Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 72/2008/QÐ-UBND |
Người ký : | Phạm Xuân Đương | Nơi ban hành : | UBND tỉnh Thái Nguyên |
Ngày phát hành : | 29/12/2008 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2009 |
Phụ lục số 09:
VỀ GIÁ ĐẤT Ở BÁM CÁC TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG KHU VỰC THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo QĐ số 72/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của UBND tỉnh TN)
Đơn vị tính 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU DÂN CƯ |
MỨC GIÁ |
A |
TUYẾN QUỐC LỘ 1B |
|
I |
Từ giáp đất Lạng Sơn đến ngã tư thị trấn Đình Cả |
|
1 |
Từ giáp đất Lạng sơn km100 + 500 đến cách cầu phượng Hoàng 200m km 102 +200 |
150 |
2 |
Cách cầu Phượng Hoàng 200m km102+200 đến km103 |
500 |
3 |
Từ km 103 đến cầu Vẽ km 106 |
300 |
4 |
Từ cầu Vẽ km 106 đến cầu Suối Cạn km 107 + 150 |
450 |
5 |
Từ cầu Suối Cạn km 107+150 đến cầu Nà Trang km107+550 |
1.200 |
6 |
Từ cầu Nà Trang km107+550 đến ngã tư TT Đình Cả km 107+750 |
1.400 |
II |
Từ ngã tư TT Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ |
|
1 |
Từ ngã tư Đình Cả km 107+750 đến đường rẽ vào Trường Tiểu học TT Đình Cả km 108 +120 |
1.800 |
2 |
Từ đường rẽ vào Trường Tiểu học Đình Cả km 108 +120 đến Cầu Rắn km 108+700 |
1.400 |
3 |
Từ cầu Rắn km 108 +700 đến đường rẽ vào trường THPT Võ Nhai km 109 +400 |
650 |
4 |
Từ đường rẽ vào trường THPT Võ Nhai km 109+400 đến cổng trường tiểu học Đông Bắc xã Lâu Thượng km109+900 |
420 |
5 |
Từ km 109 +900 đến km111+ 800 |
300 |
6 |
Từ km111+ 800 đến đường rẽ vào Trường THCS Lâu Thượng km112+400 |
500 |
7 |
Từ đường rẽ vào Trường THCS Lâu Thượng km112+400 đến cách đường rẽ vào trường THCS Trúc Mai 200m (km119) |
300 |
8 |
Cách đường rẽ vào trường THCS Trúc Mai 200m ( km119 đến km 119+400 ) |
300 |
9 |
Từ km 119+400 đến Trạm Ytế La Hiên km124 +100 |
200 |
10 |
Từ Trạm Ytế La Hiên km124 +100 đến đường rẽ vào trường THCS La Hiên km 124+800 |
400 |
11 |
Từ đường rẽ vào trường THCS La Hiên km 124+800 đến đường rẽ vào UBND xã La hiên km 125+80 |
800 |
12 |
Từ đường rẽ vào UBND xã La hiên km 125+80 đến cầu La Hiên km125+200 |
1.200 |
13 |
Từ cầu La Hiên km125+200 đến Nhà máy nước khoáng La Hiên km 126+300 |
700 |
14 |
Từ Nhà máy nước khoáng La Hiên km 126+300 đến giáp đất huyện Đồng Hỷ km 128+100 |
550 |
B |
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 1B |
|
I |
Từ Quốc lộ 1B (km 108+ 120) đến cổng trường tiểu học Thị trấn Đình Cả |
700 |
II |
Từ Quốc lộ 1B km 108+ 650 đến cổng Trung tâm Ytế Võ Nhai |
700 |
III |
Từ Quốc lộ 1B (km 109+400) đến cổng Trường THPT Võ Nhai |
400 |
IV |
Từ Quốc lộ 1B đến cổng Hạt kiểm lâm Võ Nhai |
700 |
C |
TUYẾN TỈNH LỘ |
|
I |
Đường Đình Cả - Bình Long ( ĐT 265 ) |
|
1 |
Từ ngã tư Đình Cả km0 đến cầu Sông đào km0+245 |
2.500 |
2 |
Từ cầu Sông đào km0+245 đến cầu Đá mài km0+750 |
400 |
3 |
Từ cầu Đá mài km0+750 đến cầu Suối Lũ km2 +280 |
200 |
4 |
Từ cầu Suối Lũ km 2+280 đến cổng trường Tiêủ học Tràng Xá km 7 |
200 |
5 |
Từ km7 đến cầu Bắc Bén km8 |
250 |
6 |
Từ cầu Bắc Bén km8 đến Bưu điện VH xã Tràng Xá km8+400 |
700 |
7 |
Từ Bưu điện VH xã Tràng Xá km8+400 đến Km10+400 |
450 |
8 |
Từ Km10+400 đến Km10+800 ( Cổng trường THCS Tràng Xá + 200m về 2 phía ) |
350 |
9 |
Từ Km10+800 đến Km14+600 |
250 |
10 |
Từ Km14+600 đến Km15+100 |
200 |
11 |
Từ Km15+100 đến Km15+500 ( Cổng chợ Dân Tiến mới + 200m về 2 phía ) |
400 |
12 |
Từ Km15+500 đến Km16+100 |
350 |
13 |
Từ Km16+100 đến Km16+500 ( Cổng trường THCS Dân Tiến mới + 200m về 2 phía ) |
350 |
14 |
Từ Km16+500 đến Km21+100 |
150 |
15 |
Từ Km21+100 đến Km21+700 |
300 |
16 |
Từ Km21+700 đến giáp đất huyện Hữu Lũng - Lạng Sơn |
150 |
D |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
|
I |
Từ đường ĐT 265( hiệu thuốc Tràng Xá) đến cổng UBND xã Tràng Xá và đường vào Trạm đa khoa khu vực |
350 |
II |
Đường Tràng Xá - Phương Giao |
|
1 |
Cổng Chợ Mủng +250m về 2 phía |
300 |
2 |
Các đoạn còn lại của Đường Tràng Xá - Phương Giao |
150 |
III |
ĐƯỜNG ĐÔNG BO XÃ TRÀNG XÁ |
|
1 |
Cổng chợ Đông Bo + 200m về hai phía |
300 |
IV |
Đường La Hiên - Vũ Chấn |
|
1 |
Từ Quốc lộ 1B đến Km0 +150 |
800 |
2 |
Từ Km0 +150 đến dốc Suối Đát Km1 |
400 |
3 |
Từ dốc Suối Đát Km1 đến Km7+600 đường rẽ vào trường THPT Trần Phú |
150 |
4 |
Từ Km7+600 đến ngã ba Cúc Đường Km8+100 |
400 |
5 |
Từ ngã ba Cúc Đường Km8+100 đến Trạm y tế Km9 |
280 |
6 |
Các vị trí còn lại |
130 |
V |
Khu vực chợ Đình Cả |
|
1 |
Từ đường Đình Cả Bình Long tại Km0+ 200m đến Trạm bơm nước TT Đình Cả |
900 |
2 |
Từ đường Đình Cả Bình Long vòng ra cổng chợ sau chợ( cổng phía đông ) |
900 |
3 |
Từ cổng sau chợ ( cổng phía đông) + 150m đường đi Bãi lai |
800 |
4 |
Đoạn còn lại đường Bãi Lai đến QL 1B |
450 |
VI |
Đường từ ngã 4 Đình Cả - Cổng huyện uỷ |
|
1 |
Từ ngã 4 Đình Cả đến giáp đất Ban chỉ huy quân sự huyện |
800 |
2 |
Từ đất Ban chỉ huy quân sự huyện đến hết đất Huyện uỷ |
600 |
VII |
Các vị trí đất nằm trên đường bao quanh chợ Thượng Nung, Liên Minh. |
200 |
VIII |
Các đoạn còn lại trên tuyến đường liên thôn, liên xã chưa quy định trên, áp dụng theo mức giá đất quy định tại bảng giá đất ở nông thôn |