Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 72/2008/QÐ-UBND |
Người ký : | Phạm Xuân Đương | Nơi ban hành : | UBND tỉnh Thái Nguyên |
Ngày phát hành : | 29/12/2008 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2009 |
Phụ lục số 07:
VỀ GIÁ ĐẤT Ở BÁM CÁC TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo QĐ số 72//2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của UBND tỉnh TN)
Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2
STT |
TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ |
MỨC GIÁ |
A |
TRỤC QUỐC LỘ |
|
I |
QUỐC LỘ 3 |
|
1 |
Từ giáp đất Thành phố Thái Nguyên đến Km 76 |
3.500 |
2 |
Từ Km 76 đến Km76+600 |
3.500 |
3 |
Từ Km76 + 600 đến Km77+500 |
2.800 |
4 |
Từ Km 77+500 đến Km 78+200 ( Đến hết đất sơn cẩm) |
2.200 |
5 |
Từ Km 78+200 đến Km 79+400 |
1.900 |
6 |
Từ Km 79 +400 đến Km 80 |
2.100 |
7 |
Từ Km 80 đến Km81+600 |
1.800 |
8 |
Từ Km 81+600 đến Km83+300 ( Cầu Giang tiên) |
1.500 |
9 |
Từ Km 83+300 đến Km 83+700 |
1.800 |
10 |
Từ Km 83+700 đến Km 84+800 |
2.000 |
11 |
Từ Km 84+800 đến Km 85+660 |
1.800 |
12 |
Từ Km 85+660 đến Km 86+500 (Cổng nghĩa trang Liệt sỹ phấn mễ) |
2.000 |
13 |
Từ Km 86+500 đến Km 89+400 |
2.000 |
14 |
Từ Km89+400 đến Km90+400 |
3.000 |
15 |
Từ Km 90+400 đến Km 91+500 |
3.500 |
16 |
Từ Km 91+500 đến Cầu Thác lở |
2.500 |
17 |
Từ Cầu Thác lở đến Km 93+100 ( Hết đất TT - Đu) |
2.000 |
18 |
Từ Km93+100 đến Km 94+500 ( Hết đất Đuổm) |
1.000 |
19 |
Từ Km 94+500 đến Km 96+800 |
800 |
20 |
Từ Km96+800 đến Km 97+500 |
700 |
21 |
Từ Km97+500 đến Km 99 |
800 |
22 |
Từ Km 99 đến Km 99+900 |
500 |
23 |
Từ Km 99+900 đến Km 100+100 ( Ngã ba cây số 31) |
800 |
24 |
Từ Km 100+100 đến Km 104+700 |
500 |
25 |
Từ Km 104 +700 đến Km 108+300 |
300 |
26 |
Từ Km108+300 đến Km110+600 ( Đến đường vào xã Yên trạch) |
350 |
27 |
Từ Km 110+600 đến Km 112 |
500 |
28 |
Từ Km 112 đến Km 113+250 ( Đến đường vào xóm Bắc bé) |
350 |
29 |
Từ Km 113+250 đến Km 113+800 |
500 |
|
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 |
|
1 |
Từ quốc lộ 3 đường đi cầu Bến Giềng xã Sơn Cẩm |
|
1.1 |
Từ Quốc lộ 3 đi bến Giềng vào hết đất chợ |
1.800 |
1.2 |
Từ giáp đất chợ Gốc bàng đến ngã ba sau UBND xã sơn cẩm |
1.500 |
1.3 |
Từ ngã ba rẽ Bến giềng đến cầu Bến giềng |
800 |
1.4 |
Từ ngã ba rẽ Bến giềng đến Trường đào tạo mỏ |
900 |
1.5 |
Từ ngã ba rẽ cổng trường đào tạo mỏ + 500m Đồng xe |
400 |
2 |
Từ Quốc lộ 3 (đoạn trạm kiểm soát lâm sản) đến đường rẽ bến Giềng ( ngã ba sau UBND xã) |
1.000 |
3 |
Đường vào mỏ than Khánh Hoà |
|
3.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt ( đi mỏ than Khánh Hoà) |
3.000 |
3.2 |
Từ đường sắt đến Văn phòng mỏ than Khánh Hoà |
2.000 |
3.3 |
Từ Văn phòng Mỏ đến ngãn tư chợ mỏ than Khánh Hoà |
1.500 |
3.4 |
Từ ngã tư chợ mỏ than Khánh Hoà +200m đi 3 phía |
1.100 |
4 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi trại giam phú sơn 4) |
1.500 |
5 |
Từ QL3 đến trường tiểu học Sơn Cẩm I |
1.500 |
6 |
Từ Quốc lộ 3 +150m đi kho gạo cũ |
1.000 |
7 |
Từ Quốc lộ 3 Km0 +180 đến cầu Lồng bồng ( đường đi Phú Đô) |
800 |
8 |
Từ Quốc lộ 3 đến Bàn cân mỏ than Phấn Mễ |
500 |
9 |
Từ Quốc lộ 3 đến chân đồi Chủ nhất |
500 |
10 |
Từ Quôc lộ 3 đến cầu cũ Giang Tiên |
1000 |
11 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Suối mán ( đường vào UBND xã phấn mễ) |
800 |
12 |
Từ cầu Suối mán đến ngã tư làng bò Phấn Mễ |
400 |
13 |
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu treo làng cọ Phấn Mễ |
1.200 |
14 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Phú Lương |
1.800 |
15 |
Từ Quốc lộ 3 đến hết đất khu dân cư Ngân hàng, Thương nghiệp |
1.800 |
16 |
Từ Bưu điện Phú Lương đến hết đất TT- Đu ( đi xã Yên Lạc) |
1.200 |
17 |
Từ Quốc lộ 3 đi TT bồi dưỡng chính trị huyện đến giáp đường đi Yên lạc |
1.200 |
18 |
Từ Quốc lộ 3 vào cổng Huyện đội |
800 |
19 |
Từ Quốc lộ 3 đến +1500m ( đường đi phú đô) |
200 |
20 |
Đoạn còn lại đến giáp đất Yên Lạc |
160 |
21 |
Từ Quốc lộ 3 đến đường rẽ xóm Kẻm xã Yên Đổ |
350 |
22 |
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu tràn ( đi Yên trạch) |
160 |
23 |
Từ cầu tràn đến hết đất Yên Ninh |
100 |
II |
ĐƯỜNG TRÁNH QUỐC LỘ 3 ĐẾN CẦU QUÁN TRIỀU (CẦU CAO NGẠN) |
|
1 |
Từ ngã tư Quốc lộ 3 + 600 m |
2.000 |
2 |
Từ cách ngã tư QL3 ( 600m) đến 1.200m |
1.300 |
3 |
Từ cách ngã tư QL3 (1.200m) đến đầu cầu Quán triều(Cao Ngạn) |
1.500 |
III |
QUỐC LỘ 37 |
|
1 |
Từ Ngã ba Bờ đậu Km0+100m |
1.800 |
2 |
Từ cách ngã ba Bờ đậu Km 0+100m đến Km0 + 500m |
1.200 |
3 |
Từ cách Ngã ba Bờ đậuKm 0+ 500m đến Cầu Lò bát |
800 |
4 |
Từ Cầu lò bát đến hết đất xã Cổ lũng ( giáp đất Đại từ) |
500 |
B |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
I |
TRỤC ĐƯỜNG 263 |
|
1 |
Từ Km 0 đến Km0+700 |
1.500 |
2 |
Từ Km 0 +700 đến Km2 (giáp đất Phủ Lý) |
800 |
3 |
Từ Km 2 đến Km3 (hết đất Động Đạt) |
500 |
4 |
Từ Km 3 đến Km 4 |
200 |
5 |
Từ Km4 đến Km6 + 800 (giáp đất Hợp Thành) |
120 |
6 |
Từ Km 6+800 đến Km 7+300 |
120 |
7 |
Từ Km 7+300 đến Km 7+800 |
400 |
8 |
Từ Km 7+800( cầu Bến Gió) đến ngã tư Ôn Lương |
500 |
9 |
Từ ngã tư Ôn Lương + 100 đi Phú Thịnh |
500 |
10 |
Từ cách ngã tư Ôn Lương 100m đến hết đất ao cá Bác Hồ |
350 |
11 |
Từ giáp đất ao các Bác Hồ đến hết đất Ôn Lương |
300 |
II |
TRỤC ĐƯỜNG 268 |
|
1 |
Từ Km 0 đến Km0+100 |
500 |
2 |
Từ Km 0+100 đến Km 2 |
200 |
3 |
Từ Km2 đến Km 2+400 |
300 |
4 |
Từ Km 2+400 đến giáp đất Định Hoá |
200 |
C |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ |
|
I |
XÃ SƠN CẨM |
|
1 |
Từ ngã ba cổng trường tiểu học Tân long đến cổng trường Cao đẳng Công nghiệp |
1000 |
II |
XÃ CỔ LŨNG |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đi làng Ngói |
|
1.1 |
Từ Quốc lộ 3 +150m |
500 |
1.2 |
Từ cách Quốc lô 3( 150m) đến +500m |
300 |
2 |
Từ Quốc lộ 3 + 200m đi Công trường 06 |
500 |
3 |
Từ Quôc lộ 3 đến cầu cũ Giang tiên |
1000 |
III |
THỊ TRẤN GIANG TIÊN |
|
1 |
Từ Quốc lộ đi cầu Đát ma Giang Tiên |
|
1.1 |
Từ Quốc lộ 3 + 200m |
500 |
1.2 |
Từ cách Quốc lộ 3 (200m) đến nhà văn hoá tiểu khu Giang Long |
250 |
1.3 |
Từ Nhà Văn hoá Giang long đến cầu Đát Ma |
150 |
2 |
Từ Cổng chợ Giang tiên đi Bãi bông |
|
2.1 |
Từ Cổng chợ Giang tiên +100m |
1.000 |
2.2 |
Từ cách cổng chợ 100m đến +300m đi Bãi Bông |
350 |
3 |
Từ Quốc lộ 3 +200m đi khu hầm lò |
250 |
4 |
Các trục đường không nằm trên các trục đường kể trên có mặt đường ≥ 3,5m |
160 |
5 |
Các trục đường không nằm trên các trục đường kể trên có mặt đường < 3,5m nhưng > 2,5m |
120 |
IV |
XÃ PHẤN MỄ |
|
1 |
Từ cầu làng Giang Phấn mễ+200m đi 2 phía |
200 |
2 |
Từ Quốc lộ 3 + 200m đi Tân bình ( Vô Tranh) |
600 |
3 |
Từ Quốc lộ 3 +100m đi dốc Ông Thọ (đi Tức Tranh) |
300 |
4 |
Từ Cầu treo làng cọ đến nhà Văn hoá Làng cọ 1 |
200 |
5 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu suối máng đi UBND xã |
800 |
6 |
Từ cầu suối máng đến ngã tư làng Bò |
400 |
7 |
Từ Quốc lộ 3 đến trường tiểu học phấn mễ 1 |
600 |
8 |
Từ cầu làng Giang +200m đi hai phía |
200 |
V |
THỊ TRẤN ĐU |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 +100m đi Thọ Lâm |
800 |
2 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trường tiểu học TT- Đu |
1.200 |
3 |
Các trục đường không nằm trên các trục đường kể trên có mặt đường ≥ 3,5m |
400 |
4 |
Các trục đường không nằm trên các trục đường kể trên có mặt đường < 3,5m nhưng ≥ 2,0m |
250 |
VI |
XÃ ĐỘNG ĐẠT |
|
1 |
Từ giáp đất TT-Đu +500m (đường đi Yên Lạc) |
700 |
2 |
Từ cách TT-Đu 500m đến Km số 3 |
200 |
3 |
Từ km số3 đến hết đất Động Đạt (giáp Yên Lạc) |
160 |
VII |
XÃ YÊN ĐỔ |
|
1 |
Từ đường rẽ xóm Kẻm đến Hội trường xóm Khe lác |
150 |
2 |
Từ hội trường xóm Khe lác đến hết đất Yên Đổ |
200 |
VIII |
XÃ YÊN NINH |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 +200m đi Quảng chu |
300 |
2 |
Từ Quốc lộ 3 +300m đi Bắc bé |
250 |
3 |
Từ QL3 đến cầu Tràn đi Yên Trạch |
160 |
4 |
Từ cầu tràn đến hết đất yên Ninh |
100 |
IX |
XÃ YÊN TRẠCH |
|
1 |
Trục đường Yên Ninh- Yên Trạch - Phú tiến (Định Hoá) |
|
2 |
Từ cổng trường cấp II +100m đi 2 phía |
160 |
3 |
Các đoạn còn lại của trục đường Yên Ninh- Yên Trạch - Phú Tiến (thuộc địa phận xã Yên Trạch) |
100 |
4 |
Từ cách cổng trường 200m đến đường rẽ cổng chợ |
120 |
X |
XÃ HỢP THÀNH |
|
1 |
Từ ngã ba chợ Hợp Thành +300m đi UBND xã Hợp Thành |
300 |
2 |
Từ ngã 3 phú thành đến nhà Bưu điệnVH xã |
200 |
3 |
Từ Bưu điện VH xã đến ngã ba đi tuyến đường B |
150 |
4 |
Từ ngã 3 xóm làng mới đi về 3 phía 100m |
200 |
5 |
Tuyến trục B Phú Thành đến làng mới |
100 |
XI |
XÃ ÔN LƯƠNG |
|
1 |
Từ trục đường 263 đến cổng UBND xã |
500 |
2 |
Từ trục đường 263 +200m đi trạm Y tế xã |
300 |
3 |
Từ ngã ba sau UBND xã +200m đi 3 phía |
300 |
4 |
Đoạn đường còn lại thuộc đường làng nghề xã Ôn Lương |
|
4.1 |
Từ Km1 +250m đến hết nhánh 1 |
250 |
4.2 |
Nhánh 2 Từ Km0+200m hết nhánh 2 đường Làng nghề Ôn Lương |
200 |
4.3 |
Nhánh 3 Từ nối nhánh 2 Km1+150 |
200 |
4.4 |
Từ Km1+150 đến hết nhánh 3 |
250 |
XII |
XÃ VÔ TRANH |
|
1 |
Trục đường Giang tiên - Phú đô- Núi phấn |
|
1.1 |
Từ km0+180 đến Km0+650 |
600 |
1.2 |
Từ Km 0+650 đến Km 2 |
400 |
1.3 |
Từ Km 2 đến Km 4+700 |
250 |
2 |
Trục đường liên thôn , liên xóm |
|
2.1 |
Từ ngã ba Bình Long +100m đi UBND xã Vô tranh |
400 |
2.2 |
Từ ngã ba chợ cũ+300m đi 2 phía (đi Giang tiên,Toàn thắng) |
350 |
2.3 |
Đoạn còn lại đi Giang Tiên (đường bê tông) |
200 |
2.4 |
Từ ngã ba chợ cũ +300m đi trại giam Phú Sơn 4 |
350 |
2.5 |
Từ ngã tư đi xóm 3 Tân bình +150m đi 3 phía (trừ phía xóm 4 Tân bình) |
150 |
XIII |
XÃ TỨC TRANH |
|
1 |
Trục đường Giang tiên - Phú đô- Núi phấn |
|
1.1 |
Từ Km 4+700 đến Km 5 |
250 |
1.2 |
Từ Km 5 đến Km 5+200 |
300 |
1.3 |
Từ Km 5+200 đến Km 6+100 |
450 |
1.4 |
Km 6+100 đến Km 7+300 |
500 |
1.5 |
Từ Km7 +300 đến Km 8+200 |
300 |
2 |
Trục từ QL3 đi Tức Tranh |
|
2.1 |
Đoạn từ ngã 3 nối đường Giang Tiên Phú Đô Núi Phấn +100m đi Khe cốc |
300 |
2.2 |
Từ Ngã 3 đường Giang Tiên Phú Đô Núi Phấn +100m đi cầu trắng |
160 |
2.3 |
Từ cầu trắng +500m đi phấn Mễ |
200 |
2.4 |
Từ cầu trắng +500m giáp đất phấn mễ |
160 |
XIV |
XÃ PHÚ ĐÔ |
|
1 |
Từ giáp đất tức tranh đến cầu khe vàng |
160 |
2 |
Từ cầu Khe vàng đến cầu khe đỏ |
250 |
3 |
Từ cầu khe đỏ đến tràn Làng vu 2 |
160 |
4 |
Tràn làng vu 2 đến giáp đất yên lạc |
120 |
XV |
XÃ YÊN LẠC |
|
1 |
Trục đường Giang tiên - Phú đô- Núi phấn |
|
1.1 |
Từ Km 16+600 đến Km 17+800 |
160 |
1.2 |
Từ Km 17+800 đến Km 18+300 |
200 |
1.3 |
Từ Km18+300 đến Km19+300 |
120 |
1.4 |
Từ Km19+300 đến hết đất yên lạc |
160 |
2 |
Trục đường liên thôn , liên xóm |
|
2.1 |
Từ ngã ba xóm Ao lác +200m đi UBND xã Yên lạc |
200 |
2.2 |
Từ trung tâm UBND xã Yên lạc +150m đi 2 phía |
250 |
2.3 |
Từ trung tâm UBND xã + 100m đến cầu yên thuỷ 1 |
200 |
2.4 |
Từ cách ngã ba ao lạc +200 đến cách UBND xã Yên lạc 250m |
160 |
2.5 |
Từ cách UBND xã 250m đến hết đất yên lạc |
160 |
2.6 |
Từ trung tâm xóm ó +300m đi về 3 phía |
200 |
2.7 |
Từ trung tâm xóm ó + 300m đi phố Trào |
200 |