Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 62/2011/QÐ-UBND |
Người ký : | Nhữ Văn Tâm | Nơi ban hành : | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN |
Ngày phát hành : | 20/12/2011 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2012 |
PHỤ LỤC SỐ 02: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở- THỊ XÃ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 62/2011 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
I. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục giao thông chính, khu du lịch, khu thương mại, khu dân cư, khu công nghiệp, các đầu mối giao thông.
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
SỐ TT |
TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ |
MỨC GIÁ |
I |
QUỐC LỘ 3 |
|
A |
Trục chính |
|
1 |
Từ Km 45/H9+50m (Giáp đất Phổ Yên) đến Km 46/H3-65m (Đường rẽ nhà văn hoá Tổ dân phố 1) |
2.550 |
2 |
Từ Km 46/H3-65m (Đường rẽ nhà văn hoá Tổ dân phố 1) đến Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổng kho cũ) |
2.900 |
3 |
Từ Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổng kho cũ) đến Km 47+26m (Đường rẽ phía Bắc TDP 2A) |
3.350 |
4 |
Từ Km 47+26m (Đường rẽ phía Bắc Tổ dân phố 2A) đến Km 47/H2 (Giáp đất cửa hàng lương thực Sông Công) |
2.900 |
5 |
Từ Km 47/H2 (Giáp đất cửa hàng lương thực Sông Công) đến Km 47/H4+6m (Kênh N12-10) |
2.700 |
6 |
Từ Km 47/H4+6m (Kênh N12-10) đến Km 48/H2-20m (Cầu Quyền) |
3.100 |
7 |
Từ Km 48/H2-20m (Cầu Quyền) đến Km 48/H6-40m (Cầu Lu) |
3.900 |
8 |
Từ Km 48/H6-40m (Cầu Lu) đến Km 49/H9-20m (Cầu Béo) |
3.000 |
9 |
Từ Km 49/H9-20m (Cầu Béo) đến Km 51/H8+50m (Giáp đất Lương Sơn, thành phố Thái Nguyên) |
2.450 |
10 |
Từ Km 54/H9-70m (Đối diện cổng nhà xưởng HTX Toàn Diện) đến Km 55/H5 (Trạm biến áp Tân Thành) |
2.250 |
11 |
Từ Km 55/H5 (Trạm biến áp Tân Thành) đến Km 55/H9-50m (Giáp đất bưu điện Tân Thành) |
2.450 |
12 |
Từ Km 55/H9-50m (Giáp đất bưu điện Tân Thành) đến Km 56/H2 (Giáp đất thành phố Thái Nguyên) |
2.900 |
B |
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
* |
Phường Phố Cò |
|
1 |
Km 46+30m (Đường rẽ vào đồi tên lửa) đến hết đất thị xã Sông Công (Giáp đất xã Đắc Sơn) |
850 |
2 |
Km 46/H3+65m (Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố 1 ) |
|
2.1 |
- Vào 50m |
900 |
2.2 |
- Từ sau 50m đến 150m |
700 |
3 |
Km 46/H7 (Đường rẽ vào tổng kho 3 cũ) |
|
3.1 |
- Vào 100m |
1.150 |
3.2 |
- Từ sau 100m đến 170m |
950 |
3.3 |
- Từ sau 170m đến hết các đường quy hoạch mới của khu dân cư tổ dân phố 2B |
750 |
4 |
Km 46/H5 (Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố 3) |
|
4.1 |
- Vào 100m |
950 |
4.2 |
- Từ sau 100m đến cổng sau chợ Phố Cò |
700 |
4.3 |
- Từ sau 100m đến hết đất đền Thanh Lâm |
600 |
4.4 |
- Từ hết đất đền Thanh Lâm đến hết đất trường Đảng cũ |
650 |
5 |
Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổ dân phố 2B) – Giáp đất UBND phường Phố Cò |
|
5.1 |
- Vào 180m |
1.150 |
5.2 |
- Từ sau 180m đi tiếp 150m |
800 |
6 |
Km 47+20m (Đường rẽ phía nam vào nhà văn hoá tổ dân phố 2A) đến giáp đất nhà văn hoá |
1.150 |
7 |
Km 47+200m (Đường rẽ phía bắc vào nhà văn hoá tổ dân phố 2A) đến giáp đất nhà văn hoá |
1.000 |
8 |
Km 47/H4-25 (Đường rẽ trường THCS Thắng Lợi) |
|
8.1 |
- Từ Km 47/H4-25m đến hết đất trường Mầm non số 2 |
1.150 |
8.2 |
- Từ giáp đất trường Mầm non số 2 đến 200m |
900 |
* |
Phường Cải Đan |
|
9 |
Km 47/H5-10m (Đường rẽ Tổ dân phố Ao Ngo) đến 150m |
1.000 |
10 |
Km 47/H8 (Đường rẽ Tổ dân phố Nguyên Gon) đến kênh N12-10 |
1.150 |
11 |
Km 47/H8 (Đường rẽ Tổ dân phố Nguyên Quán) đến 100m |
1.000 |
12 |
Km 48/H4 (Đường rẽ tổ dân phố Nguyên Bẫy) |
|
12.1 |
- Vào 150m |
1.600 |
12.2 |
- Từ sau 150m đến hết đất nhà văn hoá |
1.350 |
13 |
Km 48/H6+40m (Đường rẽ vào phân hiệu trường dân lập Lương Thế Vinh) đến 150m |
900 |
14 |
Km 48/H9-15m (Đường rẽ vào chùa Cải Đan) đến 150m |
900 |
15 |
Km 48/H7+40m (Đường rẽ nhà ông Canh) đến 100m |
900 |
16 |
Km 49-20m (Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố Phố Mới) |
|
16.1 |
Vào đến nhà văn hóa tổ dân phố Phố Mới |
1.000 |
16.2 |
- Từ sau nhà văn hoá Tổ dân phố Phố Mới đến 100m |
800 |
16.3 |
- Từ sau 100m đến 200m |
600 |
17 |
Km 49/H6+30m (Đường rẽ tổ dân phố Nguyên Giả đến hết đất nhà máy Việt Trung) |
1.150 |
18 |
Đường rẽ cạnh Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc Đại Minh đến hết đất của Nhà máy |
1.350 |
19 |
Km49/H5 (đường rẽ vào lô 2 sau khu dân cư Khuynh Thạch) đến 100m |
800 |
20 |
Km 49/H7 (Đường Tổ dân phố Khuynh Thạch cạnh nhà ông Long Tiến) đến 100m |
900 |
21 |
Km 50/H1-20m (Đường rẽ tổ dân phố Khuynh Thạch cạnh nhà ông Bộ) đến 100m |
900 |
* |
Phường Bách Quang |
|
22 |
Km 50/H1+50m (Đường Dọc Dài - Cầu Gáo - Mỏ Chè) |
|
22.1 |
- Vào 50m |
800 |
22.2 |
- Từ sau 50m đến 150m |
700 |
22.3 |
- Từ sau 150m đến 250m |
600 |
23 |
Km 50/H3+80m (Đường rẽ nhà văn hoá Tân Dương - Nhánh vào nhà ông Châu) |
|
23.1 |
- Vào 50m |
750 |
23.2 |
- Từ sau 50m đến 150m |
650 |
23.3 |
- Từ sau 150m đến 300m |
550 |
24 |
Km 50/H4+60m (Đường rẽ khu dân cư Tân Dương cạnh nhà bà Năm) |
|
24.1 |
- Vào 50m |
700 |
24.2 |
- Từ sau 50m đến 100m |
550 |
25 |
Km 51/H2+20m (Đường đi xóm Mãn Chiêm cạnh nhà bà Thìn đến hết khu dân cư quy hoạch mới) vào 100m |
750 |
26 |
Km 51/H3+10m (Đường rẽ khu dân cư Tân Dương 2 - cạnh nhà bà Tuyên) |
|
26.1 |
- Vào 100m |
750 |
26.2 |
- Từ sau 100m đến 200m |
550 |
* |
Xã Tân Quang |
|
27 |
Km 54/H8+50m (Đường Tân Thành 1 từ nhà ông Sơn vào bờ kênh) |
|
27.1 |
- Vào 50m |
700 |
27.2 |
- Từ sau 50m đến 150m |
550 |
28 |
Km 55+30m (Đường Tân Thành 1 từ nhà ông Muôn vào bờ kênh) |
|
28.1 |
- Vào 50m |
700 |
28.2 |
- Từ sau 50m đến 150m |
550 |
29 |
Km 55/H1+40m (Đường bê tông Tân Thành 2 cạnh nhà ông Hùng đến hết đường bê tông) |
|
29.1 |
- Vào 50m |
700 |
29.2 |
- Từ sau 50m đến hết đường bê tông |
550 |
30 |
Km55/H2+20m (đường bê tông cạnh nhà ông Hưng đến hết đường bê tông) |
|
30.1 |
- Vào 50m |
650 |
30.2 |
- Từ sau 50m đến hết đường bê tông |
550 |
31 |
Km 55/H4 (Đường Tân Thành 2 từ Quốc lộ 3 vào nhà ông Điểm) |
|
31.1 |
- Vào 50m |
750 |
31.2 |
- Từ sau 50m đến hết đường bê tông |
600 |
32 |
Km 55/H5+60m (Đường Tân Thành 3 từ nhà ông Khanh vào nhà ông Vinh) |
|
32.1 |
- Vào 50m |
750 |
32.2 |
- Từ sau 50m đến 150m |
650 |
32.3 |
- Từ sau 150m đến 220m |
550 |
33 |
Km 55/H7+80m (Đường Tân Thành 3 từ nhà ông Xuân vào nhà bà Hồng) |
|
33.1 |
- Vào 50m |
750 |
33.2 |
- Từ sau 50m đến 150m |
600 |
34 |
Km 55/H9+80m (Đường Quốc lộ 3 vào xóm Tân Tiến) |
|
34.1 |
- Vào 50m |
1.700 |
34.2 |
- Từ sau 50m đến mương thoát nước |
1.350 |
34.3 |
- Từ sau mương thoát nước đến hết đất khu TĐC Tân Tiến |
1.150 |
34.4 |
- Từ hết đất khu TĐC Tân Tiến đến đường gom cạnh nhà ông Lập Sỹ |
700 |
II |
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
|
A |
Trục chính |
|
1 |
Từ ngã ba Phố Cò đến đường rẽ Xây lắp 3 |
3.900 |
2 |
Từ đường rẽ Xây lắp 3 đến đường rẽ Tổ dân phố Tân Huyện |
3.400 |
3 |
Từ đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện đến đường rẽ TDP Nguyên Gon |
3.100 |
4 |
Từ đường rẽ Tổ dân phố Nguyên Gon đến đường rẽ trường tiểu học Phố Cò |
3.900 |
5 |
Từ đường rẽ trường tiểu học Phố Cò đến đường rẽ khu dân cư 3,5 ha |
5.600 |
6 |
Từ đường rẽ khu dân cư 3,5 ha đến cầu Ghênh |
4.650 |
7 |
Từ cầu Ghênh đến đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (đối diện Đài tượng niệm thị xã) |
5.000 |
8 |
Từ đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (đối diện Đài tượng niệm thị xã) đến đường rẽ vào Tổ dân phố Tân Lập |
5.800 |
9 |
Từ đường rẽ vào tổ dân phố Tân Lập đến tường rào phía nam Bưu điện |
7.200 |
10 |
Từ tường rào phía nam Bưu điện đến ngã ba Mỏ Chè |
9.500 |
11 |
Từ ngã ba Mỏ Chè đến tường rào phía nam Trường Hướng nghiệp dạy nghề |
12.000 |
12 |
Từ tường rào phía nam trường Hướng nghiệp dạy nghề đến hết đất Ngân hàng chính sách |
8.900 |
13 |
Từ giáp đất Ngân hàng chính sách đến ngã ba Bãi Đỗ |
7.200 |
B |
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
* |
Bên phường Mỏ Chè |
|
1 |
Đường rẽ TDP 2 (cạnh nhà ông Thêm) đến 100m – Ngõ số 4 |
2.650 |
2 |
Đường rẽ TDP 3 (cạnh nhà ông Hoàn) đến 100m – Ngõ số 6 |
2.450 |
3 |
Đường rẽ TDP 3 đối diện Ngân hàng chính sách (đường rẽ cạnh nhà Chính Loan) đến 150m – Ngõ số 8 |
2.550 |
4 |
Đường rẽ vào trường Mầm non tư thục (đường rẽ cạnh nhà bà Bính) đến 100m – Ngõ số 10 |
2.750 |
5 |
Đường rẽ đối diện Trường Hướng nghiệp dạy nghề (Đường rẽ cạnh nhà ông Son đến hết đất nhà ông Hưng Vân) – Ngõ số 12 |
2.750 |
6 |
Đường rẽ từ chợ Mỏ Chè đi Trường tiểu học Mỏ Chè (Từ đường CMT8 đến Trường tiểu học Mỏ Chè) – Ngõ số 14 |
|
6.1 |
- Từ sau lô 1 đến hết đất khu dân cư quy hoạch tổ 4, 5 |
3.350 |
6.2 |
Các đường phân lô khác thuộc quy hoạch khu dân cư tổ 4, 5 (lô 2) |
1.700 |
6.3 |
- Từ hết khu dân cư tổ 4, 5 đến 200m |
2.000 |
6.4 |
- Từ sau 200m đến giáp nhà văn hoá An Châu 2 |
1.350 |
6.5 |
- Từ nhà văn hoá An Châu 2 đến giáp lô 1 đường Gốc Đa |
1.700 |
* |
Các đường nhánh quy hoạch mới của đoạn từ nhà văn hoá An Châu 2 đến giáp đất lô 1 đường Gốc Đa |
1.250 |
7 |
Ngõ phía bắc Ngân hàng Công thương – Ngõ số 18 |
4.500 |
8 |
Ngõ phía bắc chợ Trung tâm (từ đất nhà ông Thận đến hết đất nhà ông Kỳ) – Ngõ số 7 |
2.650 |
9 |
Đường rẽ đi nhà văn hoá xóm Đồi đến đường Thanh Niên - Ngõ số 3 |
2.000 |
10 |
Các đường phân khu còn lại của khu tập thể XN xây lắp 3 cũ (Tổ dân phố 4) |
1.350 |
11 |
Đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố 1 (đường rẽ phía nam Ngân hàng chính sách) đến hết đất nhà văn hóa – Ngõ số 5 |
2.250 |
* |
Bên phường Thắng Lợi |
|
12 |
Đường rẽ vào tổ dân phố Tân Lập- Ngõ số 22 |
|
12.1 |
- Vào 100m |
2.250 |
12.2 |
- Từ sau 100m đến 300m |
1.800 |
13 |
Đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (Đối diện Đài tưởng niệm thị xã) – Ngõ số 24 |
|
13.1 |
- Vào đến khu văn hoá thể thao |
2.250 |
13.2 |
- Từ tường rào phía đông khu Văn hoá thể thao đến Đường 30-4 |
1.900 |
13.3 |
- Từ đường 30-4 đi tiếp 300m |
1.450 |
13.4 |
- Từ sau 300m đến NVH TDP Du Tán |
1.000 |
13.2a |
- Đường 30-4: Đoạn từ tường rào phía bắc khu VHTT đến lối rẽ vào Ban Quản lý đô thị |
1.700 |
14 |
Đường rẽ vào trụ sở Thị ủy, UBND thị xã Sông Công đến khu văn hóa thể thao thị xã |
2.250 |
15 |
Đường rẽ phía bắc nhà văn hóa Tổ dân phố 12 (Đường vào nhà ông Sinh)- Ngõ số 26 |
|
15.1 |
- Vào 100m |
1.350 |
15.2 |
- Từ sau 100m đến 200m |
1.050 |
16 |
Đường rẽ vào tổ dân phố 12 (Đối diện nhà văn hoá Xuân Miếu 2) - Ngõ số 28 |
|
16.1 |
- Vào 100m |
1.350 |
16.2 |
- Từ sau 100m đến 200m |
1.050 |
17 |
Đường rẽ vào TDP 12 (phía bắc)- Ngõ số 30 |
|
17.1 |
- Vào 100m |
1.350 |
17.2 |
- Từ sau 100m đến 200m |
1.050 |
18 |
Đường rẽ vào khu 3,5 ha – Ngõ số 36 |
|
18.1 |
- Vào 180m |
2.700 |
18.2 |
- Từ sau 180m đến 380m |
2.250 |
18.3a |
- Từ sau 380m đến cách tường rào phía đông Trường Cao đẳng Việt Đức 40m |
1.900 |
18.3b |
- Từ sau 380m đến hết hết đất khu dân cư tổ 13 |
1.350 |
19 |
Đường rẽ tổ dân phố 10 (giáp Thị đội Sông Công) đến hết đất Thị đội Sông Công- Ngõ số 17 |
1.150 |
20 |
Đường rẽ vào xóm Mỏ Chè (Giáp Chi cục thuế cũ)- Ngõ số 9 |
|
20.1 |
- Đến hết đất Bưu điện cũ |
2.750 |
20.2 |
- Từ giáp đất Bưu điện cũ đến đường rẽ cạnh Toà án thị xã (giáp đất lô 1 đường CMT8) |
2.250 |
21 |
Các đường phân lô theo quy hoạch khu dân cư Tân Lập (tổ 10) |
2.750 |
* |
Bên phường Cải Đan |
|
22 |
Đường rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1(đối diện đường vào UBND thị xã)- Ngõ số 21 |
|
22.1 |
- Vào 100m |
1.700 |
22.2 |
- Từ sau 100m đến 250m |
1.350 |
23 |
Đường rẽ vào Nhà ông Quyên đến 100m – Ngõ 23 |
1.250 |
24 |
Đường rẽ cạnh nhà văn hoá Xuân Miếu 2 - Ngõ số 25 vào 150m |
1.350 |
25 |
Đường rẽ vào nhà văn hoá Xuân Miếu 1 đến hết đất nhà văn hoá- Ngõ số 27 |
1.350 |
26 |
Đường rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1 (Đường rẽ vào nhà ông Đồng) - Ngõ số 29 |
|
26.1 |
- Vào 100m |
1.350 |
26.2 |
- Sau 100m đến 200m |
1.150 |
27 |
Đường rẽ cạnh nhà ông Nho Tản (Đối diện đường vào khu 3,5ha) - Ngõ số 31 vào 150m |
1.000 |
28 |
Đường rẽ cạnh nhà văn hoá Xuân Thành đến 100m- Ngõ số 39 |
1.550 |
29 |
Đường rẽ vào tổ dân phố Nguyên Gon- Ngõ số 41 |
|
29.1 |
- Vào 100m |
1.250 |
29.2 |
- Từ sau 100m đến 150m |
1.150 |
30 |
Đường rẽ cạnh nhà ông Thắng đến 100m- Ngõ số 43 |
1.000 |
31 |
Đường bờ mương Núi Cốc vào 150m- Ngõ số 45 |
900 |
* |
Bên phường Phố Cò |
|
32 |
Từ đường rẽ cạnh nhà Hương Tài đến hết đường bê tông- Ngõ số 38 |
|
32.1 |
- Vào 100m |
1.450 |
32.2 |
- Từ sau 100m đến hết đường bê tông |
1.000 |
33 |
Đường rẽ cạnh Trạm y tế Phường Phố Cò cũ đến hết đất nhà ông Lợi Vượng- Ngõ số 40 |
|
33.1 |
- Vào 100m |
1.350 |
33.2 |
- Từ sau 100m đến nhà ông Lợi |
950 |
34 |
Đường rẽ tổ dân phố Thanh Xuân 1 đến hết đất Trường tiểu học Phố Cò- Ngõ số 42 |
|
34.1 |
- Vào 100m |
1.550 |
34.2 |
- Từ sau 100m đến hết đất trường Tiểu học Phố Cò |
1.250 |
35 |
Đường rẽ vào trại chăn nuôi Thắng Lợi đến cổng trại- Ngõ số 46 |
1.150 |
36 |
Đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ dân phố Thanh Xuân 2 đến hết đất nhà văn hóa- Ngõ số 48 |
900 |
37 |
Đường bờ kênh Núi Cốc- Ngõ số 50 |
|
37.1 |
Vào 150m |
900 |
37.2 |
Từ sau 150m đi tiếp 250m |
750 |
38 |
Đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện- Ngõ số 52 |
|
38.1 |
Đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện đến mương núi Cốc |
1.350 |
38.2 |
Từ mương Núi Cốc đến đường rẽ NVH Tân Huyện |
800 |
38.3 |
Từ đường rẽ NVH Tân Huyện vào 500m |
700 |
39 |
Đường vào nhà văn hoá tổ dân phố 4A đến 100m- Ngõ số 54 |
1.150 |
40 |
Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (C.Ty CP kết cấu thép Hà Nội)- Ngõ số 56 |
|
40.1 |
- Từ đường đường cách mạng tháng 8 đến ngã ba vào Xí nghiệp xây lắp 3 |
1.900 |
40.2 |
- Từ ngã ba vào Xí nghiệp xây lắp 3 đến mương núi Cốc |
1.250 |
40.3 |
- Từ mương Núi Cốc đến hết đất Nhà văn hóa tổ dân phố 5 |
800 |
41 |
- Từ cổng Xí nghiệp 1/5 (Công ty CP kết cấu thép Hà Nội) đến cổng sau chợ Phố Cò |
1.150 |
42 |
- Từ ngã ba vào Xí nghiệp xây lắp 3 đến hết đất nhà bà Phượng (Tổ dân phố 4A) |
1.000 |
43 |
Đường rẽ vào trường THCS Thắng Lợi đến 100m- Ngõ số 47 |
1.250 |
III |
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 |
|
A |
Trục chính |
|
1 |
Đoạn từ Cầu vượt Sông Công đến kênh thoát nước An Châu |
2.750 |
2 |
Từ kênh thoát nước An Châu đến đường rẽ 262 |
2.900 |
3 |
Từ đường rẽ 262 đến đường Thanh Niên |
4.250 |
4 |
Từ đường Thanh Niên đến đường rẽ Tổ dân phố Đồi |
3.550 |
5 |
Từ đường rẽ tổ dân phố Đồi đến đường rẽ tổ dân phố La Đình (cạnh nhà ông Chung) |
3.450 |
6 |
Từ đường rẽ tổ dân phố La Đình (cạnh nhà ông Chung) đến đường Quốc lộ 3 |
3.350 |
B |
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
* |
Bên phường Lương Châu |
|
1 |
Đường rẽ từ Cổng Nhà máy nước đến đường Ko |
1.350 |
2 |
Đường rẽ tường rào phía Tây nhà máy Điesel đến hết tường rào |
900 |
3 |
Đường phía Đông hàng rào nhà máy Điesel đến kênh dẫn nước |
1.150 |
4 |
Đường vào khu dân cư Ban kiến thiết đến kênh núi Cốc |
1.350 |
* |
Bên phường Mỏ Chè |
|
5 |
Đường rẽ khu dân cư Làng May - Tổ dân phố 6: |
|
5.1 |
Vào đến 100m |
1.350 |
5.2 |
Các đường còn lại của KDC Làng May |
900 |
6 |
Đường rẽ chợ Bãi Đỗ đi Đài tưởng niệm Mỏ Chè đến 200m |
2.100 |
* |
Bên phường Bách Quang |
|
7 |
Đường Thanh Niên- Ngõ số 25 |
|
7.1 |
- Vào 100m |
1.350 |
7.2 |
- Từ sau 100m đến nhà văn hoá tổ dân phố Đồi |
900 |
8 |
Đường rẽ tổ dân phố Đồi (phía nam) dọc kênh N12-56- Ngõ số 21 |
|
8.1 |
- Vào 50m |
900 |
8.2 |
- Từ sau 50m đến nhà văn hóa tổ dân phố Đồi |
700 |
9 |
Đường rẽ tổ dân phố Đồi (phía bắc) dọc kênh N12-56 (đi Làng Sắn)- Ngõ số 22 |
|
9.1 |
- Vào 50m |
1.150 |
9.2 |
- Từ sau 50m đến 150m |
800 |
9.3 |
- Từ sau 150m đến 250m |
700 |
10 |
Đường vào tổ dân phố La Đình về 2 phía (Nam – Bắc) – (Ngõ số 17-18) |
|
10.1 |
- Vào 50m |
1.250 |
10.2 |
- Sau 50m đến 150m |
900 |
11 |
Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố La Đình (Khu dân cư Tái định cư La Đình)- Ngõ số 15 |
|
11.1 |
- Từ đường CMT10 rẽ vào hết khu dân cư (Trục dọc ) |
1.550 |
11.2 |
- Song song với đường CMT10 (Trục ngang ) |
1.350 |
12 |
Đường vào nhà văn hoá tổ dân phố Cầu Gáo-Ngõ số 7 |
|
12.1 |
- Vào 50m |
950 |
12.2 |
- Từ sau 50m đến 100m |
850 |
12.3 |
- Từ sau 100m đến 300m |
700 |
13 |
Đường bê tông đi tổ dân phố Cầu Gáo (giáp khu công nghiệp Sông Công 1)- Ngõ số 5 |
|
13.1 |
- Vào 50m |
950 |
13.2 |
- Từ sau 50m đến 100m |
850 |
13.3 |
- Từ sau 100m đến 300m |
700 |
14 |
Đường vào tổ dân phố Làng Mới (Cạnh nhà ông Sen) |
|
14.1 |
- Vào 50m |
900 |
14.2 |
- Từ sau 50m đến 150m |
800 |
14.3 |
- Từ sau 150m đến 300m |
650 |
15 |
Đường vào tổ dân phố Dọc Dài (cạnh Công ty May)- Ngõ số 3 |
|
15.1 |
- Vào 50m |
900 |
15.2 |
- Từ sau 50m đến 100m |
850 |
15.3 |
- Từ sau 100m đến 300m |
750 |
16 |
Đường Làng Mới – Chương Lương – Làng Vai -Khu Yên |
|
16.1 |
- Vào 50m |
900 |
16.2 |
- Từ sau 50m đến 100m |
850 |
16.3 |
- Từ sau 100m đến 300m |
750 |
17 |
Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi nhà văn hoá tổ dân phố Chương Lương |
|
17.1 |
- Vào 50m |
900 |
17.2 |
- Từ sau 50m đến 100m |
850 |
17.3 |
- Từ sau 100m đến 300m |
750 |
17.4 |
- Từ sau 300m đến 500m |
600 |
18 |
Đường liên xã Bách Quang- Tân Quang |
|
* |
Địa phận Phường Bách Quang: |
|
18.1 |
- Từ đường CMT10 đến đường rẽ vào UBND phường Bách Quang |
1.150 |
18.2 |
- Từ đường rẽ vào UBND phường Bách Quang đến đường rẽ trường THCS Bách Quang |
900 |
18.3 |
- Từ đường rẽ trường THCS Bách Quang đến trạm biến áp Bách Quang 2 (hết đất TDP Khu Yên) |
800 |
* |
Địa phận xã Tân Quang: |
|
18.4 |
Từ hết đất TDP Khu Yên đến ngã ba Chùa Đổ (Đình Tân Yên) |
800 |
18.5 |
- Từ ngã ba Chùa Đổ (Đình Tân Yên) đến đường Gom cạnh nhà ông Lập Sỹ |
700 |
18.6 |
- Từ nhà ông Lập Sỹ đến cầu Đá Rùa |
600 |
18.7 |
- Từ cầu Đá Rùa đến giáp đất Bãi Rác |
500 |
IV |
ĐƯỜNG THẮNG LỢI |
|
A |
Trục chính |
|
1 |
Từ ngã ba Mỏ Chè đến hết đất UBND phường Mỏ Chè |
9.000 |
2 |
Từ hết đất UBND phường Mỏ Chè đến đường rẽ TDP An Châu |
5.000 |
3 |
Từ đường rẽ tổ dân phố An Châu đến hết đất nhà tầng số 8 |
4.650 |
4 |
Từ giáp đất nhà tầng số 8 đến đường rẽ Công ty cổ phần Mêinfa |
5.550 |
5 |
Từ đường rẽ Công ty cổ phần Mêinfa đến ngã ba đường rẽ Ko |
3.350 |
6 |
Từ ngã ba đường rẽ Ko đến đầu cầu treo Sông Công |
2.000 |
B |
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
* |
Bên phường Thắng Lợi |
|
1 |
Đường rẽ từ ngã ba Mỏ Chè vào trường Lý Tự Trọng - Ngõ số 20 |
|
1.1 |
- Vào 150m |
2.450 |
1.2 |
- Từ sau 150m đến hết đất nhà văn hoá khối phố 3 cũ |
2.000 |
1.3 |
- Từ giáp đất nhà văn hoá khối phố 3 cũ đến giáp đường rẽ phía đông Trường cấp 3 đi bến Vượng |
2.100 |
1.4 |
- Từ ngã ba (đường rẽ đối diện nhà ông Đình) đến đường rẽ vào khu Văn hóa Thể thao |
1.450 |
2 |
Đường rẽ vào tổ dân phố 8,9 đến đường đi Nhà văn hóa Khối phố 3 cũ - Ngõ số 5 |
1.700 |
3 |
Đường rẽ cạnh Trường cấp 3 đi bến Vượng- Ngõ số 7 |
|
3.1 |
- Từ sau lô 1 đến ngã ba (cạnh nhà ông Long) |
2.250 |
3.2a |
- Từ ngã ba (cạnh nhà ông Long) rẽ đi Tổ dân phố bến Vượng đến hết đất nhà ông Trung Phúc |
1.700 |
3.3a |
- Từ hết đất nhà ông Trung Phúc đến phía đông Đập Vai Xanh |
1.150 |
3.2b |
- Từ ngã ba (cạnh nhà ông Long) rẽ đi TDP Du Tán vào đến hết đất nhà ông Trung Thêu |
1.350 |
3.3b |
- Từ giáp đất nhà ông Trung Thêu đến Ngã ba đường đi NVH Tổ dân phố Du Tán |
1.000 |
4 |
Đường rẽ khu dân cư đồi Yên ngựa (phía đông trụ sở phường Thắng Lợi cũ) - Ngõ số 15 |
|
4.1 |
- Vào đến 200m |
2.250 |
4.2 |
- Các nhánh của trục phụ đường rẽ KDC đồi Yên Ngựa vào 100m |
1.550 |
5 |
Đường rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (Đường vào nhà văn hoá tổ dân phố 4)- Ngõ số 17 |
|
5.1 |
- Vào 100m |
2.250 |
5.2 |
- Từ sau 100m đến 200m |
1.700 |
5.3 |
- Từ sau 200m đến hết đường bê tông |
1.350 |
5.4 |
- Các nhánh của trục phụ đường rẽ cạnh Trụ sở Công an phường vào 100m |
1.350 |
6 |
Đường rẽ phía Tây chợ phường Thắng Lợi- Ngõ số 25 |
|
6.1 |
- Vào đến hết chợ Thắng Lợi |
3.350 |
6.2 |
- Từ sau chợ Thắng Lợi rẽ về 2 đường nhánh đến 100m |
2.450 |
7 |
Đường rẽ phía tây của nhà văn hóa khối phố 1 cũ vào 100m- Ngõ số 27 |
1.450 |
8 |
Đường rẽ vào tổ dân phố Vượng- Ngõ số 35 |
|
8.1 |
- Vào 100m |
2.250 |
8.2 |
- Từ sau 100m đến 300m |
1.700 |
9 |
Đường đi núi Tảo vào đến 200m - Ngõ số 43 |
1.150 |
* |
Bên phường Mỏ Chè |
|
10 |
Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 1 đến 100m (Cạnh nhà ông Hòa Huấn)- Ngõ số 10 |
1.350 |
11 |
Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 2 đến 150m (Cạnh nhà bà Bích)- Ngõ số 12 |
1.350 |
12 |
Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 3 đến 200m (Cạnh nhà ông Lâm)- Ngõ số 14 |
1.350 |
13 |
Đường gốc đa (từ đường Thắng Lợi đến giáp lô 1 đường CMT10)- Ngõ số 16 |
2.000 |
14 |
Đường rẽ tổ dân phố 7 (Từ đường rẽ nhà ông Hào đến hết đất nhà bà Biên Ước)- Ngõ số 18 |
1.700 |
15 |
Đường rẽ vào trường Mầm non số 1 đến hết đất trường Mầm non số 1- Ngõ số 20 |
1.700 |
16 |
Đường rẽ phía tây nhà tầng số 8 đến 200m- Ngõ số 22 |
1.700 |
17 |
Đường rẽ theo tường rào phía tây Công ty MANI- Ngõ số 28 |
|
17.1 |
- Vào 100m |
1.550 |
17.2 |
- Từ sau 100m đến 200m |
1.250 |
V |
ĐƯỜNG 3/2 (TOÀN TUYẾN) |
|
A |
Trục chính – toàn tuyến |
4.250 |
B |
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
1 |
Đường rẽ phía bắc nhà tầng 3B tổ dân phố 8 đến 100m |
1.350 |
2 |
Đường rẽ phía nam nhà tầng 3B tổ dân phố 8 đến 100m |
1.450 |
3 |
Đường rẽ phía nam nhà ông Thắng (Thanh) đến 100m |
1.250 |
4 |
Đường rẽ cạnh nhà ông Lưu (Tâng) đến 100m |
1.150 |
VI |
ĐƯỜNG K0 |
|
A |
Trục chính |
|
1 |
Từ đường Thắng Lợi đến đường CMT10 |
1.250 |
2 |
Từ đường CMT10 đến giáp đất Bá Xuyên |
1.000 |
B |
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
|
Bên phường Mỏ Chè |
|
1 |
Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 1 (Đường rẽ phía Nam nhà ông Đắc) đến 130m |
700 |
2 |
Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 2 (Đường rẽ phía Nam nhà ông Ngô Trí Nguyện) đến 60m |
700 |
3 |
Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 3 (Đường rẽ phía Nam nhà bà Lý Khôi) đến 130m |
700 |
4 |
Đường đi bến Bùn đến bờ sông |
700 |
VII |
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC |
|
A |
Trục chính: |
|
1 |
Từ Km11/H2+35 (Chợ Gốc tre) đến hết đất UBND phường Lương Châu |
2.750 |
2 |
Từ hết đất UBND phường Lương Châu đến Km8+H9 (Cầu Khoang) |
1.700 |
3 |
Từ Km8+H9 (Cầu Khoang) đến Km9+90 (Kênh N12-56) |
1.150 |
4 |
Từ Km8+H9 (kênh N12-56) đến Km7+400 (cầu La Giang) |
1.000 |
5 |
Từ Km7+400 (Cầu La Giang) đến Km5+H5 (giáp đất Thịnh Đức) |
800 |
B |
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
* |
Phường Lương Châu |
|
1.1 |
Trạm y tế phường Lương Châu đến ngã tư TDP 4 |
1.150 |
1.2 |
Từ ngã tư TDP 4 đến giáp đất TTVH phường Lương Châu |
1.000 |
1.3 |
Từ TT văn hoá phường vào 300m (giáp đất nhà ông Tuấn) |
900 |
1.4 |
Từ sau 300m (giáp đất nhà ông Tuấn) đến cầu Đấp |
800 |
1.5 |
Từ cầu Đấp đến đường Ko |
750 |
2 |
Đường vào đồi Giếng Rán đến hết đất nhà bà Thu Thi |
900 |
3 |
Đường rẽ vào tổ dân phố 3 đến đât khu Ao Đầm |
|
3.1 |
Vào 100m |
700 |
3.2 |
Từ sau 100m đến đất khu Ao Đầm |
600 |
* |
Xã Bá Xuyên |
|
4 |
Km9/H5+30 (Đi La Cảnh 1) |
|
4.1 |
- Vào 100m |
550 |
4.2 |
- Sau 100m đến hết đường bê tông |
500 |
5 |
Km9/H2+70 (Đi xóm Chùa) vào 100m |
550 |
6 |
Km9/H2+60 (Đi xóm Đớ, đi La Đàng) vào 100m |
550 |
7 |
Km8+H7/30 (Đi Na Chùa) |
|
7.1 |
- Vào 200m |
550 |
7.2 |
- Từ sau 200m đến nhà văn hoá Na Chùa |
500 |
8 |
Km6/H1+50 (Đi xóm Chũng Na -Nhà văn hoá) |
|
8.1 |
- Vào 300m |
500 |
8.2 |
- Từ sau 300m đến hết đường bê tông |
450 |
9 |
Km6+00 (Đi Ao Cang) (từ nhà ông Bể đến nhà ông Đức) vào 100m |
500 |
10 |
Km7/H6+40 (Đi xóm La Giang) vào 100m |
500 |
11 |
Km6/H3+10 qua Nghiêm đi Lý Nhân vào 100m |
400 |
12 |
Km9/H5+30 (Xứ Đào đi xóm Chùa) (Đường Bầu) |
|
12.1 |
- Vào 200m |
550 |
12.2 |
- Từ sau 200m đến hết đường bê tông |
500 |
13 |
Km9+90 (Đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát) |
|
13.1 |
- Vào 200m |
600 |
13.2 |
- Từ sau 200m đến nhà văn hoá xóm Bãi Hát |
550 |
14 |
Km8/H3+50 (Đường rẽ phía bắc đi xóm Bãi Hát) |
|
14.1 |
- Vào 200m |
550 |
14.2 |
- Từ sau 200m đến nhà văn hoá |
500 |
15 |
Đường Thịnh Đức đi Trung tâm nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi miền núi đến đập tràn |
1.000 |
VIII |
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến qua Ngã tư Xuân Thành 100m |
5.550 |
2 |
Qua ngã tư Xuân Thành 100m đến đường rẽ vào Tổ dân phố Tân Mới |
3.900 |
3 |
Từ đường rẽ vào TDP Tân Mới đến cổng Trung đoàn 209 |
4.450 |
4 |
Từ cổng Trung đoàn 209 mới đến cầu Thống Nhất (đường đất) |
1.700 |
5 |
Từ cầu Thống Nhất đến đường rẽ Trung tâm sát hạch lái xe của trường CĐ Việt Đức (đường đất) |
1.200 |
6 |
Từ đường rẽ Trung tâm sát hạch lái xe của trường CĐ Việt Đức đến bờ sông (đường đất) |
1.150 |
B |
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
* |
Bên phường Phố Cò |
|
1 |
Đường rẽ vào tổ dân phố Tân Mới - Ngõ số 15 |
|
1.1 |
Từ đường rẽ tổ dân phố Tân Mới đến ngã ba đầu tiên |
1.250 |
1.1a |
Từ ngã ba đầu tiên đến hết đất nhà ông Bình |
800 |
1.1b |
Từ ngã ba đầu tiên đến hết đất nhà ông Ngữ |
900 |
1.2b |
Từ hết đất nhà ông Ngữ đến đường rẽ Tiểu đoàn 9 – E 209 |
800 |
* |
Bên phường Cải Đan |
|
2 |
Đường rẽ vào tổ dân phố Xuân Gáo đến hết khu dân cư mới (Gần trường Tiểu học Cải Đan)- Ngõ số 4 |
2.250 |
3 |
Đường rẽ vào tổ dân phố Xuân Gáo vào khu ông Măng 50m- Ngõ số 6 |
1.150 |
4 |
Đường rẽ tổ dân phố Nguyên Gon đến 150m- Ngõ số 1 |
2.250 |
5 |
Đường rẽ cạnh Ngân hàng Đầu tư- Ngõ số 9 vào 80m |
2.250 |
* |
Bên phường Thắng Lợi |
|
6 |
Đường rẽ vào tổ dân phố Hợp Thành vào 100m- Ngõ số 14 |
1.700 |
7 |
Đường rẽ phía đông Trường Cao đẳng công nghiệp Việt Đức đến giáp đất ông Hòa- Ngõ số 18 |
3.000 |
8 |
Đường rẽ phía tây trường cao đẳng công nghiệp Việt Đức vào 150m- Ngõ số 20 |
1.700 |
9 |
Đường rẽ vào tổ dân phố Ưng (cạnh nhà ông Ca) - Ngõ số 22 |
|
9.1 |
Vào 70m |
1.700 |
9.2 |
Từ sau 70m đến 200m |
1.150 |
9.3 |
Từ sau 200m đến giáp đất nhà ông Sinh |
900 |
10 |
Đường rẽ (Cạnh nhà ông Vụ) đi tổ dân phố Bến Vượng đến Cầu Ưng |
800 |
IX |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN |
|
1 |
Đường trung tâm xã Vinh Sơn đi cầu treo Sông Công |
|
1.1 |
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m |
800 |
1.2 |
- Từ cách ngã tư 100m đến 250m |
650 |
1.3 |
- Từ cách ngã tư 250m đến cầu treo Sông Công |
550 |
2 |
Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn |
|
2.1 |
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến hết núi Măn |
900 |
2.2 |
- Từ hết núi Măn đến đường rẽ nhà văn hoá Bờ Lở |
800 |
2.3 |
- Từ đường rẽ nhà văn hoá Bờ Lở đến giáp đất xã Bình Sơn |
750 |
3 |
Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác |
|
3.1 |
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m |
800 |
3.2 |
- Từ cách ngã tư 100m đến 150m |
700 |
3.3 |
- Từ cách ngã tư 150m đến cầu Tân Sơn |
600 |
4 |
Trục đường Vinh Sơn - Thu Quang – Minh Đức |
|
4.1 |
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 150m |
800 |
4.2 |
- Từ 150m đi tiếp 250m |
700 |
5 |
Đường từ cầu cứng đến Ngã 3 núi Măn |
1.150 |
X |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN |
|
1 |
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn |
|
1.1 |
-Từ cổng UBND xã Bình Sơn + 200m |
1.700 |
1.2 |
-Từ sau 200m đến 300m |
1.350 |
1.3 |
-Từ sau 300m đến 400m |
1.150 |
1.4 |
- Từ sau 400m đến giáp đất xã Vinh Sơn |
800 |
2 |
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn |
|
2.1 |
- Từ cổng UBND xã Bình Sơn đến 200m |
1.700 |
2.2a |
- Từ sau 200m đi về phía Linh Sơn đến hết KDC quy hoạch |
1.350 |
* |
Các đường nhánh trong KDC quy hoạch |
1.250 |
2.2.a1 |
- Từ hết KDC quy hoạch đi đến hết đất nhà văn hóa xóm Bá Vân 5 |
900 |
2.2.a2 |
- Từ nhà văn hóa Bá Vân 5 đi tiếp đến giáp đất xã Phúc Thuận – Phổ Yên |
600 |
2.2b |
- Từ sau 200m đi về phía Ghềnh Chè 200m |
1.350 |
2.2b1 |
- Từ sau 200m tiếp theo đến đường bê tông rẽ xóm Bá Vân 1 |
800 |
2.2b2 |
- Từ đường bê tông rẽ xóm Bá Vân 1 đến cách ngã ba Bá Vân 2 100m |
600 |
2.2b3 |
- Từ ngã ba Bá Vân 2 đi về các phía 100m |
800 |
2.2b4 |
- Từ cách ngã ba Bá Vân 2 - 100m đi đến Ghềnh Chè |
600 |
3 |
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi |
|
3.1 |
- Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi 50m |
1.700 |
3.2 |
- Từ sau 50m đến Ngã ba Cầu treo Bá Vân |
1.350 |
3.3 |
- Từ ngã ba cầu treo Bá Vân đi hướng ngầm đến giáp đất Trung tâm nghiên cứu và phát triển chăn nuôi miền núi |
900 |
II. Trường hợp đất ở nông thôn ngoài các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp, chưa được quy định giá chi tiết trên, thì áp dụng bảng giá sau:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Nội Dung |
Vùng trung du |
Vùng miền núi khu vực 2 |
Loại 1 |
350 |
290 |
Loại 2 |
320 |
260 |
Loại 3 |
290 |
230 |
Loại 4 |
260 |
200 |
Ghi chú:
Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại tiết 2.1 điểm 2 mục I phần B. hướng dẫn áp dụng bảng giá đất.