Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Nghị quyết | Số hiệu : | 29/NQ-HÐND |
Người ký : | Vũ Hồng Bắc | Nơi ban hành : | HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN |
Ngày phát hành : | 12/12/2011 | Ngày có hiệu lực : | 09/12/2011 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 29/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 12 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
Về việc giao biên chế công chức hành chính;
quyết định biên chế sự nghiệp và các loại hợp đồng lao động
năm 2012, của tỉnh Thái Nguyên
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức năm 2008;
Căn cứ Nghị định số: 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Xét Tờ trình số: 93/TTr-UBND ngày 30/11/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quyết định giao biên chế công chức hành chính và biên chế sự nghiệp năm 2012 của tỉnh Thái Nguyên; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức hành chính năm 2012 của tỉnh Thái Nguyên (trên cơ sở tổng số: 2.221 biên chế công chức hành chính được Bộ Nội vụ giao cho tỉnh Thái Nguyên trong năm 2011) cho các cơ quan, đơn vị như sau:
- Số biên chế công chức hành chính giao cho các cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng là: 2.219 biên chế (có phụ biểu chi tiết kèm theo).
- Số biên chế công chức hành chính dự phòng: 02 biên chế;
Điều 2. Quyết định tổng số biên chế sự nghiệp và hợp đồng lao động năm 2012 tỉnh Thái Nguyên là:
- Tổng số biên chế sự nghiệp: 26.175 biên chế.
Trong đó: + Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 19.375 biên chế;
+ Sự nghiệp Y tế: 4.918 biên chế;
+ Sự nghiệp Văn hóa Thông tin - Thể thao: 480 biên chế;
+ Sự nghiệp khác: 1.402 biên chế.
- Tổng số hợp đồng theo Nghị định số: 68/2000/NĐ-CP: 396 hợp đồng.
(Có Phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc quản lý, sử dụng biên chế công chức hành chính, biên chế sự nghiệp và các loại hợp đồng lao động theo đúng các quy định của pháp luật và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh biên chế công chức hành chính, số lượng biên chế sự nghiệp và hợp đồng lao động khi có sự biến động giữa các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh, phù hợp với tổng biên chế công chức hành chính được Trung ương giao và điều kiện thực tế của địa phương.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Pháp chế, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2011./.
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Vũ Hồng Bắc
PHỤ BIỂUBIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH, BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP VÀ CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2012 CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Số TT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
TỔNG CỘNG |
CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH |
Sự nghiệp GD và ĐT |
Sự nghiệp Y tế |
Sự nghiệp VH, TDTT |
Sự nghiệp khác |
Hợp đồng NĐ 68 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
46 |
39 |
|
|
|
|
7 |
2 |
VP UBND tỉnh |
107 |
59 |
|
|
|
28 |
20 |
3 |
VP Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng tỉnh |
8 |
7 |
|
|
|
|
1 |
4 |
Ban Chỉ đạo Công tác giải phóng mặt bằng tỉnh |
8 |
3 |
|
|
|
4 |
1 |
5 |
Ban Dân tộc |
21 |
18 |
|
|
|
|
3 |
6 |
Sở Ngoại vụ |
30 |
20 |
|
|
|
7 |
3 |
7 |
Sở Nội vụ |
96 |
70 |
|
|
|
15 |
11 |
8 |
Thanh tra tỉnh |
45 |
42 |
|
|
|
|
3 |
9 |
Sở Tư pháp |
66 |
27 |
|
|
|
34 |
5 |
10 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
54 |
40 |
|
|
|
10 |
4 |
11 |
Sở Công thương |
191 |
154 |
|
|
|
25 |
12 |
12 |
Sở Giao thông vận tải |
100 |
58 |
|
|
|
36 |
6 |
13 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
151 |
72 |
|
|
|
73 |
6 |
14 |
Sở Xây dựng |
63 |
46 |
|
|
|
15 |
2 |
15 |
TT Phát triển quỹ nhà đất và đầu tư XD hạ tầng kĩ thuật tỉnh |
16 |
|
|
|
|
15 |
1 |
16 |
Sở Tài chính |
68 |
65 |
|
|
|
|
3 |
17 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
65 |
35 |
|
|
|
26 |
4 |
18 |
Sở Lao động TB & XH |
439 |
55 |
|
46 |
|
306 |
32 |
19 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
585 |
282 |
|
|
|
248 |
55 |
20 |
Sở Y tế |
4959 |
58 |
|
4860 |
|
|
41 |
21 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
2689 |
54 |
2576 |
|
|
|
59 |
22 |
Liên minh HTX tỉnh |
19 |
|
|
|
|
17 |
2 |
23 |
Đài phát thanh truyền hình |
125 |
|
|
|
120 |
|
5 |
24 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
304 |
51 |
27 |
|
177 |
17 |
32 |
25 |
Ban Quản lý Khu di tích Lịch sử - sinh thái ATK Định Hoá |
40 |
|
|
|
25 |
3 |
12 |
26 |
Ban Quản lý khu du lịch vùng Hồ Núi Cốc |
22 |
|
|
|
|
17 |
5 |
27 |
Hội Văn nghệ |
10 |
|
|
|
9 |
|
1 |
28 |
Hội Đông y |
13 |
|
|
12 |
|
|
1 |
29 |
Hội chữ thập đỏ |
11 |
|
|
|
|
10 |
1 |
30 |
Ban quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên |
39 |
18 |
|
|
|
19 |
2 |
31 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính |
188 |
|
186 |
|
|
|
2 |
32 |
Trường Cao đẳng Y tế |
201 |
|
200 |
|
|
|
1 |
33 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
160 |
|
159 |
|
|
|
1 |
34 |
Quỹ Phát triển đất |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
35 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
50 |
30 |
|
|
|
15 |
5 |
36 |
UBND Thành phố Thái nguyên |
3024 |
152 |
2733 |
|
46 |
84 |
9 |
37 |
UBND Thị xã Sông Công |
772 |
81 |
645 |
|
10 |
34 |
2 |
38 |
UBND Huyện Đồng Hỷ |
1892 |
95 |
1725 |
|
11 |
57 |
4 |
39 |
UBND Huyện Phú Lương |
1763 |
95 |
1586 |
|
18 |
58 |
6 |
40 |
UBND Huyện Đại Từ |
2604 |
109 |
2416 |
|
14 |
56 |
9 |
41 |
UBND Huyện Phổ Yên |
2207 |
92 |
2050 |
|
11 |
50 |
4 |
42 |
UBND Huyện Phú Bình |
2110 |
93 |
1966 |
|
12 |
35 |
4 |
43 |
UBND huyện Định Hoá |
1753 |
96 |
1598 |
|
13 |
41 |
5 |
44 |
UBND Huyện Võ Nhai |
1669 |
103 |
1508 |
|
14 |
40 |
4 |
45 |
Biên chế dự phòng |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
28792 |
2221 |
19375 |
4918 |
480 |
1402 |
396 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN