Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 37/2009/QÐ-UBND |
Người ký : | Phạm Xuân Đương | Nơi ban hành : | UBND tỉnh Thái Nguyên |
Ngày phát hành : | 29/12/2009 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2010 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số: 37/2009/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH: T.X SÔNG CÔNG
Trục, Đường, Xã, Phường
|
Ghi chú
|
Mức giá
(1000đ/m2)
|
||
QUỐC LỘ 3_ Trục chính
|
Từ Km 45/H9+50m (Giáp đất Phổ Yên) đến Km 46/H3-65m (Đường rẽ nhà văn hoá Tổ dân phố 1)
|
2200
|
||
QUỐC LỘ 3_ Trục chính
|
Từ Km 46/H3-65m (Đường rẽ nhà văn hoá Tổ dân phố 1) đến Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổng kho cũ)
|
2400
|
||
QUỐC LỘ 3_ Trục chính
|
Từ Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổng kho cũ) đến Km 47+26m (Đường rẽ phía Bắc tổ dân phố 2A)
|
2800
|
||
QUỐC LỘ 3_ Trục chính
|
Từ Km 47+26m (Đường rẽ phía Bắc Tổ dân phố 2A) đến Km 47/H2 (Giáp đất cửa hàng lương thực Sông Công)
|
2400
|
||
QUỐC LỘ 3_ Trục chính
|
Từ Km 47/H2 (Giáp đất cửa hàng lương thực Sông Công) đến Km 47 /H4+6m (Kênh N12-10)
|
2200
|
||
QUỐC LỘ 3_ Trục chính
|
Từ Km 47/H4+6m (Kênh N12-10) đến Km 48/H2-20m (Cầu Quyền)
|
2000
|
||
QUỐC LỘ 3_ Trục chính
|
Từ Km 48/H2-20m (Cầu Quyền) đến Km 48/H6-40m (Cầu Lu)
|
2600
|
||
QUỐC LỘ 3_ Trục chính
|
Từ Km 48/H6-40m (Cầu Lu) đến Km 49/H9-20m (Cầu Béo)
|
2100
|
||
QUỐC LỘ 3_ Trục chính
|
Từ Km 49/H9-20m (Cầu Béo) đến Km 51/H8+50m (Giáp đất Lương Sơn, thành phố Thái Nguyên)
|
1800
|
||
QUỐC LỘ 3_ Trục chính
|
Từ Km 54/H9-70m (Đối diện cổng nhà xưởng HTX Toàn Diện) đến Km 55/H5 (Trạm biến áp Tân Thành)
|
1800
|
||
QUỐC LỘ 3_ Trục chính
|
Từ Km 55/H5 (Trạm biến áp Tân Thành) đến Km 55/H9-50m (Giáp đất bưu điện Tân Thành)
|
2100
|
||
QUỐC LỘ 3_ Trục chính
|
Từ Km 55/H9-50m (Giáp đất bưu điện Tân Thành) đến Km 56/H2 (Giáp đất thành phố Thái Nguyên)
|
2400
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Phố Cò
|
Km 46+30m (Đường rẽ vào đồ i tên lửa) đến hết đất thị xã Sông Công (Giáp đất xã Đắc Sơn)
|
700
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Phố Cò
|
Km 46/H3+65m (Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố 1 ) - Vào 50m
|
750
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Phố Cò
|
Km 46/H3+65m (Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố 1 ) - Từ sau 50m đến 150m
|
500
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Phố Cò
|
Km 46/H7 (Đường rẽ vào tổng kho 3 cũ) - Vào 100m
|
900
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Phố Cò
|
Km 46/H7 (Đường rẽ vào tổng kho 3 cũ) - Từ sau 100m đến 170m
|
750
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Phố Cò
|
Km 46/H7 (Đường rẽ vào tổng kho 3 cũ) - Từ sau 170m đến hết các đường quy hoạch mới của khu dân cư tổ dân phố 2B
|
650
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Phố Cò
|
Km 46/H5 (Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố 3) - Vào 100m
|
800
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Phố Cò
|
Km 46/H5 (Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố 3) - Từ sau 100m đến cổng sau chợ Phố Cò
|
550
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Phố Cò
|
Km 46/H5 (Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố 3) - Từ sau 100m đến hết đất đền Thanh Lâm
|
450
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Phố Cò
|
Km 46/H5 (Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố 3) - Từ hết đất đền Thanh Lâm đến hết đất trường Đảng cũ
|
500
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Phố Cò
|
Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổ dân phố 2B) – Giáp đất UBND phường Phố Cò - Vào 180m
|
900
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Phố Cò
|
Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổ dân phố 2B) – Giáp đất UBND phường Phố Cò - Từ sau 180m đi tiếp 150m
|
650
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Phố Cò
|
Km 47+20m (Đường rẽ phía nam vào nhà văn hoá tổ dân phố 2A) đến giáp đất nhà văn hoá
|
850
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Phố Cò
|
Km 47/H2 (Đường rẽ phía bắc vào nhà văn hoá tổ dân phố 2A) đến giáp đất nhà văn hoá
|
750
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Phố Cò
|
Km 47/H4-25 (Đường rẽ trường THCS Thắng Lợi) - Từ Km 47/H4-25m đến hết đất trường Mầm non số 2
|
900
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Phố Cò
|
Km 47/H4-25 (Đường rẽ trường THCS Thắng Lợi) - Từ giáp đất trường Mầm non số 2 đến 200m
|
700
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Cải Đan
|
Km 47/H5-10m (Đường rẽ Tổ dân phố Ao Ngo) đến 150m
|
650
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Cải Đan
|
Km 47/H8 (Đường rẽ Tổ dân phố Nguyên Gon) đến kênh N12-10
|
700
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Cải Đan
|
Km 47/H8 (Đường rẽ Tổ dân phố Nguyên Quán) đến 100m
|
600
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Cải Đan
|
Km 48/H4 (Đường rẽ tổ dân phố Nguyên Bẫy ) – Vào 150m
|
1000
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Cải Đan
|
Km 48/H4 (Đường rẽ tổ dân phố Nguyên Bẫy ) - Từ sau 150m đến hết đất nhà văn hoá Nguyên Bẫy
|
800
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Cải Đan
|
Km 48/H6+40m (Đường rẽ vào p hân hiệu trường dân lập Lương Thế Vinh) đến 150m
|
650
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Cải Đan
|
Km 48/H9-15m (Đường rẽ vào chùa Cải Đan) đến 150m
|
650
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Cải Đan
|
Km 48/H7+40m (Đường rẽ tổ dân phố Phố Mới - Đường rẽ nhà ông Canh) đến 100m
|
600
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Cải Đan
|
Km 49-20m (Đường rẽ Tổ dân phố Phố Mới - Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố Phố Mới)
|
650
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Cải Đan
|
Km 49-20m (Đường rẽ Tổ dân phố Phố Mới - Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố Phố Mới) - Từ sau nhà văn hoá Tổ dân phố Phố Mới đến 100m
|
500
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Cải Đan
|
Km 49-20m (Đường rẽ Tổ dân phố Phố Mới - Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố Phố Mới) - Từ sau 100m đến 200m
|
350
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Cải Đan
|
Km 49/H6+30m (Đường rẽ tổ dân phố Nguyên Giả) đến hết đất nhà máy Việt Trung
|
650
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Cải Đan
|
Km 49/H5 (đường rẽ vào lô 2 sau KDC Khuynh Thạch) đến 100m
|
500
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Cải Đan
|
Km 49/H7 (Đường Tổ dân phố Khuynh Thạch cạnh nhà ông Long Tiến) đến 100m
|
650
|
||
QUỐC LỘ 3_ Phường Cải Đan
|
Km 50/H1-20m (Đường rẽ tổ dân phố Khuynh Thạch cạnh nhà ông Bộ) đến 100 m
|
600
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 50/H1+50m (Đường Dọc Dài - Cầu Gáo - Mỏ Chè) - Vào 50m
|
650
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 50/H1+50m (Đường Dọc Dài - Cầu Gáo - Mỏ Chè) - Từ sau 50m đến 150m
|
550
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 50/H1+50m (Đường Dọc Dài - Cầu Gáo - Mỏ Chè) - Từ sau 150m đến 250m
|
400
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 50/H3+80m (Đường rẽ nhà văn hoá Tân Dương - Từ nhà ông Thành đến nhà ông Châu) - Vào 50m
|
650
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 50/H3+80m (Đường rẽ nhà văn hoá Tân Dương - Từ nhà ông Thành đến nhà ông Châu) - Từ sau 50m đến 150m
|
550
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 50/H3+80m (Đường rẽ nhà văn hoá Tân Dương - Từ nhà ông Thành đến nhà ông Châu) - Từ sau 150m đến 300m
|
400
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 50/H4+60m (Đường rẽ khu dân cư Tân Dương - Từ nhà bà Năm đến nhà ông Thái) - Vào 50 m
|
600
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 50/H4+60m (Đường rẽ khu dân cư Tân Dương - Từ nhà bà Năm đến nhà ông Thái) - Từ sau 50m đến 100m
|
450
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 51/H2+20m (Đường đi xóm M ãn Chiêm cạnh nhà bà Thìn đến hết khu dân cư quy hoạch mới) vào 100m
|
650
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 51/H3+10m (Đường rẽ khu dân cư Tân Dương 2 từ Quốc lộ 3 cạnh nhà bà Tuyên) - Vào 100m
|
650
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 51/H3+10m (Đường rẽ khu dân cư Tân Dương 2 từ Quốc lộ 3 cạnh nhà bà Tuyên) - Từ sau 100m đến 200m
|
450
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 54/H8+50m (Đường Tân Thành 1 - Từ nhà ông Sơn đến bờ kênh) - Vào 50m
|
600
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 54/H8+50m (Đường Tân Thành 1 - Từ nhà ông Sơn đến bờ kênh) - Từ sau 50m đến 150m
|
450
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 55+30m (Đường Tân Thành 1 - Từ nhà ông Muôn đến bờ kênh) - Vào 50m
|
600
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 55+30m (Đường Tân Thành 1 - Từ nhà ông Muôn đến bờ kênh) - Từ sau 50m đến 150m
|
450
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 55/H1+40m (Đường bê tông Tân Thành 2 - Cạnh nhà ông Hùng) - Vào 50m
|
600
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 55/H1+40m (Đường bê tông Tân Thành 2 - Cạnh nhà ông Hùng) - Từ sau 50m vào tiếp 100m
|
450
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 55/H2+20m đến hết đường bê tông (đường bê tông cạnh nhà ông Hưng ) - Vào 50m
|
550
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 55/H2+20m đến hết đường bê tông (đường bê tông cạnh nhà ông Hưng ) - Từ sau 50m đến 120m
|
400
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 55/H4 (Đường Tân Thành 2 từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Điểm) - Vào 50m
|
600
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 55/H4 (Đường Tân Thành 2 từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Điểm) - Từ sau 50m vào đến nhà ông Điểm
|
450
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 55/H5+60m (Đường Tân Thành 3 từ nhà ông Khanh đến nhà ông Vinh) - Vào 50m
|
650
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 55/H5+60m (Đường Tân Thành 3 từ nhà ông Khanh đến nhà ông Vinh) - Từ sau 50m đến 150m
|
550
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 55/H5+60m (Đường Tân Thành 3 từ nhà ông Khanh đến nhà ông Vinh) - Từ sau 150m đến 220m
|
400
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 55/H7+80m (Đường Tân Thành 3 từ nhà ông Xuân đến nhà bà Hồn g) - Vào 50m
|
650
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 55/H7+80m (Đường Tân Thành 3 từ nhà ông Xuân đến nhà bà Hồn g) - Từ sau 50m đến 150m
|
500
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 55/H9+80m (Đường Quốc lộ 3 vào xóm Tân Tiến) - Vào 50m
|
1200
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 55/H9+80m (Đường Quốc lộ 3 vào xóm Tân Tiến) - Từ sau 50m đến mương thoát nước
|
1000
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 55/H9+80m (Đường Quốc lộ 3 vào xóm Tân Tiến) - Từ sau mương thoát nước đến hết đất khu TĐC Tân Tiến
|
900
|
||
QUỐC LỘ 3_ Xã Tân Quang
|
Km 55/H9+80m (Đường Quốc lộ 3 vào xóm Tân Tiến) - Từ hết đất khu TĐC Tân Tiến đến đường gom cạnh nhà ông Lập Sỹ
|
500
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Trục chính
|
Từ ngã ba Phố Cò đến đường rẽ Xây lắp 3
|
2800
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Trục chính
|
Từ đường rẽ Xây lắp 3 đến đường rẽ Tổ dân phố Tân Huyện
|
2500
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Trục chính
|
Từ đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện đến đường rẽ tổ dân phố Nguyên Gon
|
2300
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Trục chính
|
Từ đường rẽ Tổ dân phố Nguyên Gon đến đường rẽ trường tiểu học Phố Cò
|
2500
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Trục chính
|
Từ đường rẽ trường tiểu học Phố Cò đến đường rẽ khu dân cư 3,5 ha
|
3500
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Trục chính
|
Từ đường rẽ khu dân cư 3,5 ha đến cầu Ghênh
|
3000
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Trục chính
|
Từ cầu Ghênh đến đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (đối diện Đài tưởng niệm thị xã)
|
3500
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Trục chính
|
Từ đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (đối diện Đài tưởng niệm thị xã) đến đường rẽ vào Tổ dân phố Tân Lập
|
4000
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Trục chính
|
Từ đường rẽ vào tổ dân phố Tân Lập đến tường rào phía nam Bưu điện
|
5000
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Trục chính
|
Từ tường rào phía nam Bưu điện đến ngã ba Mỏ Chè
|
6500
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Trục chính
|
Từ ngã ba Mỏ Chè đến tường rào phía nam Trường Hướng nghiệp dạy nghề
|
8000
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Trục chính
|
Từ tường rào phía nam trường Hướng nghiệp dạy nghề đến hết đất Ngân hàng chính sách
|
6500
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Trục chính
|
Từ giáp đất Ngân hàng chính sách đến ngã ba Bãi Đỗ
|
5000
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ tổ dân phố 2 (cạnh nhà ông Thêm) đến 100m
|
2000
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ tổ dân phố 3 (cạnh nhà ông Hoàn) đến 100m
|
1800
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ tổ dân phố 3 đối diện Ngân hàng chính sách (đường rẽ cạnh nhà Chính Loan) đến 150 m
|
1900
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ vào trường Mầm non tư thục (đường rẽ cạnh nhà bà Bính) đến 100 m
|
2100
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ đối d iện trường Hướng nghiệp dạy nghề (Đường rẽ cạnh nhà ông Son đến hết đất nhà ông Hưng Vân)
|
2100
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ từ chợ Mỏ Chè đi Trường tiểu học Mỏ Chè (Từ đường CM T8 đến Trường tiểu học Mỏ Chè)- Từ sau lô 1 đến hết đất Trạm y tế phường Mỏ Chè
|
2500
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ từ chợ Mỏ Chè đi Trường tiểu học Mỏ Chè (Từ đường CM T8 đến Trường tiểu học Mỏ Chè) - Từ hết đất trạm y tế phường Mỏ Chè đến đường rẽ hồ Xây lắp 3
|
2200
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ từ chợ Mỏ Chè đi Trường tiểu học Mỏ Chè (Từ đường CM T8 đến Trường tiểu học Mỏ Chè) - Từ đường rẽ hồ Xây lắp 3 đến 200m
|
1500
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ từ chợ Mỏ Chè đi Trường tiểu học Mỏ Chè (Từ đường CM T8 đến Trường tiểu học Mỏ Chè) - Từ sau 200m đến giáp nhà văn hoá An Châu 2
|
1000
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ từ chợ Mỏ Chè đi Trường tiểu học Mỏ Chè (Từ đường CM T8 đến Trường tiểu học Mỏ Chè) - Từ nhà văn hoá An Châu 2 đến giáp lô 1 đường Gốc Đa
|
1200
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ từ chợ Mỏ Chè đi Trường tiểu học Mỏ Chè (Từ đường CM T8 đến Trường tiểu học Mỏ Chè) Các đường nhánh quy hoạch mới của đo ạn từ nhà văn hoá An Châu 2 đến giáp đất lô 1 đường Gốc Đa
|
900
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Mỏ Chè
|
Ngõ phía bắc N gân hàng Công thương vào 50m
|
3000
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Mỏ Chè
|
Ngõ phía bắc chợ Trung tâm (từ đất nhà ông Thận đến hết đất nhà ông Kỳ )
|
2200
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ đi nhà văn hoá xóm Đồi đến đường Thanh Niên - Vào 100 m
|
1500
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ đi nhà văn hoá xóm Đồi đến đường Thanh Niên - Từ sau 100m đến 200m
|
1000
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ đi nhà văn hoá xóm Đồi đến đường Thanh Niên - Từ sau 200m đến đường Thanh Niên
|
800
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Mỏ Chè
|
Các đường p hân khu còn lại trong khu tập thể XN xây lắp 3 cũ (giới hạn tron g khu tập thể XL3 cũ )
|
1000
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ vào khu dân cư Tổ dân phố 1 (đường rẽ phía nam Ngân hàng chính sách) đến hết đất nhà văn hóa
|
1700
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG
|
Đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (Đối diện Đài tưởng niệm thị xã) - Từ đường Cách mạng tháng 8 đến khu Văn hoá Thể thao
|
1500
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (Đối diện Đài tưởng niệm thị xã) - Từ tường rào phía đông khu Văn hoá Thể thao đến đường rẽ phía tây sân vận động thị xã
|
1200
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (Đối diện Đài tưởng niệm thị xã) - Từ sau đường rẽ phía tây sân vận động thị xã vào 300 m
|
900
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (Đối diện Đài tưởng niệm thị xã) - Từ sau 300m đến nhà văn hóa tổ dân phố Du Tán
|
600
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (Đối diện Đài tưởng niệm thị xã) - Đường phía Tây Sân vận động thị xã (Đường 30-4): Từ tường rào phía bắc khu VHTT đến đường rẽ vào Ban Quản lý đô thị
|
900
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào khu 3,5 ha - Vào 180 m
|
1800
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào khu 3,5 ha - Từ sau 180m đến 380m
|
1500
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào khu 3,5 ha - Từ sau 380m đến cách tường rào phía đông Trường Cao đẳng Việt Đức 40m
|
1250
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào khu 3,5 ha - Từ sau 380m đến hết hết đất khu dân cư mới tổ 13
|
900
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 12 (Đối diện nhà văn hoá Xuân Miếu 2) - Vào 100m
|
1000
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 12 (Đối diện nhà văn hoá Xuân Miếu 2) - Từ sau 100m đến 200m
|
800
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ phía bắc nhà văn hóa Tổ dân phố 12 (Đường vào nhà ông Sinh) - Vào 100m
|
1000
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ phía bắc nhà văn hóa Tổ dân phố 12 (Đường vào nhà ông Sinh) - Từ sau 100m đến 200m
|
800
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 12 (phía bắc) - Vào 100m
|
1000
|
||
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 12 (phía bắc) - Từ sau 100m đến 200m
|
800
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ tổ dân phố 10 đến hết đất Thị đội Sông Công
|
800
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào xóm Mỏ Chè (Giáp Chi cục thuế cũ) - Đến hết đất Bưu điện (cũ)
|
2000
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào xóm Mỏ Chè (Giáp Chi cục thuế cũ) - Từ giáp đất Bưu điện (cũ) đến đường rẽ cạnh Toà án thị xã (giáp đất lô 1 đường CMT8)
|
1500
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Tân Lập - Vào 100m
|
1600
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Tân Lập - Từ sau 100m đến 300m
|
1200
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Thắng Lợi
|
Các đường quy hoạch thuộc khu dân cư Tân Lập mới
|
2000
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào trụ sở Thị ủy , UBND thị xã Sông Công đến khu văn hóa thể thao thị xã
|
1500
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Cải Đan
|
Đường rẽ đi tổ dân phố Xuân Miếu 1(đối diện đường vào UBND thị xã) - Vào 100 m
|
1200
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Cải Đan
|
Đường rẽ đi tổ dân phố Xuân Miếu 1(đối diện đường vào UBND thị xã) - Từ sau 100m đến 250m
|
900
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Cải Đan
|
Đường rẽ cạnh nhà văn hoá Xuân Miếu 2 (Đường rẽ cạnh nhà bà C ậy ) đến 150m
|
950
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Cải Đan
|
Đường rẽ vào Nhà ông Quy ên đến 100m
|
900
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Cải Đan
|
Đường rẽ vào Nhà văn hoá Xuân Miếu 1 đến hết đất nhà văn hoá
|
950
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Cải Đan
|
Đường rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1 (Đường rẽ vào nhà ông Đồng) - Vào 100m
|
950
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Cải Đan
|
Đường rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1 (Đường rẽ vào nhà ông Đồng) - Sau 100m đến 200 m
|
700
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Cải Đan
|
Đường rẽ cạnh Nhà văn hoá Xuân Thành đến 100m
|
900
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Cải Đan
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Nguyên Gon - Vào 100m
|
800
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Cải Đan
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Nguyên Gon - Từ sau 100m đến 150m
|
700
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Cải Đan
|
Đường rẽ cạnh nhà ông Thắng đến 100m
|
700
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Phố Cò
|
Từ đường rẽ cạnh nhà Hương Tài đến hết đường bê tông - Vào 100 m
|
900
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Phố Cò
|
Từ đường rẽ cạnh nhà Hương Tài đến hết đường bê tông - Từ sau 100m đến hết đường bê tông
|
600
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Phố Cò
|
Rẽ cạnh Trạm y tế phường Phố Cò đến hết đất nhà ông Lợi Vượng - Vào 100m
|
950
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Phố Cò
|
Rẽ cạnh Trạm y tế phường Phố Cò đến hết đất nhà ông Lợi Vượng - Từ sau 100m đến nhà ông Lợi
|
650
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Phố Cò
|
Đường rẽ tổ dân phố Thanh Xuân 1 đến hết đất Trường tiểu học Phố Cò - Vào 100m
|
1000
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Phố Cò
|
Đường rẽ tổ dân phố Thanh Xuân 1 đến hết đất Trường tiểu học Phố Cò - Từ sau 100m đến hết đất trường Tiểu học Phố Cò
|
900
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Phố Cò
|
Đường rẽ vào trại chăn nuôi Thắn g Lợi đến cổng trại
|
800
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Phố Cò
|
Đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện - Đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện đến mương Núi Cốc
|
1000
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Phố Cò
|
Đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện - Từ mương Núi Cốc đến đường rẽ nhà văn hóa Tân Huyện
|
600
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Phố Cò
|
Đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện - Từ đường rẽ nhà văn hóa Tân Huyện vào 500m
|
500
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Phố Cò
|
Đường vào nhà văn hoá tổ dân phố 4A đến 100m
|
800
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Phố Cò
|
Đường đi vào Xí nghiệp 1/5(Công ty CP kết cấu thép Hà Nội) - Từ đường đường CM tháng 8 đến ngã ba vào Xí nghiệp xây lắp 3
|
1200
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Phố Cò
|
Đường đi vào Xí nghiệp 1/5(Công ty CP kết cấu thép Hà Nội) - Từ ngã ba vào Xí nghiệp xây lắp 3 đến mương núi Cốc
|
800
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Phố Cò
|
Đường đi vào Xí nghiệp 1/5(Công ty CP kết cấu thép Hà Nội) - Từ mương Núi Cốc đến hết đất nhà văn hóa tổ dân phố 5
|
500
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Phố Cò
|
- Từ cổng Xí nghiệp 1/5 (CT CP kết cấu thép Hà Nội) đến cổng sau chợ Phố Cò.
|
750
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Phố Cò
|
- Từ ngã ba vào Xí nghiệp xây lắp 3 đến hết đất nhà bà Phượng (Tổ dân phố 4A)
|
600
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8_ Phường Phố Cò
|
Đường rẽ vào trường THCS Thắn g Lợi đến 100m
|
900
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Trục chính
|
Đoạn từ Cầu Cứng đến đến ngã ba đường 3/2
|
2000
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Trục chính
|
Từ ngã ba đường 3 /2 đến đường rẽ Xưởng cơ khí đúc (Ông Sự)
|
1800
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Trục chính
|
Từ rẽ Xưởng cơ kh í đúc (Ông Sự) đến đường rẽ Ban kiến thiết
|
1900
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Trục chính
|
Từ đường rẽ Ban kiến thiết đến kênh thoát nước An Châu
|
2000
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Trục chính
|
Từ kênh thoát nước An Châu đến đường rẽ 262
|
2600
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Trục chính
|
Từ đường rẽ 262 đến đường Thanh Niên
|
3800
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Trục chính
|
Từ đường Thanh Niên đến đường rẽ xóm Đồi
|
3000
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Trục chính
|
Từ đường rẽ xóm Đồi đến đường rẽ xóm La Đình (cạnh nhà ông Chung)
|
2300
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG
|
Từ rẽ xóm La Đình (cạnh nhà ông Chung) đến đường
|
2000
|
||
THÁNG 10_ Trục chính
|
Quốc lộ 3
|
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Phường Lương Châu
|
Đường rẽ theo tường rào phía Tây nhà máy Điesel đến hết tường rào nhà máy
|
700
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Phường Lương Châu
|
Đường phía Đông hàng rào nhà máy Điesel đến kênh dẫn nước
|
900
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Phường Lương Châu
|
Đường vào khu dân cư Ban kiến thiết đến kênh núi Cốc
|
900
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Phường Lương Châu
|
Đường rẽ từ Cổng Nhà máy nước đến đường Ko
|
900
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ khu dân cư Làng May tổ dân phố 6 đến 100m
|
900
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Phường Mỏ Chè
|
Các đường còn lại của KDC quy hoạch Làng May
|
700
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ chợ Bãi Đỗ đi Đài tưởng niệm Mỏ Chè đến 200m
|
1700
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường Thanh Niên - Vào 100 m
|
1000
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường Thanh Niên - Từ sau 100m đến nhà văn hoá xóm Đồi
|
700
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường rẽ xóm Đồi phía nam dọc kênh N12-56 – Vào 50m
|
800
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường rẽ xóm Đồi phía nam dọc kênh N12-56 - Từ sau 50m đến nhà văn hóa xóm Đồi
|
600
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường rẽ xóm Đồi phía bắc dọc kênh N12-56 (đi Làng Sắn) - Vào 50m
|
900
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường rẽ xóm Đồi phía bắc dọc kênh N12-56 (đi Làng Sắn) - Từ sau 50m đến 150m
|
650
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường rẽ xóm Đồi phía bắc dọc kênh N12-56 (đi Làng Sắn) - Từ sau 150m đến 250m
|
500
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường vào xóm La Đình về 2 phía (Nam – Bắc) – Vào 50m
|
800
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường vào xóm La Đình về 2 phía (Nam – Bắc) – Sau 50m đến 150m
|
600
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường trong khu dân cư tái định cư La Đình - Từ đường CM T10 rẽ vào hết khu dân cư (trục dọc)
|
1100
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường trong khu dân cư tái định cư La Đình - Song song với đường CM T10 (trục ngang)
|
1000
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường bê tông vào nhà văn hoá xóm Cầu Gáo – Vào 50m
|
750
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường bê tông vào nhà văn hoá xóm Cầu Gáo - Từ sau 50m đến 100m
|
650
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường bê tông vào nhà văn hoá xóm Cầu Gáo - Từ sau 100m đến 300m
|
500
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường bê tông đi xóm Cầu Gáo ( giáp khu công nghiệp Sông Công 1) - Vào 50m
|
750
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường bê tông đi xóm Cầu Gáo ( giáp khu công nghiệp Sông Công 1) - Từ sau 50m đến 100m
|
650
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường bê tông đi xóm Cầu Gáo ( giáp khu công nghiệp Sông Công 1) - Từ sau 100m đến 300m
|
500
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường vào xóm Làng Mới (Cạnh nhà ông Sen) – Vào 50m
|
700
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường vào xóm Làng Mới (Cạnh nhà ông Sen) - Từ sau 50m đến 150m
|
600
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường vào xóm Làng Mới (Cạnh nhà ông Sen) - Từ sau 150m đến 300m
|
450
|
||
|
Đường vào xóm Dọc Dài ( cạnh Công ty May ) – Vào 50m
|
700
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường vào xóm Dọc Dài ( cạnh Công ty May ) - Từ sau 50m đến 100m
|
650
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường vào xóm Dọc Dài ( cạnh Công ty May ) - Từ sau 100m đến 300m
|
550
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường Làng Mới - Chương Lương - Làng Vai – Khu Yên - Vào 50m
|
700
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường Làng Mới - Chương Lương - Làng Vai – Khu Yên - Từ sau 50m đến 100m
|
650
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường Làng Mới - Chương Lương - Làng Vai – Khu Yên - Từ sau 100m đến 300m
|
550
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi nhà văn hoá Chương Lương - Vào 50 m
|
700
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi nhà văn hoá Chương Lương - Từ sau 50m đến 100m
|
650
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi nhà văn hoá Chương Lương - Từ sau 100m đến 300m
|
550
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Xã Tân Quang
|
Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi nhà văn hoá Chương Lương - Từ sau 300m đến 500m
|
400
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Đường liên xã Tân Quang
|
- Từ đường CM T10 đi UBND xã Tân Quang đến đường rẽ UBND xã Tân Quang
|
700
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Đường liên xã Tân Quang
|
- Từ đường rẽ UBND xã Tân Quang đến đường rẽ trường THCS Tân Quang
|
600
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Đường liên xã Tân Quang
|
- Từ đường rẽ trường THCS Tân Quang đến ngã ba Đình Tân Yên
|
500
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Đường liên xã Tân Quang
|
- Từ ngã ba Đình Tân Yên đến đường Gom cạnh nhà ông Lập Sỹ
|
400
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Đường liên xã Tân Quang
|
- Từ nhà ông Lập Sỹ đến cầu Đá Rùa
|
350
|
||
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10_ Đường liên xã Tân Quang
|
- Từ cầu Đá Rùa đến giáp đất Bãi Rác
|
300
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Trục chính
|
Từ ngã ba Mỏ Chè đến hết đất Ngân hàng Công thương
|
6500
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Trục chính
|
Từ giáp đất Ngân hàng Công thương đến hết đất Bảo hiểm xã hội
|
5500
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Trục chính
|
Từ giáp đất Bảo hiểm xã hội đến hết đất UBND phường Mỏ Chè
|
5000
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Trục chính
|
Từ giáp đất UBND phường Mỏ Chè đến đường rẽ đi tổ dân phố An Châu
|
4000
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Trục chính
|
Từ đường rẽ tổ dân phố An Châu đến hết đất nhà tầng số 8
|
3500
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Trục chính
|
Từ giáp đất nhà tầng số 8 đến đường rẽ Công ty cổ phần Mêinfa
|
4000
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Trục chính
|
Từ đường rẽ Công ty cổ phần Mêinfa đến ngã ba đường rẽ Ko
|
2500
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Trục chính
|
Từ ngã ba đường rẽ Ko đến đầu cầu treo Sông Công
|
1500
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ ngã ba Mỏ Chè vào trường Lý Tự Trọng - Vào 150m
|
2000
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ ngã ba Mỏ Chè vào trường Lý Tự Trọng - Từ sau 150m đến hết đất Nhà văn hoá khối phố 3 (cũ)
|
1500
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ ngã ba Mỏ Chè vào trường Lý Tự Trọng - Từ giáp đất Nhà văn hoá khối phố 3 (cũ) đến giáp đường rẽ phía đông Trường cấp 3 đi bến Vượng
|
1600
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ ngã ba Mỏ Chè vào trường Lý Tự Trọng - Từ ngã ba (đường rẽ đối diện nhà ông Đình) đến đường rẽ tổ dân phố Tân Lập
|
1000
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 8, 9 đến giáp đất Trường tiểu học Lý Tự Trọng
|
1200
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ cạnh Trường cấp 3 đi bến Vượng - Từ sau lô 1 đến ngã ba (cạnh nhà ông Long)
|
1800
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ cạnh Trường cấp 3 đi bến Vượng - Từ ngã ba đường rẽ bến Vượng đến hết đất nhà ông Trung Phúc
|
1200
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ cạnh Trường cấp 3 đi bến Vượng - Từ hết đất nhà ông Trung Phúc đến phía đông Đập Vai Xanh
|
700
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ cạnh Trường cấp 3 đi bến Vượng - Từ ngã ba đường rẽ bến Vượng đi tổ dân phố Du Tán vào đến hết đất nhà ông Trung Thêu
|
1000
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ cạnh Trường cấp 3 đi bến Vượng - Từ giáp đất nhà ông Trung Thêu đến Ngã ba đường đi nhà văn hóa Tổ dân phố Du Tán
|
700
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ khu dân cư đồi Yên ngựa (phía đông phường Thắng Lợi) vào 200m
|
1500
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ khu dân cư đồi Yên ngựa (phía đông phường Thắng Lợi) vào 200m - Các nhánh của trục phụ đường rẽ KDC đồi Yên Ngựa vào 100m đường bê tông ≥ 2m
|
900
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (Đường vào nhà văn hoá tổ dân phố 4) - Vào 100m
|
1500
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (Đường vào nhà văn hoá tổ dân phố 4) - Từ sau 100m đến 200m
|
1000
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (Đường vào nhà văn hoá Tổ dân phố 4) - Từ sau 200m đến hết đường bê tông
|
800
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (Đường vào nhà văn hoá tổ dân phố 4) - Các nhánh của trục phụ đường rẽ cạnh Trụ sở Công an phường vào 100m đường bê tông ≥ 2m
|
800
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ phía Tây chợ đến hết chợ Thắng Lợi
|
2500
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ phía Tây chợ đến hết chợ Thắng Lợi - Từ sau chợ Thắng Lợi rẽ về 2 đường nhánh đến 100 m
|
1700
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ phía tây của nhà văn hóa khối phố 1 (cũ) vào 100m
|
1000
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Vượng - Vào 100 m
|
1200
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Vượng - Từ sau 100m đến 300m
|
800
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Thắng Lợi
|
Đường đi Núi Tảo vào đến 200m
|
800
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 1 (Cạnh nhà ông Hà Lượng) đến 100 m
|
1100
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 2 (Cạnh nhà bà Bích) đến 150 m
|
1100
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 3 (Cạnh nhà ông Hà Lượng) đến 200 m
|
1200
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Mỏ Chè
|
Đường gốc đa (từ đường Thắn g Lợi đến giặp đường CMT10)
|
1700
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ tổ dân phố 7 (Từ đường rẽ nhà ông Hào đến hết đất nhà ông Sơn)
|
1400
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ vào trường Mầm non số 1 đến hết đất trường Mầm non số 1
|
1400
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ phía tây nhà tầng số 8 đến 200m
|
1400
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Mỏ Chè
|
Rẽ theo tường rào phía tây Công ty MANI - Vào 100m
|
1300
|
||
ĐƯỜNG THẮNG LỢI_ Phường Mỏ Chè
|
Rẽ theo tường rào phía tây Công ty MANI - Từ sau 100m đến 200m
|
1000
|
||
ĐƯỜNG 3/2 (TOÀN TUYẾN)_ Trục chính
|
Từ ngã 3 Y cụ đến giáp cổng chính Công ty Phụ tùng máy số 1
|
3500
|
||
ĐƯỜNG 3/2 (TOÀN TUYẾN)_ Trục chính
|
Từ cổng công ty Phụ t ùng máy số 1 đến ngã 3 đường CMT10
|
2500
|
||
ĐƯỜNG 3/2 (TOÀN TUYẾN)_ Trục phụ
|
Đường rẽ phía bắc nhà tầng 3B tổ dân phố 8 đến 100m
|
1000
|
||
ĐƯỜNG 3/2 (TOÀN TUYẾN)_ Trục phụ
|
Đường rẽ phía nam nhà tầng 3B tổ dân phố 8 đến 100m
|
1100
|
||
ĐƯỜNG 3/2 (TOÀN TUYẾN)_ Trục phụ
|
Đường rẽ phía nam nhà ông Thắng (Thanh) đến 100m
|
900
|
||
ĐƯỜNG 3/2 (TOÀN TUYẾN)_ Trục phụ
|
Đường rẽ cạnh nhà ông Lưu (Tâng) đến 100m
|
750
|
||
ĐƯỜNG KO_ Trục chính
|
Từ đường Thắng Lợi đến đường CM T10
|
900
|
||
ĐƯỜNG KO_ Trục chính
|
Từ đường CM T10 đến giáp đất Bá Xuyên
|
700
|
||
ĐƯỜNG KO_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 1 (Đường rẽ phía Nam nhà ông Đắc) đến 130 m
|
500
|
||
ĐƯỜNG KO_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 2 (Đường rẽ phía Nam nhà ông Ngô Trí Nguyện) đến 60m
|
500
|
||
ĐƯỜNG KO_ Phường Mỏ Chè
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 3 (Đường rẽ phía Nam nhà bà Lý Khôi) đến 130m
|
500
|
||
ĐƯỜNG KO_ Phường Mỏ Chè
|
Đường đi bến Bùn đến bờ Sông
|
600
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Trục chính
|
Từ Km 11/H2+35 đến Km 11/H1+10 (Ngã ba đường cách mạng tháng 10 đến hết đất Trạm y tế phường Lương Châu)
|
2200
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Trục chính
|
Từ Km 11/H1+10 đến Km 10/H5+50 (giáp đất Trạm y tế phường Lương Châu đến đường rẽ tổ dân phố 3)
|
1500
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Trục chính
|
Từ Km 10/H5+50 đến Km 8+H9 (Từ đường rẽ tổ dân phố 3 đến cầu Khoang)
|
1100
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Trục chính
|
Từ Km 8+H9 đến Km 9+90 (Từ Cầu Khoang đến đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát)
|
900
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Trục chính
|
Từ Km 8+H9 đến Km 9+90 (Từ đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát đến kênh N12-56)
|
800
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Trục chính
|
Từ Km 8+H9 đến Km 7+400 (Từ kênh N12-56 đến cầu La Giang)
|
600
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Trục chính
|
Từ Km 7+400 đến Km 5+H5 (Từ Cầu La Giang đến giáp đất Thịnh Đức)
|
500
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Phường Lương Châu
|
Trạm y tế phường Lương Châu đến ngã tư tổ dân phố 4
|
900
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Phường Lương Châu
|
Từ ngã tư tổ dân phố 4 đến giáp đất Trung tâm văn hoá phường Lương Châu
|
700
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Phường Lương Châu
|
Từ TT văn hoá phường vào 300m ( giáp đất nhà ông Tuấn)
|
650
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Phường Lương Châu
|
Từ sau 300m (giáp đất nhà ông Tuấn) đến cầu Đấp
|
600
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Phường Lương Châu
|
Từ cầu Đấp đến đường Ko
|
550
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Xã Bá Xuyên
|
Km 9/H5+30 (Đi La Cảnh 1) - Vào 100m
|
350
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Xã Bá Xuyên
|
Km 9/H5+30 (Đi La Cảnh 1) - Sau 100m đến hết đường bê tông
|
300
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Xã Bá Xuyên
|
Km 9/H2+70 (Đi xóm Chùa) vào 100m
|
350
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Xã Bá Xuyên
|
Km 9/H2+60 (Đi xóm Đớ, đi La Đàng) vào 100 m
|
350
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Xã Bá Xuyên
|
Km 8+H7/30 (Đi Na Chùa) - Vào 200m
|
350
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Xã Bá Xuyên
|
Km 8+H7/30 (Đi Na Chùa) - Từ sau 200m đến nhà văn hoá Na Chùa
|
300
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Xã Bá Xuyên
|
Km 6/H1+50 (Đi xóm Chũng Na -Nhà văn hoá) – Vào 300m
|
300
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Xã Bá Xuyên
|
Km 6/H1+50 (Đi xóm Chũn g Na -Nhà văn hoá) - Từ sau 300m đến hết đường bê tông
|
250
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Xã Bá Xuyên
|
Km 6+00 Đi Ao Cang (t ừ nhà ông Bể đến nhà ông Đức) vào 100m
|
300
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Xã Bá Xuyên
|
Km 7/H6+40 Đi xóm La Giang vào 100 m
|
300
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Xã Bá Xuyên
|
Km 6/H3+10 qua Nghiêm Đi Lý Nhân vào 100m
|
300
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Xã Bá Xuyên
|
Km 9/H5+30 (Xứ Đào đi xóm Chùa) (Đường Bầu) - Vào 200m
|
350
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Xã Bá Xuyên
|
Km 9/H5+30 (Xứ Đào đi xóm Chùa) (Đường Bầu) - Từ sau 200m đến hết đường bê tông
|
300
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Xã Bá Xuyên
|
Km 9+90 (Đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát) – Vào 200m
|
400
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Xã Bá Xuyên
|
Km 9+90 (Đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát) - Từ sau 200m đến nhà văn hoá xóm Bãi Hát
|
350
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Xã Bá Xuyên
|
Km 8/H3+50 (Đường rẽ phía bắc đi xóm Bãi Hát) - Vào 200m
|
350
|
||
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC_ Xã Bá Xuyên
|
Km 8/H3+50 (Đường rẽ phía bắc đi xóm Bãi Hát) - Từ sau 200m đến nhà văn hoá
|
300
|
||
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)_ Trục chính
|
Từ Quốc lộ 3 đến kênh cấp 1
|
2600
|
||
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)_ Trục chính
|
Từ kênh cấp 1 đến cách ngã tư Xuân Thành 100m
|
3000
|
||
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)_ Trục chính
|
Từ ngã tư Xuân Thành về 2 phía đến 100m
|
3500
|
||
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)_ Trục chính
|
Qua ngã tư Xuân Thành 100m đến đường rẽ vào Tổ dân phố Tân Mới
|
2500
|
||
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)_ Trục chính
|
Từ đường rẽ vào tổ dân phố Tân Mới đến cổng Trung đoàn 209
|
3000
|
||
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)_ Trục chính
|
Từ cổng Trung đoàn 209 mới đến cầu Thống Nhất (đường đất)
|
1000
|
||
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)_ Trục chính
|
Từ cầu Thống Nhất đến bến Kè (đường đất)
|
700
|
||
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Tân Mới Từ đường rẽ tổ dân phố Tân Mới đến ngã ba đầu tiên
|
900
|
||
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)_ Phường Phố Cò
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Tân Mới Từ ngã ba đầu tiên đến hết đất nhà ông Ngữ.
|
600
|
||
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)_ Phường Cải Đan
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Xuân Gáo đến 150m
|
1200
|
||
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)_ Phường Cải Đan
|
Đường rẽ tổ dân phố Nguyên Gon đến 150m
|
1200
|
||
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)_ Phường Cải Đan
|
Đường rẽ cạnh N gân hàng Đầu tư - Vào 80m
|
1200
|
||
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)_ Phường Cải Đan
|
Đường rẽ cạnh N gân hàng Đầu tư - Từ sau 80m đến đường rẽ cạnh nhà văn hóa Xuân Thành
|
800
|
||
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Hợp Thành vào 100m
|
1200
|
||
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ phía đông Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức đến giáp đất ông Hòa
|
2000
|
||
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ phía tây trường Cao đẳng Việt Đức vào 150m
|
1200
|
||
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Ưng (cạnh nhà ông Ca) Vào 70m
|
1000
|
||
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Ưng (cạnh nhà ông Ca) Từ sau 70m đến 200m
|
700
|
||
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Ưng (cạnh nhà ông Ca) Từ sau 200m đến giáp đất nhà ông Sinh
|
650
|
||
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)_ Phường Thắng Lợi
|
Đường rẽ (Cạnh nhà ông Vụ) đi tổ dân phố Bến Vượng đến Cầu Ưng
|
500
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN_ Đường trung tâm xã Vinh Sơn đi cầu treo Sông Công
|
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m
|
500
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN_ Đường trung tâm xã Vinh Sơn đi cầu treo Sông Công
|
- Từ cách ngã tư 100m đến 250m
|
350
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN_ Đường trung tâm xã Vinh Sơn đi cầu treo Sông Công
|
- Từ cách ngã tư 250m đến cầu treo Sông Công
|
300
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN_ Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn
|
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến ngã ba núi Măn
|
550
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN_ Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn
|
- Từ ngã ba núi Măn đến đường rẽ nhà văn hoá Bờ Lở
|
500
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN_ Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn
|
- Từ đường rẽ nhà văn hoá Bờ Lở đến giáp đất xã Bình Sơn
|
400
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN_ Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác
|
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m
|
500
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN_ Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác
|
- Từ cách ngã tư 100m đến 150m
|
400
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN_ Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác
|
- Từ cách ngã tư 150m đến cầu Tân Sơn
|
300
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN_ Trục đường Vinh
|
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m
|
500
|
||
Sơn - Thu Quang – M inh Đức
|
|
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN_ Trục đường Vinh Sơn - Thu Quang – M inh Đức
|
- Từ cách ngã tư 100m đến 150m
|
400
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN_ Trục đường Vinh Sơn - Thu Quang – M inh Đức
|
- Từ cách ngã tư 150m đến 250m
|
300
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN_ Đường từ cầu cứng đến Ngã 3 núi Măn
|
Đường từ cầu cứng đến Ngã 3 núi Măn
|
800
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN_ Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn
|
- Từ cổng UBND xã Bình Sơn + 100m
|
900
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN_ Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn
|
- Từ sau 100m đến 200m
|
750
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN_ Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn
|
- Từ sau 200m đến 300m
|
550
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN_ Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn
|
- Từ sau 300m đến đường bê tông rẽ xóm Xuân Đãng 1
|
400
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN_ Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn
|
- Từ đường bê tông rẽ xóm Xuân Đãng 1 đến giáp đất xã Vinh Sơn
|
450
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN_ Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn
|
- Từ cổng UBND xã Bình Sơn đến 150 m
|
900
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN_ Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn
|
- Từ sau 150m rẽ về hai phía đến 250m
|
700
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN_ Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn
|
- Từ sau 250m đến ngã ba Bá Vân 2
|
450
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN_ Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi
|
- Từ cổng UBND xã Bình Sơn đến 100 m
|
650
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN_ Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi
|
- Từ sau 100m đến 200m
|
450
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN_ Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi
|
- Từ sau 200m đến Cầu Treo
|
300
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN_ Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi
|
- Từ ngã ba Cầu treo Bá Vân đi Hướng ngầm (đến giáp đất Trung tâm phát triển chăn nuôi miền núi)
|
300
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN_ Ngã ba Bá Vân 2 đi Bình Định:
|
- Vào 50m
|
500
|
||
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN_ Ngã ba Bá Vân 2 đi Bình Định:
|
- Từ sau 50m đến 100m
|
300
|