Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 72/2008/QÐ-UBND |
Người ký : | Phạm Xuân Đương | Nơi ban hành : | UBND tỉnh Thái Nguyên |
Ngày phát hành : | 29/12/2008 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2009 |
Phụ lục số 04:
VỀ GIÁ ĐẤT Ở BÁM CÁC TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI
GIAO THÔNG KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
( Kèm theo QĐ số 72/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của UBND tỉnh TN)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU DÂN CƯ |
MỨC GIÁ |
I |
TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 37 |
|
1 |
Từ Giáp đất Hiệp Hoà đến cách ngã tư Cầu Ca 200m |
500 |
2 |
Cách ngã tư Cầu Ca 200m đến qua ngã tư Cầu Ca 300m |
800 |
3 |
Cách ngã tư Cầu Ca 300m đến cầu Chợ Đồn |
500 |
4 |
Cầu Chợ Đồn đến ngã tư Chợ Đồn |
800 |
5 |
Từ ngã tư Chợ Đồn đến cách cổng UBND xã Kha Sơn 100m |
800 |
6 |
Từ cách cổng UBND xã Kha Sơn 100m đến qua cổng UBND xã Kha Sơn 200m |
700 |
7 |
Cách cổng UBND xã Kha Sơn 200m đến hết đất Kha Sơn |
600 |
8 |
Từ giáp đất Kha Sơn đến cách cổng Công An huyện 200m |
800 |
9 |
Từ cách cổng Công An huyện 200m đến cổng Công An huyện |
1.500 |
10 |
Từ cổng Công An huyện đến giáp đất Ngân hàng Chính Sách |
1.700 |
11 |
Từ đất Ngân hàng Chính Sách đến cầu bằng chợ Úc Sơn |
2.200 |
12 |
Từ cầu bằng Úc Sơn đến hết đất Kiôt xăng dầu số 15 |
2.200 |
13 |
Từ giáp đất xăng dầu số 15 đến giáp cổng Trung Tâm Y Tế huyện |
1.800 |
14 |
Từ cổng Trung Tâm Y Tế huyện, qua cổng Trung Tâm Y Tế huyện (+) 100m đi Thái Nguyên |
1.300 |
15 |
Cách cổng Trung Tâm Y Tế huyện 100m đến hết đất TT Hương Sơn |
800 |
16 |
Giáp đất TT Hương Sơn đến ngã ba đường mới (Cầu Mây) |
600 |
17 |
Từ ngã ba đường mới đến hết đất Xuân Phương (đầu Cầu Mây) |
800 |
18 |
Từ cầu mây giáp địa phận xã Xuân Phương +100m đi Thái Nguyên |
600 |
19 |
Cách cầu mây 100m đến cổng UBND xã Nhã Lộng |
450 |
20 |
Từ cổng UBND xã Nhã Lộng đến hết đất Chợ Cầu |
500 |
21 |
Từ giáp đất chợ Cầu đến hết đất Nhã lộng |
350 |
22 |
Từ giáp đất Nhã Lộng đến đường rẽ vào xóm Thuần Pháp xã Điềm Thuỵ |
350 |
23 |
Từ đường rẽ vào xóm Thuần Pháp xã Điềm Thuỵ đến đường rẽ vào Trường Tiểu học Điềm Thuỵ |
450 |
24 |
Từ đường rẽ vào Trường Tiểu Học Điềm Thuỵ đến đường rẽ vàoTường Tiểu Học Thượng Đình |
400 |
25 |
Từ đường rẽ vào Trường Tiểu Học Thượng Đình đến giáp đất Thành Phố Thái Nguyên |
500 |
II |
THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN |
|
1 |
Từ QL 37 (Trạm thuế) đến ngã ba cầu Vườn Nhanh |
1.000 |
2 |
Từ QL 37 (đường vào Huyện Uỷ) đến ngã ba cầu Vườn Nhanh |
1.200 |
3 |
Từ QL 37 (Bưu điện) đến hết đất Giáo Dục |
1.200 |
4 |
Từ QL 37 (Viện Kiểm Sát) đến hết đất Trung Tâm Chính Trị |
1.200 |
5 |
Từ QL 37 (đường nhà bà Liên Nhuận) đến cổng làng xóm Hoà Bình |
400 |
6 |
Từ QL 37 + 80m đi trường THCS Hương Sơn (Đường La Sơn) |
500 |
6.1 |
- Từ cách QL 37( 80m) đến cổng trường THCS Hương Sơn |
300 |
7 |
Từ QL 37 đến giáp đất sân vận động |
700 |
8 |
Từ Quốc lộ 37 đi vào Ban chỉ huy quân sự |
|
8.1 |
Từ Quốc lộ 37 + 30m đi vào Ban chỉ huy quân sự |
800 |
8.2 |
Từ cách quốc lộ 37: 30m đến cổng Ban chỉ huy quân sự |
500 |
9 |
Từ cầu bằng đi xuôi sông đào đến cầu vồng cũ |
2.200 |
9.1 |
- Từ cầu vồng cũ đến cổng UBND TT Hương Sơn |
1.700 |
10 |
Từ cầu vồng cũ + 200m đi xóm Hoà Bình |
400 |
10.1 |
- Từ cách vồng cũ 200m đến cổng xóm Hoà Bình |
300 |
11 |
Từ đầu cầu bằng Úc Sơn (bờ phía chợ) Đi ngược dòng chảy |
|
11.1 |
- Từ cầu bằng Úc Sơn + 500m |
700 |
11.2 |
- Từ cách cầu bằng Úc Sơn 500m đến cách đầu cầu Đoàn kết 100m |
300 |
11.3 |
- Từ cầu Đoàn kết đi xuôi, ngược dòng 100m |
600 |
11.4 |
Từ cầu Đoàn kết vào xóm Đoàn kết |
|
- |
Từ cầu Đoàn kết vào 100m |
500 |
- |
Từ cách cầu Đoàn kết 100m vào đến nhà văn hoá xóm Đoàn kết |
350 |
12 |
Từ Cầu bằng Úc Sơn (bờ phía chợ) đi xuôi dòng chảy 400m |
500 |
13 |
Từ cầu bằng Úc Sơn đi Tân Thành |
|
13.1 |
- Từ cầu bằng Úc Sơn + 100m |
2.000 |
13.2 |
- Từ cách cầu bằng Úc Sơn 100m đến 400m |
1.500 |
13.3 |
- Từ cách cầu bằng Úc Sơn 400m đến 600m |
800 |
13.4 |
- Từ cách cầu bằng Úc Sơn 600m đến 1000m |
400 |
14 |
Từ cầu Mỹ Sơn đi các phía 100m |
300 |
15 |
Từ cầu Vườn Nhanh (sau UBND huyện) đến cổng trường THCS Hương Sơn |
300 |
16 |
Vị trí đất phía sau giáp đất chợ Úc Sơn từ phía Đông đến phía Bắc (phía đông giáp bờ sông, phía bắc cách đường Tân Thành 20m) |
500 |
III |
XÃ KHA SƠN |
|
1 |
Ngã tư Cầu Ca đi Hà Châu |
|
1.1 |
- Ngã tư Cầu Ca + 150 m |
800 |
1.2 |
- Cách Ngã tư Cầu Ca 150 m đến hết đất xã Kha Sơn |
300 |
2 |
Ngã tư Cầu Ca đi Thanh Ninh |
|
2.1 |
- Ngã tư Cầu Ca + 100m |
600 |
2.2 |
- Từ cách Ngã tư Cầu Ca 100m đến ngã ba xóm Hoà Bình xã Thanh Ninh |
500 |
2.3 |
- Từ ngã ba xóm Hoà Bình đi Thanh Ninh đến hết đất Kha Sơn |
400 |
3 |
Từ quốc lộ 37 (ngã tư chợ Đồn) đi Lương Phú |
|
3.1 |
- Từ quốc lộ 37 (ngã tư chợ Đồn) + 200m |
400 |
3.2 |
- Từ cách quốc lộ 37 200m đi Lương Phú đến hết đất Kha Sơn |
240 |
4 |
Từ quốc lộ 37 (ngã tư chợ Đồn) + 200m đi vào chợ Đồn |
500 |
IV |
XÃ DƯƠNG THÀNH |
|
1 |
Từ bưu điện Văn Hoá xã + 200m đi Thanh Ninh |
300 |
2 |
Từ bưu điện văn hoá xã + 100m đi Phúc sơn |
300 |
3 |
Từ địa giới xã Phúc Sơn + 200m đi Thanh Ninh |
300 |
4 |
Từ ngã ba đường đi vào UBND xã Dương Thành |
|
4.1 |
- Từ ngã ba + 100m đi UBND xã Dương Thành |
300 |
4.2 |
- Cách ngã ba 100m đến 200m |
240 |
5 |
Các đoạn còn lại đường Lữ vân cầu Ca |
240 |
V |
XÃ LƯƠNG PHÚ |
|
1 |
Từ đầu cầu Thanh Lang đi 2 phía |
|
1.1 |
- Từ cầu Thanh Lang + 100m đi 2 phía |
400 |
1.2 |
- Từ cách cầu Thanh Lang 100 m đến cầu thủng |
240 |
2 |
Từ cầu lang Tạ đi Kha Sơn |
|
2.1 |
- Từ cầu lang Tạ + 200m đi Kha Sơn |
400 |
2.2 |
- Từ cách cầu lang Tạ 200 m đi Kha Sơn đến hết địa phận xã Lương Phú |
240 |
3 |
Từ cầu Lang Tạ đến ngã ba đường vào xóm Phú Hương |
240 |
4 |
Từ cầu lang Tạ đi ngược sông lên Cầu Thủng 150m |
300 |
5 |
Từ cầu Lang Tạ đi xóm Việt Ninh (theo bờ đê ) |
|
5.1 |
- Từ cầu Lang Tạ + 200m |
250 |
5.2 |
- Từ cách cầu Lang Tạ 200 m đến 300m |
240 |
6 |
Từ ngã tư trạm y tế xã Lương Phú + 1600m đi xóm Mảng |
240 |
VI |
XÃ ÚC KỲ |
|
1 |
Từ ngã 3 quán Nam đi xuôi Nga My 200m và đi ngược xã Điềm Thuỵ 200m |
240 |
VII |
XÃ NGA MY |
|
1 |
Từ cổng chợ quán chè đi xuôi, đi ngược đường đê 200m |
300 |
2 |
Các đoạn còn lại đường tỉnh lộ 266 địa phận Nga My |
240 |
3 |
Từ ngã ba đường trục 266 đến kho quán Nga My |
240 |
4 |
Từ ngã ba chợ quán chè đến cổng Trạm y Tế mới |
240 |
VIII |
XÃ HÀ CHÂU |
|
1 |
Từ dốc ngã tư đến giáp đất Phổ Yên |
|
1.1 |
Từ dốc ngã tư vào xóm Ngói đến kè số 1 |
300 |
1.2 |
Từ kè số 1 đến hết đất Hà châu (giáp Phổ Yên) |
240 |
2 |
Từ dốc vào UBND xã đến ngã ba xóm Hương Chúc rẽ phải, rẽ trái 50m |
240 |
IX |
XÃ TÂN HOÀ |
|
1 |
Từ ngã tư Trung Tâm xã đi Thanh Lang 350m đi xóm Ngò 100m, đi xóm Trụ Sở 50m, đi Xóm Hân 50m |
200 |
2 |
Từ đầu cầu Thanh Lang + 400m đi UBND xã |
200 |
X |
XÃ TÂN THÀNH |
|
1 |
Từ cổng UBND xã + 700m đi vào xã Hợp Tiến |
200 |
2 |
Từ cổng UBND xã đi ra huyện qua ngã tư la Lẻ 50m |
200 |
3 |
Từ cổng UBND xã + 100m đi La Tú |
200 |
XI |
XÃ TÂN KIM |
|
1 |
Từ cổng UBND xã (+) 150m đi Tân Khánh |
250 |
2 |
Từ Từ cổng UBND xã đến ngã ba Môn Hạ |
|
2.1 |
Từ cổng UBND xã ( +) 1000m đi cầu mây |
250 |
2.2 |
Từ cách cổng UBND xã 1000m đến ngã ba Mỏn Hạ |
200 |
3 |
Từ ngã ba Mỏn Hạ +150m đi Kim Đĩnh |
200 |
4 |
Từ ngã ba Kim Đĩnh đi các phía: |
|
4.1 |
- Vào 100m đi trại giống ; |
170 |
4.2 |
- Vào 200m đi Đội 6 ; |
170 |
4.3 |
- Vào 50m đi Đội 2 ; |
170 |
4.4 |
- Vào 50m đi Đội 1 |
170 |
5 |
Từ cổng UBND xã ( +) 1000m đi làng Châu |
170 |
XII |
XÃ TÂN KHÁNH |
|
1 |
Từ cổng UBND xã + 100 m đi Bảo Lý |
400 |
2 |
Từ cổng UBND xã + 100 m đi Bàn Đạt |
400 |
XIII |
XÃ TÂN ĐỨC |
|
1 |
Từ đầu cầu bằng đi ngược, xuôi 100m hai bờ sông đào |
300 |
2 |
Từ cổng chính chợ đi + 200m đi xóm Diễn |
400 |
3 |
Từ cổng chính chợ đi xóm Ngoài |
|
3.1 |
- Từ cổng chính chợ + 200m |
400 |
3.2 |
- Từ cách cổng chính chợ 200m đến 300m |
200 |
4 |
Từ cổng chính chợ đến đầu cầu bằng |
400 |
5 |
Từ ngã 3 xóm ngoài đi nhà văn hoá xóm Ngọc Lý |
|
5.1 |
Từ ngã 3 xóm ngoài + 200m đi Trường tiểu học |
300 |
5.2 |
Từ sau 200m đến nhà văn hoá xóm Ngọc Lý |
200 |
XIV |
XÃ XUÂN PHƯƠNG |
|
1 |
Từ cổng UBND xã đến cống Na Oan |
400 |
2 |
Từ cống Na Oan đến Qlộ 37 |
300 |
3 |
Từ cầu bằng gốc đa đi Tân Kim hết địa phận xã |
400 |
4 |
Từ ngã ba UBND xã đến chợ Đình |
300 |
5 |
Từ ngã ba đường Quốc lộ 37 đến gốc đa (cầu mây cũ) |
600 |
6 |
Từ gốc đa (Cầu mây cũ) đến lò vôi (đường đi Bảo lý) |
400 |
XV |
XÃ NHÃ LỘNG |
|
1 |
Đất phía sau giáp đất chợ |
300 |
2 |
Từ QL 37 đi qua cổng Nhà Thờ 50m |
240 |
XVI |
XÃ ĐIỀM THỤY |
|
1 |
Từ ngã tư Điềm Thuỵ đi quốc lộ 3 đến giáp đất Phổ Yên |
350 |
2 |
Từ ngã tư Điềm Thuỵ đến gặp đường 261 (đi phổ yên) |
300 |
3 |
Đường 266: Từ ngã ba đường rẽ 261 đi xuôi đến hết đất xã Điềm Thuỵ |
250 |
4 |
Từ Qlộ 37 đến cổng Trường Tiểu Học Điềm Thuỵ |
250 |
5 |
Đường 261: Từ ngã ba đi Phổ Yên hết đất Điềm Thuỵ |
250 |
XVII |
XÃ THƯỢNG ĐÌNH |
|
1 |
Quốc lộ 37 + 100m vào UBND xã |
250 |
2 |
Cổng trường cấp I Thượng Đình + 150m đi hai phía |
250 |
XVIII |
XÃ BẢO LÝ |
|
1 |
Từ cổng Chi nhánh vật tư nông nghiệp (+)200m đi UBND xã Bảo Lý |
400 |
2 |
Từ cầu Vạn Già: + 200m đi ngược UBND xã Bảo Lý; |
250 |
3 |
Từ cầu bằng Bảo Lý đi xuôi 200m; đi ngược Đào Xá 300m |
300 |
4 |
Từ cầu bằng Bảo Lý đến ngã 3 xóm Thượng |
|
4.1 |
Từ cầu bằng Bảo Lý đến cổng trường Mầm Non |
400 |
4.2 |
Từ trường Mầm Non đến ngã ba xóm Thượng |
350 |
XIX |
XÃ ĐÀO XÁ |
|
1 |
Từ ngã ba kè lũ yên đi xuôi 200m, đi ngược 200m |
500 |
2 |
Từ cách ngã ba kè lũ yên Qua 200 m đi xuôi Bảo Lý đến 400m |
400 |
3 |
Từ cách ngã ba kè lũ yên 200 m đi ngược sông đến 300m |
300 |
4 |
Từ đầu cầu vồng xóm Dẫy đi ngược sông 200m, đi xuôi sông 200m |
300 |
5 |
Từ đầu kè lũ yên + 200m đi Bàn Đạt |
300 |
XX |
XÃ THANH NINH |
|
1 |
Từ cổng UBND xã đi Cầu Ca đến hết địa phận xã |
400 |
2 |
Từ cổng UBND xã đi Dương Thành đến ngã ba rẽ xóm Tiền Phong |
400 |
2.1 |
- Từ ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong đến cổng trường cấp I, cấp II Thanh Ninh |
300 |
2.2 |
- Từ cổng trường cấp I, II Thanh Ninh đến giáp đất Dương Thành |
250 |
3 |
Từ ngã ba +300m đi xóm Tiên Phong |
250 |
4 |
Từ cổng UBND xã + 100 m đi xóm Đồng Trong |
250 |