Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Quyết định | Số hiệu : | 854/QÐ-UBND |
Người ký : | Nhữ Văn Tâm | Nơi ban hành : | UBND TỈNH THÁI NGUYÊN |
Ngày phát hành : | 15/04/2015 | Ngày có hiệu lực : | 15/04/2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Số: 854/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 4 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt giá đất để tính tiền bồi thường giải phóng
mặt bằng một số dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 21/02/2012 của UBND tỉnh ban hành quy trình xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên,
Căn cứ Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh phê duyệt bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2014;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 811/TTr-STC ngày 08/4/2015, (Kèm theo biên bản họp thẩm định của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh Thái Nguyên lập ngày 25/3/2015),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất để tính tiền bồi thường giải phóng mặt bằng một số dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, cụ thể như sau:
(có Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định)
Điều 2. Mức giá trên là căn cứ để UBND thành phố Thái Nguyên phối hợp với các đơn vị có liên quan lập phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng một số dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên theo quy định hiện hành. Thời gian thực hiện mức giá trên đến hết ngày 31/12/2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Thái Nguyên; Chủ dự án và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nhữ Văn Tâm |
****************************************************************************************
Phụ lục |
|||||||
GIÁ ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN BỒI THƯỜNG GPMB MỘT SỐ DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ |
|||||||
(Kèm theo Quyết định số: 854/QĐ-UBND ngày15 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
||
TT |
Bản đồ địa chính |
Loại đất |
Vị trí thửa đất |
Mức giá (đồng/m2) |
Ghi chú |
||
Số tờ |
Số thửa |
||||||
1 |
Khu dân cư số 1 xã Quyết Thắng |
||||||
* |
Đất ở và đất vườn cùng thửa |
||||||
|
8 |
579; 580; 1562; 1655 |
ODT |
Thửa đất bám đường Z115 - đoạn từ hết đất Ký túc xá sinh viên đến cầu vượt Sơn Tiến. Mức giá quy định tại trang số 38 QĐ 57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 là 3,5tr đồng/m2. Mức giá đề nghị 3,85tr đồng/m2. |
4.000.000 |
Xác định mới |
|
|
8 |
1572; 585 |
ODT |
Thửa đất bám đường Z115 - đoạn từ hết đất Ký túc xá sinh viên đến cầu vượt Sơn Tiến. Mức giá quy định tại trang số 38 QĐ 57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 là 3,5tr đồng/m2. Mức giá đề nghị 3,85tr đồng/m2 |
|
||
Vị trí 1 |
4.000.000 |
||||||
Vị trí 2 |
2.400.000 |
||||||
|
9 |
250; 253 |
ODT |
Thửa đất bám đường Z115 - đoạn từ hết đất Ký túc xá sinh viên đến cầu vượt Sơn Tiến. Mức giá quy định tại trang số 38 QĐ 57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 là 3,5tr đồng/m2. Mức giá đề nghị 3,85tr đồng/m2 |
4.000.000 |
||
|
9 |
705; 706; 707; 293; 314 |
ODT |
Thửa đất bám trục phụ đường Z115, đoạn từ hết đất Ký túc xá sinh viên đến cầu vượt Sơn Tiến (các thửa đất trên có vị trí tương đương với các thửa đất tại dự án Xây dựng khoa Ngoại ngữ Đại học Thái Nguyên tại QĐ số 593/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh là 2,7tr đồng/m2 |
3.000.000 |
Xác định mới |
|
292 |
ODT |
||||||
|
8 |
579;580; 1562; 1655 |
CLN |
Đất vườn cùng thửa đất ở vị trí 1 |
2.000.000 |
||
|
8 |
1572; 585 |
CLN |
Đất vườn cùng thửa đất ở |
|
Xác định mới |
|
Vị trí 1 |
2.000.000 |
||||||
Vị trí 2 |
1.200.000 |
||||||
|
9 |
250; 253 |
CLN |
Đất vườn cùng thửa đất ở vị trí 1 |
2.000.000 |
||
705; 706; 707; 293; 292; 314 |
CLN |
Đất vườn cùng thửa đất ở |
1.500.000 |
||||
* |
Đất nông nghiệp |
||||||
|
Đất trồng lúa |
LUC |
|
150.000 |
Xác định mới |
||
|
Đất trồng cây hàng năm khác |
BHK |
|
150.000 |
|||
|
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
150.000 |
|||
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
NTS |
|
130.000 |
||
2 |
Dự án: Đền bù GPMB phục vụ đổ thải đất đá giai đoạn II Công ty than Khánh Hòa |
||||||
* |
Đất ở |
||||||
|
5 |
33 |
ONT |
Thửa đất bám nhánh của trục phụ đường Phúc Hà, đường đất rộng >3m |
500.000 |
Mức giá đã được phê duyệt tại QĐ số 615/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh |
|
|
5 |
667; 668; 49; 655 |
ONT |
Thửa đất bám nhánh của trục phụ đường Phúc Hà, đường đất rộng >3m |
500.000 |
Thửa 667; 668; 49 tương đương với thửa 33 |
|
|
6 |
406; 483; 488 |
ONT |
Thửa đất bám nhánh của trục phụ đường Phúc Hà, đường đất rộng >3m |
500.000 |
Mức giá đã được phê duyệt tại QĐ số 615/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên |
|
|
6 |
432; 649; 650 |
ONT |
Thửa đất bám nhánh của trục phụ đường Phúc Hà, đường đất rộng >3m |
500.000 |
Mức giá đã được phê duyệt tại QĐ số 1114/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh |
|
|
12 |
28 |
ONT |
Thửa đất bám nhánh của trục phụ đường Phúc Hà, đường đất rộng >3m |
500.000 |
Mức giá đã được phê duyệt tại QĐ số 1114/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh |
|
|
20 |
303; 439; 440; 441; 442 |
ONT |
Thửa đất bám nhánh của trục phụ đường Phúc Hà, đoạn từ UBND xã (cũ) đến ngã ba Lò Vôi |
500.000 |
||
|
19 |
351; 354a; 432; 433; 434; 438 |
ONT |
Thửa đất bám nhánh của trục phụ đường Phúc Hà, đoạn từ UBND xã (cũ) đến ngã ba Lò Vôi |
500.000 |
Thửa 351; 354a; 432; 433; 434; 438 tương đương với thửa 303 |
|
* |
Đất vườn cùng thửa đất ở |
||||||
|
5 |
33 |
CLN |
|
120.000 |
|
|
|
5 |
49 |
CLN |
|
120.000 |
|
|
|
5 |
667 |
CLN |
|
120.000 |
|
|
|
5 |
668 |
CLN |
|
120.000 |
|
|
|
6 |
406 |
CLN |
|
120.000 |
|
|
|
6 |
432 |
CLN |
|
120.000 |
|
|
|
6 |
488 |
CLN |
|
120.000 |
|
|
|
6 |
483 |
CLN |
|
120.000 |
|
|
|
6 |
649 |
CLN |
|
120.000 |
|
|
|
6 |
650 |
CLN |
|
120.000 |
|
|
|
6 |
655 |
CLN |
|
120.000 |
|
|
|
12 |
28 |
CLN |
|
120.000 |
|
|
|
19 |
354b |
CLN |
|
120.000 |
|
|
|
19 |
433 |
CLN |
|
120.000 |
|
|
|
19 |
434 |
CLN |
|
120.000 |
|
|
|
20 |
303 |
CLN |
|
120.000 |
|
|
|
20 |
439 |
CLN |
|
120.000 |
|
|
|
20 |
440 |
CLN |
|
120.000 |
|
|
|
20 |
441 |
CLN |
|
120.000 |
|
|
|
20 |
442 |
CLN |
|
120.000 |
|
|
3 |
Dự án: Khu tái định cư phường Tân Long (Phục vụ dự án: Mở rộng Bắc khai trường giai đoạn 1) |
|
|
||||
|
7 |
291 |
ODT |
Thửa đất bám đường quy hoạch Khu tái định cư phường Tân Long, có đường rộng >=16,5m. Mức giá quy định tại trang 48 QĐ số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh là 1,5tr đồng/m2. Mức giá đề nghị là 1,65tr đồng/m2 |
1.650.000 |
|
|
|
7 |
454; 524; 622; 327 |
ODT |
Thửa đất bám nhánh của đường QH >=16,5m Khu tái định cư phường Tân Long (tương đương với thửa số 716 TBĐ 7 đã được UBND tỉnh phê duyệt giá tại QĐ 475/QĐ-UBND ngày 26/2/2015 là 1,4tr đồng/m2) |
1.400.000 |
|
|
|
7 |
524; 622; 327 |
CLN |
Đất vườn cùng thửa đất ở |
550.000 |
|
|
4 |
Dự án: Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên. |
||||||
* |
Hạng mục đường ven hồ |
||||||
|
8 |
199 |
ODT |
Thửa đất bám ngách (đường đất rộng 3,5m, vào không quá 50m) của nhánh (đường bê tông rộng 3m, qua 250m đến vào không quá 350m) của trục phụ đường Lương Ngọc Quyến (rẽ ngõ 60) |
3.400.000 |
Mức giá đã được phê duyệt tại quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 của UBND tỉnh |
|
|
8 |
126 |
ODT |
Thửa đất bám ngách (đường rộng 3m, vào 50m) của nhánh rẽ theo hàng rào trường THCS Nguyễn Du vào 300m của trục phụ (ngõ 54A) của đường Phủ Liễn |
2.900.000 |
||
* |
Hạng mục trạm bơm SP4 |
||||||
|
5 |
319 |
ODT |
Thửa đất bám trục phụ đường Minh Cầu, rẽ Kho bạc nhà nước tỉnh, vào qua hết Kho bạc NN tỉnh |
7.000.000 |
Mức giá đã được phê duyệt tại QĐ số 1883/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh (ô quy hoạch 84+85 gộp thành thửa số 319) |
|
5 |
Dự án Xây dựng khu đô thị Hồ Xương Rồng |
||||||
|
50 |
77 |
|
|
4.500.000 |
Đất vườn cùng thửa đất ở |