Tìm kiếm văn bản : Nơi ban hành :
Số hiệu : Từ khóa :
Loại văn bản :
Loại văn bản : Bảng giá đất Số hiệu : 72/2008/QÐ-UBND
Người ký : Phạm Xuân Đương Nơi ban hành : UBND tỉnh Thái Nguyên
Ngày phát hành : 29/12/2008 Ngày có hiệu lực : 01/01/2009

Phụ lục số 02:


VỀ GIÁ ĐẤT Ở  BÁM CÁC  TRỤC  GIAO THÔNG CHÍNH, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SÔNG CÔNG
( Kèm theo QĐ số 72/2008/QĐ-UBND  ngày 29/12/2008 của UBND tỉnh  TN)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Số TT


đường

TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN C­Ư

MỨC GIÁ

I

 

QUỐC LỘ 3

 

A

 

Trục chính

 

1

 

Từ Km 45/H9+50m (Giáp đất Phổ Yên) đến Km 46/H3-65m (Đường rẽ nhà văn hoá Tổ dân phố 1)

2.000

2

 

Từ Km 46/H3-65m (Đường rẽ nhà văn hoá Tổ dân phố 1) đến Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổng kho cũ)

2.200

3

 

Từ Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổng kho cũ) đến Km 47+26m (Đường rẽ phía Bắc TDP 2A)

2.500

4

 

Từ Km 47+26m (Đường rẽ phía Bắc Tổ dân phố  2A)  đến Km 47/H2 (Giáp đất cửa hàng lương thực Sông Công)

2.200

5

 

Từ Km 47/H2 (Giáp đất cửa hàng lương thực Sông Công) đến Km 47/H4+6m (Kênh N12-10)

2.000

6

 

Từ Km 47/H4+6m (Kênh N12-10) đến Km 48/H2-20m (Cầu Quyền)

1.700

7

 

Từ Km 48/H2-20m (Cầu Quyền) đến Km 48/H6-40m  (Cầu Lu)

2.000

8

 

Từ Km 48/H6-40m (Cầu Lu) đến Km 49/H9-20m      (Cầu Béo)

1.800

9

 

Từ Km 49/H9-20m (Cầu Béo) đến Km 51/H8+50m (Giáp đất Lương Sơn, thành phố Thái Nguyên)

1.600

10

 

Từ Km 54/H9-70m (Đối diện cổng nhà xưởng HTX Toàn Diện)  đến Km 55/H5 (Trạm biến áp Tân Thành)

1.500

11

 

Từ Km 55/H5 (Trạm biến áp Tân Thành) đến Km 55/H9-50m (Giáp đất bưu điện Tân Thành)

1.650

12

 

Từ Km 55/H9-50m (Giáp đất bưu điện Tân Thành) đến Km 56/H2 (Giáp đất thành phố Thái Nguyên)

1.900

B

 

Trục phụ - Được tính từ sau lô 1

 

 

 

Phường Phố Cò

 

1

 

Km 46+30m (Đường rẽ vào đồi tên lửa) đến hết đất  thị xã Sông Công (Giáp đất xã Đắc Sơn)

500

2

 

Km 46/H3+65m (Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố 1 )

 

2.1

 

- Vào 50m

500

2.2

 

- Từ sau 50m đến 150m

300

3

 

Km 46/H7 (Đường rẽ vào tổng kho 3 cũ)

 

3.1

 

- Vào 170m 

700

3.2

 

- Từ sau 170m đến hết  các đường quy hoạch mới của khu dân cư tổ dân phố 2B

500

4

 

Km 46/H5 (Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố 3)

 

4.1

 

- Vào 100m

500

4.2

 

- Từ sau 100m đến cổng sau chợ Phố Cò

400

4.3

- Từ sau 100m đến hết đất đền Thanh Lâm

300

4.4

- Từ hết đất đền Thanh Lâm đến hết đất trường Đảng cũ

350

5

 

Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổ dân phố 2B)

 

5.1

 

- Vào 180m

600

5.2

 

- Từ sau 180m đến 150m

400

6

 

Km 47+20m (Đường rẽ phía nam vào nhà văn hoá tổ dân phố 2A) đến giáp đất nhà văn hoá

550

7

 

Km 47/H2 (Đường rẽ phía bắc vào nhà văn hoá tổ dân phố 2A) đến giáp đất nhà văn hoá

500

8

5521002

Km 47/H4-25 (Đường rẽ trường THCS Thắng Lợi)

 

8.1

 

- Từ Km 47/H4-25m đến hết đất trường Mầm non số 2

550

8.2

 

- Từ giáp đất trường Mầm non số 2 đến 200m

400

 

 

Phường Cải Đan

 

9

5515021

Km 47/H5-10m (Đường rẽ Tổ dân phố Ao Ngo) đến 150m

400

10

5515012

Km 47/H8 (Đường rẽ Tổ dân phố Nguyên Gon) đến kênh            N12-10

400

11

5515016

Km 47/H8 (Đường rẽ Tổ dân phố  Nguyên Quán) đến 50m

400

12

5515017

Km 48/H4 (Đường rẽ tổ dân phố Nguyên Bẫy)

 

12.1

 

- Vào 150m

850

12.2

 

- Từ sau 150m đến hết đất nhà văn hoá

550

13

5515020

Km 48/H6+40m (Đường vào phân hiệu trường dân lập Lương Thế Vinh) đến 150m

500

14

 

Km 48/H9-15m (Đường vào chùa Cải Đan) đến 150m

400

15

5515024

Km 48/H7+40m (Đường rẽ TDP Phố Mới - Đường rẽ nhà ông Canh) đến 100m

300

16

5515023

Km 49-20m (Đường rẽ Tổ dân phố  Phố Mới - Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố  Phố Mới)

400

16.1

 

- Từ sau nhà văn hoá Tổ dân phố  Phố Mới đến 100m

300

16.2

 

- Từ sau 100m đến 200m

250

17

5515025

Km 49/H6+30m (Đường rẽ TDP Nguyên Giả đến hết đất nhà máy Việt Trung)

450

18

 

Km49/H5 (đường rẽ vào lô 2 sau KDC Khuynh Thạch) đến 100m

400

19

5515030

Km 49/H7 (Đường Tổ dân phố  Khuynh Thạch cạnh nhà ông Long Tiến) đến 100m

350

20

5515029

Km 50/H1-20m (Đường rẽ TDP Khuynh Thạch cạnh nhà ông Bộ) đến 100m

350

 

 

Xã Tân Quang

 

21

5527006

Km 50/H1+50m (Đường Dọc Dài - Cầu Gáo - Mỏ Chè)

 

21.1

 

- Vào 50m

500

21.2

 

- Từ sau 50m đến 150m

400

21.3

 

- Từ sau 150m đến 250m

300

22

 

Km 50/H3+80m (Đường rẽ nhà văn hoá Tân Dương từ nhà ông Thành đến hết đất nhà ông Châu)

 

22.1

 

- Vào 50m

500

22.2

 

- Từ sau 50m đến 150m

400

22.3

 

- Từ sau 150m đến 300m

250

23

 

Km 50/H4+60m (Đường rẽ khu dân cư Tân Dương từ nhà bà Năm đến nhà ông Thái)

 

23.1

 

- Vào 50m

350

23.2

 

- Từ sau 50m đến 100m

250

24

 

Km 51/H2+20m (Đường đi xóm Mãn Chiêm cạnh  nhà bà Thìn đến hết khu dân cư quy hoạch mới) vào 100m

400

25

 

Km 51/H3+10m (Đường rẽ khu dân cư Tân Dương 2 từ Quốc lộ 3 cạnh nhà bà Tuyên)

 

25.1

 

- Vào 100m

400

25.2

 

- Từ sau 100m đến 200m

250

26

5527011

Km 54/H8+50m (Đường Tân Thành 1 từ nhà ông Sơn đến bờ kênh)

 

26.1

 

- Vào 50m

400

26.2

 

- Từ sau 50m đến 150m

300

27

5527012

Km 55+30m (Đường Tân Thành 1 từ nhà ông Muôn đến bờ kênh)

 

27.1

 

- Vào 50m

400

27.2

 

- Từ sau 50m đến 150m

300

28

 

Km 55/H1+40m (Đường bê tông Tân Thành 2 cạnh nhà ông Hùng đến hết đường bê tông)

 

28.1

 

- Vào 50m

400

28.2

 

- Từ sau 50m đến hết đường bê tông

300

29

 

Km55/H2+20m (đường bê tông cạnh nhà ông Hưng đến hết đường bê tông)

 

29.1

 

- Vào 50m

300

29.2

 

- Từ sau 50m đến hết đường bê tông

250

30

5527013

Km 55/H4 (Đường Tân Thành 2 từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Điểm)

 

30.1

 

- Vào 50m

400

30.2

 

- Từ sau 50m đến  hết đường bê tông

300

31

552766

Km 55/H5+60m (Đường Tân Thành 3 từ nhà ông Khanh đến nhà ông Vinh)

 

31.1

 

- Vào 50m

450

31.2

 

- Từ sau 50m đến 150m

350

31.3

 

- Từ sau 150m đến 220m

250

32

5527014

Km 55/H7+80m (Đường Tân Thành 3 từ nhà ông Xuân đến nhà bà  Hồng)

 

32.1

 

- Vào 50m

400

32.2

 

- Từ sau 50m đến 150m

300

33

165004

Km 55/H9+80m (Đường Quốc lộ 3 - Tân Tiến)

 

33.1

 

- Vào 50m

800

33.2

 

- Từ sau 50m đến mương thoát nước

600

33.3

 

- Từ sau mương thoát nước đến 500m

350

33.4

 

- Từ sau 500m đi qua NVH xóm Tân Tiến đến đường Gom cạnh nhà ông Lập Sỹ

330

II

165014

ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8

 

A

 

Trục chính

 

1

 

Từ ngã ba Phố Cò đến đường rẽ Xây lắp 3

2.500

2

 

Từ đường rẽ Xây lắp 3 đến đường rẽ Tổ dân phố Tân Huyện

2.300

3

 

Từ đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện đến đường rẽ TDP Nguyên Gon

2.100

4

 

Từ đường rẽ Tổ dân phố Nguyên Gon đến đường rẽ trường tiểu học Phố Cò

2.300

5

 

Từ đường rẽ trường tiểu học Phố Cò đến đường rẽ khu dân cư 3,5 ha

3.000

6

 

Từ đường rẽ khu dân cư 3,5 ha đến cầu Ghênh

2.600

7

 

Từ cầu Ghênh đến đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (đối diện Đài tượng niệm thị xã)

3.000

8

 

Từ đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (đối diện Đài tượng niệm thị xã) đến đường rẽ vào Tổ dân phố Tân Lập

3.500

9

 

Từ đường rẽ vào tổ dân phố Tân Lập đến tường rào phía nam Bưu điện

4.500

10

 

Từ tường rào phía nam Bưu điện đến ngã ba Mỏ Chè

5.500

11

 

Từ ngã ba Mỏ Chè đến tường rào phía nam Trường Hướng nghiệp dạy nghề

6.500

12

 

Từ tường rào phía nam trường Hướng nghiệp dạy nghề đến hết đất Ngân hàng chính sách

5.500

13

 

Từ giáp đất Ngân hàng chính sách đến ngã ba Bãi Đỗ

4.000

B

 

Trục phụ - Được tính từ sau lô 1

 

 

 

Bên phường Mỏ Chè

 

1

 

Đường rẽ TDP 2 (cạnh nhà ông Thêm) đến 100m

1.600

2

 

Đường rẽ TDP 3 (cạnh nhà ông Hoàn) đến 100m

1.400

3

 

Đường rẽ TDP 3 đối diện Ngân hàng chính sách (đường rẽ cạnh nhà Chính Loan) đến 150m

1.500

4

 

Đường rẽ vào trường Mầm non tư thục (đường rẽ cạnh nhà bà Bính) đến 100m

1.600

5

 

Đường rẽ đối diện Trường Hướng nghiệp dạy nghề (Đường rẽ cạnh nhà ông Son đến hết đất nhà ông Hưng Vân)

1.600

6

5512002

Đường chợ Mỏ Chè đi Trường tiểu học Mỏ Chè (Từ đường CMT8 đến Trường tiểu học Mỏ Chè)

 

6.1

 

- Từ sau lô 1 đến đường rẽ hồ Xây lắp 3

1.500

6.2

 

- Từ đường rẽ hồ Xây lắp 3 đến 200m

1.200

6.3

 

- Từ sau 200m đến giáp nhà văn hoá An Châu 2

800

6.4

 

- Từ nhà văn hoá An Châu 2 đến giáp lô 1 đường Gốc Đa

900

6.4.1

 

Các đường nhánh quy hoạch mới của đoạn từ nhà văn hoá An Châu 2 đến giáp đất lô 1 đường Gốc Đa

750

7

 

Ngõ phía bắc Ngân hàng Công thương

2.500

8

 

Ngõ phía bắc chợ Trung tâm (từ đất nhà ông Thận đến hết đất nhà ông Kỳ)

1.500

9

 

Đường rẽ đi nhà văn hoá xóm Đồi đến đường             Thanh Niên

 

9.1

 

- Vào 100m

900

9.2

 

- Từ sau 100m đến 200m

700

9.3

 

- Từ sau 200m đến đường Thanh Niên

500

10

 

Các đường phân khu còn lại của khu tập thể XN xây lắp 3 cũ

700

11

 

Đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố 1 (đường rẽ phía nam Ngân hàng chính sách) đến 200m

1.000

 

 

Bên phường Thắng Lợi

 

12

 

Đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (đối diện Đài tưởng niệm thị xã)

 

12.1

 

- Đến khu văn hoá thể thao

1.200

12.2

 

- Từ tường rào phía đông khu Văn hoá thể thao đến đường rẽ phía tây sân vận động thị xã

900

12.3

 

- Từ sau đường rẽ phía tây sân vận động thị xã vào 300m

600

12.4

 

- Từ sau 300m đến NVH TDP Du Tán

400

13

 

Đường rẽ vào khu 3,5 ha

 

13.1

 

- Vào 180m

1.400

13.2

 

- Từ sau 180m đến 380m

1.200

13.3

 

- Từ sau 380m đến cách tường rào phía đông Trường Cao đẳng Việt Đức 40m

1.000

13.4

 

- Từ sau 380m đến hết hết đất khu dân cư mới tổ 13

800

14

 

Đường rẽ vào tổ dân phố 12 (Đối diện nhà văn hoá Xuân Miếu 2)

 

14.1

 

- Vào 100m

700

14.2

 

- Từ sau 100m đến 200m

550

15

 

Đường rẽ phía bắc tổ dân phố 12

 

15.1

 

- Vào 100m

700

15.2

 

- Từ sau 100m đến 200m

550

16

 

Đường rẽ tổ dân phố 10 (giáp Thị đội Sông Công) đến hết đất Thị đội Sông Công

600

17

 

Đường rẽ vào xóm Mỏ Chè

 

17.1

 

- Đến hết đất Bưu điện cũ

1.200

17.2

 

- Từ giáp đất Bưu điện cũ đến đường rẽ cạnh Toà án thị xã (giáp đất lô 1 đường CMT8)

800

18

 

Đường rẽ vào tổ dân phố Tân Lập (đối diện Bưu điện thị xã)

 

18.1

 

- Vào 100m

1.000

18.2

 

- Từ sau 100m đến 300m

800

19

 

Các đường quy hoạch khu dân cư Tân Lập mới

1.500

 

 

Bên phường Cải Đan

 

20

 

Đường rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1(đối diện đường vào UBND thị xã)

 

20.1

 

- Vào 100m

900

20.2

 

- Từ sau 100m đến 250m

600

21

 

Đường rẽ cạnh nhà văn hoá Xuân Miếu 2 (Đường rẽ cạnh nhà bà Cậy) đến 150m

600

22

5515004

Đường rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1 (Đường rẽ vào nhà văn hoá Xuân Miếu 1 đến hết đất nhà văn hoá)

500

23

5515003

Đường rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1 (Đường rẽ vào nhà ông Đồng)

 

23.1

 

- Vào 100m

500

23.2

 

- Sau 100m đến 200m

350

24

 

Đường rẽ cạnh nhà văn hoá Xuân Thành đến 100m

500

25

5515011

Đường rẽ tổ dân phố Xuân Thành (Đường rẽ vào tổ dân phố Nguyên Gon)

 

25.1

 

- Vào 100m

500

25.2

 

- Từ sau 100m đến 150m

400

26

5515010

Đường rẽ tổ dân phố Xuân Thành (đường vào nhà ông Thắng) đến 100m

400

 

 

Bên phường Phố Cò

 

27

 

Từ đường rẽ cạnh nhà Hương Tài đến hết đường bê tông

400

28

 

Đường rẽ cạnh Trạm y tế P.Phố Cò đến hết đất nhà ông Lợi Vượng

450

29

5521012

Đường rẽ tổ dân phố Thanh Xuân 1 đến hết đất Trường tiểu học Phố Cò

 

29.1

 

- Vào 100m

700

29.2

 

- Từ sau 100m đến hết đất trường Tiểu học Phố Cò

600

30

 

Đường rẽ vào trại chăn nuôi Thắng Lợi đến cổng trại

500

31

5521008

Đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện đến mương núi Cốc

700

32

 

Từ mương Núi Cốc đến  đường rẽ NVH Tân Huyện

400

33

 

Từ đường rẽ NVh Tân Huyện vào 500m

300

34

5521005

Đường vào nhà văn hoá tổ dân phố 4A đến 100m

600

35

5521004

Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5

 

35.1

 

- Từ đường đường cách mạng tháng 8 đến ngã ba vào Xí nghiệp xây lắp 3

750

35.2

 

- Từ ngã ba vào Xí nghiệp xây lắp 3 đến mương núi Cốc

500

35.3

 

- Từ mương Núi Cốc đến hết đất NVH TDP 5

350

35.4

 

- Từ cổng Xí nghiệp 1/5 (Công ty CP kết cấu thép Hà Nội) đến cổng sau chợ Phố Cò

500

35.5

 

- Từ ngã ba vào Xí nghiệp xây lắp 3 đến hết đất nhà bà Phượng (Tổ dân phố 4A)

400

36

 

Đường rẽ vào trường THCS Thắng Lợi đến 100m

600

III

165019

ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10

 

A

 

Trục chính

 

1

 

Từ cổng nhà máy nước đến ngã ba đường 3/2

900

2

 

Từ ngã ba đường 3/2 đến đường rẽ Xưởng cơ khí đúc (Ông Sự)

1.300

3

 

Từ đường rẽ Xưởng cơ khí đúc (Ông Sự) đến đường rẽ Ban kiến thiết

1.600

4

 

Từ đường rẽ Ban kiến thiết đến kênh thoát nước  An Châu

1.900

5

 

Từ kênh thoát nước An Châu đến đường rẽ 262

2.400

6

 

Từ đường rẽ 262 đến đường Thanh Niên

3.200

7

 

Từ đường Thanh Niên đến đường rẽ xóm Đồi

2.300

8

 

Từ đường rẽ xóm Đồi đến đường rẽ xóm La Đình (cạnh nhà ông Chung)

2.000

9

 

Từ đường rẽ xóm La Đình (cạnh nhà ông Chung) đến đường Quốc lộ 3

1.500

B

 

Trục phụ - Được tính từ sau lô 1

 

 

 

Bên phường Lương Châu

 

1

 

Đường rẽ tường rào phía Tây nhà máy Điesel đến hết tường rào

500

2

 

Đường phía Đông hàng rào nhà máy Điesel đến kênh dẫn nước

700

3

 

Đường vào khu dân cư Ban kiến thiết đến kênh núi Cốc

900

 

 

Bên phường Mỏ Chè

 

4

 

Đường rẽ khu dân cư Làng May tổ dân phố 6 đến 100m

900

5

 

Đường rẽ chợ Bãi Đỗ đi Đài tưởng niệm Mỏ Chè  đến 200m

1.000

 

 

Bên xã Tân Quang

 

6

5527001

Đường Thanh Niên

 

6.1

 

- Vào 100m

700

6.2

 

- Từ sau 100m đến nhà văn hoá xóm Đồi

500

7

5527010

Đường rẽ xóm Đồi  phía nam dọc kênh N12-56

 

7.1

 

- Vào 50m

400

7.2

 

- Từ sau 50m đến  NVH xóm Đồi

300

8

 

Đường rẽ xóm Đồi phía bắc dọc kênh N12-56 (đi Làng Sắn)

 

8.1

 

- Vào 50m

600

8.2

 

- Từ sau 50m đến 150m

450

8.3

 

- Từ sau 150m đến 250m

300

9

 

Đường vào xóm La Đình về 2 phía (Nam – Bắc)

 

9.1

 

- Vào 50m

500

9.2

 

- Sau 50m đến 150m

400

10

5527008

Đường vào NVH xóm La Đình (Khu dân cư Tái định cư La Đình)

 

10.1

 

-Trục dọc (Từ đường CMT10 rẽ vào khu dân cư)

1.100

10.2

 

- Trục ngang (Song song với đường CMT10)

1.000

11

552007

Đường bê tông vào nhà văn hoá xóm Cầu Gáo

 

11.1

 

- Vào 50m

500

11.2

 

- Từ sau 50m đến 100m

450

11.3

 

- Từ sau 100m đến 300m

350

12

 

Đường bê tông đi xóm Cầu Gáo (giáp khu công nghiệp

 

12.1

 

- Vào 50m

490

12.2

 

- Từ sau 50m đến 100m

450

12.3

 

- Từ sau 100m đến 300m

350

13

 

Đường vào xóm Làng Mới

 

13.1

 

- Vào 50m

450

13.2

 

- Từ sau 50m đến 150m

350

14

 

Đường vào xóm Dọc Dài (cạnh Công ty May)

 

14.1

 

- Vào 50m

490

14.2

 

- Từ sau 50m đến 100m

440

14.3

 

- Từ sau 100m đến 300m

340

15

5527002

Đường Làng Mới – Chương Lương – Làng Vai -Khu Yên

 

15.1

 

- Vào 50m

490

15.2

 

- Từ sau 50m đến 100m

440

15.3

 

- Từ sau 100m đến 300m

340

16

 

Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi nhà văn hoá Chương Lương

 

16.1

 

- Vào 50m

490

16.2

 

- Từ sau 50m đến 100m

440

16.3

 

- Từ sau 100m đến 300m

340

16.4

 

- Từ sau 300m đến 500m

300

17

 

Đường phân khu KCN, từ sau lô 1 đến hết hàng rào phía tây nhà máy kẽm điện phân

650

18

 

Đường nối góc phía tây bắc nhà máy kẽm điện phân đi xóm Cầu Sắt (bao gồm cả trục ra phía cầu Sắt và đi NVH Chương Lương)

300

19

 

Đường liên xã Tân Quang

 

20.1

 

- Từ đường CMT10 đi UBND xã Tân Quang đến đường rẽ UBND xã Tân Quang

500

20.2

 

- Từ đường rẽ UBND xã Tân Quang đến đường rẽ trường THCS Tân Quang

400

20.3

 

- Từ đường rẽ trường THCS Tân Quang đến ngã ba Chùa Đỗ

350

20.4

 

- Từ ngã ba Chùa Đỗ (Đình Tân Yên) đến đường Gom cạnh nhà ông Lập Sỹ

300

20.5

 

Từ nhà ông Lập Sỹ đến nhà ông Luật Oanh

250

IV

165017

ĐƯỜNG THẮNG LỢI

 

A

 

Trục chính

 

1

 

Từ ngã ba Mỏ Chè đến hết đất Ngân hàng Công thương

5.500

2

 

Từ giáp đất Ngân hàng Công thương đến hết đất Bảo hiểm xã hội

4.500

3

 

Từ giáp đất Bảo hiểm xã hội đến hết đất UBND phường  Mỏ Chè

4.000

4

 

Từ giáp đất UBND phường Mỏ Chè đến đường rẽ TDP An Châu

3.000

5

 

Từ đường rẽ tổ dân phố An Châu đến hết đất nhà tầng số 8

2.500

6

 

Từ giáp đất nhà tầng số 8 đến đường rẽ Công ty cổ phần Mêinfa

3.000

7

 

Từ đường rẽ Công ty cổ phần Mêinfa đến ngã ba đường rẽ Ko

2.000

8

 

Từ ngã ba đường rẽ Ko đến đầu cầu treo Sông Công

1.000

B

 

Trục phụ - Được tính từ sau lô 1

 

 

 

Bên phường Thắng Lợi

 

1

 

Đường rẽ ngã ba Mỏ Chè vào trường Lý Tự Trọng

 

1.1

 

- Vào 150m

1.400

1.2

 

- Từ sau 150m đến hết đất nhà văn hoá khối phố 3 cũ

1.100

1.3

 

- Từ giáp đất nhà văn hoá khối phố 3 cũ đến giáp đường rẽ phía đông Trường cấp 3 đi bến Vượng

1.200

1.4

 

- Từ ngã ba (đường rẽ đối diện nhà ông Đình) đến đường rẽ TDP Tân Lập

700

2

 

Đường vào tổ dân phố 8,9 đến giáp Trường tiểu học Lý Tự Trọng

1.000

3

5518003

Đường rẽ cạnh Trường cấp 3 đi bến Vượng

 

3.1

 

- Từ sau lô 1 đến ngã ba (cạnh nhà ông Long)

1.400

3.2

 

- từ ngã ba đường rẽ bến Vượng đến hết đất nhà ông Trung Phúc

700

3.3

 

- Từ ngã ba đường rẽ bến Vượng đi TDp Du Tán vào đến hết đất nhà ông Trung Thêu

500

4

 

Đường rẽ khu dân cư đồi Yên ngựa (phía đông phường Thắng Lợi) vào  200m

1.000

4.1

 

- Các nhánh của trục phụ đường rẽ KDC đồi Yên Ngựa vào 100m

600

5

 

Đường rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (Đường vào nhà văn hoá TDP 4)

 

5.1

 

- Vào 100m

1.000

5.2

 

- Từ sau 100m đến 200m

750

5.3

 

- Từ sau 200m  đến hết đường bê tông

500

5.4

 

- Các nhánh của trục phụ đường rẽ cạnh Trụ sở Công an phường vào 100m

500

6

 

Đường rẽ phía Tây chợ đến hết chợ Thắng Lợi

1.800

6.1

 

- Từ sau chợ rẽ về 2 đường nhánh đến 100m

1.000

6.2

 

Đường rẽ phía tây của NVH khối phố 1 cũ vào 100m

800

7

 

Đường rẽ vào tổ dân phố Vượng

 

7.1

 

- Vào 100m

900

7.2

 

- Từ sau 100m đến 300m

500

8

5518009

Đường đi núi Tảo

 

8.1

 

- Vào 200m

500

 

 

Bên phường Mỏ Chè

 

9

 

Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 1 đến 100m (Cạnh nhà ông Hà Lượng)

600

10

 

Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 2 đến 150m (Cạnh nhà bà Bích)

600

11

 

Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 3 đến 200m (Cạnh nhà ông Lâm)

700

12

5512004

Đường gốc đa (từ giáp lô 1 đường Thắng Lợi đến giáp lô 1 đường CMT10)

1.100

13

5512006

Đường rẽ tổ dân phố 7 (Từ đường rẽ nhà ông Hào đến hết đất nhà ông Sơn)

800

14

 

Đường rẽ vào trường Mầm non số 1 đến hết đất trường Mầm non số 1

800

15

 

Đường rẽ phía tây nhà tầng số 8 đến 200m

800

16

 

Đường giáp tường rào phía tây Công ty Mani đến 100m

700

16.1

 

Từ sau 100m đến 200m

500

V

165018

ĐƯỜNG 3/2 (TOÀN TUYẾN)

 

1

 

Từ ngã 3 y cụ đến giáp cổng chính Công ty Phụ tùng máy số 1

2.000

2

 

Từ cổng công ty Phụ tùng máy số 1 đến ngã 3 đường CMT10

1.500

A

 

Trục phụ - Được tính từ sau lô 1

 

1

 

Đường rẽ phía bắc nhà tầng 3B tổ dân phố 8 đến 100m

600

2

 

Đường rẽ phía nam nhà tầng 3B tổ dân phố 8 đến 100m

700

3

 

Đường rẽ phía nam nhà ông Thắng (Thanh) đến 100m

600

4

 

Đường rẽ cạnh nhà ông Lưu (Tâng) đến 100m

600

VI

 

ĐƯỜNG KO

 

A

 

Trục chính

 

1

 

Từ đường Thắng Lợi đến đường rẽ Nhà máy nước

700

2

 

Từ đường rẽ Nhà máy nước đến giáp đất Bá Xuyên

500

B

 

Trục phụ - Được tính từ sau lô 1

 

 

 

Bên phường Mỏ Chè

 

1

 

Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 1 (Đường rẽ phía Nam nhà ông Đắc) đến 80m

400

2

 

Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 2 (Đường rẽ phía Nam nhà ông Ngô Trí Nguyện) đến 80m

400

3

 

Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 3 (Đường rẽ phía Nam nhà bà Lý Khôi) đến 80m

400

4

 

Đường đi bến Bùn đến bờ sông

500

5

 

Từ đường rẽ nhà ông Thứ đến hết đất nhà ông Hoà

350

 

 

Bên phường Lương Châu

 

5

 

Từ cổng Nhà máy nước đi qua khu bê tông đúc sẵn đến giáp đường Ko

650

VII

 

ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC

 

A

 

Trục chính:

 

1

 

Từ Km11/H2+35 (ngã ba đường cách mạng tháng 10) đến Km11/H1+10 (hết đất Trạm y tế phường Lương Châu)

1.800

2

 

Từ Km11/H1+10 (giáp đất Trạm y tế phường Lương Châu) đến Km10/H5+50 (đường rẽ tổ dân phố 3)

1.200

3

 

Từ Km10/H5+50 (đường rẽ tổ dân phố 3) đến Km8+H9 (cầu Khoang)

900

4

 

Từ Km8+H9 (Cầu Khoang) đến Km9+90  (đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát)

800

5

Từ Km8+H9 (đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát) đến Km9+90 (kênh N12-56)

700

6

 

Từ Km8+H9 (kênh N12-56) đến Km7+400 (cầu La Giang)

500

7

 

Từ Km7+400 (Cầu La Giang) đến Km5+H5 (giáp đất Thịnh Đức)

400

B

 

Trục phụ - Được tính từ sau lô 1

 

 

 

Phường Lương Châu

 

1

 

Trạm y tế phường Lương Châu đến ngã tư TDP 4

800

2

 

Từ ngã tư TDP 4 đến giáp đất TT văn hoá phường Lương Châu

600

3

 

Từ TT văn hoá phường vào 300m (giáp đất nhà ông Tuấn)

550

4

 

Từ sau 300m (giáp đất nhà ông Tuấn)  đến cầu Đấp

500

5

 

Từ cầu Đấp đến đường Ko

450

 

 

Xã Bá Xuyên

 

6

5533014

Km9/H5+30 (Đi La Cảnh 1)

 

6.1

 

- Vào 100m

300

6.2

 

- Sau 100m đến hết đường bê tông

250

7

5533015

Km9/H2+70 (Đi xóm Chùa)

 

7.1

 

- Vào 100m

300

8

5533016

Km9/H2+60 (Đi xóm  Đớ) (đi La Đáng)

 

8.1

 

- Vào 100m

300

9

5533017

Km8+H7/30 (Đi Na Chùa)

 

9.1

 

- Vào 200m

300

9.2

 

- Từ sau 200m đến nhà văn hoá

250

10

5533018

Km6/H1+50 (Đi xóm Chũng Na -Nhà văn hoá)

 

10.1

 

- Vào 300m

250

10.2

 

- Từ sau 300m đến hết đường bê tông

200

11

5533022

Km6+00 (Đi Ao Cang) (từ nhà ông Bể đến nhà ông Đức)

 

11.1

 

- Vào 100m

250

12

5533023

Km7/H6+40 (Đi xóm La Giang)

 

12.1

 

- Vào 100m

250

13

5533025

Km6/H3+10 (Đi Lý Nhân) (qua Nghiêm)

 

13.1

 

- Vào 100m

250

14

5533026

Km9/H5+30 (Xứ Đào đi xóm Chùa) (Đường Bầu)

 

14.1

 

- Vào 200m

300

14..2

 

- Từ sau 200m đến hết đường bê tông

250

15

 

Km9+90 (Đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát)

 

15.1

 

- Vào 200m

350

15.2

 

- Từ sau 200m đến nhà văn hoá

300

16

 

Km8/H3+50 (Đường rẽ phía bắc đi xóm Bãi Hát)

 

16.1

 

- Vào 200m

300

16..2

 

- Từ sau 200m đến nhà văn hoá

250

VIII

165012

ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)

 

A.1

 

Trục chính - đường nhựa (Đường QL3 đi E209) (Trừ lô 1 đường Quốc lộ 3 và đường CMT8)

 

1

 

Từ Quốc lộ 3 đến cách ngã tư Xuân Thành 100m

2.200

2

 

Từ ngã tư Xuân Thành về 2 phía đến 100m

3.000

3

 

Qua ngã tư Xuân Thành 100m đến đường vào Tổ dân phố Tân Mới

2.000

4

 

Từ đường vào TDP Tân Mới đến cổng Trung đoàn 209

2.200

A.2

 

Trục chính - đường đất (từ cổng E209 đi bến Kè)

 

5

 

Từ cổng Trung đoàn 209 mới đến cầu Thống Nhất

600

6

 

Từ cầu Thống Nhất đến bến Kè

400

B

 

Trục phụ - Được tính từ sau lô 1

 

 

 

Bên phường Phố Cò

 

1

5521007

Đường tổ dân phố Tân Mới - Tân Huyện đến ngã ba

800

 

 

Bên phường Cải Đan

 

2

5515005

Đường vào tổ dân phố Xuân Gáo đến 150m

1.000

3

5515015

Đường tổ dân phố Nguyên Gon đến 150m

1.000

 

 

Bên phường Thắng Lợi

 

4

 

Đường vào tổ dân phố Hợp Thành đến cách đường bê tông 3,5 ha 30m

800

5

 

Đường phía đông Trường Cao đẳng công nghiệp Việt Đức

 

5.1

 

- Từ đường Thống nhất vào đến hết tường xây trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức

1.300

5.2

 

- Từ giáp tường xây trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức đi theo bờ ao vào đến hết thửa số 1 tờ bản đồ số 62-IV phường Phố Cò

1.000

6

 

Đường rẽ phía tây trường CĐ Việt Đức vào 150m

800

7

 

Đường vào TDP Ưng vào 200m (cạnh nhà Ca Tơ)

400

IX

 

CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN

 

1

 

Đường trung tâm xã Vinh Sơn đi cầu treo Sông Công

 

1.1

 

- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m

400

1.2

 

- Từ cách ngã tư  100m đến 250m

300

1.3

 

- Từ cách ngã tư   250m đến cầu treo Sông Công

250

2

 

Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn

 

2.1

 

- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến hết núi Măn

450

2.2

 

- Từ hết núi Măn đến đường rẽ nhà văn hoá Bờ Lở

400

2.3

 

- Từ đường rẽ nhà văn hoá Bờ Lở đến giáp đất xã Bình Sơn

300

3

5524009

Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác

 

3.1

 

- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m

350

3.2

 

- Từ cách ngã tư  100m đến 150m

300

3.3

 

- Từ cách ngã tư  150m đến cầu Tân Sơn

250

4

165002

Trục đường Vinh Sơn - Thu Quang – Minh Đức

 

4.1

 

- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m

350

4.2

 

- Từ cách ngã tư   100m đến 150m

300

4.3

 

- Từ cách ngã tư   150m đến 250m

250

X

 

CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN

 

1

 

Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn

 

1.1

 

-Từ cổng UBND xã Bình Sơn + 100m

750

1.2

 

-Từ sau 100m đến 200m

600

1.3

 

-Từ sau 200m đến 300m

450

1.4

 

- Từ sau 300m đến đường bê tông rẽ xóm Xuân Đãng 1

300

1.5

 

- Từ đường bê tông rẽ xóm Xuân Đãng 1 đến giáp đất xã Vinh Sơn

350

2

 

Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn

 

2.1

 

-  Từ cổng UBND xã Binh Sơn đến 150m

750

2.2

 

- Từ sau 150m rẽ về hai phía đến 250m

500

2.3

 

- Từ sau 250m đến cách ngã ba Bá Vân 2  (100m )

300

3

 

Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi

 

3.1

 

- Từ cổng UBND xã Bình Sơn đến 100m

550

3.2

 

- Từ sau 100m đến  200m

350

3.3

 

- Từ sau 200m đến Cầu Treo

250

3.4

 

Từ ngã ba Cầu treo Bá Vân đi hướng ngầm (đến giáp đất Trung tâm phát triển chăn nuôi miền núi)

200

4

 

Ngã ba Bá Vân 2 đi Bình Định, Linh Sơn và UBND xã Bình Sơn

 

4.1

 

- Vào 50m

500

4.2

 

- Từ sau 50m đến 100m

300