Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 72/2008/QÐ-UBND |
Người ký : | Phạm Xuân Đương | Nơi ban hành : | UBND tỉnh Thái Nguyên |
Ngày phát hành : | 29/12/2008 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2009 |
Phụ lục số 03:
VỀ GIÁ ĐẤT Ở BÁM CÁC TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHỔ YÊN
( Kèm theo QĐ số 72/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của UBND tỉnh TN)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU DÂN CƯ |
MỨC GIÁ |
A |
TRỤC QUỐC LỘ 3 (Thái Nguyên - Hà Nội) |
|
I |
Trục chính |
|
1 |
Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến nhà Tùng-Nhung |
2.000 |
2 |
Từ nhà Tùng - Nhung đến cầu Béo Sông Công (Km 50+250 - Km 49+885) |
1.500 |
3 |
Từ cầu Béo Sông Công đến Trạm điện 35KV (Km 49+885 - Km 47+512) |
1.500 |
4 |
Từ Trạm điện 35KVA đến hết đất Sông Công (Km 47+512 - Km 45+925) |
1.800 |
5 |
Từ giáp đất Sông Công đến đường rẽ XN XM Đồng Tiến (Km 45+925 - Km 44+982) |
2.000 |
6 |
Từ đường rẽ XN XM Đồng Tiến đến giáp đất TT Ba Hàng (Km 44+982 - Km 44+208) |
2.300 |
7 |
Từ đất Thị trấn Ba Hàng đến đường rẽ chợ Ba Hàng cũ (Km 44+208 - Km 43+705) |
3.000 |
8 |
Từ đường rẽ chợ Ba Hàng cũ đến cách ngã tư Ba Hàng 100m (Km 43+705 - Km 43+550) |
4.000 |
9 |
Ngã tư Ba Hàng + 100m về hai hướng HN – TN (Km 43+550 - Km 43+350) |
5.000 |
10 |
Cách ngã tư Ba Hàng 100m đến đường rẽ vào trường Đỗ Cận (Km 43+350 - Km 43+45) |
6.000 |
11 |
Từ đường rẽ vào trường Đỗ Cận đến đường rẽ trường TH Ba Hàng (Km 43+45 - Km 42+845) |
7.500 |
12 |
Từ đường rẽ trường TH Ba Hàng đến đường rẽ vào Viện 91 (Km 42+845 - Km 42+700) |
6.000 |
13 |
Từ đường rẽ vào Viện 91 đến hết TT Ba Hàng |
5.000 |
14 |
Từ giáp đất thị trấn Ba hàng đến đường rẽ vào Trung tâm Chính trị (Km 42 + 268 - Km 41 + 486 ) |
3.500 |
15 |
Từ đường rẽ vào Trung tâm Chính trị đến hết đất Nam Tiến (Km 41 + 486 - Km 40+ 240) |
2.500 |
16 |
Từ giáp đất Nam Tiến đến hết đất thổ cư nhà ông Luân lốp (Km 40 + 240 - Km 37+ 957) |
2.000 |
17 |
Từ giáp đất nhà ông Luân lốp đến đường rẽ vào UBND xã Trung thành + 150m ( Km 37 + 957 - Km 37+ 270) |
2.500 |
18 |
Từ đường rẽ vào UBND xã Trung Thành + 150m đến đường bê tông vào xóm Thượng Thuận Thành (Km 37 + 270-Km 35+ 475) |
2.000 |
19 |
Từ đường bê tông vào xóm Thượng Thuận Thành đến đầu cầu Đa Phúc ( Km 35+ 475 - Km 33+ 400) |
1.500 |
II |
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Thư xóm Giếng xã Hồng Tiến |
|
1.1 |
- Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt |
700 |
1.2 |
- Từ đường sắt đến nhà ông Thư |
400 |
2 |
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Hiệp Đồng xã Hồng Tiến (Vào 500m) |
300 |
3 |
Từ Quốc lộ 3 đến đồi Tên lửa xóm Đài xã Đắc Sơn (Đến đồi Tên lửa) |
600 |
4 |
Từ Quốc lộ 3 đến nhà văn hoá xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến (Đoạn đi qua trạm điện xóm Đông Sinh) |
400 |
5 |
Từ Quốc lộ 3 đến nhà văn hoá xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến (Đoạn đi qua xóm Đức Sinh) |
400 |
6 |
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà văn hoá xóm Ấm xã Hồng Tiến |
400 |
7 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Xí nghiệp Xi măng Đồng Tiến |
500 |
8 |
Từ Quốc lộ 3 (Nhà ông Thích thôn Thành Lập) đến đường 261 đi Phú Bình |
|
8.1 |
Từ Quốc lộ 3 (Nhà ông Thích thôn Thành Lập) đến hết đất Nhà văn hoá thôn Thành Lập |
600 |
8.2 |
Từ giáp đất Nhà văn hoá thôn Thành Lập đến đường 261 đi Phú Bình (Cổng nhà bà Vạn) |
500 |
9 |
Từ Quốc lộ 3 (Đường rẽ chợ cũ) đến đất nhà ông Kiên tiểu khu 3 (Giáp đất Đồng Tiến) |
600 |
10 |
Từ Quốc lộ 3 đi trường Mầm non Sơn Ca đến hết đất nhà bà Bình (Tiểu khu 4) |
700 |
11 |
Từ Quốc lộ 3 đến bờ kênh Núi Cốc (Cổng Trung tâm Y tế huyện) |
3.000 |
12 |
Từ Quốc lộ 3 đi trường THCS Đỗ Cận đến đường Ba Hàng – Tiên Phong |
3.500 |
13 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng trường Tiểu học Ba Hàng |
2.500 |
14 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng chính Bệnh viện Quân y 91 |
|
14.1 |
- Từ Quốc lộ 3 đến bờ kênh Núi Cốc + 100m |
2.000 |
14.2 |
- Từ bờ kênh Núi Cốc + 100m đến cổng Bệnh viện Quân y 91 |
1.500 |
15 |
Từ Quốc lộ 3 đi thôn Kim Thái (Vào 200m) |
1.500 |
16 |
Từ QL3 đến cổng chính UBND xã Nam Tiến +100m đi 2 tuyến |
500 |
17 |
Từ Quốc lộ 3 đi UBND xã Tân Hương |
|
17.1 |
- Từ Quốc lộ 3 đến hết đất thổ cư nhà ông Lợi Thuận xã Tân Hương |
800 |
17.2 |
- Từ giáp đất thổ cư nhà ông Lợi Thuận xã Tân Hương đến Đường sắt |
450 |
17.3 |
- Từ Đường sắt đến hết đất trạm xá xã Tân Hương |
400 |
17.4 |
- Từ giáp đất Trạm xá xã Tân Hương đến cổng UBND xã + 100m đi về 2 phía |
450 |
17.5 |
- Từ cổng UBND xã + 100m đến hết đất thổ cư nhà ông Hào xóm Đông |
300 |
|
Nhánh của trục phụ Quốc lộ 3 đi UBND xã Tân Hương |
|
|
+ Từ Trạm xá xã đến cổng tường cấp I, II xã Tân Hương |
250 |
|
+ Từ cổng UBND xã +100m đi Cẩm Na đến giáp đất xã Đông Cao |
300 |
18 |
Từ Quốc lộ 3 đi nghè ông Đại đi đến cầu treo bến Vạn +100m |
250 |
19 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng chính K602 |
750 |
20 |
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Sơn |
|
20.1 |
- Từ Quốc lộ 3 đến bờ kênh Núi Cốc |
600 |
20.2 |
- Từ bờ kênh Núi Cốc đến Cầu Sơn |
350 |
21 |
Từ Quốc lộ 3 qua UBND xã Đông Cao đến Đê Chã |
|
21.1 |
- Từ Quốc lộ 3 đến đường rẽ thôn Thanh Hoa xã Trung Thành |
1.500 |
21.2 |
- Từ đường rẽ thôn Thanh Hoa xã Trung Thành đến Đường sắt |
800 |
21.3 |
- Từ Đường sắt đến cổng trường Tiểu học xã Đông Cao |
500 |
21.4 |
- Từ cổng trường Tiểu học xã Đông Cao đến đường rẽ xóm Trại Đông Hạ xã Đông Cao |
600 |
21.5 |
- Từ đường rẽ xóm Trại Đông Hạ xã Đông Cao đến chân Đê Chã |
800 |
|
Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến Đê Chã |
|
a |
- Từ Đường sắt qua cổng Trường Xây lắp điện đến hết đất Trung Thành |
|
|
+ Từ đường sắt đến Bãi sỏi |
500 |
|
+ Từ Bãi sỏi đến Sân bóng trường Xây lắp điện |
800 |
b |
- Từ Trạm xá xã Đông Cao đến giáp đất xã Tân Hương |
300 |
22 |
Từ Quốc lộ 3 đến chân đê Tứ Thịnh |
|
22.1 |
- Từ Quốc lộ 3 đến cổng chợ Thanh Xuyên +50m |
1.200 |
22.2 |
- Từ cổng chợ Thanh Xuyên +50m đến +200m |
700 |
22.3 |
- Từ cổng chợ Thanh Xuyên +250m đến chân đê Tứ Thịnh |
300 |
23 |
Từ Quốc lộ 3 đoạn Công ty Sữa đến Cống Táo |
|
23.1 |
- Từ Quốc lộ 3 đến Đường sắt Hà Thái |
300 |
23.2 |
- Từ đường sắt Hà Thái đến Cống Táo |
250 |
24 |
Từ Quốc lộ 3 đến Cổng Sư 312 |
500 |
25 |
Từ Quốc lộ 3 (Núi Sáo) đến Đường Ngầm |
350 |
26 |
Từ Quốc lộ 3 đoạn qua UBND xã Thuận Thành đến Cống Táo |
|
26.1 |
- Từ Quốc lộ 3 đến cổng UBND xã Thuận Thành |
600 |
26.2 |
- Từ cổng UBND xã Thuận Thành đến Đường sắt Hà Thái |
400 |
26.3 |
- Từ Đường sắt Hà Thái đến Cống Táo Thuận Thành |
300 |
B |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ |
|
I |
Đường Tỉnh lộ Phổ Yên đi Phú Bình |
|
|
Trục chính |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến ngã 3 xe trâu + 120m đi 2 tuyến |
3.500 |
2 |
Từ ngã 3 xe trâu + 120m đến Đường sắt Hồng Tiến |
1.500 |
3 |
Từ đường sắt Hồng Tiến đến đến hết chợ Hồng Tiến |
2.000 |
4 |
Từ giáp đất chợ Hồng Tiến đến hết đất thổ cư nhà ông Tiêu |
1.500 |
5 |
Từ giáp đất thổ cư nhà ông Tiêu đến cổng chính K602 |
800 |
6 |
Từ cổng chính K602 đến đường rẽ Cống Thượng |
600 |
7 |
Từ đường rẽ Cống Thượng đến kênh giữa Núi Cốc |
500 |
8 |
Từ kênh giữa Núi Cốc đến giáp đất Phú Bình |
300 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ ngã 3 dốc Xe Trâu +120m đến nhà ông Trung Trạm |
|
1.1 |
Từ ngã 3 dốc Xe Trâu +120m đến đường sắt |
1.500 |
1.2 |
Từ đường sắt đến ngã 3 nhà ông Trung Trạm |
1.500 |
2 |
Từ ngã 3 Vòng Bi đến cổng nhà máy Vòng Bi |
500 |
II |
Đường 261 đi Phúc Thuận Đại Từ |
|
|
Trục chính |
|
1 |
Từ quốc lộ 3 đến hết đất thị trấn Ba Hàng |
3.500 |
2 |
Từ giáp đất Thị trấn Ba Hàng đến cổng phụ Bệnh viện Quân y 91 |
2.000 |
3 |
Từ cổng phụ Bệnh viện Quân y 91 đến Cầu Trâu II |
1.000 |
4 |
Từ Cầu Trâu II đến cách ngã 3 Giếng Đồn +100m về 2 phía |
1.000 |
5 |
Từ cách ngã 3 Giếng Đồn +100m đến cầu Đẫm |
800 |
6 |
Từ cầu Đẫm đến giáp đất Minh đức |
400 |
7 |
Từ đất Minh Đức đến cách cổng UBND xã Minh Đức 150m |
300 |
8 |
Từ cổng UBND xã Minh đức +150m về 2 phía |
600 |
9 |
Từ cổng UBND xã Minh Đức +150m đến đến hết địa phận xã Minh Đức |
450 |
10 |
Từ địa phận xã Minh đức đến hết hạt giao thông số 5 |
600 |
11 |
Từ Hạt giao thông số 5 đến cách cổng chính chợ Bắc Sơn 50m |
1.000 |
12 |
Cổng chính chợ Bắc Sơn +50m về hai phía (Đường 261) |
1.400 |
13 |
Từ cách cổng chính chợ Bắc Sơn 50m đến đường rẽ UBND TT Bắc Sơn +300m đi Phúc Thuận |
1.000 |
14 |
Từ đường rẽ UBND TT Bắc sơn + 300m đến cách cổng chợ Phúc Thuận 50m |
600 |
15 |
Cổng chợ Phúc Thuận +50m về 2 phía |
1.000 |
16 |
Từ cách cổng chơ Phúc Thuận 50m đến cây đa Bến Đông +200m |
600 |
17 |
Từ cây đa bến đông + 200m đến cầu số 1 |
500 |
18 |
Từ cầu số 1 đến hết đất Phúc Thuận giáp đất Đại Từ |
300 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ nhà ông Vỵ (Giáp đường 261) qua Nhà văn hoá thôn Yên Ninh đến kênh Núi Cốc (Nhà ông Quang tiểu khu 5) |
500 |
2 |
Từ nhà ông Uyển Cần (Tiểu khu 3) đến ngã 3 nhà ông Lưu (Tiểu khu 3) |
600 |
|
-Từ ngã 3 nhà ông Lưu (Tiểu khu 3)- đến kênh mương Núi Cốc hết đất thị trấn Ba Hàng |
500 |
3 |
Từ nhà ông Bình tiểu khu 3 (Giáp đường 261) đến ngã 3 nhà ông Luyến (Tiểu khu 3) |
600 |
4 |
Từ nhà ông Dần thôn Yên Ninh (Giáp đường 261) qua thôn Yên Ninh đến đường nhựa đi Bệnh viện Quân y 91 |
600 |
5 |
Từ Giếng Đồn +100m đến Hồ Suối Lạnh |
|
5.1 |
Từ Giếng Đồn +100m đến Cầu Nhái |
700 |
5.2 |
Từ Cầu Nhái đến hết đất thổ cư nhà ông Phúc xóm Thượng Vụ |
500 |
5.3 |
Từ giáp đất thổ cư nhà ông Phúc xóm Thượng Vụ đến cầu Lai xã Thành Công |
600 |
5.4 |
Từ cầu Lai đến cách ngã 3 chợ Long Thành 50m |
800 |
5.5 |
Từ ngã 3 chợ Long thành +50m về 3 phía |
1.000 |
5.6 |
Từ ngã 3 chợ Long Thành +50m đến Gò Tròn |
500 |
5.7 |
Từ Gò Tròn đến Gò Đồn |
400 |
5.8 |
Từ Gò Đồn đến cách chân đập Hồ Suối Lạnh 300m |
500 |
5.9 |
Cách chân đập Hồ Suối Lạnh 300m đến chân đập |
800 |
6 |
Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm 3 TT Bắc Sơn (Vào 200m) |
800 |
7 |
Từ Trung tâm Thương nghiệp đến cổng trường THPT Bắc Sơn |
1.000 |
8 |
Từ ngã 3 UBND thị trấn Bắc Sơn đến trạm biến thế Công ty Chè Bắc Sơn |
800 |
9 |
Từ ngã 3 chợ Phúc Thuận đi Quân Cay (Vào 200m) |
300 |
10 |
Từ Ngã 3 chợ Phúc Thuận đi xóm Chãng (Vào 200m) |
250 |
|
Các nhánh của trục phụ từ Giếng Đồn đến Hồ Suối Lạnh |
|
1 |
Từ ngã 3 Bến Nhái đến cách UBND xã Vạn Phái 200m |
250 |
2 |
Từ Trung tâm UBND xã Vạn Phái +200m về các phía |
400 |
3 |
Từ ngã 3 nhà ông Quang Chiến đến cổng trường Tiểu học 2 xã Thành Công |
400 |
4 |
Từ cổng Làng Đanh +50m về 2 phía |
400 |
5 |
Từ ngã 3 chợ Long Thành +50m đến cổng trường THCS xã Thành Công |
600 |
III |
Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong |
|
|
Trục chính |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3đến hết đất thổ cư nhà Ngân Dân |
6.000 |
2 |
Từ giáp đất thổ cư nhà Ngân Dân đến đường sắt |
4.500 |
3 |
Từ Đường sắt đến đường rẽ nhà máy Z131 +50m tuyến đi Tiên Phong |
2.500 |
4 |
Từ đường rẽ nhà máy Z131 +50m đến ngã 3 kho dự trữ C203 +200m đi tuyến Tiên Phong |
1.500 |
5 |
Từ ngã 3 kho dự trữ C203 +200m đến ngã 3 Cao Vương |
800 |
6 |
Từ ngã 3 Cao Vương đến giáp đất Tiên Phong |
500 |
7 |
Từ giáp đất Tân Hương đến hết đất thổ cư nhà ông Hà Trọng Đại |
400 |