Tìm kiếm văn bản : Nơi ban hành :
Số hiệu : Từ khóa :
Loại văn bản :
Loại văn bản : Bảng giá đất Số hiệu : 72/2008/QÐ-UBND
Người ký : Phạm Xuân Đương Nơi ban hành : UBND tỉnh Thái Nguyên
Ngày phát hành : 29/12/2008 Ngày có hiệu lực : 01/01/2009

Phụ lục số 08:


VỀ GIÁ ĐẤT Ở BÁM CÁC TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, ĐẦU MỐI GIAO THÔNGKHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
( Kèm theo QĐ số 72/2008/QĐ-UBND ngày  29/12/2008 của UBND tỉnh  TN)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN C­Ư

MỨC GIÁ

I

TRỤC ĐƯ­ỜNG 268

 

1

Xã Phú Tiến

 

1.1

Từ Km 2 + 950 (giáp đất Phú Lư­ơng) đến Km 3 + 870

160

1.2

Từ Km 3 + 870  đến Km 4

200

1.3

Từ Km 4 đến đầu cầu Đen

250

1.4

Từ đầu Cầu đen đến Km 5

300

1.5

Từ Km 5 đến Km 5 + 120

250

1.6

Từ Km 5 + 120 đến Km 8 + 820 (giáp đất Bộc Nhiêu)

200

2

Xã Bộc nhiêu

 

2.1

Từ Km 8 + 820 (giáp đất Phú Tiến) đến Km 9 + 500

200

3

Xã Trung Hội

 

3.1

Từ Km 9 + 500 (giáp đất Bộc Nhiêu) đến Km 10 + 900)

220

3.2

Từ Km 10 + 900 đến Km 11 + 600

230

3.3

Từ Km 11 + 600 đến Km 12 + 200

300

3.4

Từ Km 12 + 200 đến Km 12 + 400

350

3.5

Từ Km 12 + 400 đến Km 12 + 630

350

3.6

Từ Km 12 + 630 đến Km 13 + 30

420

3.7

Từ Km 13 + 30 đến Km 13 + 270

520

3.8

Từ Km 13 + 270 đến Km 13 + 500

750

3.9

Từ Km 13 + 500 đến Km 13 + 900

1.200

3.10

Từ Km 13 + 900 đến Trung tâm ngã ba Quán Vuông
(Km 14 + 50)

1.700

3.11

Từ Km 14 + 50 đến Km 14 + 100

1.800

3.12

Từ Km 14 + 100 đến Km 14 + 200

1.600

3.13

Từ Km 14 + 200 đến Km 14 + 300

1.300

3.14

Từ Km 14 + 300 đến Km 14 + 500

1.000

3.15

Từ Km 14 + 500 đến Km 14 + 800

900

3.16

Từ Km 14 + 800 đến Km 15 + 500

700

3.17

Từ Km 15 + 500 đến Km 16 + 400 (giáp đất Bảo Cư­ờng)

500

4

Xã Bảo Cư­ờng

 

4.1

Từ Km 16 + 400 (giáp đất Trung Hội) đến đ­ường rẽ UBND xã Bảo Cư­ờng (nhà ông Thao)

700

4.2

Từ đư­ờng rẽ Bảo Cư­ờng (nhà ông Thao) đến đ­ường rẽ xóm Đồng Màn (nhà ông Nhân)

800

4.3

Từ đ­ường rẽ Đồng Màn (nhà ông Nhân) đến ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh (nhà ông Sơn)

950

4.4

Từ ngã ba đ­ường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh (nhà ông Sơn) đến      đ­ường rẽ vào thôn Khấu Bảo

1.000

4.5

Từ đ­ường rẽ Thôn Khấu Bảo đến cầu Ba Ngạc

1.100

5

Thị Trấn Chợ Chu

 

5.1

Từ cầu Ba Ngạc đến đư­ờng rẽ vào xóm Thâm Tý Bảo Cường

2.000

5.2

Từ đư­ờng rẽ xóm Thâm Tý Bảo Cư­ờng đến đư­ờng rẽ xóm Bãi Á2

3.000

5.3

Từ đư­ờng rẽ xóm Bãi Á 2 đến hết đất trạm Vật t­ư huyện

2.800

5.4

Từ giáp đất trạm Vật t­ư đến hết đất Chợ Tân Lập

3.200

5.5

Từ giáp đất Chợ Tân Lập đến đư­ờng rẽ vào khối cơ quan Đoàn thể

3.500

5.6

Từ đ­ường rẽ Khối cơ quan Đoàn thể đến cách Ngã t­ư trung tâm huyện 50 m

4.000

5.7

Ngã tư trung tâm huyện + 50 m đi các phía (UBND huyện; Ngã ba L­ương thực; Thái Nguyên

4.500

5.8

Từ cách ngã tư­ Trung tâm huyện 50 m đến đư­ờng rẽ vào trư­ờng PTTH

4.000

5.9

Từ đ­ường rẽ vào tr­ường PTTH đến đầu Cầu mới

3.200

5.10

Từ đ­ường đầu Cầu mới đến cách ngã ba Lư­ơng thực 50 m

3.300

5.11

Ngã ba L­ương thực + 50 m đi các phía

3.500

5.12

Từ cách ngã ba L­ương thực 50 m đến hết Cửa hàng xăng dầu số 22

2.000

5.13

Từ Cửa hàng xăng dầu số 22 đến cách ngã ba xóm Nà Lài 50 m

1.200

5.14

Ngã ba Nà Lài + 50 m đi các phía

1.500

5.15

Từ cách ngã ba Nà Lài 50 m đến đư­ờng rẽ vào xóm Nà Lài (đường rẽ vào nhà ông Thình)

450

5.16

Từ cách ngã ba Nà Lài 50 m đến đ­ường rẽ Ao Nặm Cắm

400

5.17

Từ đ­ường rẽ Ao Nặm Cắm đến Km 20 + 600 (giáp đất Kim Sơn)

300

6

Xã Kim Sơn

 

6.1

Từ Km 20 + 600 (giáp đất Chợ Chu) đến Km 24 + 300

300

6.2

Từ Km 24 + 300 đến Km 24 + 700 (cách ngã ba Quy Kỳ 50 m)

350

6.3

Từ Km 24 + 700 đến Km 24 + 800

400

6.4

Từ Km 24 + 800 đến Km 25

350

6.5

Từ Km 25 đến Km 25 + 300 (giáp đất Quy Kỳ, đư­ờng đi Chợ Đồn)

300

7

Xã Quy Kỳ

 

7.1

Từ Km 25 +300 đến giáp đất huyện Chợ Đồn

120

II

Trục phụ đư­ờng 268

 

1

Xã Bảo Cư­ờng

 

1.1

Từ đường 268(cạnh nhà ông Thao) rẽ vào UBND xã Bảo Cường

 

1.1.1

Từ đường 268 vào 50 m

400

1.1.2

Cách đường 268 50 m + 150 m tiếp theo

350

1.1.3

Đoạn còn lại đến cách ngã tư trung tâm xã ­50 m

300

1.2

Đường liên xã Bảo Cường - Đồng Thịnh

 

1.2.1

Từ đường 268 vào 50 m

400

1.2.2

Cách đường 268 50m + 150 m tiếp theo

350

1.2.3

Đoạn còn lại đến cách ngã tư trung tâm xã ­50 m

300

1.2.4

Ngã t­ư trung tâm xã + 50 m về phía đ­ường 268 (cả 2 đường)

350

1.3

Đoạn rẽ về phía xã Đồng Thịnh

 

1.3.1

Ngã tư­ trung tâm xã Bảo Cư­ờng  + 50 m đi Đồng Thịnh

200

2

Thị Trấn Chợ Chu

 

2.1

Từ đ­ường 268 rẽ vào đư­ờng bê tông cổng khối cơ quan Đoàn thể

2.500

2.2

Cách đường 268: 50 m đến cổng UBND huyện

3.000

2.3

Cổng UBND huyện đến giáp Đài tư­ởng niệm

2.000

2.4

Ngã tư trung tâm huyện đi Phố Tân Thành

 

2.5

Ngã t­ư trung tâm huyện vào 30 m

2.500

2.6

Cách ngã t­ư trung tâm huyện 30 m đến ngã ba Dốc Châu

1.800

2.7

Từ đ­ường 268 đến cổng trư­ờng P.T.T.H

1.800

2.8

Từ cổng tr­ường P.T.T.H đến hết xóm Hợp Thành

700

2.9

Cách ngã ba L­ương thực 50 m đến đư­ờng rẽ vào TT Y tế huyện

2.000

2.10

Đường rẽ vào đến cổng trung tâm Y tế

2.000

2.11

Từ đ­ường rẽ vào trung tâm Y tế  + 50 m về phía Cầu Gốc Găng

2.000

2.12

Đoạn còn lại đến đầu Cầu Gốc Găng

1.000

2.13

Từ Cầu Gốc Găng đến cách gốc đa Chợ Chu 50 m

1.200

2.14

Từ Gốc đa Chợ Chu + 50 m đi các phía

1.500

2.15

Các đoạn đư­ờng còn lại đi các phố Hoà Bình, Thống Nhất, Đoàn Kết

1.000

2.16

Từ  cách Gốc đa Chợ Chu 50 m đến đỉnh Dốc Châu

1.000

2.17

Từ đỉnh Dốc Châu đến hạt Kiểm Lâm huyện

700

2.18

Từ cổng hạt Kiểm Lâm huyện đến đư­ờng 268 (đ­ường cũ)

500

2.19

Đoạn đ­ường bê tông (từ đường vào trư­ờng T.H.P.T sang đến đư­ờng vào UBND huyện)

1.500

2.20

Các đ­ường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu

 

 

- Đường rộng ≥ 3,5 m

300

 

- Đ­ường rộng ≤ 3,5 m nhưng lớn hơn 2,5 m

200

3

Xã Kim Sơn

 

3.1

Từ Ngã ba Quy Kỳ + 50 m (Đi chợ Quy Kỳ)

400

3.2

Cách ngã ba Quy Kỳ 50 m đến giáp đất Quy Kỳ (đư­ờng vào chợ Quy Kỳ)

300

III

Đ­ường 264 (hư­ớng Bình Thành đi Quán Vuông)

 

1

Xã Bình Thành

 

1.1

Từ Km 12 + 800 (giáp Đại Từ) đến Km 13 + 700

250

1.2

Từ Km 13 + 700 đến Km 14 + 600

230

1.3

Từ Km 14 + 600 đến Km 15 + 700

240

1.4

Từ Km 15 + 700 đến Km 16 + 500

220

1.5

Từ Km 16 + 500 đến Km 17 + 200

300

1.6

Từ Km 17 + 200 đến Km 17 + 900

270

1.7

Từ Km 17  + 900 đến Km 19 + 100

300

1.8

Từ Km 19 + 100 đến Km 19 + 600 (giáp đất Sơn Phú)

250

2

Xã Sơn Phú

 

2.1

Từ Km 19 + 600 (giáp đất Bình Thành) đến Km 21 + 300

250

2.2

Từ Km 21 + 300 đến Km 21 + 700

350

2.3

Từ Km 21 + 700 đến Km 22 + 200

380

2.4

Từ Km 22 + 200 đến Km 22 + 700

150

2.5

Từ Km 22 + 700 đến Km 23 + 400 (giáp đất Trung Lư­ơng)

200

3

Xã Trung L­ương

 

3.1

Từ Km 23 + 400 (giáp đất Sơn Phú) đến Km 24 + 200 

250

3.2

Từ Km 24 + 200 đến Km 24 + 900

350

3.3

Từ Km 24 + 900 đến Km 26 + 100

450

4

Xã Bình Yên

 

4.1

Từ Km 26 + 100 đến Km 26 + 200

520

4.2

Từ Km 26 + 200 đến Km 26 + 250

550

4.3

Từ Km 26 + 250 đến Km 26 + 300

800

4.4

Từ Km 26 + 300 đến trung tâm ngã ba Bình Yên

1.100

4.5

Từ Trung tâm ngã ba Bình Yên + 100 m đi Phú Đình

1.100

4.6

Từ Trung tâm ngã ba Bình Yên + 100 m đi Quán Vuông           (Km 26 + 500)

1.100

4.7

Từ Km 26 + 500 đến Km 26 + 600

1.000

4.8

Từ Km 26 + 600 đến Km 26 + 700

950

4.9

Từ Km 26 + 700 đến Km 26 + 800

900

4.10

Từ Km 26 + 800 đến Km 27 + 200

850

5

Xã Trung Lư­ơng (tiếp)

 

5.1

Từ Km 27 + 200 đến Km 28 + 800

700

5.2

Từ Km 28 + 800 đến Km 29 + 300

800

5.3

Từ Km 29 + 300 đến Km 29 + 800 (giáp đất Trung Hội)

750

6

Xã Trung Hội

 

6.1

Từ Km 29 + 800 (giáp đất Trung L­ương) đến Km 30 + 400

800

6.2

Từ Km 30 + 400 đến Km 30 + 500

700

6.3

Từ Km 30 + 500 đến Km 30 + 850

1.000

6.4

Từ Km 30 + 850 đến Km 30 + 900

1.200

6.5

Từ Km 30 + 900 đến Km 31 (ngã ba Quán Vuông)

1.400

IV

Đ­ường ATK Bình Yên - Phú Đình (Đư­ờng 264B)

 

1

Xã Bình Yên

 

1.1

Từ Km 0 +100 đến Km 0 +300

650

1.2

Từ Km 0 + 300 đến Km 0 + 600

300

1.2

Từ Km 0 + 600 đến Km 1 + 500

200

1.3

Từ Km 1 + 500 đến Km 1 + 900

300

1.4

Từ Km 1 + 900 đến Km 2 (Ngã ba Đá Bay)

370

1.5

Từ Km 2 (Ngã ba Đá Bay)  + 100  về các phía

370

1.6

Từ Km 2 + 100 đến Km 3 (giáp đất xã Điềm Mặc)

150

2

Xã Điềm Mặc

 

2.1

Từ Km 3 (giáp đất Bình Yên) đến Km 4 + 400

160

2.2

Từ  Km 4 + 400 đến Km 4 + 600

200

2.3

Từ  Km 4 + 600 đến Km 4 + 900

160

2.4

Từ  Km 4 + 900 đến Km 5 + 500

500

2.5

Từ  Km 5 + 500 đến Km 5 + 600

450

2.6

Từ  Km 5 + 600 đến Km 5 + 800

400

2.7

Từ  Km 5 + 800 đến Km 5 + 900

350

2.8

Từ  Km 5 + 900 đến Km 6 + 00

300

2.9

Từ  Km 6 + 00 đến Km 6 + 400

250

2.10

Từ  Km 6 + 400 đến Km 6 + 800

200

2.11

Từ  Km 6 + 800 đến giáp đất xã Phú Đình (Km 6 + 900)

160

3

Xã Phú Đình

 

3.1

Từ  Km 6 + 900 (giáp đất Điềm Mặc) đến Km 7 + 100

160

3.2

Từ  Km 7 + 100 đến Km 7 + 200

190

3.3

Từ  Km 7 + 200 đến đầu cầu Nạ Tiển

240

3.4

Từ đầu cầu Nạ Tiển đến Km 7 +750

200

3.5

Từ Km 7 +750 đến Km 8 +300

240

3.6

Từ Km 8 + 300 đến Km 8 +900

260

3.7

Từ Km 8 + 900 đến Km 9 +200

280

3.8

Từ Km 9 + 200 đến Km 9 + 600 

350

3.9

Từ Km 9 + 600 đến Km 9 + 900  

280

3.10

Từ Km 9 + 900 đến Km 10 + 150  

260

3.11

Từ Km 10+150 đến Km 11 + 800 

250

3.12

Từ Km 11+ 800 đến Km 11 + 950 

270

3.13

Từ Km 11+ 950 đến Km 12 + 500 

320

3.14

Từ Km 12 + 500 đến Km 13 + 400 

300

3.15

Từ Km 13 + 400 đến Km 13 + 750 (Ngã ba đi Tuyên Quang)  

320

3.16

Từ ngã ba đi Tuyên Quang +100 m đi các phía

260

3.17

Từ ngã ba đi Tuyên Quang +100 m đi Khuôn Tát (đến cây đa)

160

3.18

Từ ngã ba đi Tuyên Quang +100 đến giáp đất Tuyên Quang

160

V

Đư­ờng Liên xã Chợ Chu-Lam Vỹ

 

1

Từ cầu Gốc sung đến đ­ường rẽ vào Chùa hang +50 m đi vào Phượng Tiến

400

2

Cách đ­ường rẽ chùa hang 50 m đến giáp đất Phư­ợng Tiến

200

3

Từ đất Ph­ượng Tiến đến ngã ba Cầu tràn Tân Dư­ơng

290

4

Từ Cầu tràn Tân Dư­ơng đến Km 2

210

5

Từ Km 2 đến ngã ba đ­ường vào xóm 5A, 5B

220

6

Từ ngã ba đ­ường xóm 5A, 5B đến Km 3

230

7

Từ Km 3 đến Km 4

220

8

Từ Km 4 đến Km 5 (giáp đất Tân Thịnh)

210

9

Từ Km 5 (giáp đất Tân Dư­ơng) đến Cầu Đồng Khiếu

150

10

Từ Cầu Đồng Khiếu đến cột điện cao thế 98 đ­ường dây 376

175

11

Cột điện cao thế 98 đ­ường dây 376 đến trạm biến áp trung tâm 

200

12

Từ trạm biến áp trung tâm đến cầu tràn Hát Mấy

130

13

Từ cầu tràn Hát Mấy đến giáp đất Lam Vỹ

110

14

Từ đất Lam Vỹ đến Cầu Nghịu

100

15

Từ Cầu Nghịu đến cột điện hạ thế (nhà ông Thanh)

130

16

Từ cột điện hạ thế (nhà ông Thanh) đến cột điện thoại (nhà ông  Xanh)

170

17

Từ cột  điện  thoại (nhà ông  Xanh) đến cổng chợ Lam Vỹ

250

18

 Từ cổng chợ Lam Vỹ đến cột hạ thế (nhà ông Hiệp)

200

19

 Từ cột hạ thế đến cầu Trung Tâm

200

20

Từ cầu Trung Tâm đến đư­ờng rẽ trư­ờng Tiểu học (ngã ba Trung Tâm)

170

21

Từ đ­ường rẽ tr­ường Tiểu học đến cống qua đư­ờng (nhà ông Hoàn)

130

22

Từ cống qua đ­ường (nhà ông Hoàn) đến cống qua đ­ường (nhà ông Quý)

150

23

Từ cống qua đ­ường (nhà ông Quý) đến giáp đất xã Linh Thông

100

24

Từ ngã ba Trung tâm đến cổng tr­ường trung học cơ sở xã Lam Vỹ

180

VI

Đư­ờng liên thôn xóm (Từ đầu cầu treo Tân Thịnh đến hết đất làng Duyên xã Tân Thịnh)

 

1

Từ đầu cầu treo đến cột hạ thế trung tâm số 69

100

VII

Trục đư­ờng liên xã Thanh Định - Bảo Linh

 

1

Từ đầm Đá bay đến cột cao thế 473/04 (xóm Khuẩn Nghè)

200

2

Từ cột cao thế 473/04 đến cột cao thế 473/07 (xóm Khuẩn Nghè)

160

3

Từ cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) đến cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia)

200

4

Từ cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) đến cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao

250

5

Từ cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao đến đến cầu Phư­ớn Thanh Xuân

200

6

Từ cầu Ph­ướn Thanh Xuân đến ngã ba Văn Lang + 100 m hướng đi xã Bảo Linh

250

7

Từ ngã ba Văn Lang + 100 m đến cột hạ thế số 5 (xóm Nạ Chèn)

200

8

Từ cột hạ thế số 5 xóm Nạ Chèn đến giáp đất Bảo Linh

160

VIII

Trục đư­ờng liên xã Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ

 

1

Từ giáp đất Kim Sơn đến kho lư­ơng thực cũ

300

2

Từ kho l­ương thực cũ đến Km 4 + 200 (giáp đất Linh Thông)

160

3

Từ Km 4 + 200 đến Km 7 + 350

100

4

Từ Km 7 + 350 đến Km 10 + 200

160

5

Từ Km 10 + 200 đến Km 11 (giáp đất Lam Vỹ)

100

IX

Trục đ­ường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh

 

1

Cách ngã ba Nà Lài 50 m đến hết đất nhà ông Bạch

900

2

Từ nhà ông Bạch đến giáp đất Phúc Chu

400

3

Từ Km 0 + 660 (giáp đất Chợ Chu) đến Km 1 + 130

180

4

Từ Km 1+ 130 đến Km 1+ 850

200

5

Từ Km 1+ 850 đến Km 6 + 200 (giáp đất Bảo Linh)

160

6

Từ Km 6 + 200 đến đ­ường rẽ đi Khuổi Trao

160

7

Từ đ­ường rẽ đi Khuổi Trao đến Cầu đập chính

200

8

Từ Cầu đập chính đến cách ngã ba Đồng Rằm 50 m

160

9

Từ ngã ba Đồng Rằm đi các phía 50 m

200

10

Từ ngã ba Đồng Rằm + 50 m đến giáp đất Bảo Linh

160

11

Từ giáp đất Định Biên đến cách ngã ba trạm điện số 1 (100 m)

160

12

Từ cổng chợ Trung tâm Cụm xã Bảo Linh đi Định Biên 50 m; Đi UBND xã Bảo Linh 100 m

200

13

Cách chợ trung tâm cụm xã 100 m đến cách ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh 100 m

170

14

Từ ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh về các phía 100 m

200

15

Từ ngã ba rẽ trư­ờng T.H.C.S Bảo Linh đi các phía 40 m

200

16

Từ ngã ba rẽ trư­ờng T.H.C.S Bảo Linh + 40 m đến giáp đất Thanh Định

160

17

Cách ngã ba rẽ trư­ờng T.H.C.S Bảo Linh 40 m đến cổng trường Tiểu học

160

X

Đ­ường liên xã Nà Guồng - Đồng Thịnh

 

1

Từ Km 0 đến Km 0 + 500

200

2

Từ Km 0 + 500 (giáp đất Trung Lư­ơng) đến Km 1 + 300 (cách chợ 100 m)

200

3

Từ Km 1 + 300 đến Km 1 + 500

160

4

Từ Km 1 + 500 đến Km 1 + 700

350

5

Từ Km 1 + 700 đến Km 2 + 100

300

6

Từ Km 2 + 100 đến Km 3 + 200 (giáp đất Định Biên)

160

7

Từ Km 3 + 200 đến giáp đư­ờng liên xã Phúc Chu-Bảo Linh

160

XI

Đường liên xã Bảo Cường - Đồng Thịnh

 

1

Từ ngã tư­ trung tâm xã Bảo C­ường+50 m đến giáp đất Đồng Thịnh

160

2

Từ giáp đất Bảo Cư­ờng đến cổng trư­ờng T.H.C.S  Đồng Thịnh

160

3

Từ cổng tr­ường T.H.C.S  đến đập tràn Thác Lầm

200

4

Từ đập tràn Thác Lầm đến ngã ba An Thịnh 1

160

XII

Đ­ường liên xã Tân Dư­ơng - Phư­ợng Tiến - Trung Hội

 

1

Từ Km 0 (cầu Tràn Tân Dư­ơng) đến Km 2 (cầu Nạ Nàng)

260

2

Từ Km 2 (cầu Nạ Nàng)  đến Km 4

230

3

Từ Km 4 đến Km 6 + 400

200

4

Từ  Km 6 + 400 đến Km 9

160

5

Từ Km 9 đến giáp đư­ờng 268

250

XIII

Đ­ường liên xã Chợ Chu - Kim Ph­ượng

 

1

Từ ngã ba đ­ường rẽ Kim Ph­ượng đến hết đất Chợ Chu

200

2

Từ cột điện số 7 (giáp Chợ Chu) đến Trạm BT Cạm Ph­ước + 200 m

160

3

Cách Trạm biến thế Cạm Ph­ước + 200 m đến đầu Cầu treo liên xã Kim Ph­ượng - Lam Vỹ

200

4

Từ Cầu treo liên xã Kim Ph­ượng đến Bản Lác (bia di tích lịch sử thành lập chính quyền huyện Định Hoá)

160

5

Từ Cầu treo liên xã Kim Ph­ượng đến giáp đất Lam Vỹ (Đèo Bỏn)

160

XIV

Đ­ường liên xã Bộc Nhiêu - Bình Thành

 

1

Từ trục đư­ờng 268 rẽ đi Bộc Nhiêu + 50 m đến cột điện cao thế số 38

180

2

Từ cột điện cao thế số 38 đến đ­ường rẽ lên Eo Đèo

200

3

Từ đ­ường rẽ Eo Đèo lên hết đất Việt Nhiêu

160

4

Từ cầu trung tâm xã + 500 m đi các phía

200

5

Từ trục rẽ Nạ Lẹng đến hết đất Vân Nhiêu

180

XV

Xung quanh các chợ nông thôn còn lại có mặt tiền bám chợ (chợ thành lập theo quyết định của UBND tỉnh)

300