nguyễn Huệ |
Các đường trong KDC quy hoạch A1,A2 có đường rộng ≥ 9m:Khu dân cư lô 6 + lô7 |
4500 |
Đường Nguyễn Huệ |
Các trục phụ còn lại (rẽ trên đường Nguyễn Huệ) có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5 m, vào 100 m |
3000 |
Đường Phan Đình Phùng |
Từ đường Phùng Chí Kiên đến gặp đường Bến Tượng |
9000 |
Đường Phan Đình Phùng |
Từ đường Bến Tượng đến gặp đường Lương Ngọc Quyến |
12000 |
Đường Phan Đình Phùng |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến gặp đường sắt Hà Thái |
8500 |
Đường Phan Đình Phùng |
Rẽ cạnh số nhà 18 đường Phan Đình Phùng đến gặp đường bao quanh Tỉnh uỷ |
4500 |
Đường Phan Đình Phùng |
Các đường trong khu quy hoạch dân cư số 1 Trưng Vương (cạnh Đảng uỷ khối cơ quan dân chính Đảng) |
4000 |
Đường Phan Đình Phùng |
Rẽ vào khu dân cư sau UBND phường Túc Duyên (Đoạn trục phụ vuông góc với đường Phan Đình Phùng) |
4000 |
Đường Phan Đình Phùng |
Rẽ vào tổ 14,15 phường Túc Duyên: Từ đường Phan Đình Phùng vào 100m |
3000 |
Đường Phan Đình Phùng |
Rẽ vào tổ 14,15 phường Túc Duyên:Qua 100m đến 250m |
2500 |
Đường Phan Đình Phùng |
Lối rẽ đối diện Tỉnh uỷ vào tổ 14 phường Túc Duyên đi gặp ngõ tổ 14, 15 Túc Duyên |
2000 |
Đường Phan Đình Phùng |
Rẽ vào tổ 13, 14 phường Túc Duyên:Từ đường Phan Đình Phùng vào 200m |
2500 |
Đường Phan Đình Phùng |
Rẽ vào tổ 13, 14 phường Túc Duyên:Qua 200m đến 500m, có mặt đường bê tông rộng ≥2,5m |
1700 |
Đường Phan Đình Phùng |
Rẽ theo hàng rào Tỉnh uỷ gặp đường Bao quanh Tỉnh uỷ (cổng Tỉnh uỷ cũ ) |
4500 |
Đường Phan Đình Phùng |
Ngõ rẽ từ Công an phường Phan Đình Phùng vào 100m |
5000 |
Đường Phan Đình Phùng |
Ngõ 281: Vào 100m |
3500 |
Đường Phan Đình Phùng |
Ngõ 158: Từ đường Phan Đình Phùng vào 100m |
3500 |
Đường Phan Đình Phùng |
Ngõ 158: Sau 100m đến 250m |
3000 |
Đường Phan Đình Phùng |
Ngõ 198: Từ đường Phan Đình Phùng vào đến ngã 3 đầu tiên |
4000 |
Đường Phan Đình Phùng |
Ngõ 198: Từ ngã 3 đầu tiên đi về hai phía 100m |
3000 |
Đường Phan Đình Phùng |
Rẽ cạnh số nhà 321 vào 100m (tổ 27 Phan Đình Phùng) |
3000 |
Đường Phan Đình Phùng |
Ngõ 377: Rẽ sau C. ty thức ăn gia súc gặp đường phố Xương Rồng |
3000 |
Đường Phan Đình Phùng |
Ngõ 366: Vào 50m |
3500 |
Đường Phan Đình Phùng |
Ngõ 446 và 466: Rẽ khu dân cư Hồng Hà vào 150m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
5000 |
Đường Phan Đình Phùng |
Ngõ 366: Sau 50m đến 150m |
2500 |
Đường Phan Đình Phùng |
Ngõ 392: Rẽ gặp đường Nguyễn Huệ |
2500 |
Đường Phan Đình Phùng |
Các trục đường trong KDC số 3 + 4 Đồng Quang đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng:Đường rộng ≥ 14,5m |
5000 |
Đường Phan Đình Phùng |
Các trục đường trong KDC số 3 + 4 Đồng Quang đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng:Đường rộng ≥ 9m và < 14,5m |
4000 |
Đường phố Xương Rồng |
Từ đường CM Tháng Tám đến hết đất trường THCS Nha Trang |
5500 |
Đường phố Xương Rồng |
Từ giáp đất trường THCS Nha Trang đến gặp đường Phan Đình Phùng |
4500 |
Đường phố Xương Rồng |
Rẽ vào chùa Ông, vào 100m |
2500 |
Đường phố Xương Rồng |
Ngõ 54: Vào 100m |
2500 |
Đường phố Xương Rồng |
Ngách rẽ KCD Đoàn nghệ thuật Thái Nguyên, vào 50m |
2000 |
Đường phố Xương Rồng |
Rẽ theo hàng rào cạnh trường THCS Nha Trang, vào 100m |
2500 |
Đường phố Xương Rồng |
Từ Trạm biến áp Việt Xô đến 200m theo đường bê tông |
2500 |
Đường phố Xương Rồng |
Từ Trạm biến áp Việt Xô theo đường bê tông đi tiếp gặp đường CM Tháng Tám:Sau 200m đến hết đường bê tông |
2000 |
Đường phố Xương Rồng |
Từ Trạm biến áp Việt xô ra đập hồ Xương Rồng, vào 150m |
2500 |
Đường phố Xương Rồng |
Rẽ các ngõ còn lại có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
2000 |
Đường Bến Oánh |
Từ đường Bến tượng đến ngã 3 phố Cột cờ |
16000 |
Đường Bến Oánh |
Từ ngã 3 phố cột cờ đến rẽ Công ty TNHH KD nước sạch TN |
13000 |
Đường Bến Oánh |
Từ rẽ C.ty TNHH KD nước sạch Thái Nguyên đến rẽ bến phà Soi |
10000 |
Đường Bến Oánh |
Từ rẽ bến phà Soi đến cống xiphông qua đường |
6000 |
Đường Bến Oánh |
Từ cống xi phông đến cầu treo Bến Oánh |
4500 |
Đường Bến Oánh |
Ngõ 315: Rẽ khu dân cư Công ty CP Thương mại tổng hơp (Nông sản thực phẩm cũ) đi gặp đường phố Cột Cờ |
6500 |
Đường Bến Oánh |
Ngõ 230: Trục chính vào hết đất truyền hình |
5000 |
Đường Bến Oánh |
Ngõ 230: Qua đất truyền hình đến hết khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m |
4000 |
Đường Bến Oánh |
Ngõ 224: Rẽ đến cổng Công ty TNHH KD nước sạch Thái Nguyên |
5500 |
Đường Bến Oánh |
Ngõ rẽ vào tổ 7 phường Túc Duyên (giáp chợ Túc Duyên) vào 100m |
3000 |
Đường Bến Oánh |
Ngõ 155; 222; 165; 201: Mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
4000 |
Đường Bến Oánh |
Ngõ 182: Trục chính vào đến khu tái định cư kè Sông Cầu |
3500 |
Đường Bến Oánh |
Ngõ 182: Từ khu tái định cư kè Sông Cầu đến gặp đường Thanh niên |
3000 |
Đường Bến Oánh |
Ngõ 182: Các đường ngang trong khu quy hoạch tái định cư |
3000 |
Đường Bến Oánh |
Rẽ cạnh số nhà 160 vào tổ 5 Túc Duyên: Vào 100m, đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2500 |
Đường Bến Oánh |
Rẽ cạnh số nhà 160 vào tổ 5 Túc Duyên:Qua 100 m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2000 |
Đường Bến Oánh |
Ngõ 140; 114 và 57: Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2500 |
Đường Bến Oánh |
Ngõ 140; 114 và 57: Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2000 |
Đường Bến Oánh |
Ngõ 68; 16 và 5:Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2000 |
Đường Bến Oánh |
Ngõ 68; 16 và 5: Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
1700 |
Đường Bến Oánh |
Ngõ 1đi bến đò Oánh vào 100m |
1700 |
Đường bao quanh tỉnh uỷ |
Từ đường Hùng Vương đến chân dốc Tỉnh uỷ (Cổng cũ) |
6000 |
Đường bao quanh tỉnh uỷ |
Từ chân dốc (cổng cũ) Tỉnh uỷ hết đất Tỉnh uỷ |
4500 |
Đường bao quanh tỉnh uỷ |
Giáp đất Tỉnh uỷ gặp đường Phùng Chí Kiên |
5000 |
Đường bao quanh tỉnh uỷ |
Các đường rẽ từ trục chính vào 100m có đường >=2,5m |
2500 |
Đường Túc Duyên |
Từ đường Phan Đình Phùng đến hết đất UBND phường Túc Duyên |
6000 |
Đường Túc Duyên |
Từ hết giáp đất UBND phường Túc Duyên đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên |
5000 |
Đường Túc Duyên |
Từ giáp đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên đến lối rẽ đi cầu phao Huống Trung |
4000 |
Đường Túc Duyên |
Từ lối rẽ đi cầu phao Huống Trung đến cầu treo Huống |
3000 |
Đường Túc Duyên |
Rẽ vào khu dân cư số 6 Túc Duyên:Từ đường Túc Duyên vào đến hết đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên |
4500 |
Đường Túc Duyên |
Rẽ vào khu dân cư số 6 Túc Duyên:Từ giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên đến gặp đường bê tông khu dân cư hiện có |
3500 |
Đường Túc Duyên |
Rẽ vào hết đất trường Tiểu học Túc Duyên |
4000 |
Đường Túc Duyên |
Rẽ theo hàng rào UBND phường Túc Duyên, vào 100m |
3500 |
Đường Túc Duyên |
Rẽ khu dân cư số 7 P.Túc Duyên vào 100 m |
3000 |
Đường Túc Duyên |
Ngõ rẽ tổ 18; 19 vào 100 m |
1700 |
Đường Túc Duyên |
Ngõ rẽ tổ 23 vào 100 m |
1500 |
Đường Túc Duyên |
Ngõ rẽ tổ 22 vào 100 m |
1700 |
Đường Bắc Nam |
Toàn tuyến |
8000 |
Đường Bắc Nam |
Ngõ 46: Rẽ KDC số 4 Phan Đình Phùng, vào 50m (đường đất) |
2500 |
Đường Bắc Nam |
Ngõ 50: Rẽ đi hết KDC số 4 Phan Đình Phùng gặp ngõ 46 (đã xong cơ sở hạ tầng) |
3500 |
Đường Bắc Nam |
Ngõ 67: Vào 100m |
2500 |
Đường Bắc Nam |
Ngõ 67: Qua 100m đến 200m |
2000 |
Đường Bắc Nam |
Ngõ 105: Rẽ đi tổ 19 Gia Sàng (sân kho HTX cũ), vào 100m |
3500 |
Đường Bắc Nam |
Ngõ 141: Đi gặp ngõ 536 đường CMT8 vào 50m |
2500 |
Đường Bắc Nam |
Ngõ 92: Rẽ đến cổng HTX cơ khí Bắc Nam |
3500 |
Đường Bắc Nam |
Ngõ 157; 177: Rẽ đi tổ 19 và 22 Gia Sàng, vào 100m |
3000 |
Đường Bắc Nam |
Ngõ 247: Rẽ đi tổ 23 Gia Sàng, vào 100m |
2500 |
Đường Tân Quang |
Từ đường Bắc Nam đến hết đất trường Lê Quý Đôn |
3000 |
Đường Tân Quang |
Giáp đất trường Lê Quý Đôn đến hết đất Nhà văn hoá phố 7 phường Gia Sàng |
2200 |
Đường Tân Quang |
Từ Nhà văn hoá phố 7 phường Gia Sàng đến đường sắt |
1500 |
Đường Tân Quang |
Từ đường sắt gặp đường Thanh niên xung phong |
1000 |
Đường Tân Quang |
Ngõ rẽ đối diện Trường Lê Quý Đôn, vào 100m |
1700 |
Đường Tân Quang |
Các nhánh rẽ trên đường Tân Quang có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m (thuộc đoạn từ đường Bắc Nam đến đường sắt) |
1000 |
Đường Gia Sàng |
Từ đường CM Tháng Tám đến cổng UBND phường Gia Sàng |
3500 |
Đường Gia Sàng |
Từ cổng UBND phường Gia Sàng đến ngã 3 cổng Trường tiểu học Gia Sàng |
2700 |
Đường Gia Sàng |
Từ cổng Trường tiểu học Gia Sàng đến ngã 3 đi khu dân cư số 1 Gia Sàng |
2000 |
Đường Gia Sàng |
Từ ngã ba đi khu dân cư số 1 Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét |
1200 |
Đường Gia Sàng |
Rẽ theo hàng rào công an phường Gia Sàng gặp đường rẽ đi xưởng đậu cũ, vào 150m |
2200 |
Đường Gia Sàng |
Rẽ vào đến cổng Trường tiểu học Gia Sàng |
1500 |
Đường Gia Sàng |
Rẽ Trạm nghiên cứu sét đến giáp đất khu dân cư bệnh xá Ban chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên |
900 |
Đường Gia Sàng |
Rẽ đến hết traị chăn nuôi HTX Gia Sàng cũ |
900 |
Đường Gia Sàng |
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Trạm xử lý nước thải |
1500 |
Đường thanh niên xung phong |
Từ đường CM Tháng Tám đến hết đất xưởng bia Công ty Việt Bắc Quân khu I |
3500 |
Đường thanh niên xung phong |
Từ giáp đất xưởng bia Cty Việt Bắc đến đường sắt Hà Thái |
2200 |
Đường thanh niên xung phong |
Từ suối Loàng cách 300 m đến đường 3-2 |
1400 |
Đường thanh niên xung phong |
Từ đường sắt Hà Thái đến hết suối Loàng |
1000 |
Đường thanh niên xung phong |
Từ cách 300 m đến gặp đường 3-2 |
2000 |
Đường thanh niên xung phong |
Các đường rẽ từ đường Thanh niên xung phong vào tập thể cán A, vào 100m |
1500 |
Đường thanh niên xung phong |
Rẽ đài tưởng niệm Thanh niên xung phong, vào 100m |
1500 |
Đường thanh niên xung phong |
Rẽ song song theo đường sắt đến xưởng cán Công ty kim khí Gia Sàng |
800 |
Đường thanh niên xung phong |
Rẽ từ Bờ Hồ đến Nhà văn hoá tổ 7 phường Tân Lập |
1500 |
Đường ga Thái Nguyên |
Từ ngã tư đường Lương Ngọc Quyến đến gặp đường sắt Hà - Thái |
8000 |
Đường ga Thái Nguyên |
Từ đường sắt Hà - Thái gặp đường Quang Trung |
6000 |
Đường ga Thái Nguyên |
Ngõ rẽ từ số nhà 208 theo hàng rào sau chợ Đồng Quang gặp ngõ 108 đường Lương Ngọc Quyến (giáp bến xe) |
4000 |
Đường ga Thái Nguyên |
Ngõ 216: Từ trục chính đến cổng Công ty cổ phần In Thái Nguyên |
4000 |
Đường ga Thái Nguyên |
Ngõ 216: Từ cổng Công ty cổ phần In Thái Nguyên vào hai phía 150m |
3000 |
Đường ga Thái Nguyên |
Ngõ 260: Từ đường Ga Thái Nguyên vào 150m |
4500 |
Đường ga Thái Nguyên |
Ngõ 260: Qua 150m đến hết đất Trường mầm non Quang Trung |
4000 |
Đường ga Thái Nguyên |
Ngõ 215: Vào 100m (khu dân cư bãi sân ga) |
3500 |
Đường ga Thái Nguyên |
Ngõ 312: Rẽ UBND phường Quang Trung - Vào 100m |
3500 |
Đường ga Thái Nguyên |
Ngõ 334: Rẽ vào đến cổng Trường THCS Quang trung |
3000 |
Đường ga Thái Nguyên |
Ngõ 157: Vào 100m |
2500 |
Đường ga Thái Nguyên |
Ngõ 378: Từ đường Ga Thái Nguyên vào 200m |
3000 |
Đường ga Thái Nguyên |
Qua 200m đến cổng Trung tâm Bảo trợ xã hội |
2000 |
Đường ga Thái Nguyên |
Ngõ 404: Từ đường ga Thái Nguyên đến hết đất Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
3000 |
Đường ga Thái Nguyên |
Ngõ 404: Từ hết đất trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân đến cầu sắt sau Z159 |
2500 |
Đường Lê Quý Đôn |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường rẽ cổng Sân vận động Đại học sư phạm |
10000 |
Đường Lê Quý Đôn |
Từ đường rẽ vào cổng Sân vận động Đại học sư phạm đến gặp đường Lương Thế Vinh |
8000 |
Đường Lê Quý Đôn |
Các đường trong khu quy hoạch dân cư Nam Đại học sư phạm Thái Nguyên, đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng, có đường rộng ≥ 7m |
6500 |
Đường Lương Thế Vinh |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã 3 rẽ KDC số 2 phường Quang Trung |
4500 |
Đường Lương Thế Vinh |
Từ ngã 3 rẽ KDC số 2 phường Quang Trung đến gặp đường Lê Quý Đôn |
5000 |
Đường Lương Thế Vinh |
Từ đường Lê Quý Đôn gặp đường Mỏ Bạch (đê Mỏ Bạch) |
6000 |
Đường Lương Thế Vinh |
Các ngõ số 7; 22; 24; 26; 43; 60 và 80: Vào 100m đầu |
3000 |
Đường Lương Thế Vinh |
Khu dân cư số 2 Quang Trung (đã xong cơ sở hạ tầng):Đường rộng < 6m |
2500 |
Đường Lương Thế Vinh |
Khu dân cư số 2 Quang Trung (đã xong cơ sở hạ tầng):Đường rộng ≥ 9m |
3500 |
Đường Lương Thế Vinh |
Khu dân cư số 2 Quang Trung (đã xong cơ sở hạ tầng):Đường rộng ≥ 6m nhưng < 9m |
3000 |
Đường Lương Thế Vinh |
Ngõ 125: Vào 250m |
2000 |
Đường Lương Thế Vinh |
Ngõ 96A; 96B; 147; 165 và ngõ rẽ từ số nhà 169: Vào 100m |
2500 |
Đường Mỏ Bạch |
Từ đường Dương Tự Minh đến đường sắt Hà - Thái |
4000 |
Đường Mỏ Bạch |
Từ đường sắt Hà - Thái đến cổng Trường Đại học Nông lâm |
5500 |
Đường Mỏ Bạch |
Ngõ 21: Rẽ cạnh nhà văn hóa Mỏ Bạch, vào 100m |
3000 |
Đường Mỏ Bạch |
Rẽ từ số nhà 01 vào 100 m xuống chân đê đường Mỏ Bạch. |
2000 |
Đường Mỏ Bạch |
Đường rẽ song song đường sắt, vào 100m |
2500 |
Đường Mỏ Bạch |
Đường quy hoạch trong khu dân cư Đại học Nông lâm:Đường rộng ≥ 6m |
4000 |
Đường Mỏ Bạch |
Đường quy hoạch trong khu dân cư Đại học Nông lâm:Đường rộng ≥ 3,5m nhưng < 6m |
3000 |
Đường phố Đồng Quang |
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến giáp đất bãi gửi xe khách sạn Đông Á |
5500 |
Đường phố Đồng Quang |
Từ đất bãi gửi xe Đông Á đi gặp đường Lương Ngọc Quyến |
5000 |
Đường phố Đồng Quang |
Rẽ nhà hàng ASEAN, vào 150m |
3500 |
Đường phố Đồng Quang |
Rẽ khu dân cư đồi C25 cũ, vào 150m |
3500 |
Đường phố Đồng Quang |
Rẽ vào KDC số 2 Đồng Quang gặp đường Đồng Quang |
4000 |
Đường phố Đồng Quang |
Rẽ vào khu dân cư Tỉnh đội, vào 150m |
3500 |
Đường Việt Bắc |
Từ đường Thống Nhất đến cổng Trường Văn hoá nghệ thuật |
2500 |
Đường Việt Bắc |
Từ cổng Trường Văn hoá nghệ thuật đến gặp đường Quang Trung |
3500 |
Đường Việt Bắc |
Từ đường Quang Trung gặp đường Mỏ Bạch |
2500 |
Đường Việt Bắc |
Các trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m vào 100m |
1500 |
Đường Quang Trung |
Đường sắt Hà Thái đến ngã 3 rẽ cổng Z159 |
10000 |
Đường Quang Trung |
Từ ngã ba rẽ Z159 đến ngã 3 Đán đi Núi Cốc |
9000 |
Đường Quang Trung |
Từ ngã 3 Đán đi Núi Cốc đến ngã 3 rẽ bệnh viên A (cũ) |
4000 |
Đường Quang Trung |
Từ ngã ba rẽ Bệnh viện A cũ đến gặp đường Thịnh Đức (rẽ Dốc Lim) |
2500 |
Đường Quang Trung |
Rẽ khu dân cư Z159:Từ trục chính vào đến cổng Z159 |
5000 |
Đường Quang Trung |
Rẽ khu dân cư Z159: Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư Z159 có mặt đường bê tông rộng ≥2,5m |
2500 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 155: Vào 100m |
3500 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 155: Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư quy hoạch X79 có đường rộng ≥ 5m |
3000 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 233: Vào 150m |
4000 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 233: Đoạn còn lại và các đường khác trong KDC X79 có đường rộng ≥ 5m |
3000 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 243: Vào 100m |
2500 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 245: Rẽ tiểu đoàn 2 vào 150m |
3000 |
Đường Quang Trung |
Rẽ từ đường Quang Trung vào đến hết đất UBND phường Tân Thịnh |
3000 |
Đường Quang Trung |
Rẽ vào khu tập thể Công ty CP tư vấn Xây dựng giao thông: Từ đường Quang trung Vào 150m |
2500 |
Đường Quang Trung |
Rẽ vào khu tập thể Công ty CP tư vấn Xây dựng giao thông:Các đoạn còn lại trong khu tập thể XN KS thiết kế giao thông có đường rộng ≥ 5m |
2000 |
Đường Quang Trung |
Rẽ đi Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến, vào 100m |
2500 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 365: Rẽ tổ nhân dân số 18 phường Thịnh Đán (cạnh kiốt xăng), vào 100m |
3000 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 340: Rẽ tổ nhân dân số 19 P. Thịnh Đán, vào 100m |
3000 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 407: Vào 150m |
3000 |
Đường Quang Trung |
Rẽ vào cổng cũ trường Cao đẳng Sư phạm đến giáp đất Cao đẳng Sư phạm |
3500 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 417: Rẽ vào tổ nhân dân số 20 đối diện cổng Cao đẳng Sư phạm, vào 100m |
3000 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 429: Vào 100m |
3000 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 443: Rẽ cạnh CA phường Thịnh Đán, vào 100m |
3000 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 470: Từ đường Quang Trung đến hết KDC có đường rộng ≥12m |
4500 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 470: Rẽ vào lô 2+3 đã xong cơ sở hạ tầng có đường rộng ≥6m nhưng <12m |
3500 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 463: Rẽ cạnh báo Nông nghiệp Việt nam, vào 150m |
2500 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 541: Vào 100m |
2000 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 573: Rẽ cạnh chợ Đán,vào 100m |
2500 |
Đường Quang Trung |
Rẽ vào Đội Thuế phường Thịnh Đán, vào 100m |
1500 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 613: Vào 100m |
1200 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 621: Đối diện cổng trường Ngô Quyền, vào 100m |
1200 |
Đường Quang Trung |
Ngõ rẽ cạnh trường Ngô Quyền |
1200 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 675: Vào 100m |
1000 |
Đường Quang Trung |
Từ đường Quang Trung đến hết đất Bệnh viện Tâm thần (Bệnh viện A cũ) |
1800 |
Đường Quang Trung |
Từ hết đất Bệnh viện Tâm thần đến hết đất nhà Văn hóa tổ 14 phường Thịnh Đán |
1000 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 689; 691: Vào 100m |
1000 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 648: Vào 200m |
1000 |
Đường Quang Trung |
Ngõ 721: Rẽ cạnh kênh Núi Cốc đến sau Trung tâm GDLDXH tỉnh Thái Nguyên, vào 150m |
900 |
Đường Quang Trung |
Rẽ Trung tâm 05, 06 tỉnh Thái Nguyên, vào 200m |
900 |
Đường Phú Thái |
Ngõ 32: Rẽ Nhà văn hoá tổ 18 Tân Thịnh, vào 150m |
1800 |
Đường Phú Thái |
Từ đường Quang Trung đến hết đất khu dân cư số 1 phường Tân Thịnh |
3000 |
Đường Phú Thái |
Từ giáp đất khu dân cư số 1 phường Tân Thịnh đến ngã 3 rẽ đi qua trường Cao đẳng Giao thông I |
2500 |
Đường Phú Thái |
Ngõ 31: Vào 100m |
1500 |
Đường Phú Thái |
Ngõ 44: Rẽ KDC Công ty CP xây dựng phát triển Nông thôn, vào 150m |
1800 |
Đường Phú Thái |
Từ ngã 3 rẽ đi trường Cao đẳng Giao thông I đến cổng Trường Cao đẳng Giao thông I |
2000 |
Đường Phú Thái |
Từ cổng Trường Cao đẳng Giao thông I đến rẽ Công ty CP Xây dựng Giao thông số I |
2500 |
Đường Phú Thái |
Ngõ 46: Các đường nhánh còn lại có đường rộng ≥ 5m |
1200 |
Đường Phú Thái |
Từ rẽ Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông số I đến gặp đường Thống Nhất |
3000 |
Đường Phú Thái |
Rẽ KDC số 1 phường Tân Thịnh, đã XD xong cơ sở hạ tầng:Có đường rộng ≥ 14,5m |
2500 |
Đường Phú Thái |
Rẽ KDC số 1 phường Tân Thịnh, đã XD xong cơ sở hạ tầng:Có đường ≥ 9m nhưng <14,5m |
2000 |
Đường Phú Thái |
Ngõ 118: Rẽ đến giáp khu dân cư số 5 phường Tân Thịnh |
1500 |
Đường Phú Thái |
Khu quy hoạch dân cư số 5 P. Tân Thịnh đã xong cơ sở hạ tầng:Các đường quy hoạch có đường rộng ≥ 19m |
3000 |
Đường Phú Thái |
Khu quy hoạch dân cư số 5 P. Tân Thịnh đã xong cơ sở hạ tầng:Các đường còn lại trong khu dân cư có đường rộng ≥ 5m |
2000 |
Đường Phú Thái |
Ngõ 46: Vào đến hết Nhà văn hoá tổ 19 |
1800 |
Đường Phú Thái |
Từ giáp đất KDC số 5 P. Tân Thịnh đến gặp ngã ba cổng Viện lao ra đường Thống nhất:Đường mới |
3000 |
Đường Phú Thái |
Ngõ 65: Rẽ KDC Trường cao đẳng Giao Thông I (đã xong cơ sở hạ tầng) |
1800 |
Đường Phú Thái |
Từ giáp đất KDC số 5 P. Tân Thịnh đến gặp ngã ba cổng Viện lao ra đường Thống nhất:Đường cũ |
2000 |
Đường Phú Thái |
Ngõ 109; 107; 100; 97: Vào 100m |
1500 |
Đường Tân Thịnh |
Từ đường Quang Trung vào 150m |
3000 |
Đường Tân Thịnh |
Qua 150m đến cổng trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật |
2000 |
Đường Tân Thịnh |
Từ cổng trường Cao đẳng kinh tế Kỹ thuật đến giáp đất trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính |
3000 |
Đường Tân Thịnh |
Từ đất trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính đến gặp đường 3-2 |
3500 |
Đường Tân Thịnh |
Ngõ 45: Rẽ cạnh Nhà văn hoá tổ 22 phường Thịnh Đán, vào 100m |
1500 |
Đường Tân Thịnh |
Ngõ 75; 58; 68; và 84: Vào 100m |
1500 |
Đường Tân Thịnh |
Ngõ 101: Vào 200m |
1500 |
Đường Tân Thịnh |
Ngõ 137:Vào 150m |
1800 |
Đường Tân Thịnh |
Ngõ 137:Qua 150m đến 400m |
1500 |
Đường Tân Thịnh |
Ngõ 191: Vào 100m |
1500 |
Đường Thịnh Đán |
Toàn tuyến |
6000 |
Đường Thịnh Đán |
Ngõ số 5: Rẽ đến cổng phụ UBND phường Tân Thịnh |
2500 |
Đường Thịnh Đán |
Ngõ 16; 30: Rẽ Nhà văn hoá tổ 7 P. Tân Thịnh, vào 100m |
2500 |
Đường Thịnh Đán |
Ngõ 25: Vào 100m |
2500 |
Đường Thịnh Đán |
Ngõ 43: Vào 100m |
2500 |
Đường Thịnh Đán |
Rẽ vào khu dân cư tổ 10 phường Tân Thịnh:Từ đường Thịnh Đán vào 150m |
2800 |
Đường Thịnh Đán |
Rẽ vào khu dân cư tổ 10 phường Tân Thịnh:Qua 150m đến 250m |
2300 |
Đường Thịnh Đán |
Ngõ 75: Vào 100m |
2200 |
Đường Thịnh Đán |
Ngõ rẽ vào KDC quy hoạch Trường Thiếu sinh quân thuộc tổ 7 phường Tân Thịnh:Vào 100m |
2200 |
Đường Thịnh Đán |
Ngõ rẽ vào KDC quy hoạch Trường Thiếu sinh quân thuộc tổ 7 phường Tân Thịnh:Qua 100m đến 250m |
2000 |
Đường Thịnh Đán |
Ngõ 109: Từ đường Thịnh Đán đến cổng toà án quân sự QKI |
3000 |
Đường Thịnh Đán |
Ngõ 109: Từ cổng toà án quân sự QKI đến nhà văn hóa tổ 6 phường Tân Thịnh |
2000 |
Đường Thịnh Đán |
Ngõ 109: Đoạn còn lại có mặt đường bê tông ≥ 3m |
1500 |
Đường Thịnh Đán |
Từ đường Thịnh Đán đến rẽ cổng văn phòng ĐH Thái Nguyên, có đường rộng ≥ 19m |
4000 |
Đường Thịnh Đán |
Các đường trong khu dân cư quy hoạch Nam Đại học Thái Nguyên đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng:Đường rộng ≥ 14m nhưng < 19m |
3000 |
Đường Thịnh Đán |
Các đường trong khu dân cư quy hoạch Nam Đại học Thái Nguyên đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng:Đường rộng ≥ 9m nhưng < 14m |
2000 |
Đường Thịnh Đán |
Các nhánh rẽ từ trục phụ đường Thịnh Đán đi văn phòng Đại học Thái Nguyên, vào tổ 2 và 3 phường Tân Thịnh:Từ trục phụ vào 200m |
1500 |
Đường Thịnh Đán |
Các nhánh rẽ từ trục phụ đường Thịnh Đán đi văn phòng Đại học Thái Nguyên, vào tổ 2 và 3 phường Tân Thịnh:Qua 200m đến 500m |
1000 |
Đường Thịnh Đán |
Nhánh rẽ từ trục phụ đối diện văn phòng Đại học Thái Nguyên đi đến cầu sắt sau Z159 |
1500 |
Đường Z115 |
Từ đường Thịnh Đán đến hết đất Ký túc xá sinh viên |
6000 |
Đường Z115 |
Từ hết đất Ký túc xá sinh viên đến cầu vượt Sơn Tiến |
3500 |
Đường Z115 |
Từ cầu vượt Sơn Tiến đến gặp đường Núi Cốc |
2500 |
Đường Z115 |
Ngõ rẽ đi Nhà văn hoá tổ 5 phường Tân Thịnh, vào 150m |
1500 |
Đường Z115 |
Ngõ rẽ cạnh Trường Vùng cao Việt Bắc vào đến cầu vượt tuyến tránh quốc lộ 3 |
1500 |
Đường Z115 |
Ngõ rẽ cạnh Đại học Công nghệ thông tin, vào 100m |
1500 |
Đường Z115 |
Ngõ rẽ đi Nhà văn hoá tổ 3 Tiến Ninh (2 đường):Từ đường Z 115 vào 100m |
1200 |
Đường Z115 |
Rẽ từ cổng Z115 đến đất KDC xóm Nước Hai:Rẽ KDC xóm Nước Hai và các đường trong KDC quy hoạch Tái định cư xóm Nước Hai |
700 |
Đường Z115 |
Rẽ từ cổng Z115 đến đất KDC xóm Nước Hai:Từ cổng Z115 đến đất khu dân cư xóm Nước Hai |
800 |
Đường Z115 |
Rẽ KDC xóm Thái Sơn và các đường trong khu dân cư quy hoạch Thái Sơn |
800 |
Đường Núi Cốc |
Từ đường Quang Trung đến cổng Công ty Việt Bắc |
4500 |
Đường Núi Cốc |
Từ cổng Công ty Việt Bắc đến ngã 3 gặp đường Z115 |
2500 |
Đường Núi Cốc |
Từ ngã ba gặp đường Z115 đến rẽ cổng UBND xã Phúc Xuân |
1800 |
Đường Núi Cốc |
Từ rẽ cổng UBND xã Phúc Xuân đến đường rẽ trạm y tế xã Phúc Xuân |
2000 |
Đường Núi Cốc |
Từ đường rẽ trạm y tế xã Phúc Xuân đến ngã ba đi Nam Hồ Núi Cốc |
1500 |
Đường Núi Cốc |
Từ ngã ba đi Nam Hồ Núi Cốc đến qua cầu Khuôn Năm + 200 m |
1000 |
Đường Núi Cốc |
Từ qua cầu Khuôn Năm + 200 m đến hết đất thành phố |
600 |
Đường Núi Cốc |
Ngõ 15; 22; 27; 33: Vào 100m |
1200 |
Đường Núi Cốc |
Ngõ 36: Vào 50m |
1200 |
Đường Núi Cốc |
Ngõ 45; 51: Vào 150m |
1200 |
Đường Núi Cốc |
Ngõ 38: Vào 100m |
1200 |
Đường Núi Cốc |
Ngõ 70 đi xóm Gò Móc, vào 150m |
800 |
Đường Núi Cốc |
Ngõ 80; 100 rẽ đi chùa Cả vào 500m |
900 |
Đường Núi Cốc |
Rẽ đi Sơn Tiến gặp đường Z115, có mặt đường bê tông ≥3m |
1000 |
Đường Núi Cốc |
Rẽ xóm Cây Xanh (đối diện X84) vào 100m |
500 |
Đường Núi Cốc |
Rẽ đến quán 300:Các đường rẽ trên tuyến là đường bê tông liên xã ≥ 2,5m vào 200m |
400 |
Đường Núi Cốc |
Rẽ từ đường Núi Cốc vào đến Nhà văn hoá Núi Nến, nhà văn hoá Đồng Kiệm, Nhà văn hoá Nhà thờ |
500 |
Đường Núi Cốc |
Rẽ từ đường Núi Cốc vào đến Nhà văn hoá xóm Giữa 1 |
500 |
Đường Núi Cốc |
Rẽ từ đường Núi Cốc theo 2 đường:Từ đường Núi Cốc vào đến nhà văn hóa xóm Cây Thị |
600 |
Đường Núi Cốc |
Rẽ từ đường Núi Cốc theo 2 đường:Từ nhà văn hóa xóm Cây Thị đến nhà văn hóa xóm Đèo Đá |
500 |
Đường Núi Cốc |
Từ đường Núi Cốc vào đến Trạm y tế xã Phúc Xuân |
600 |
Đường Núi Cốc |
Từ Trạm y tế xã đến nhà văn hóa xóm Xuân Hòa |
500 |
Đường Núi Cốc |
Rẽ đến nhà văn hoá xóm Đồng Lạnh, Long Giang:Rẽ từ ngã 3 đến nhà văn hóa xóm Đồng Lạnh |
500 |
Đường Núi Cốc |
Rẽ đến nhà văn hoá xóm Đồng Lạnh, Long Giang:Từ nhà văn hóa xóm Đồng Lạnh đến nhà văn hóa xóm Long Giang |
400 |
Đường Núi Cốc |
Rẽ vào đến nhà văn hoá xóm Cây Si |
500 |
Đường Núi Cốc |
Rẽ vào đến nhà văn hoá xóm Xuân Hoà |
500 |
Đường Núi Cốc |
Rẽ vào đến ngã 3 Khuôn Năm Dộc Lầy |
400 |
Đường Núi Cốc |
Rẽ vào xưởng nông cụ 1 cũ, vào 100m |
400 |
Đường Núi Cốc |
Từ ngã ba đi đập Nam hồ Núi Cốc đến đỉnh đèo Cao Trãng |
800 |
Đường Tân Cương |
Từ đường Quang Trung đến Nhà văn hoá tổ 7 phường Thịnh Đán |
1500 |
Đường Tân Cương |
Từ nhà văn hoá tổ 7 phường Thịnh Đán đến ngã ba quán 300 |
1200 |
Đường Tân Cương |
Từ ngã ba quán 300 đến rẽ chùa Yna |
1000 |
Đường Tân Cương |
Từ đường rẽ vào chùa YNA đến ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương |
1200 |
Đường Tân Cương |
Từ đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương đến hết đất xã Tân Cương |
800 |
Đường Tân Cương |
Từ đường Tân Cương đến rẽ cổng chính xóm Chợ đi qua xóm Soi Mít gặp đường Tân Cương, từ hai đầu đường vào 300m |
700 |
Đường Tân Cương |
Đoạn còn lại trong tuyến |
500 |
Đường Tân Cương |
Đỉnh dốc Cao rẽ Trường Lương Thế Vinh 2: Vào 100m |
600 |
Đường Tân Cương |
Rẽ chùa Yna, vào 150m |
500 |
Đường Tân Cương |
Rẽ đi Núi Guộc, vào 200m |
1000 |
Đường Tân Cương |
Rẽ Trường Mầm non xã Tân Cương, vào 250m |
600 |
Đường Tân Cương |
Rẽ đến cổng Trường THCS Tân Cương |
350 |
Đường Tân Cương |
Rẽ đi xóm Soi Vàng, vào 200m |
250 |
Đường Tân Cương |
Rẽ đi khu xử lý rác thải rắn đến ngầm Hồng Thái |
350 |
Đường Tân Cương |
Các trục liên xóm, liên xã khác là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 3,5m, vào 200m |
350 |
Đường Tân Cương |
Các trục liên xóm, liên xã khác là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m |
250 |
Đường Thịnh Đức |
Từ đường Quang Trung đến giáp đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên |
700 |
Đường Thịnh Đức |
Từ đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên đến cổng Trường THCS Thịnh Đức |
600 |
Đường Thịnh Đức |
Từ cổng Trường THCS Thịnh Đức đến đường rẽ trường bắn Lữ đoàn 382 |
800 |
Đường Thịnh Đức |
Từ đường rẽ tr¬ường bắn lữ đoàn 382 đến ngã 3 đi Sông Công |
700 |
Đường Thịnh Đức |
Từ ngã 3 đi Sông Công đến hết đất thành phố |
400 |
Đường Thịnh Đức |
Từ ngã 3 đi Sông Công đến trại ngựa Bá Vân (hết đất xã Thịnh Đức) |
350 |
Đường Thịnh Đức |
Các trục liên xóm, liên xã, là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 3,5m, vào 200m |
350 |
Đường Thịnh Đức |
Các trục liên xóm, liên xã, là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m |
250 |
Đường Phúc Xuân |
Toàn tuyến |
800 |
Đường Phúc Trìu |
Toàn tuyến |
800 |
Đường nam Núi Cốc |
Toàn tuyến |
800 |
Đường Dương Tự Minh |
Từ ngã ba Mỏ Bạch đến gặp đường đê Mỏ Bạch |
16000 |
Đường Dương Tự Minh |
Từ đê Mỏ Bạch đến Cầu Mỏ Bạch |
11000 |
Đường Dương Tự Minh |
Từ cầu Mỏ Bạch đến rẽ cổng phụ CT nhiệt điện Cao Ngạn |
5000 |
Đường Dương Tự Minh |
Từ rẽ cổng phụ CT nhiệt điện Cao Ngạn đến cổng Z127 |
4500 |
Đường Dương Tự Minh |
Từ rẽ cổng Z127 đến đường băng tải than Núi Hồng |
5000 |
Đường Dương Tự Minh |
Từ băng tải than Núi Hồng đến cầu Tân Long |
5000 |
Đường Dương Tự Minh |
Từ cầu Tân Long đến ngã 4 tuyến tránh QL3 |
4200 |
Đường Dương Tự Minh |
Từ ngã 4 tuyến tránh Quốc lộ 3 đến Km số 6 (giáp đất Phú Lương) |
3700 |
Đường Dương Tự Minh |
Từ đường Dương Tự Minh đến cổng nhà máy xay |
4500 |
Đường Dương Tự Minh |
Từ cổng nhà máy xay đến khu dân cư Sở Xây dựng có đường rộng ≥ 3,5m |
3500 |
Đường Dương Tự Minh |
Từ nhà máy xay rẽ trái vào 100m |
2500 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 20/1: Rẽ vào khu tập thể Cầu đường, vào 150m |
2000 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 885:Vào 100m |
2500 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 885:Qua 100m đến hết khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m |
2000 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 962:Từ đường Dương Tự Minh vào 100m |
1500 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 962: Qua 100m đến 200m rẽ về 2 phía |
1200 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 962: Tiếp theo 2 phía có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m nhưng nhỏ hơn 3,5m |
1000 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 882: Từ đường Dương Tự Minh vào 100m |
1500 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 882: Qua 100m đến 200m |
1200 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 882: Qua 200m tiếp theo đến ngã ba đi nghĩa trang Thần Vì |
1000 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 882: Các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥2,5m, vào 100m |
800 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 865: Rẽ cạnh UBND phường Quang Vinh, vào 100m |
2000 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 845: Từ đường Dương Tự Minh vào 100m |
3000 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 845: Qua 100m đến Nhà văn hóa Điện lực |
2500 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 845: Từ Nhà văn hóa Điện lực đến hết Trường mầm non Điện lực |
2000 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 845: Các đường rẽ trong khu dân cư quanh sân bóng có mặt đường bê tông rộng ≥ 3m |
1500 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 719: Từ đường Dương Tự Minh đến ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn |
3000 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 719: Từ ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn đến hết đất hợp tác xã Cộng Lực |
2000 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 740: Từ đường Dương Tự Minh vào 100m |
1500 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 740: Qua 100m đến 200m |
1000 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 740: Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
700 |
Đường Dương Tự Minh |
Từ đường Dương Tự Minh vào đến cổng Z127 |
2500 |
Đường Dương Tự Minh |
Từ cổng Z127 đến hết khu tập thể Z127 |
1500 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 615; 647 và 673:Từ đường Dương Tự Minh vào 100m |
1500 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 615; 647 và 673:Qua 100m đến 200m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
800 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 616; 618: Rẽ khu dân cư Cửa hàng ăn Quán Triều đến Thư viện Z127 |
1500 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 575: Rẽ vào Ban QLDA Công ty nhiệt điện Cao Ngạn (ngõ Đá):Từ đường Dương Tự Minh vào đến cổng Ban QLDA |
2000 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 575: Rẽ vào Ban QLDA Công ty nhiệt điện Cao Ngạn (ngõ Đá):Từ cổng Ban QLDA đi khu dân cư Xây lắp cũ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
1200 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 527: Rẽ theo hàng rào Bưu điện Quán Triều, vào đến ngã 3 |
2000 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 511: Rẽ theo đường sắt cũ vào 100m |
1200 |
Đường Dương Tự Minh |
Rẽ vào đến cổng C. ty giấy Hoàng Văn Thụ |
2200 |
Đường Dương Tự Minh |
Nhánh rẽ vào khu tái định cư tuyến băng tải than đi gặp ngõ 511 |
1500 |
Đường Dương Tự Minh |
Nhánh rẽ theo hàng rào sân vận động C.ty Giấy Hoàng Văn Thụ có đường rộng ≥ 3,5m |
1500 |
Đường Dương Tự Minh |
Rẽ vào đường goòng 2 bên:Từ đường Dương Tự Minh vào 100m |
1000 |
Đường Dương Tự Minh |
Rẽ vào đường goòng 2 bên:Qua 100m đến 250m |
700 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ rẽ từ số nhà 335 vào KDC tổ 6 P. Tân Long: Vào 100m |
700 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ rẽ từ số nhà 370; 404: Vào 100m |
700 |
Đường Dương Tự Minh |
Rẽ theo hàng rào Cơ khí 3/2:Từ đường Dương Tự Minh vào 200m |
800 |
Đường Dương Tự Minh |
Rẽ theo hàng rào Cơ khí 3/2:đường trục ngang trong KDC 3/2 có đường rộng ≥3,5m |
600 |
Đường Dương Tự Minh |
Rẽ vào xưởng 100:Từ đường Dương Tự Minh vào 150m |
800 |
Đường Dương Tự Minh |
Rẽ vào xưởng 100:Đường ngang trong khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m |
600 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 236: Rẽ vào Trại giam Công an TP cũ: vào 100m |
800 |
Đường Dương Tự Minh |
Rẽ vào KDC tổ 9 phường Tân Long:Từ đường Dương Tự Minh vào 150m |
800 |
Đường Dương Tự Minh |
Rẽ vào KDC tổ 9 phường Tân Long:Qua 150m đến 250m tiếp theo |
650 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 146: Rẽ đến Nhà VH tổ 11 P. Tân Long |
800 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 163: Rẽ vào khu tập thể Nhà máy Sứ: vào 200m |
800 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 139: Từ đường Dương Tự Minh qua cổng UBND phường Tân Long đến ngã ba cổng Trường THCS Tân Long |
1500 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 139: Từ cổng Trường THCS Tân Long đến cổng Trường Tiểu học Tân Long |
1000 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 139: Nhánh rẽ từ trục phụ vào KDC số 2 phường Tân Long |
1000 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 128: Từ đường Dương Tự Minh vào đến ngã ba |
1000 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 128: Từ ngã ba rẽ theo về 2 phía đến cống chui tuyến tránh QL3 |
800 |
Đường Dương Tự Minh |
Khu dân cư tái định cư phường Tân Long:Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 16,5m |
800 |
Đường Dương Tự Minh |
Khu dân cư tái định cư phường Tân Long:Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 9m nhưng < 16,5m |
700 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 77: Rẽ khu dân cư tổ 15, vào 100m |
700 |
Đường Dương Tự Minh |
Ngõ 45: Rẽ khu dân cư tổ 16, vào 100m |
700 |
Đường Dương Tự Minh |
Đường rẽ vào đồi PAM Tổ 16, vào 100m |
800 |
Đường Quang Vinh |
Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Mần non Quang Vinh |
3000 |
Đường Quang Vinh |
Từ cổng Trường MN Quang Vinh đến cổng trường THCS Quang vinh |
2500 |
Đường Quang Vinh |
Từ cổng Trường THCS đến đất Trường Tiểu học Quang Vinh, đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng có đường ≥19,5m |
2000 |
Đường Quang Vinh |
Từ đất Trường Tiểu học Quang Vinh đến Nhà văn hoá xóm Soi Dâu |
1500 |
Đường Quang Vinh |
Từ Nhà văn hoá xóm Soi Dâu đến NVH Quyết Tiến I, II |
1000 |
Đường Quang Vinh |
Nhà văn hoá xóm Soi Dâu ra gặp đường Bắc Kạn |
1000 |
Đường Quang Vinh |
Rẽ vào KDC quy hoạch Nhà máy xay Mỏ Bạch (Rẽ sau CA phường Quang Vinh), vào 100m |
1500 |
Đường Quang Vinh |
Rẽ xóm Rừng Vầu, vào 200m |
1000 |
Đường Quang Vinh |
Rẽ tổ 1; 2 phường Quang Vinh vào 150m, có đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
1000 |
Đường Quang Vinh |
Đư¬ờng còn lại trong khu dân cư số 1 Quang Vinh đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng: Đường rộng ≥ 9m |
1800 |
Đường Quan Triều |
Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Công ty CP Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên |
3000 |
Đường Quan Triều |
Từ cổng Công ty CP Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên đến ga Quan Triều |
2000 |
Đường Quan Triều |
Rẽ theo hàng rào chợ Quan Triều, vào 50m |
1500 |
Đường Quan Triều |
Rẽ từ đường Quan Triều vào KDC Công ty CP Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng , vào 100m |
1200 |
Đường Quan Triều |
Rẽ từ đường Quan Triều đến cổng trường Mầm non Quán Triều |
2000 |
Đường Quan Triều |
Rẽ từ đường Quan Triều đi tổ nhân dân 15, vào 100m |
1500 |
Đường Quan Triều |
Rẽ từ Ga Quan Triều theo đường sắt vào 100m, có đường bê tông ≥ 2,5m |
1200 |
Đường Quan Triều |
Các nhánh khác rẽ từ đường Quan triều vào 100m có đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
1000 |
Đường Phúc Hà |
Từ đường Dương Tự Minh vào 150m |
1500 |
Đường Phúc Hà |
Qua 150m đến ngã 3 rẽ trường THCS Hoàng Văn Thụ |
800 |
Đường Phúc Hà |
Từ ngã 3 rẽ trường THCS Hoàng Văn Thụ đến ngã 3 cổng cân |
600 |
Đường Phúc Hà |
Từ ngã ba cổng cân đến đường sắt đi ga B Núi Hồng |
400 |
Đường Phúc Hà |
Từ đường sắt Núi Hồng đến cầu vượt đường tránh QL 3 |
600 |
Đường Phúc Hà |
Từ cầu vượt tránh quốc lộ 3 đến UBND xã Phúc Hà |
400 |
Đường Phúc Hà |
Từ UBND xã Phúc Hà đến gặp đường Hồ Núi Cốc (đất xã Quyết Thắng) |
350 |
Đường Phúc Hà |
Rẽ KDC tổ 17 phường Quan Triều, vào 150m |
1000 |
Đường Phúc Hà |
Từ ngã 3 rẽ đi qua Trường Mầm non đến Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ |
800 |
Đường Phúc Hà |
Từ trạm cân đến cổng trạm bảo vệ số 1 Mỏ than Khánh hoà |
450 |
Đường Phúc Hà |
Từ khu tái định cư số 2 Phúc Hà đến ngã 3 Nhà văn hoá xóm 6 |
350 |
Đường Phúc Hà |
Rẽ theo suối Chàm Hồng đến hết đất Phúc Hà |
350 |
Đường Phúc Hà |
Từ ngã ba lò vôi đến trạm gác thu phí số 2 xã Phúc Hà |
400 |
Đường Phúc Hà |
Từ cống Đồng Quan đến cổng nhà máy xi măng Quan Triều |
400 |
Đường Thống Nhất |
Từ ngã 3 Bắc Nam đến đường sắt Hà Thái |
8500 |
Đường Thống Nhất |
Đường sắt Hà Thái đến hết đất XN may Việt -Thái |
7000 |
Đường Thống Nhất |
Giáp đất xí nghiệp may Việt Thái đến ngã 3 rẽ Bệnh viện lao và bệnh phổi |
6000 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 160: Từ đường Thống Nhất vào đến cổng nhà nghỉ Hải Yến |
3000 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 160: Từ cổng nhà nghỉ Hải Yến rẽ 2 phía đến 100m |
2500 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 279: Rẽ theo hàng rào Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT đến hết đất Ngân hàng |
3000 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 301: Vào 100m |
2500 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 301: Qua 100m đến gặp đường Tân Quang |
1700 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 321: Từ đường Thống Nhất vào 100m |
2000 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 321: Qua 100m đến 250m |
1500 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 339: Từ đường Thống Nhất vào đến ngã ba đầu tiên |
3000 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 339: Từ ngã ba đầu tiên rẽ đi 2 phía |
2500 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 350: Rẽ tổ 13 phưòng Đồng Quang, vào 150m |
2000 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 369: Từ đường Thống Nhất vào 100m |
1500 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 369: Qua 100m đến 250m |
1200 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 1: Rẽ vào nhà văn hoá tổ 1A,1B, vào 100 m (song song đường sắt Hà Thái) |
1200 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 77; 89: Vào hết khu dân cư số 3 Tân Lập đã xong cơ sở hạ tầng |
2000 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 294: Từ đường Thống Nhất đến cổng Cty Cổ phần vận tải ô tô |
2500 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 294: Cổng Công ty Cổ phần vận tải ô tô qua cổng Trường Lê Văn Tám đến nhà văn hóa tổ 17 |
1500 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 151: Từ đường Thống Nhất vào 100m |
2500 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 151: Qua 100m đến cổng Công ty kim khí Thái Nguyên, trạm đăng kiểm |
2000 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 153: Rẽ khu dân cư xưởng đậu và chợ Chè Hương, vào 100m |
1500 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 209; 231: Rẽ cạnh XN may Việt Thái: Vào 150m |
1200 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 209; 231: Rẽ cạnh XN may Việt Thái: Qua 150m đến Nhà văn hoá tổ 2 phường Tân Lập |
1000 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 478 rẽ khu dân cư tập thể Cao đẳng Thương Mại TW 4, vào 150m |
2000 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 287: Rẽ đối diện đường Phú Thái, vào 150m |
1500 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 289: Rẽ theo hàng rào XN quản lý giao thông đến hết khu tập thể có đường bê tông ≥2,5m |
1800 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 556 vào đến nhà văn hóa tổ 18 phường Tân Thịnh |
2000 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 558 rẽ khu tập thể Bênh viện Lao và bệnh phổi, vào 100 m |
2000 |
Đường Thống Nhất |
Rẽ đến cổng Bệnh viện Lao và bệnh phổi (đường cũ) |
2000 |
Đường Thống Nhất |
Ngõ 260: Từ đường Thống Nhất vào 100m |
2500 |
Đường 3-2 |
Từ hết đất trường THCS Tân Lập đến đường rẽ vào ga Lưu Xá |
4500 |
Đường 3-2 |
Từ đường Thống Nhất (Ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh phổi) đến ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài Chính |
5000 |
Đường 3-2 |
Từ ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính đến hết đất trường THCS Tân Lập |
4500 |
Đường 3-2 |
Từ rẽ vào ga Lưu xá đến đường Phú Xá (chợ Tê Ba Nhất) |
7000 |
Đường 3-2 |
Từ rẽ đường Phú Xá đến Trường THCS Tích Lương |
4500 |
Đường 3-2 |
Từ trường THCS Tích Lương đến ngã 3 Phố Hương |
3500 |
Đường 3-2 |
Rẽ tuyến tránh Quốc Lộ 3 vào 200m |
3500 |
Đường 3-2 |
Ngõ 401: Rẽ đối diện Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính, vào 150m |
1500 |
Đường 3-2 |
Ngõ rẽ đến cổng XN 19/5 |
2000 |
Đường 3-2 |
Ngõ 118: Rẽ đối diện đường vào xí nghiệp 19/5, vào 150m |
1000 |
Đường 3-2 |
Ngõ 146: Rẽ cạnh CA phường Tân Lập, vào 150m |
1200 |
Đường 3-2 |
Ngõ 168: Rẽ KDC số 1 Tân Lập-Vào 150m |
2200 |
Đường 3-2 |
Ngõ 168: Rẽ KDC số 1 Tân Lập-Qua 150m và các đường quy hoạch rộng ≥ 9m, đã xong cơ sở hạ tầng |
1800 |
Đường 3-2 |
Ngõ 168: Rẽ KDC số 1 Tân Lập-Các đường quy hoạch rộng ≥ 5m nhưng <9m, đã xong cơ sở hạ tầng |
1500 |
Đường 3-2 |
Ngõ 547: Rẽ hết cụm công nghiệp số 2 |
2200 |
Đường 3-2 |
Ngõ 226: Vào 150m |
1500 |
Đường 3-2 |
Rẽ từ cạnh số nhà 631 vào đến hết KDC xưởng thực nghiệm |
1500 |
Đường 3-2 |
Ngõ 272:Từ đường 3-2 vào 100m |
2000 |
Đường 3-2 |
Ngõ 272: Qua 100m đến sân bóng |
1500 |
Đường 3-2 |
Ngõ 709: Rẽ vào đến cổng Công ty 472 |
1800 |
Đường 3-2 |
Ngõ 360: Vào 100m (Đối diện đường vào Cty 472) |
1500 |
Đường 3-2 |
Ngõ 775: Vào 100m (Đối diện Ki ốt xăng dầu Hùng Hà) |
1000 |
Đường 3-2 |
Ngõ 801: Rẽ theo hàng rào doanh nghiệp Hà Thanh, vào 200m |
1000 |
Đường 3-2 |
Ngõ rẽ cạnh cây xăng Mạnh Hùng:Từ đường 3-2 vào 200 m |
1500 |
Đường 3-2 |
Ngõ rẽ cạnh cây xăng Mạnh Hùng:Qua 200 m đến 450 m |
1000 |
Đường 3-2 |
Ngõ rẽ vào xóm Ba Nhất đến sân vận động Trường Đại học kỹ thuật Công Nghiệp:Từ đường 3- 2 vào 200m |
2000 |
Đường 3-2 |
Ngõ rẽ vào xóm Ba Nhất đến sân vận động Trường Đại học kỹ thuật Công Nghiệp:Qua 200 m đến sân vận động |
1500 |
Đường 3-2 |
Rẽ vào ga Lưu xá:Từ đường 3/2 đến cổng Văn phòng Công ty Kim loại màu |
3000 |
Đường 3-2 |
Rẽ vào ga Lưu xá:Cổng văn phòng Công ty Kim loại màu đến cổng xưởng sản xuất của Công ty kim loại màu |
2000 |
Đường 3-2 |
Rẽ vào ga Lưu xá:Từ cổng xưởng sản xuất Công ty kim loại màu đến ga Lưu Xá |
1500 |
Đường 3-2 |
Rẽ khu dân cư quy hoạch đường ga Lưu Xá:Từ đường ga Lưu Xá vào 150 m |
2300 |
Đường 3-2 |
Rẽ khu dân cư quy hoạch đường ga Lưu Xá:Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư quy hoạch |
1800 |
Đường 3-2 |
Ngõ rẽ cạnh Bưu điện Phú Xá vào khu dân cư tổ 11, vào 100m |
2000 |
Đường 3-2 |
Từ đường 3-2 rẽ Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh-Từ đường 3-2 vào 200m |
3500 |
Đường 3-2 |
Từ đường 3-2 rẽ Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh-Qua 200m đến nhà văn hóa xóm Bắc Lương |
2000 |
Đường 3-2 |
Từ đường 3-2 rẽ Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh-Từ nhà văn hóa xóm Bắc Lương đến nghĩa trang xã Tích Lương |
800 |
Đường 3-2 |
Rẽ xóm Cầu Thông-Từ đường 3-2 vào 200m |
1500 |
Đường 3-2 |
Rẽ xóm Cầu Thông-Qua 200m tiếp theo đến đập giếng Cỏi |
1000 |
Đường 3-2 |
Ngõ 1307 rẽ vào KDC tổ 27,28 phường Phú Xá: Từ đường 3-2 vào 150m |
1500 |
Đường 3-2 |
Ngõ rẽ vào KDC tổ 29 phường Phú Xá: Từ đường 3-2 vào 150m |
2000 |
Đường 3-2 |
Rẽ vào Nhà văn hoá xóm Hào Thọ-Từ đường 3-2 vào 200m |
2000 |
Đường 3-2 |
Rẽ vào Nhà văn hoá xóm Hào Thọ-Tiếp theo đến ngã 3 cổng trường tiều học Tích Lương |
1200 |
Đường 3-2 |
Rẽ vào Nhà văn hoá xóm Hào Thọ-Từ ngã 3 cổng trường tiều học Tích LươngTiếp theo đi 2 phía + 250m |
1000 |
Đường 3-2 |
Rẽ Hồ nước Tích Lương (đường 1), vào 200m |
2000 |
Đường 3-2 |
Rẽ Hồ nước Tích Lương (đường 2), vào 200m |
1500 |
Đường 3-2 |
Rẽ xóm Trung Lương đến trường Cao đẳng nghề Luyện Kim-Từ đường 3-2 vào 200m |
1500 |
Đường 3-2 |
Rẽ xóm Trung Lương đến trường Cao đẳng nghề Luyện Kim-Qua 200m đến 450m |
1000 |
Đường 3-2 |
Rẽ xóm Trung Lương đến trường Cao đẳng nghề Luyện Kim-Qua 450m đến đất trường Cao đẳng nghề Luyện Kim |
800 |
Đường 3-2 |
Rẽ nhà văn hóa xóm Trung Lương, vào 200m |
1000 |
Đường 3-2 |
Rẽ đối diện Ki ốt xăng dầu số 2 Tích Lương đến gặp đường sắt Hà Thái-Từ đường 3/2 vào 100m |
2000 |
Đường 3-2 |
Rẽ đối diện Ki ốt xăng dầu số 2 Tích Lương đến gặp đường sắt Hà Thái-Qua 100m đến đường sắt Hà Thái |
1500 |
Đường Phú Xá |
Từ đường Cách mạng tháng 8 đến đường sắt Hà Thái |
3000 |
Đường Phú Xá |
Từ đường sắt Hà Thái đến đường rẽ nghĩa trang Phường Phú xá |
2300 |
Đường Phú Xá |
Từ đường rẽ nghĩa trang Phường Phú Xá đến gặp đường 3-2 |
3200 |
Đường Phú Xá |
Ngõ 83: Rẽ vào UBND phường Phú Xá đến khu tập thể đường sắt |
1500 |
Đường Phú Xá |
Ngõ 101: Vào 100m |
1000 |
Đường Phú Xá |
Ngõ rẽ vào nghĩa trang phường Phú Xá |
1000 |
Đường Phú Xá |
Các ngõ 47, 56 vào 100m |
1000 |
Đường 30-4 |
Từ ngã ba Phố Hương đến cầu Ba cống |
3000 |
Đường 30-4 |
Từ cầu Ba cống đến bưu điện Tân Thành |
3000 |
Đường 30-4 |
Từ Bưu điện Tân Thành đến hết đất đất thành phố |
2500 |
Đường 30-4 |
Rẽ vào Trường Cao đẳng nghề cơ điện luyện kim-Từ đường 30-4 vào 200m |
1500 |
Đường 30-4 |
Rẽ vào Trường Cao đẳng nghề cơ điện luyện kim-Qua 200m đến cổng trường |
1200 |
Đường 30-4 |
Rẽ vào Trường Cao đẳng nghề cơ điện luyện kim-Các nhánh rẽ trên trục phụ có đường bê tông rộng >=2,5m vào 100m |
800 |
Đường 30-4 |
Rẽ cạnh HTX dịch vụ nông nghiệp Trung Thành, có đường bê tông ≥2,5m-Từ đường 30-4 vào 100m |
1000 |
Đường 30-4 |
Rẽ cạnh HTX dịch vụ nông nghiệp Trung Thành, có đường bê tông ≥2,5m-Qua 100m đến 350m |
800 |
Đường 30-4 |
Rẽ khu tái định cư quốc lộ 3 mới-Đường rộng ≥14,5 m đến < 16,5 m |
1500 |
Đường 30-4 |
Rẽ khu tái định cư quốc lộ 3 mới-Các đường còn lại trong khu quy hoạch có đường rộng < 14,5 m |
1200 |
Đường 30-4 |
Rẽ vào xóm Trước-Từ đường 30 - 4 vào 200 m |
700 |
Đường 30-4 |
Rẽ vào xóm Trước-Qua 200 m đến 400 m |
600 |
Đường 30-4 |
Rẽ vào đến cổng Trường Văn hoá 1 Bộ Công an |
700 |
Đường 30-4 |
Rẽ vào đến ga Lương Sơn |
700 |
Đường 30-4 |
Rẽ theo bờ kênh Núi Cốc đi gặp đường sắt Hà Thái, vào 200m |
500 |
Đường 30-4 |
Rẽ xóm La Hoàng, vào 100m |
600 |
Đường Tích Lương |
Từ đường 3-2 vào hết đất xưởng thực hành trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên |
2500 |
Đường Tích Lương |
Từ hết đất xưởng thực hành trường Đại học kỹ thuật công nghiệp + 300 m |
1500 |
Đường Tích Lương |
Qua 300 m đến cầu kênh |
1200 |
Đường Tích Lương |
Từ cầu kênh Núi Cốc đến hết đất Lữ đoàn 210 Quân khu I |
800 |
Đường Tích Lương |
Rẽ nhà văn hoá xóm Cầu Thông vào 200m |
800 |
Đường Tích Lương |
Rẽ nhà văn hoá xóm Tung vào 200m |
700 |
Đường Tích Lương |
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Quốc lộ 3 mới (Xóm Núi Dài) |
1000 |
Đường Tích Lương |
Rẽ khu dân cư Nam Đại học Kỹ thuật Công nghiệp TN:Đoạn đường Tích Lương mới |
2500 |
Đường Tích Lương |
Rẽ khu dân cư Nam Đại học Kỹ thuật Công nghiệp TN-Đường rộng từ 19,5 m đến < 27 m |
2000 |
Đường Tích Lương |
Rẽ khu dân cư Nam Đại học Kỹ thuật Công nghiệp TN:Đường rộng từ 14,5 m đến < 19,5m |
1500 |
Đường Tích Lương |
Rẽ khu dân cư Nam Đại học Kỹ thuật Công nghiệp TN:Các đường còn lại trong khu quy hoạch |
1200 |
Đường Phố Hương |
Đường sắt đi kép đến gặp đường Gang Thép |
4500 |
Đường Phố Hương |
Từ đường Gang Thép đến giáp đất phân hiệu 2 trường cao đẳng Cơ khí Luyên kim |
5500 |
Đường Phố Hương |
Từ giáp đất phân hiệu 2 trường cao đẳng Cơ khí Luyên kim đến ngã tư khu dân cư số 1 phường Trung Thành (gặp đường Lưu Nhân Chú) |
4000 |
Đường Phố Hương |
Từ ngã tư khu dân cư số 1 phường Trung Thành đến hết khu dân cư |
5500 |
Đường Phố Hương |
Các đường còn lại trong khu dân cư số 1 phường Trung Thành, đã xong hạ tầng |
3000 |
Đường Phố Hương |
Từ hết khu dân cư số 1 phường Trung Thành đến gặp đường 3 - 2 |
3000 |
Đường Phố Hương |
2 ngõ rẽ theo hàng rào Nhà trẻ 1-5 đến hết đất Nhà trẻ |
2000 |
Đường Phố Hương |
Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 25 và 37: Vào 100m |
2000 |
Đường Phố Hương |
Các ngõ rẽ trên đường Phố Hương đoạn từ chợ Dốc Hanh đến ngã 4 đường Lưu Nhân Trú, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 150m |
2000 |
Đường Phố Hương |
Từ đường Phố Hương rẽ theo 2 đường vào khu dân cư tập thể Phố Hương-Rẽ vào 300m |
2000 |
Đường Phố Hương |
Từ đường Phố Hương rẽ theo 2 đường vào khu dân cư tập thể Phố Hương-Qua 300m đến 500m đường ≥3,5m |
1500 |
Đường Phố Hương |
Từ đường Phố Hương rẽ theo 2 đường vào khu dân cư tập thể Phố Hương-Các đường nhánh khác trong khu dân cư có đường rộng ≥2,5m. vào 100m |
800 |
Đường Gang Thép |
Từ đường 3-2 đến rẽ trường Tiểu học Trung Thành |
4000 |
Đường Gang Thép |
Từ rẽ trường Tiểu học Trung Thành đến rẽ trường Độc Lập |
7000 |
Đường Gang Thép |
Từ rẽ trường Độc lập đến đường Cách mạng tháng 8 |
9000 |
Đường Gang Thép |
Từ đường CMT8 (bách hoá Gang Thép) vào 100m |
3000 |
Đường Gang Thép |
Từ đường CMT8 (bách hoá Gang Thép) - Qua 100m đến 250m |
2500 |
Đường Gang Thép |
Từ đường CMT8 (bách hoá Gang Thép) - Qua 250m đến cách đường Lưu Nhân Chú 100 m |
1800 |
Đường Gang Thép |
Từ cách đường Lưu Nhân Chú 100 m đến gặp đường Lưu Nhân Chú |
2500 |
Đường Gang Thép |
Rẽ từ cạnh số nhà 299 đến Nhà văn hoá số 3 phường Trung Thành, vào 100m |
1000 |
Đường Gang Thép |
Rẽ từ cạnh số nhà 196 đi tổ nhân dân số 19 phường Trung Thành, vào 100m |
1500 |
Đường Gang Thép |
Rẽ từ cạnh số nhà 227 đến Nhà văn hoá tổ 2 phường Trung Thành |
1500 |
Đường Gang Thép |
Nhà văn hoá tổ 2 phường Trung Thành vào 300m |
800 |
Đường Gang Thép |
Rẽ cạnh Doanh nghiệp tư nhân Hải Long đi tổ nhân dân số 14, vào 100m |
1500 |
Đường Gang Thép |
Rẽ cạnh đài tưởng niệm Liệt sỹ phường Trung Thành, vào 100m |
1500 |
Đường Gang Thép |
Rẽ từ cạnh số nhà 102 vào trường tiểu học Trung Thành:Từ đường Gang Thép đến ngã ba thứ 2 |
2500 |
Đường Gang Thép |
Rẽ từ cạnh số nhà 102 vào trường tiểu học Trung Thành:Qua ngã ba thứ 2 + 250m |
1500 |
Đường Gang Thép |
Từ đường Gang Thép đến cổng Nhà văn hóa đồi Độc Lập |
2500 |
Đường Gang Thép |
Các đường nhánh trong khu dân cư đồi Độc Lập, có mặt đường rộng bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
1500 |
Đường Gang Thép |
Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 88 (cạnh Kho bạc Lưu Xá cũ) vào đến ngã ba thứ 2 |
2500 |
Đường Gang Thép |
Từ đường Gang Thép đến hết đất trường tiểu học Độc Lập |
4000 |
Đường Gang Thép |
Từ giáp đất trường Tiểu học Độc lập đến hết đất trường THCS Độc lập |
3000 |
Đường Gang Thép |
Các đường nhánh trong khu dân cư đồi Độc Lập có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1500 |
Đường Gang Thép |
Rẽ khu dân cư sau Bách hóa Dốc Hanh vào 150 m |
1200 |
Đường Gang Thép |
Từ đường Gang Thép vào đến khu dân cư xí nghiệp năng lượng |
800 |
Đường Gang Thép |
Các nhánh rẽ khác từ bách hoá Gang thép đến đường Lưu Nhân Chú, có mặt đường bê tông rộng ≥2,5m, vào 100m |
800 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Ngã ba Phố Hương đến cổng sân vận động Gang thép |
4500 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Từ cổng sân vận động Gang Thép đến đảo tròn Gang Thép |
6000 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Từ đảo tròn Gang Thép đến gặp đường Hương Sơn |
3500 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Từ đường Hương Sơn đến đường sắt đi kép |
3000 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Từ đường sắt đi kép đến cầu khu Nam |
1700 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Từ cầu khu nam đến rẽ đập Suối Cốc (UBND phường Cam Giá cũ) |
1500 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Từ rẽ đập Suối Cốc đến cổng phụ Gang thép |
1200 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Ngõ 537: vào 50m |
1500 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Ngõ 499; 530: Rẽ Khu dân cư lắp máy điện-Từ đường Lưu Nhân Chú vào 100m |
2000 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Ngõ 499; 530: Rẽ Khu dân cư lắp máy điện-Qua 100m đến 300m có đường rộng ≥ 3,5m |
1800 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Ngõ 499; 530: Rẽ Khu dân cư lắp máy điện-Các nhánh khác còn lại trong khu dân cư có đường rộng ≥2,5m, vào 100m |
1000 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Ngõ 513: Đi gặp đường quy hoạch KDC cán 650-Các nhánh rẽ khác thuộc đoạn trên có mặt đường rộng ≥4,5m, vào 100m |
1000 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Ngõ 501: Từ đường Lưu Nhân Chú vào 200m |
3000 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Ngõ 501: Qua 200m đến 400m |
2000 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Ngõ 501: Qua 400m đến 700m |
1500 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Ngõ 501: Các nhánh rẽ trên trục phụ trong KDC cán 650 |
1000 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Ngõ 423; 465: Rẽ đến nhà văn hoá thể thao Gang Thép, vào 150m |
3500 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Ngõ 434: Rẽ sau Ngân hàng Lưu Xá, vào 100m |
2500 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Rẽ cạnh Nhà văn hoá tổ 27 phường Hương Sơn đi đồi Sỏi, vào 100m |
1500 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Rẽ sau đất Bưu điện Hương Sơn, vào hết khu dân cư quy hoạch đường Lưu Nhân Chú |
1500 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Các đường quy hoạch trong KDC đường Lưu Nhân Chú |
2200 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Rẽ đi tổ 3 phường Hương Sơn vào 200m |
1000 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Rẽ vào xóm Bình Dân (đối diện Bưu điện Hương Sơn), vào 100m |
1200 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Rẽ khu tập thể nhà máy Luyện Gang:Từ đường Lưu Nhân Chú vào 200m |
1000 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Rẽ khu tập thể nhà máy Luyện Gang:Các nhánh rẽ từ đường vào khu tập thể nhà máy Luyện Gang có đường ≥ 3,5m vào 100m |
700 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Ngõ 261: Từ đường Lưu Nhân Chú vào hết đất trường THCS Hương Sơn |
1500 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Ngõ 261: Giáp đất trường THCS Hương Sơn vào 200m |
800 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Ngõ 261: Rẽ từ đường trường THCS Hương Sơn vào trường tiểu học Hương Sơn |
800 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Ngõ 261: Các nhánh từ đường vào tr¬ường Tiểu học Hương Sơn có đường rộng ≥ 3,5m, vào 150m |
700 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Từ đường Lưu Nhân Chú vào đến cổng UBND phường Hương Sơn |
1800 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Các nhánh rẽ vào khu tập thể nhà máy Cốc Hoá có đường rộng ≥3,5m, vào 150m |
800 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Rẽ theo đường sắt đi cầu Trần Quốc Bình: vào 400m |
800 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Ngõ 59 (đường trục phường Cam Giá):Vào 300m |
1000 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Ngõ 59 (đường trục phường Cam Giá):Qua 300m đến ngã 3 đập Suối Cốc |
700 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Ngõ 59 (đường trục phường Cam Giá):Từ ngã 3 đập Suối Cốc đến kho HTXNN Tân Hương |
650 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Ngõ 59 (đường trục phường Cam Giá):Kho HTXNN Tân Hương qua chợ Cam Giá đến hết khu tập thể Nhà máy tấm lợp Amiăng |
650 |
Đường Lưu Nhân Trú |
Ngõ 59 (đường trục phường Cam Giá):Giáp đất khu tập thể Nhà máy tấm lợp Amiăng gặp đê Cam giá |
600 |
Đường Hương Sơn |
Từ đường Lưu Nhân Chú vào 200m |
1800 |
Đường Hương Sơn |
Qua 200m đến hết đất Trung tâm Giáo dục lao động xã hội TPTN |
1200 |
Đường Hương Sơn |
Từ hết đất trung tâm giáo dục Lao động xã hội Thái Nguyên đến cầu treo |
700 |
Đường Hương Sơn |
Rẽ từ đường Hương Sơn vào khu dân cư đồi F, vào 200m |
800 |
Đường Hương Sơn |
Các nhánh rẽ từ trục phụ đường Hương Sơn vào khu dân cư đồi F có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m vào 150m |
600 |
Đường Vó Ngựa |
Từ đảo tròn Gang thép đến rẽ cổng trường phổ thông trung học Gang thép |
5500 |
Đường Vó Ngựa |
Từ rẽ Trường THPT Gang Thép đến ngã 3 gặp đường Tân Thành |
3500 |
Đường Vó Ngựa |
Từ ngã 3 gặp đường Tân Thành đến hết đất phường Tân Thành |
3000 |
Đường Vó Ngựa |
Từ hết đất Phường Tân Thành đến gặp đường Lương Sơn |
1500 |
Đường Vó Ngựa |
Từ rẽ đường Lương Sơn đến hết đất Thành phố Thái Nguyên |
1200 |
Đường Vó Ngựa |
Từ đảo tròn Gang Thép rẽ sau khách sạn 5 tầng vào xóm Bình dân:Từ trục chính vào 100m |
1800 |
Đường Vó Ngựa |
Từ đảo tròn Gang Thép rẽ sau khách sạn 5 tầng vào xóm Bình dân:Qua 100m đến 200m |
1200 |
Đường Vó Ngựa |
Rẽ trường cấp 3 Gang thép: Từ đường Vó Ngựa vào 100m |
1500 |
Đường Vó Ngựa |
Rẽ vào khu tập thể 2 tầng bệnh viện Gang Thép cũ:Từ đường Vó Ngựa vào 100m |
2000 |
Đường Vó Ngựa |
Rẽ vào khu tập thể 2 tầng bệnh viện Gang Thép cũ:Qua 100m đến hết đường bê tông ≥ 3m |
1500 |
Đường Vó Ngựa |
Rẽ vào khu tập thể 2 tầng bệnh viện Gang Thép cũ:Các nhánh khác trong khu dân cư có đường bê tông ≥2,5m, vào 150m |
1000 |
Đường Vó Ngựa |
Rẽ vào khu B Trung tâm giáo dục lao động xã hội TP:Từ đường Vó Ngựa vào100m |
2000 |
Đường Vó Ngựa |
Rẽ vào khu B Trung tâm giáo dục lao động xã hội TP:Qua 100m đến 250m đường bê tông ≥3m |
1500 |
Đường Vó Ngựa |
Các nhánh rẽ còn lại thuộc đoạn từ đảo tròn Gang Thép đến ngã ba đường Tân Thành vào 100m có đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
1000 |
Đường Vó Ngựa |
Ngõ rẽ vào khu dân cư xóm II Ninh Hương (xã Lương Sơn) đến khu dân cư phân viện Luyện kim đen (cũ) vào 200m |
700 |
Đường Vó Ngựa |
Rẽ đi khu miền Ninh Sơn (xã Lương Sơn), vào 200m |
600 |
Đường Vó Ngựa |
Rẽ đi xóm Cầu, vào 200m (xã Lương Sơn) |
500 |
Đường Tân Thành |
Từ đường Vó Ngựa vào 150m (ngã 3 rẽ tổ 9,10 phường Tân Thành) |
2000 |
Đường Tân Thành |
Cách đường Vó Ngựa 150m đến cổng Trường Trung học cơ sở Tân Thành |
1000 |
Đường Tân Thành |
Từ cổng trường THCS Tân Thành đến đường sắt Hà Thái |
1500 |
Đường Tân Thành |
Từ đường sắt Hà Thái gặp đường 30/4 |
2500 |
Đường Tân Thành |
Các nhánh rẽ từ đường Tân Thành, có đường bê tông >= 2,5m vào 100m |
700 |
Đường Lương Sơn |
Từ đường Vó Ngựa đến ngã ba rẽ xóm Ngân |
700 |
Đường Lương Sơn |
Từ ngã ba rẽ xóm Ngân đến đường sắt Hà-Thái |
1500 |
Đường Lương Sơn |
Từ đường sắt Hà-Thái đến gặp đường 30/4 |
1800 |
Đường Lương Sơn |
Rẽ xóm Pha, vào 200m |
350 |
Đường Lương Sơn |
Rẽ đối diện trạm Y tế xã Lương Sơn đi xóm Pha, vào 200m |
350 |
Đường Lương Sơn |
Rẽ xóm Tân Trung: Vào đến tại chăn nuôi Hùng Chi |
350 |
Đường Lương Sơn |
Rẽ vào Nhà văn hoá xóm Ngân, vào 200m |
350 |
Đường Lương Sơn |
Rẽ đến cổng Trường Cao đẳng Luyện kim |
2000 |
Đường Lương Sơn |
Từ cổng trường CĐ Luyện kim đến kênh Núi Cốc |
800 |
Đường Lương Sơn |
Từ kênh Núi Cốc đến cổng trường quân sự Quân khu I |
700 |
Đường Lương Sơn |
Rẽ khu dân cư xóm 5 Tân Sơn, vào 200 m |
700 |
Đường Quốc lộ 1B (cũ) |
Từ cầu Gia Bảy đến kiốt xăng doanh nghiệp Tiến Thịnh |
6000 |
Đường Quốc lộ 1B (cũ) |
Từ giáp đất kiốt xăng doanh nghiệp Tiến Thịnh đến hết đất HTX Cờ Hồng |
5000 |
Đường Quốc lộ 1B (cũ) |
Rẽ vào nhà văn hoá xóm Gia Bẩy vào 100m |
2500 |
Đường Quốc lộ 1B (cũ) |
Rẽ vào đình Đồng Tâm vào 100m |
2000 |
Đường Quốc lộ 1B (cũ) |
Rẽ vào xóm Đồng Tâm (đối diện đường đi cầu treo cũ), vào 100m |
2500 |
Đường Quốc lộ 1B (cũ) |
Rẽ đi cầu treo cũ vào 100m |
2500 |
Đường Quốc lộ 1B (cũ) |
Rẽ đến nhà văn hoá xóm Đồng Tâm |
2500 |
Đường Quốc lộ 1B (cũ) |
Rẽ xóm Đông (2 nhánh đối diện kiốt Công ty xăng dầu Bắc Thái), vào 100m |
2500 |
Đường Quốc lộ 1B (cũ) |
Rẽ đi Bến Tượng:Vào đến trung tâm văn hoá xóm Đông |
2500 |
Đường Quốc lộ 1B (cũ) |
Rẽ đi Bến Tượng:Từ trung tâm văn hoá xóm đông đến bến tượng |
2000 |
Đường Quốc lộ 1B (cũ) |
Rẽ vào xóm Văn Thánh vào 200m:Từ đường Quốc lộ 1B vào đến ngã tư thứ nhất khu dân cư quy hoạch xóm Văn Thánh |
3000 |
Đường Quốc lộ 1B (cũ) |
Rẽ vào xóm Văn Thánh vào 200m:Đoạn còn lại đến hết khu quy hoạch |
2000 |
Đường Quốc lộ 1B (cũ) |
Rẽ theo hàng rào doanh nghiệp Việt Cường vào khu dân cư Ao Voi, vào 150m |
2000 |
Đường Quốc lộ 1B (cũ) |
Rẽ vào nhà máy nước sạch Đồng Bẩm:Từ Quôc lộ 1B đến nhà máy nước sạch Đồng Bẩm |
2000 |
Đường Quốc lộ 1B (cũ) |
Rẽ vào nhà máy nước sạch Đồng Bẩm:Đoạn còn lại rẽ đi các nhánh có đường bê tông ≥ 2,5m |
1500 |
Đường Quốc lộ 1B (cũ) |
Rẽ theo hàng rào Công ty CP lâm sản Thái Nguyên, vào 150m |
2000 |
Đường Quốc lộ 1B (cũ) |
Rẽ theo hàng rào công ty TNHH Thái Dương vào KDC Ao voi, vào 150m |
1500 |
Đường Quốc lộ 1B (mới) |
Từ cầu Cao Ngạn đến rẽ xóm Quyết Thắng |
1500 |
Đường Quốc lộ 1B (mới) |
Rẽ đi xóm Gốc Vối:Từ đường nối QL 3 với QL 1B , vào 150m |
600 |
Đường Quốc lộ 1B (mới) |
Rẽ đi xóm Gốc Vối:Qua 150m đến ngã 3 Gốc Vối |
400 |
Đường Quốc lộ 1B (mới) |
Từ ngã 3 Gốc Vối đến cầu cáp Cao Ngạn (hết đường bê tông) |
300 |
Đường Quốc lộ 1B (mới) |
Từ ngã 3 Gốc Vối đến hết đất Tiểu đoàn 23 Quân khu I |
300 |
Đường Quốc lộ 1B (mới) |
Rẽ qua xóm Thành Công gặp ngã tư đi Cty CP xi măng Cao Ngạn |
500 |
Đường Quốc lộ 1B (mới) |
Các nhánh rẽ còn lại có đường rộng ≥ 2,5m, vào 150 m |
300 |
Đường Đồng Bẩm |
Từ trạm biến áp treo thị trấn Chùa Hang đến trạm y tế xã Đồng Bẩm |
2000 |
Đường Đồng Bẩm |
Từ trạm y tế xã Đồng Bẩm đến ngã 4 Tân Thành 2 |
1500 |
Đường Đồng Bẩm |
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đến đến gặp đường 259 (đến hết đất Đồng Bẩm) |
1000 |
Đường Đồng Bẩm |
Rẽ theo hàng rào trường Mần non Đồng Bẩm đến giáp đất Chùa Hang |
1500 |
Đường Đồng Bẩm |
Các ngõ rẽ đi nhà máy nước Đồng Bẩm có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
1000 |
Đường Đồng Bẩm |
Các ngõ rẽ đi nhà máy nước Đồng Bẩm có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m-Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m |
800 |
Đường Đồng Bẩm |
Rẽ theo hàng rào trạm y tế xã Đồng Bẩm đi sân bay và đi Chùa Hang vào 100 m về 2 phía |
1200 |
Đường Đồng Bẩm |
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đi bến phà Văn Thánh, vào 150m |
1000 |
Đường Đồng Bẩm |
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đến nhà văn hoá Tân Thành 2 |
1000 |
Đường Đồng Bẩm |
Các nhánh rẽ còn lại trên trục phụ (đoạn từ ngã tư Tân Thành 2 đến gặp đường 259) có mặt đường bê tông ≥2,5m, vào 100m |
800 |
Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần xi măng Cao Ngạn |
Từ giáp đất TT Chùa Hang đến cổng Công ty Cổ phần Xi măng Cao Ngạn |
800 |
Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần xi măng Cao Ngạn |
Nhánh rẽ đi xóm Phúc Lộc vào 150m, có đường bê tông ≥ 2,5m |
300 |
Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần xi măng Cao Ngạn |
Nhánh rẽ đi xóm Phúc Thành, vào 150m (đường đất) |
250 |
Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần xi măng Cao Ngạn |
Rẽ đi UBND xã Cao Ngạn đến Trường tiểu học Cao Ngạn |
400 |