Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 72/2008/QÐ-UBND |
Người ký : | Phạm Xuân Đương | Nơi ban hành : | UBND tỉnh Thái Nguyên |
Ngày phát hành : | 29/12/2008 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2009 |
Phụ lục số 08:
VỀ GIÁ ĐẤT Ở BÁM CÁC TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, ĐẦU MỐI GIAO THÔNGKHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
( Kèm theo QĐ số 72/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của UBND tỉnh TN)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ |
MỨC GIÁ |
I |
TRỤC ĐƯỜNG 268 |
|
1 |
Xã Phú Tiến |
|
1.1 |
Từ Km 2 + 950 (giáp đất Phú Lương) đến Km 3 + 870 |
160 |
1.2 |
Từ Km 3 + 870 đến Km 4 |
200 |
1.3 |
Từ Km 4 đến đầu cầu Đen |
250 |
1.4 |
Từ đầu Cầu đen đến Km 5 |
300 |
1.5 |
Từ Km 5 đến Km 5 + 120 |
250 |
1.6 |
Từ Km 5 + 120 đến Km 8 + 820 (giáp đất Bộc Nhiêu) |
200 |
2 |
Xã Bộc nhiêu |
|
2.1 |
Từ Km 8 + 820 (giáp đất Phú Tiến) đến Km 9 + 500 |
200 |
3 |
Xã Trung Hội |
|
3.1 |
Từ Km 9 + 500 (giáp đất Bộc Nhiêu) đến Km 10 + 900) |
220 |
3.2 |
Từ Km 10 + 900 đến Km 11 + 600 |
230 |
3.3 |
Từ Km 11 + 600 đến Km 12 + 200 |
300 |
3.4 |
Từ Km 12 + 200 đến Km 12 + 400 |
350 |
3.5 |
Từ Km 12 + 400 đến Km 12 + 630 |
350 |
3.6 |
Từ Km 12 + 630 đến Km 13 + 30 |
420 |
3.7 |
Từ Km 13 + 30 đến Km 13 + 270 |
520 |
3.8 |
Từ Km 13 + 270 đến Km 13 + 500 |
750 |
3.9 |
Từ Km 13 + 500 đến Km 13 + 900 |
1.200 |
3.10 |
Từ Km 13 + 900 đến Trung tâm ngã ba Quán Vuông |
1.700 |
3.11 |
Từ Km 14 + 50 đến Km 14 + 100 |
1.800 |
3.12 |
Từ Km 14 + 100 đến Km 14 + 200 |
1.600 |
3.13 |
Từ Km 14 + 200 đến Km 14 + 300 |
1.300 |
3.14 |
Từ Km 14 + 300 đến Km 14 + 500 |
1.000 |
3.15 |
Từ Km 14 + 500 đến Km 14 + 800 |
900 |
3.16 |
Từ Km 14 + 800 đến Km 15 + 500 |
700 |
3.17 |
Từ Km 15 + 500 đến Km 16 + 400 (giáp đất Bảo Cường) |
500 |
4 |
Xã Bảo Cường |
|
4.1 |
Từ Km 16 + 400 (giáp đất Trung Hội) đến đường rẽ UBND xã Bảo Cường (nhà ông Thao) |
700 |
4.2 |
Từ đường rẽ Bảo Cường (nhà ông Thao) đến đường rẽ xóm Đồng Màn (nhà ông Nhân) |
800 |
4.3 |
Từ đường rẽ Đồng Màn (nhà ông Nhân) đến ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh (nhà ông Sơn) |
950 |
4.4 |
Từ ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh (nhà ông Sơn) đến đường rẽ vào thôn Khấu Bảo |
1.000 |
4.5 |
Từ đường rẽ Thôn Khấu Bảo đến cầu Ba Ngạc |
1.100 |
5 |
Thị Trấn Chợ Chu |
|
5.1 |
Từ cầu Ba Ngạc đến đường rẽ vào xóm Thâm Tý Bảo Cường |
2.000 |
5.2 |
Từ đường rẽ xóm Thâm Tý Bảo Cường đến đường rẽ xóm Bãi Á2 |
3.000 |
5.3 |
Từ đường rẽ xóm Bãi Á 2 đến hết đất trạm Vật tư huyện |
2.800 |
5.4 |
Từ giáp đất trạm Vật tư đến hết đất Chợ Tân Lập |
3.200 |
5.5 |
Từ giáp đất Chợ Tân Lập đến đường rẽ vào khối cơ quan Đoàn thể |
3.500 |
5.6 |
Từ đường rẽ Khối cơ quan Đoàn thể đến cách Ngã tư trung tâm huyện 50 m |
4.000 |
5.7 |
Ngã tư trung tâm huyện + 50 m đi các phía (UBND huyện; Ngã ba Lương thực; Thái Nguyên |
4.500 |
5.8 |
Từ cách ngã tư Trung tâm huyện 50 m đến đường rẽ vào trường PTTH |
4.000 |
5.9 |
Từ đường rẽ vào trường PTTH đến đầu Cầu mới |
3.200 |
5.10 |
Từ đường đầu Cầu mới đến cách ngã ba Lương thực 50 m |
3.300 |
5.11 |
Ngã ba Lương thực + 50 m đi các phía |
3.500 |
5.12 |
Từ cách ngã ba Lương thực 50 m đến hết Cửa hàng xăng dầu số 22 |
2.000 |
5.13 |
Từ Cửa hàng xăng dầu số 22 đến cách ngã ba xóm Nà Lài 50 m |
1.200 |
5.14 |
Ngã ba Nà Lài + 50 m đi các phía |
1.500 |
5.15 |
Từ cách ngã ba Nà Lài 50 m đến đường rẽ vào xóm Nà Lài (đường rẽ vào nhà ông Thình) |
450 |
5.16 |
Từ cách ngã ba Nà Lài 50 m đến đường rẽ Ao Nặm Cắm |
400 |
5.17 |
Từ đường rẽ Ao Nặm Cắm đến Km 20 + 600 (giáp đất Kim Sơn) |
300 |
6 |
Xã Kim Sơn |
|
6.1 |
Từ Km 20 + 600 (giáp đất Chợ Chu) đến Km 24 + 300 |
300 |
6.2 |
Từ Km 24 + 300 đến Km 24 + 700 (cách ngã ba Quy Kỳ 50 m) |
350 |
6.3 |
Từ Km 24 + 700 đến Km 24 + 800 |
400 |
6.4 |
Từ Km 24 + 800 đến Km 25 |
350 |
6.5 |
Từ Km 25 đến Km 25 + 300 (giáp đất Quy Kỳ, đường đi Chợ Đồn) |
300 |
7 |
Xã Quy Kỳ |
|
7.1 |
Từ Km 25 +300 đến giáp đất huyện Chợ Đồn |
120 |
II |
Trục phụ đường 268 |
|
1 |
Xã Bảo Cường |
|
1.1 |
Từ đường 268(cạnh nhà ông Thao) rẽ vào UBND xã Bảo Cường |
|
1.1.1 |
Từ đường 268 vào 50 m |
400 |
1.1.2 |
Cách đường 268 50 m + 150 m tiếp theo |
350 |
1.1.3 |
Đoạn còn lại đến cách ngã tư trung tâm xã 50 m |
300 |
1.2 |
Đường liên xã Bảo Cường - Đồng Thịnh |
|
1.2.1 |
Từ đường 268 vào 50 m |
400 |
1.2.2 |
Cách đường 268 50m + 150 m tiếp theo |
350 |
1.2.3 |
Đoạn còn lại đến cách ngã tư trung tâm xã 50 m |
300 |
1.2.4 |
Ngã tư trung tâm xã + 50 m về phía đường 268 (cả 2 đường) |
350 |
1.3 |
Đoạn rẽ về phía xã Đồng Thịnh |
|
1.3.1 |
Ngã tư trung tâm xã Bảo Cường + 50 m đi Đồng Thịnh |
200 |
2 |
Thị Trấn Chợ Chu |
|
2.1 |
Từ đường 268 rẽ vào đường bê tông cổng khối cơ quan Đoàn thể |
2.500 |
2.2 |
Cách đường 268: 50 m đến cổng UBND huyện |
3.000 |
2.3 |
Cổng UBND huyện đến giáp Đài tưởng niệm |
2.000 |
2.4 |
Ngã tư trung tâm huyện đi Phố Tân Thành |
|
2.5 |
Ngã tư trung tâm huyện vào 30 m |
2.500 |
2.6 |
Cách ngã tư trung tâm huyện 30 m đến ngã ba Dốc Châu |
1.800 |
2.7 |
Từ đường 268 đến cổng trường P.T.T.H |
1.800 |
2.8 |
Từ cổng trường P.T.T.H đến hết xóm Hợp Thành |
700 |
2.9 |
Cách ngã ba Lương thực 50 m đến đường rẽ vào TT Y tế huyện |
2.000 |
2.10 |
Đường rẽ vào đến cổng trung tâm Y tế |
2.000 |
2.11 |
Từ đường rẽ vào trung tâm Y tế + 50 m về phía Cầu Gốc Găng |
2.000 |
2.12 |
Đoạn còn lại đến đầu Cầu Gốc Găng |
1.000 |
2.13 |
Từ Cầu Gốc Găng đến cách gốc đa Chợ Chu 50 m |
1.200 |
2.14 |
Từ Gốc đa Chợ Chu + 50 m đi các phía |
1.500 |
2.15 |
Các đoạn đường còn lại đi các phố Hoà Bình, Thống Nhất, Đoàn Kết |
1.000 |
2.16 |
Từ cách Gốc đa Chợ Chu 50 m đến đỉnh Dốc Châu |
1.000 |
2.17 |
Từ đỉnh Dốc Châu đến hạt Kiểm Lâm huyện |
700 |
2.18 |
Từ cổng hạt Kiểm Lâm huyện đến đường 268 (đường cũ) |
500 |
2.19 |
Đoạn đường bê tông (từ đường vào trường T.H.P.T sang đến đường vào UBND huyện) |
1.500 |
2.20 |
Các đường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu |
|
|
- Đường rộng ≥ 3,5 m |
300 |
|
- Đường rộng ≤ 3,5 m nhưng lớn hơn 2,5 m |
200 |
3 |
Xã Kim Sơn |
|
3.1 |
Từ Ngã ba Quy Kỳ + 50 m (Đi chợ Quy Kỳ) |
400 |
3.2 |
Cách ngã ba Quy Kỳ 50 m đến giáp đất Quy Kỳ (đường vào chợ Quy Kỳ) |
300 |
III |
Đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) |
|
1 |
Xã Bình Thành |
|
1.1 |
Từ Km 12 + 800 (giáp Đại Từ) đến Km 13 + 700 |
250 |
1.2 |
Từ Km 13 + 700 đến Km 14 + 600 |
230 |
1.3 |
Từ Km 14 + 600 đến Km 15 + 700 |
240 |
1.4 |
Từ Km 15 + 700 đến Km 16 + 500 |
220 |
1.5 |
Từ Km 16 + 500 đến Km 17 + 200 |
300 |
1.6 |
Từ Km 17 + 200 đến Km 17 + 900 |
270 |
1.7 |
Từ Km 17 + 900 đến Km 19 + 100 |
300 |
1.8 |
Từ Km 19 + 100 đến Km 19 + 600 (giáp đất Sơn Phú) |
250 |
2 |
Xã Sơn Phú |
|
2.1 |
Từ Km 19 + 600 (giáp đất Bình Thành) đến Km 21 + 300 |
250 |
2.2 |
Từ Km 21 + 300 đến Km 21 + 700 |
350 |
2.3 |
Từ Km 21 + 700 đến Km 22 + 200 |
380 |
2.4 |
Từ Km 22 + 200 đến Km 22 + 700 |
150 |
2.5 |
Từ Km 22 + 700 đến Km 23 + 400 (giáp đất Trung Lương) |
200 |
3 |
Xã Trung Lương |
|
3.1 |
Từ Km 23 + 400 (giáp đất Sơn Phú) đến Km 24 + 200 |
250 |
3.2 |
Từ Km 24 + 200 đến Km 24 + 900 |
350 |
3.3 |
Từ Km 24 + 900 đến Km 26 + 100 |
450 |
4 |
Xã Bình Yên |
|
4.1 |
Từ Km 26 + 100 đến Km 26 + 200 |
520 |
4.2 |
Từ Km 26 + 200 đến Km 26 + 250 |
550 |
4.3 |
Từ Km 26 + 250 đến Km 26 + 300 |
800 |
4.4 |
Từ Km 26 + 300 đến trung tâm ngã ba Bình Yên |
1.100 |
4.5 |
Từ Trung tâm ngã ba Bình Yên + 100 m đi Phú Đình |
1.100 |
4.6 |
Từ Trung tâm ngã ba Bình Yên + 100 m đi Quán Vuông (Km 26 + 500) |
1.100 |
4.7 |
Từ Km 26 + 500 đến Km 26 + 600 |
1.000 |
4.8 |
Từ Km 26 + 600 đến Km 26 + 700 |
950 |
4.9 |
Từ Km 26 + 700 đến Km 26 + 800 |
900 |
4.10 |
Từ Km 26 + 800 đến Km 27 + 200 |
850 |
5 |
Xã Trung Lương (tiếp) |
|
5.1 |
Từ Km 27 + 200 đến Km 28 + 800 |
700 |
5.2 |
Từ Km 28 + 800 đến Km 29 + 300 |
800 |
5.3 |
Từ Km 29 + 300 đến Km 29 + 800 (giáp đất Trung Hội) |
750 |
6 |
Xã Trung Hội |
|
6.1 |
Từ Km 29 + 800 (giáp đất Trung Lương) đến Km 30 + 400 |
800 |
6.2 |
Từ Km 30 + 400 đến Km 30 + 500 |
700 |
6.3 |
Từ Km 30 + 500 đến Km 30 + 850 |
1.000 |
6.4 |
Từ Km 30 + 850 đến Km 30 + 900 |
1.200 |
6.5 |
Từ Km 30 + 900 đến Km 31 (ngã ba Quán Vuông) |
1.400 |
IV |
Đường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đường 264B) |
|
1 |
Xã Bình Yên |
|
1.1 |
Từ Km 0 +100 đến Km 0 +300 |
650 |
1.2 |
Từ Km 0 + 300 đến Km 0 + 600 |
300 |
1.2 |
Từ Km 0 + 600 đến Km 1 + 500 |
200 |
1.3 |
Từ Km 1 + 500 đến Km 1 + 900 |
300 |
1.4 |
Từ Km 1 + 900 đến Km 2 (Ngã ba Đá Bay) |
370 |
1.5 |
Từ Km 2 (Ngã ba Đá Bay) + 100 về các phía |
370 |
1.6 |
Từ Km 2 + 100 đến Km 3 (giáp đất xã Điềm Mặc) |
150 |
2 |
Xã Điềm Mặc |
|
2.1 |
Từ Km 3 (giáp đất Bình Yên) đến Km 4 + 400 |
160 |
2.2 |
Từ Km 4 + 400 đến Km 4 + 600 |
200 |
2.3 |
Từ Km 4 + 600 đến Km 4 + 900 |
160 |
2.4 |
Từ Km 4 + 900 đến Km 5 + 500 |
500 |
2.5 |
Từ Km 5 + 500 đến Km 5 + 600 |
450 |
2.6 |
Từ Km 5 + 600 đến Km 5 + 800 |
400 |
2.7 |
Từ Km 5 + 800 đến Km 5 + 900 |
350 |
2.8 |
Từ Km 5 + 900 đến Km 6 + 00 |
300 |
2.9 |
Từ Km 6 + 00 đến Km 6 + 400 |
250 |
2.10 |
Từ Km 6 + 400 đến Km 6 + 800 |
200 |
2.11 |
Từ Km 6 + 800 đến giáp đất xã Phú Đình (Km 6 + 900) |
160 |
3 |
Xã Phú Đình |
|
3.1 |
Từ Km 6 + 900 (giáp đất Điềm Mặc) đến Km 7 + 100 |
160 |
3.2 |
Từ Km 7 + 100 đến Km 7 + 200 |
190 |
3.3 |
Từ Km 7 + 200 đến đầu cầu Nạ Tiển |
240 |
3.4 |
Từ đầu cầu Nạ Tiển đến Km 7 +750 |
200 |
3.5 |
Từ Km 7 +750 đến Km 8 +300 |
240 |
3.6 |
Từ Km 8 + 300 đến Km 8 +900 |
260 |
3.7 |
Từ Km 8 + 900 đến Km 9 +200 |
280 |
3.8 |
Từ Km 9 + 200 đến Km 9 + 600 |
350 |
3.9 |
Từ Km 9 + 600 đến Km 9 + 900 |
280 |
3.10 |
Từ Km 9 + 900 đến Km 10 + 150 |
260 |
3.11 |
Từ Km 10+150 đến Km 11 + 800 |
250 |
3.12 |
Từ Km 11+ 800 đến Km 11 + 950 |
270 |
3.13 |
Từ Km 11+ 950 đến Km 12 + 500 |
320 |
3.14 |
Từ Km 12 + 500 đến Km 13 + 400 |
300 |
3.15 |
Từ Km 13 + 400 đến Km 13 + 750 (Ngã ba đi Tuyên Quang) |
320 |
3.16 |
Từ ngã ba đi Tuyên Quang +100 m đi các phía |
260 |
3.17 |
Từ ngã ba đi Tuyên Quang +100 m đi Khuôn Tát (đến cây đa) |
160 |
3.18 |
Từ ngã ba đi Tuyên Quang +100 đến giáp đất Tuyên Quang |
160 |
V |
Đường Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ |
|
1 |
Từ cầu Gốc sung đến đường rẽ vào Chùa hang +50 m đi vào Phượng Tiến |
400 |
2 |
Cách đường rẽ chùa hang 50 m đến giáp đất Phượng Tiến |
200 |
3 |
Từ đất Phượng Tiến đến ngã ba Cầu tràn Tân Dương |
290 |
4 |
Từ Cầu tràn Tân Dương đến Km 2 |
210 |
5 |
Từ Km 2 đến ngã ba đường vào xóm 5A, 5B |
220 |
6 |
Từ ngã ba đường xóm 5A, 5B đến Km 3 |
230 |
7 |
Từ Km 3 đến Km 4 |
220 |
8 |
Từ Km 4 đến Km 5 (giáp đất Tân Thịnh) |
210 |
9 |
Từ Km 5 (giáp đất Tân Dương) đến Cầu Đồng Khiếu |
150 |
10 |
Từ Cầu Đồng Khiếu đến cột điện cao thế 98 đường dây 376 |
175 |
11 |
Cột điện cao thế 98 đường dây 376 đến trạm biến áp trung tâm |
200 |
12 |
Từ trạm biến áp trung tâm đến cầu tràn Hát Mấy |
130 |
13 |
Từ cầu tràn Hát Mấy đến giáp đất Lam Vỹ |
110 |
14 |
Từ đất Lam Vỹ đến Cầu Nghịu |
100 |
15 |
Từ Cầu Nghịu đến cột điện hạ thế (nhà ông Thanh) |
130 |
16 |
Từ cột điện hạ thế (nhà ông Thanh) đến cột điện thoại (nhà ông Xanh) |
170 |
17 |
Từ cột điện thoại (nhà ông Xanh) đến cổng chợ Lam Vỹ |
250 |
18 |
Từ cổng chợ Lam Vỹ đến cột hạ thế (nhà ông Hiệp) |
200 |
19 |
Từ cột hạ thế đến cầu Trung Tâm |
200 |
20 |
Từ cầu Trung Tâm đến đường rẽ trường Tiểu học (ngã ba Trung Tâm) |
170 |
21 |
Từ đường rẽ trường Tiểu học đến cống qua đường (nhà ông Hoàn) |
130 |
22 |
Từ cống qua đường (nhà ông Hoàn) đến cống qua đường (nhà ông Quý) |
150 |
23 |
Từ cống qua đường (nhà ông Quý) đến giáp đất xã Linh Thông |
100 |
24 |
Từ ngã ba Trung tâm đến cổng trường trung học cơ sở xã Lam Vỹ |
180 |
VI |
Đường liên thôn xóm (Từ đầu cầu treo Tân Thịnh đến hết đất làng Duyên xã Tân Thịnh) |
|
1 |
Từ đầu cầu treo đến cột hạ thế trung tâm số 69 |
100 |
VII |
Trục đường liên xã Thanh Định - Bảo Linh |
|
1 |
Từ đầm Đá bay đến cột cao thế 473/04 (xóm Khuẩn Nghè) |
200 |
2 |
Từ cột cao thế 473/04 đến cột cao thế 473/07 (xóm Khuẩn Nghè) |
160 |
3 |
Từ cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) đến cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) |
200 |
4 |
Từ cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) đến cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao |
250 |
5 |
Từ cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao đến đến cầu Phướn Thanh Xuân |
200 |
6 |
Từ cầu Phướn Thanh Xuân đến ngã ba Văn Lang + 100 m hướng đi xã Bảo Linh |
250 |
7 |
Từ ngã ba Văn Lang + 100 m đến cột hạ thế số 5 (xóm Nạ Chèn) |
200 |
8 |
Từ cột hạ thế số 5 xóm Nạ Chèn đến giáp đất Bảo Linh |
160 |
VIII |
Trục đường liên xã Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ |
|
1 |
Từ giáp đất Kim Sơn đến kho lương thực cũ |
300 |
2 |
Từ kho lương thực cũ đến Km 4 + 200 (giáp đất Linh Thông) |
160 |
3 |
Từ Km 4 + 200 đến Km 7 + 350 |
100 |
4 |
Từ Km 7 + 350 đến Km 10 + 200 |
160 |
5 |
Từ Km 10 + 200 đến Km 11 (giáp đất Lam Vỹ) |
100 |
IX |
Trục đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh |
|
1 |
Cách ngã ba Nà Lài 50 m đến hết đất nhà ông Bạch |
900 |
2 |
Từ nhà ông Bạch đến giáp đất Phúc Chu |
400 |
3 |
Từ Km 0 + 660 (giáp đất Chợ Chu) đến Km 1 + 130 |
180 |
4 |
Từ Km 1+ 130 đến Km 1+ 850 |
200 |
5 |
Từ Km 1+ 850 đến Km 6 + 200 (giáp đất Bảo Linh) |
160 |
6 |
Từ Km 6 + 200 đến đường rẽ đi Khuổi Trao |
160 |
7 |
Từ đường rẽ đi Khuổi Trao đến Cầu đập chính |
200 |
8 |
Từ Cầu đập chính đến cách ngã ba Đồng Rằm 50 m |
160 |
9 |
Từ ngã ba Đồng Rằm đi các phía 50 m |
200 |
10 |
Từ ngã ba Đồng Rằm + 50 m đến giáp đất Bảo Linh |
160 |
11 |
Từ giáp đất Định Biên đến cách ngã ba trạm điện số 1 (100 m) |
160 |
12 |
Từ cổng chợ Trung tâm Cụm xã Bảo Linh đi Định Biên 50 m; Đi UBND xã Bảo Linh 100 m |
200 |
13 |
Cách chợ trung tâm cụm xã 100 m đến cách ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh 100 m |
170 |
14 |
Từ ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh về các phía 100 m |
200 |
15 |
Từ ngã ba rẽ trường T.H.C.S Bảo Linh đi các phía 40 m |
200 |
16 |
Từ ngã ba rẽ trường T.H.C.S Bảo Linh + 40 m đến giáp đất Thanh Định |
160 |
17 |
Cách ngã ba rẽ trường T.H.C.S Bảo Linh 40 m đến cổng trường Tiểu học |
160 |
X |
Đường liên xã Nà Guồng - Đồng Thịnh |
|
1 |
Từ Km 0 đến Km 0 + 500 |
200 |
2 |
Từ Km 0 + 500 (giáp đất Trung Lương) đến Km 1 + 300 (cách chợ 100 m) |
200 |
3 |
Từ Km 1 + 300 đến Km 1 + 500 |
160 |
4 |
Từ Km 1 + 500 đến Km 1 + 700 |
350 |
5 |
Từ Km 1 + 700 đến Km 2 + 100 |
300 |
6 |
Từ Km 2 + 100 đến Km 3 + 200 (giáp đất Định Biên) |
160 |
7 |
Từ Km 3 + 200 đến giáp đường liên xã Phúc Chu-Bảo Linh |
160 |
XI |
Đường liên xã Bảo Cường - Đồng Thịnh |
|
1 |
Từ ngã tư trung tâm xã Bảo Cường+50 m đến giáp đất Đồng Thịnh |
160 |
2 |
Từ giáp đất Bảo Cường đến cổng trường T.H.C.S Đồng Thịnh |
160 |
3 |
Từ cổng trường T.H.C.S đến đập tràn Thác Lầm |
200 |
4 |
Từ đập tràn Thác Lầm đến ngã ba An Thịnh 1 |
160 |
XII |
Đường liên xã Tân Dương - Phượng Tiến - Trung Hội |
|
1 |
Từ Km 0 (cầu Tràn Tân Dương) đến Km 2 (cầu Nạ Nàng) |
260 |
2 |
Từ Km 2 (cầu Nạ Nàng) đến Km 4 |
230 |
3 |
Từ Km 4 đến Km 6 + 400 |
200 |
4 |
Từ Km 6 + 400 đến Km 9 |
160 |
5 |
Từ Km 9 đến giáp đường 268 |
250 |
XIII |
Đường liên xã Chợ Chu - Kim Phượng |
|
1 |
Từ ngã ba đường rẽ Kim Phượng đến hết đất Chợ Chu |
200 |
2 |
Từ cột điện số 7 (giáp Chợ Chu) đến Trạm BT Cạm Phước + 200 m |
160 |
3 |
Cách Trạm biến thế Cạm Phước + 200 m đến đầu Cầu treo liên xã Kim Phượng - Lam Vỹ |
200 |
4 |
Từ Cầu treo liên xã Kim Phượng đến Bản Lác (bia di tích lịch sử thành lập chính quyền huyện Định Hoá) |
160 |
5 |
Từ Cầu treo liên xã Kim Phượng đến giáp đất Lam Vỹ (Đèo Bỏn) |
160 |
XIV |
Đường liên xã Bộc Nhiêu - Bình Thành |
|
1 |
Từ trục đường 268 rẽ đi Bộc Nhiêu + 50 m đến cột điện cao thế số 38 |
180 |
2 |
Từ cột điện cao thế số 38 đến đường rẽ lên Eo Đèo |
200 |
3 |
Từ đường rẽ Eo Đèo lên hết đất Việt Nhiêu |
160 |
4 |
Từ cầu trung tâm xã + 500 m đi các phía |
200 |
5 |
Từ trục rẽ Nạ Lẹng đến hết đất Vân Nhiêu |
180 |
XV |
Xung quanh các chợ nông thôn còn lại có mặt tiền bám chợ (chợ thành lập theo quyết định của UBND tỉnh) |
300 |