Tìm kiếm văn bản : | Nơi ban hành : | ||
Số hiệu : | Từ khóa : | ||
Loại văn bản : |
Loại văn bản : | Bảng giá đất | Số hiệu : | 72/2008/QÐ-UBND |
Người ký : | Phạm Xuân Đương | Nơi ban hành : | UBND tỉnh Thái Nguyên |
Ngày phát hành : | 29/12/2008 | Ngày có hiệu lực : | 01/01/2009 |
Phụ lục số 02:
VỀ GIÁ ĐẤT Ở BÁM CÁC TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SÔNG CÔNG
( Kèm theo QĐ số 72/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của UBND tỉnh TN)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Số TT |
Mã |
TRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯ |
MỨC GIÁ |
I |
|
QUỐC LỘ 3 |
|
A |
|
Trục chính |
|
1 |
|
Từ Km 45/H9+50m (Giáp đất Phổ Yên) đến Km 46/H3-65m (Đường rẽ nhà văn hoá Tổ dân phố 1) |
2.000 |
2 |
|
Từ Km 46/H3-65m (Đường rẽ nhà văn hoá Tổ dân phố 1) đến Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổng kho cũ) |
2.200 |
3 |
|
Từ Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổng kho cũ) đến Km 47+26m (Đường rẽ phía Bắc TDP 2A) |
2.500 |
4 |
|
Từ Km 47+26m (Đường rẽ phía Bắc Tổ dân phố 2A) đến Km 47/H2 (Giáp đất cửa hàng lương thực Sông Công) |
2.200 |
5 |
|
Từ Km 47/H2 (Giáp đất cửa hàng lương thực Sông Công) đến Km 47/H4+6m (Kênh N12-10) |
2.000 |
6 |
|
Từ Km 47/H4+6m (Kênh N12-10) đến Km 48/H2-20m (Cầu Quyền) |
1.700 |
7 |
|
Từ Km 48/H2-20m (Cầu Quyền) đến Km 48/H6-40m (Cầu Lu) |
2.000 |
8 |
|
Từ Km 48/H6-40m (Cầu Lu) đến Km 49/H9-20m (Cầu Béo) |
1.800 |
9 |
|
Từ Km 49/H9-20m (Cầu Béo) đến Km 51/H8+50m (Giáp đất Lương Sơn, thành phố Thái Nguyên) |
1.600 |
10 |
|
Từ Km 54/H9-70m (Đối diện cổng nhà xưởng HTX Toàn Diện) đến Km 55/H5 (Trạm biến áp Tân Thành) |
1.500 |
11 |
|
Từ Km 55/H5 (Trạm biến áp Tân Thành) đến Km 55/H9-50m (Giáp đất bưu điện Tân Thành) |
1.650 |
12 |
|
Từ Km 55/H9-50m (Giáp đất bưu điện Tân Thành) đến Km 56/H2 (Giáp đất thành phố Thái Nguyên) |
1.900 |
B |
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
|
|
Phường Phố Cò |
|
1 |
|
Km 46+30m (Đường rẽ vào đồi tên lửa) đến hết đất thị xã Sông Công (Giáp đất xã Đắc Sơn) |
500 |
2 |
|
Km 46/H3+65m (Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố 1 ) |
|
2.1 |
|
- Vào 50m |
500 |
2.2 |
|
- Từ sau 50m đến 150m |
300 |
3 |
|
Km 46/H7 (Đường rẽ vào tổng kho 3 cũ) |
|
3.1 |
|
- Vào 170m |
700 |
3.2 |
|
- Từ sau 170m đến hết các đường quy hoạch mới của khu dân cư tổ dân phố 2B |
500 |
4 |
|
Km 46/H5 (Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố 3) |
|
4.1 |
|
- Vào 100m |
500 |
4.2 |
|
- Từ sau 100m đến cổng sau chợ Phố Cò |
400 |
4.3 |
- Từ sau 100m đến hết đất đền Thanh Lâm |
300 |
|
4.4 |
- Từ hết đất đền Thanh Lâm đến hết đất trường Đảng cũ |
350 |
|
5 |
|
Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổ dân phố 2B) |
|
5.1 |
|
- Vào 180m |
600 |
5.2 |
|
- Từ sau 180m đến 150m |
400 |
6 |
|
Km 47+20m (Đường rẽ phía nam vào nhà văn hoá tổ dân phố 2A) đến giáp đất nhà văn hoá |
550 |
7 |
|
Km 47/H2 (Đường rẽ phía bắc vào nhà văn hoá tổ dân phố 2A) đến giáp đất nhà văn hoá |
500 |
8 |
5521002 |
Km 47/H4-25 (Đường rẽ trường THCS Thắng Lợi) |
|
8.1 |
|
- Từ Km 47/H4-25m đến hết đất trường Mầm non số 2 |
550 |
8.2 |
|
- Từ giáp đất trường Mầm non số 2 đến 200m |
400 |
|
|
Phường Cải Đan |
|
9 |
5515021 |
Km 47/H5-10m (Đường rẽ Tổ dân phố Ao Ngo) đến 150m |
400 |
10 |
5515012 |
Km 47/H8 (Đường rẽ Tổ dân phố Nguyên Gon) đến kênh N12-10 |
400 |
11 |
5515016 |
Km 47/H8 (Đường rẽ Tổ dân phố Nguyên Quán) đến 50m |
400 |
12 |
5515017 |
Km 48/H4 (Đường rẽ tổ dân phố Nguyên Bẫy) |
|
12.1 |
|
- Vào 150m |
850 |
12.2 |
|
- Từ sau 150m đến hết đất nhà văn hoá |
550 |
13 |
5515020 |
Km 48/H6+40m (Đường vào phân hiệu trường dân lập Lương Thế Vinh) đến 150m |
500 |
14 |
|
Km 48/H9-15m (Đường vào chùa Cải Đan) đến 150m |
400 |
15 |
5515024 |
Km 48/H7+40m (Đường rẽ TDP Phố Mới - Đường rẽ nhà ông Canh) đến 100m |
300 |
16 |
5515023 |
Km 49-20m (Đường rẽ Tổ dân phố Phố Mới - Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố Phố Mới) |
400 |
16.1 |
|
- Từ sau nhà văn hoá Tổ dân phố Phố Mới đến 100m |
300 |
16.2 |
|
- Từ sau 100m đến 200m |
250 |
17 |
5515025 |
Km 49/H6+30m (Đường rẽ TDP Nguyên Giả đến hết đất nhà máy Việt Trung) |
450 |
18 |
|
Km49/H5 (đường rẽ vào lô 2 sau KDC Khuynh Thạch) đến 100m |
400 |
19 |
5515030 |
Km 49/H7 (Đường Tổ dân phố Khuynh Thạch cạnh nhà ông Long Tiến) đến 100m |
350 |
20 |
5515029 |
Km 50/H1-20m (Đường rẽ TDP Khuynh Thạch cạnh nhà ông Bộ) đến 100m |
350 |
|
|
Xã Tân Quang |
|
21 |
5527006 |
Km 50/H1+50m (Đường Dọc Dài - Cầu Gáo - Mỏ Chè) |
|
21.1 |
|
- Vào 50m |
500 |
21.2 |
|
- Từ sau 50m đến 150m |
400 |
21.3 |
|
- Từ sau 150m đến 250m |
300 |
22 |
|
Km 50/H3+80m (Đường rẽ nhà văn hoá Tân Dương từ nhà ông Thành đến hết đất nhà ông Châu) |
|
22.1 |
|
- Vào 50m |
500 |
22.2 |
|
- Từ sau 50m đến 150m |
400 |
22.3 |
|
- Từ sau 150m đến 300m |
250 |
23 |
|
Km 50/H4+60m (Đường rẽ khu dân cư Tân Dương từ nhà bà Năm đến nhà ông Thái) |
|
23.1 |
|
- Vào 50m |
350 |
23.2 |
|
- Từ sau 50m đến 100m |
250 |
24 |
|
Km 51/H2+20m (Đường đi xóm Mãn Chiêm cạnh nhà bà Thìn đến hết khu dân cư quy hoạch mới) vào 100m |
400 |
25 |
|
Km 51/H3+10m (Đường rẽ khu dân cư Tân Dương 2 từ Quốc lộ 3 cạnh nhà bà Tuyên) |
|
25.1 |
|
- Vào 100m |
400 |
25.2 |
|
- Từ sau 100m đến 200m |
250 |
26 |
5527011 |
Km 54/H8+50m (Đường Tân Thành 1 từ nhà ông Sơn đến bờ kênh) |
|
26.1 |
|
- Vào 50m |
400 |
26.2 |
|
- Từ sau 50m đến 150m |
300 |
27 |
5527012 |
Km 55+30m (Đường Tân Thành 1 từ nhà ông Muôn đến bờ kênh) |
|
27.1 |
|
- Vào 50m |
400 |
27.2 |
|
- Từ sau 50m đến 150m |
300 |
28 |
|
Km 55/H1+40m (Đường bê tông Tân Thành 2 cạnh nhà ông Hùng đến hết đường bê tông) |
|
28.1 |
|
- Vào 50m |
400 |
28.2 |
|
- Từ sau 50m đến hết đường bê tông |
300 |
29 |
|
Km55/H2+20m (đường bê tông cạnh nhà ông Hưng đến hết đường bê tông) |
|
29.1 |
|
- Vào 50m |
300 |
29.2 |
|
- Từ sau 50m đến hết đường bê tông |
250 |
30 |
5527013 |
Km 55/H4 (Đường Tân Thành 2 từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Điểm) |
|
30.1 |
|
- Vào 50m |
400 |
30.2 |
|
- Từ sau 50m đến hết đường bê tông |
300 |
31 |
552766 |
Km 55/H5+60m (Đường Tân Thành 3 từ nhà ông Khanh đến nhà ông Vinh) |
|
31.1 |
|
- Vào 50m |
450 |
31.2 |
|
- Từ sau 50m đến 150m |
350 |
31.3 |
|
- Từ sau 150m đến 220m |
250 |
32 |
5527014 |
Km 55/H7+80m (Đường Tân Thành 3 từ nhà ông Xuân đến nhà bà Hồng) |
|
32.1 |
|
- Vào 50m |
400 |
32.2 |
|
- Từ sau 50m đến 150m |
300 |
33 |
165004 |
Km 55/H9+80m (Đường Quốc lộ 3 - Tân Tiến) |
|
33.1 |
|
- Vào 50m |
800 |
33.2 |
|
- Từ sau 50m đến mương thoát nước |
600 |
33.3 |
|
- Từ sau mương thoát nước đến 500m |
350 |
33.4 |
|
- Từ sau 500m đi qua NVH xóm Tân Tiến đến đường Gom cạnh nhà ông Lập Sỹ |
330 |
II |
165014 |
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
|
A |
|
Trục chính |
|
1 |
|
Từ ngã ba Phố Cò đến đường rẽ Xây lắp 3 |
2.500 |
2 |
|
Từ đường rẽ Xây lắp 3 đến đường rẽ Tổ dân phố Tân Huyện |
2.300 |
3 |
|
Từ đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện đến đường rẽ TDP Nguyên Gon |
2.100 |
4 |
|
Từ đường rẽ Tổ dân phố Nguyên Gon đến đường rẽ trường tiểu học Phố Cò |
2.300 |
5 |
|
Từ đường rẽ trường tiểu học Phố Cò đến đường rẽ khu dân cư 3,5 ha |
3.000 |
6 |
|
Từ đường rẽ khu dân cư 3,5 ha đến cầu Ghênh |
2.600 |
7 |
|
Từ cầu Ghênh đến đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (đối diện Đài tượng niệm thị xã) |
3.000 |
8 |
|
Từ đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (đối diện Đài tượng niệm thị xã) đến đường rẽ vào Tổ dân phố Tân Lập |
3.500 |
9 |
|
Từ đường rẽ vào tổ dân phố Tân Lập đến tường rào phía nam Bưu điện |
4.500 |
10 |
|
Từ tường rào phía nam Bưu điện đến ngã ba Mỏ Chè |
5.500 |
11 |
|
Từ ngã ba Mỏ Chè đến tường rào phía nam Trường Hướng nghiệp dạy nghề |
6.500 |
12 |
|
Từ tường rào phía nam trường Hướng nghiệp dạy nghề đến hết đất Ngân hàng chính sách |
5.500 |
13 |
|
Từ giáp đất Ngân hàng chính sách đến ngã ba Bãi Đỗ |
4.000 |
B |
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
|
|
Bên phường Mỏ Chè |
|
1 |
|
Đường rẽ TDP 2 (cạnh nhà ông Thêm) đến 100m |
1.600 |
2 |
|
Đường rẽ TDP 3 (cạnh nhà ông Hoàn) đến 100m |
1.400 |
3 |
|
Đường rẽ TDP 3 đối diện Ngân hàng chính sách (đường rẽ cạnh nhà Chính Loan) đến 150m |
1.500 |
4 |
|
Đường rẽ vào trường Mầm non tư thục (đường rẽ cạnh nhà bà Bính) đến 100m |
1.600 |
5 |
|
Đường rẽ đối diện Trường Hướng nghiệp dạy nghề (Đường rẽ cạnh nhà ông Son đến hết đất nhà ông Hưng Vân) |
1.600 |
6 |
5512002 |
Đường chợ Mỏ Chè đi Trường tiểu học Mỏ Chè (Từ đường CMT8 đến Trường tiểu học Mỏ Chè) |
|
6.1 |
|
- Từ sau lô 1 đến đường rẽ hồ Xây lắp 3 |
1.500 |
6.2 |
|
- Từ đường rẽ hồ Xây lắp 3 đến 200m |
1.200 |
6.3 |
|
- Từ sau 200m đến giáp nhà văn hoá An Châu 2 |
800 |
6.4 |
|
- Từ nhà văn hoá An Châu 2 đến giáp lô 1 đường Gốc Đa |
900 |
6.4.1 |
|
Các đường nhánh quy hoạch mới của đoạn từ nhà văn hoá An Châu 2 đến giáp đất lô 1 đường Gốc Đa |
750 |
7 |
|
Ngõ phía bắc Ngân hàng Công thương |
2.500 |
8 |
|
Ngõ phía bắc chợ Trung tâm (từ đất nhà ông Thận đến hết đất nhà ông Kỳ) |
1.500 |
9 |
|
Đường rẽ đi nhà văn hoá xóm Đồi đến đường Thanh Niên |
|
9.1 |
|
- Vào 100m |
900 |
9.2 |
|
- Từ sau 100m đến 200m |
700 |
9.3 |
|
- Từ sau 200m đến đường Thanh Niên |
500 |
10 |
|
Các đường phân khu còn lại của khu tập thể XN xây lắp 3 cũ |
700 |
11 |
|
Đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố 1 (đường rẽ phía nam Ngân hàng chính sách) đến 200m |
1.000 |
|
|
Bên phường Thắng Lợi |
|
12 |
|
Đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (đối diện Đài tưởng niệm thị xã) |
|
12.1 |
|
- Đến khu văn hoá thể thao |
1.200 |
12.2 |
|
- Từ tường rào phía đông khu Văn hoá thể thao đến đường rẽ phía tây sân vận động thị xã |
900 |
12.3 |
|
- Từ sau đường rẽ phía tây sân vận động thị xã vào 300m |
600 |
12.4 |
|
- Từ sau 300m đến NVH TDP Du Tán |
400 |
13 |
|
Đường rẽ vào khu 3,5 ha |
|
13.1 |
|
- Vào 180m |
1.400 |
13.2 |
|
- Từ sau 180m đến 380m |
1.200 |
13.3 |
|
- Từ sau 380m đến cách tường rào phía đông Trường Cao đẳng Việt Đức 40m |
1.000 |
13.4 |
|
- Từ sau 380m đến hết hết đất khu dân cư mới tổ 13 |
800 |
14 |
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 12 (Đối diện nhà văn hoá Xuân Miếu 2) |
|
14.1 |
|
- Vào 100m |
700 |
14.2 |
|
- Từ sau 100m đến 200m |
550 |
15 |
|
Đường rẽ phía bắc tổ dân phố 12 |
|
15.1 |
|
- Vào 100m |
700 |
15.2 |
|
- Từ sau 100m đến 200m |
550 |
16 |
|
Đường rẽ tổ dân phố 10 (giáp Thị đội Sông Công) đến hết đất Thị đội Sông Công |
600 |
17 |
|
Đường rẽ vào xóm Mỏ Chè |
|
17.1 |
|
- Đến hết đất Bưu điện cũ |
1.200 |
17.2 |
|
- Từ giáp đất Bưu điện cũ đến đường rẽ cạnh Toà án thị xã (giáp đất lô 1 đường CMT8) |
800 |
18 |
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Tân Lập (đối diện Bưu điện thị xã) |
|
18.1 |
|
- Vào 100m |
1.000 |
18.2 |
|
- Từ sau 100m đến 300m |
800 |
19 |
|
Các đường quy hoạch khu dân cư Tân Lập mới |
1.500 |
|
|
Bên phường Cải Đan |
|
20 |
|
Đường rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1(đối diện đường vào UBND thị xã) |
|
20.1 |
|
- Vào 100m |
900 |
20.2 |
|
- Từ sau 100m đến 250m |
600 |
21 |
|
Đường rẽ cạnh nhà văn hoá Xuân Miếu 2 (Đường rẽ cạnh nhà bà Cậy) đến 150m |
600 |
22 |
5515004 |
Đường rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1 (Đường rẽ vào nhà văn hoá Xuân Miếu 1 đến hết đất nhà văn hoá) |
500 |
23 |
5515003 |
Đường rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1 (Đường rẽ vào nhà ông Đồng) |
|
23.1 |
|
- Vào 100m |
500 |
23.2 |
|
- Sau 100m đến 200m |
350 |
24 |
|
Đường rẽ cạnh nhà văn hoá Xuân Thành đến 100m |
500 |
25 |
5515011 |
Đường rẽ tổ dân phố Xuân Thành (Đường rẽ vào tổ dân phố Nguyên Gon) |
|
25.1 |
|
- Vào 100m |
500 |
25.2 |
|
- Từ sau 100m đến 150m |
400 |
26 |
5515010 |
Đường rẽ tổ dân phố Xuân Thành (đường vào nhà ông Thắng) đến 100m |
400 |
|
|
Bên phường Phố Cò |
|
27 |
|
Từ đường rẽ cạnh nhà Hương Tài đến hết đường bê tông |
400 |
28 |
|
Đường rẽ cạnh Trạm y tế P.Phố Cò đến hết đất nhà ông Lợi Vượng |
450 |
29 |
5521012 |
Đường rẽ tổ dân phố Thanh Xuân 1 đến hết đất Trường tiểu học Phố Cò |
|
29.1 |
|
- Vào 100m |
700 |
29.2 |
|
- Từ sau 100m đến hết đất trường Tiểu học Phố Cò |
600 |
30 |
|
Đường rẽ vào trại chăn nuôi Thắng Lợi đến cổng trại |
500 |
31 |
5521008 |
Đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện đến mương núi Cốc |
700 |
32 |
|
Từ mương Núi Cốc đến đường rẽ NVH Tân Huyện |
400 |
33 |
|
Từ đường rẽ NVh Tân Huyện vào 500m |
300 |
34 |
5521005 |
Đường vào nhà văn hoá tổ dân phố 4A đến 100m |
600 |
35 |
5521004 |
Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 |
|
35.1 |
|
- Từ đường đường cách mạng tháng 8 đến ngã ba vào Xí nghiệp xây lắp 3 |
750 |
35.2 |
|
- Từ ngã ba vào Xí nghiệp xây lắp 3 đến mương núi Cốc |
500 |
35.3 |
|
- Từ mương Núi Cốc đến hết đất NVH TDP 5 |
350 |
35.4 |
|
- Từ cổng Xí nghiệp 1/5 (Công ty CP kết cấu thép Hà Nội) đến cổng sau chợ Phố Cò |
500 |
35.5 |
|
- Từ ngã ba vào Xí nghiệp xây lắp 3 đến hết đất nhà bà Phượng (Tổ dân phố 4A) |
400 |
36 |
|
Đường rẽ vào trường THCS Thắng Lợi đến 100m |
600 |
III |
165019 |
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 |
|
A |
|
Trục chính |
|
1 |
|
Từ cổng nhà máy nước đến ngã ba đường 3/2 |
900 |
2 |
|
Từ ngã ba đường 3/2 đến đường rẽ Xưởng cơ khí đúc (Ông Sự) |
1.300 |
3 |
|
Từ đường rẽ Xưởng cơ khí đúc (Ông Sự) đến đường rẽ Ban kiến thiết |
1.600 |
4 |
|
Từ đường rẽ Ban kiến thiết đến kênh thoát nước An Châu |
1.900 |
5 |
|
Từ kênh thoát nước An Châu đến đường rẽ 262 |
2.400 |
6 |
|
Từ đường rẽ 262 đến đường Thanh Niên |
3.200 |
7 |
|
Từ đường Thanh Niên đến đường rẽ xóm Đồi |
2.300 |
8 |
|
Từ đường rẽ xóm Đồi đến đường rẽ xóm La Đình (cạnh nhà ông Chung) |
2.000 |
9 |
|
Từ đường rẽ xóm La Đình (cạnh nhà ông Chung) đến đường Quốc lộ 3 |
1.500 |
B |
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
|
|
Bên phường Lương Châu |
|
1 |
|
Đường rẽ tường rào phía Tây nhà máy Điesel đến hết tường rào |
500 |
2 |
|
Đường phía Đông hàng rào nhà máy Điesel đến kênh dẫn nước |
700 |
3 |
|
Đường vào khu dân cư Ban kiến thiết đến kênh núi Cốc |
900 |
|
|
Bên phường Mỏ Chè |
|
4 |
|
Đường rẽ khu dân cư Làng May tổ dân phố 6 đến 100m |
900 |
5 |
|
Đường rẽ chợ Bãi Đỗ đi Đài tưởng niệm Mỏ Chè đến 200m |
1.000 |
|
|
Bên xã Tân Quang |
|
6 |
5527001 |
Đường Thanh Niên |
|
6.1 |
|
- Vào 100m |
700 |
6.2 |
|
- Từ sau 100m đến nhà văn hoá xóm Đồi |
500 |
7 |
5527010 |
Đường rẽ xóm Đồi phía nam dọc kênh N12-56 |
|
7.1 |
|
- Vào 50m |
400 |
7.2 |
|
- Từ sau 50m đến NVH xóm Đồi |
300 |
8 |
|
Đường rẽ xóm Đồi phía bắc dọc kênh N12-56 (đi Làng Sắn) |
|
8.1 |
|
- Vào 50m |
600 |
8.2 |
|
- Từ sau 50m đến 150m |
450 |
8.3 |
|
- Từ sau 150m đến 250m |
300 |
9 |
|
Đường vào xóm La Đình về 2 phía (Nam – Bắc) |
|
9.1 |
|
- Vào 50m |
500 |
9.2 |
|
- Sau 50m đến 150m |
400 |
10 |
5527008 |
Đường vào NVH xóm La Đình (Khu dân cư Tái định cư La Đình) |
|
10.1 |
|
-Trục dọc (Từ đường CMT10 rẽ vào khu dân cư) |
1.100 |
10.2 |
|
- Trục ngang (Song song với đường CMT10) |
1.000 |
11 |
552007 |
Đường bê tông vào nhà văn hoá xóm Cầu Gáo |
|
11.1 |
|
- Vào 50m |
500 |
11.2 |
|
- Từ sau 50m đến 100m |
450 |
11.3 |
|
- Từ sau 100m đến 300m |
350 |
12 |
|
Đường bê tông đi xóm Cầu Gáo (giáp khu công nghiệp |
|
12.1 |
|
- Vào 50m |
490 |
12.2 |
|
- Từ sau 50m đến 100m |
450 |
12.3 |
|
- Từ sau 100m đến 300m |
350 |
13 |
|
Đường vào xóm Làng Mới |
|
13.1 |
|
- Vào 50m |
450 |
13.2 |
|
- Từ sau 50m đến 150m |
350 |
14 |
|
Đường vào xóm Dọc Dài (cạnh Công ty May) |
|
14.1 |
|
- Vào 50m |
490 |
14.2 |
|
- Từ sau 50m đến 100m |
440 |
14.3 |
|
- Từ sau 100m đến 300m |
340 |
15 |
5527002 |
Đường Làng Mới – Chương Lương – Làng Vai -Khu Yên |
|
15.1 |
|
- Vào 50m |
490 |
15.2 |
|
- Từ sau 50m đến 100m |
440 |
15.3 |
|
- Từ sau 100m đến 300m |
340 |
16 |
|
Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi nhà văn hoá Chương Lương |
|
16.1 |
|
- Vào 50m |
490 |
16.2 |
|
- Từ sau 50m đến 100m |
440 |
16.3 |
|
- Từ sau 100m đến 300m |
340 |
16.4 |
|
- Từ sau 300m đến 500m |
300 |
17 |
|
Đường phân khu KCN, từ sau lô 1 đến hết hàng rào phía tây nhà máy kẽm điện phân |
650 |
18 |
|
Đường nối góc phía tây bắc nhà máy kẽm điện phân đi xóm Cầu Sắt (bao gồm cả trục ra phía cầu Sắt và đi NVH Chương Lương) |
300 |
19 |
|
Đường liên xã Tân Quang |
|
20.1 |
|
- Từ đường CMT10 đi UBND xã Tân Quang đến đường rẽ UBND xã Tân Quang |
500 |
20.2 |
|
- Từ đường rẽ UBND xã Tân Quang đến đường rẽ trường THCS Tân Quang |
400 |
20.3 |
|
- Từ đường rẽ trường THCS Tân Quang đến ngã ba Chùa Đỗ |
350 |
20.4 |
|
- Từ ngã ba Chùa Đỗ (Đình Tân Yên) đến đường Gom cạnh nhà ông Lập Sỹ |
300 |
20.5 |
|
Từ nhà ông Lập Sỹ đến nhà ông Luật Oanh |
250 |
IV |
165017 |
ĐƯỜNG THẮNG LỢI |
|
A |
|
Trục chính |
|
1 |
|
Từ ngã ba Mỏ Chè đến hết đất Ngân hàng Công thương |
5.500 |
2 |
|
Từ giáp đất Ngân hàng Công thương đến hết đất Bảo hiểm xã hội |
4.500 |
3 |
|
Từ giáp đất Bảo hiểm xã hội đến hết đất UBND phường Mỏ Chè |
4.000 |
4 |
|
Từ giáp đất UBND phường Mỏ Chè đến đường rẽ TDP An Châu |
3.000 |
5 |
|
Từ đường rẽ tổ dân phố An Châu đến hết đất nhà tầng số 8 |
2.500 |
6 |
|
Từ giáp đất nhà tầng số 8 đến đường rẽ Công ty cổ phần Mêinfa |
3.000 |
7 |
|
Từ đường rẽ Công ty cổ phần Mêinfa đến ngã ba đường rẽ Ko |
2.000 |
8 |
|
Từ ngã ba đường rẽ Ko đến đầu cầu treo Sông Công |
1.000 |
B |
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
|
|
Bên phường Thắng Lợi |
|
1 |
|
Đường rẽ ngã ba Mỏ Chè vào trường Lý Tự Trọng |
|
1.1 |
|
- Vào 150m |
1.400 |
1.2 |
|
- Từ sau 150m đến hết đất nhà văn hoá khối phố 3 cũ |
1.100 |
1.3 |
|
- Từ giáp đất nhà văn hoá khối phố 3 cũ đến giáp đường rẽ phía đông Trường cấp 3 đi bến Vượng |
1.200 |
1.4 |
|
- Từ ngã ba (đường rẽ đối diện nhà ông Đình) đến đường rẽ TDP Tân Lập |
700 |
2 |
|
Đường vào tổ dân phố 8,9 đến giáp Trường tiểu học Lý Tự Trọng |
1.000 |
3 |
5518003 |
Đường rẽ cạnh Trường cấp 3 đi bến Vượng |
|
3.1 |
|
- Từ sau lô 1 đến ngã ba (cạnh nhà ông Long) |
1.400 |
3.2 |
|
- từ ngã ba đường rẽ bến Vượng đến hết đất nhà ông Trung Phúc |
700 |
3.3 |
|
- Từ ngã ba đường rẽ bến Vượng đi TDp Du Tán vào đến hết đất nhà ông Trung Thêu |
500 |
4 |
|
Đường rẽ khu dân cư đồi Yên ngựa (phía đông phường Thắng Lợi) vào 200m |
1.000 |
4.1 |
|
- Các nhánh của trục phụ đường rẽ KDC đồi Yên Ngựa vào 100m |
600 |
5 |
|
Đường rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (Đường vào nhà văn hoá TDP 4) |
|
5.1 |
|
- Vào 100m |
1.000 |
5.2 |
|
- Từ sau 100m đến 200m |
750 |
5.3 |
|
- Từ sau 200m đến hết đường bê tông |
500 |
5.4 |
|
- Các nhánh của trục phụ đường rẽ cạnh Trụ sở Công an phường vào 100m |
500 |
6 |
|
Đường rẽ phía Tây chợ đến hết chợ Thắng Lợi |
1.800 |
6.1 |
|
- Từ sau chợ rẽ về 2 đường nhánh đến 100m |
1.000 |
6.2 |
|
Đường rẽ phía tây của NVH khối phố 1 cũ vào 100m |
800 |
7 |
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Vượng |
|
7.1 |
|
- Vào 100m |
900 |
7.2 |
|
- Từ sau 100m đến 300m |
500 |
8 |
5518009 |
Đường đi núi Tảo |
|
8.1 |
|
- Vào 200m |
500 |
|
|
Bên phường Mỏ Chè |
|
9 |
|
Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 1 đến 100m (Cạnh nhà ông Hà Lượng) |
600 |
10 |
|
Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 2 đến 150m (Cạnh nhà bà Bích) |
600 |
11 |
|
Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 3 đến 200m (Cạnh nhà ông Lâm) |
700 |
12 |
5512004 |
Đường gốc đa (từ giáp lô 1 đường Thắng Lợi đến giáp lô 1 đường CMT10) |
1.100 |
13 |
5512006 |
Đường rẽ tổ dân phố 7 (Từ đường rẽ nhà ông Hào đến hết đất nhà ông Sơn) |
800 |
14 |
|
Đường rẽ vào trường Mầm non số 1 đến hết đất trường Mầm non số 1 |
800 |
15 |
|
Đường rẽ phía tây nhà tầng số 8 đến 200m |
800 |
16 |
|
Đường giáp tường rào phía tây Công ty Mani đến 100m |
700 |
16.1 |
|
Từ sau 100m đến 200m |
500 |
V |
165018 |
ĐƯỜNG 3/2 (TOÀN TUYẾN) |
|
1 |
|
Từ ngã 3 y cụ đến giáp cổng chính Công ty Phụ tùng máy số 1 |
2.000 |
2 |
|
Từ cổng công ty Phụ tùng máy số 1 đến ngã 3 đường CMT10 |
1.500 |
A |
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
1 |
|
Đường rẽ phía bắc nhà tầng 3B tổ dân phố 8 đến 100m |
600 |
2 |
|
Đường rẽ phía nam nhà tầng 3B tổ dân phố 8 đến 100m |
700 |
3 |
|
Đường rẽ phía nam nhà ông Thắng (Thanh) đến 100m |
600 |
4 |
|
Đường rẽ cạnh nhà ông Lưu (Tâng) đến 100m |
600 |
VI |
|
ĐƯỜNG KO |
|
A |
|
Trục chính |
|
1 |
|
Từ đường Thắng Lợi đến đường rẽ Nhà máy nước |
700 |
2 |
|
Từ đường rẽ Nhà máy nước đến giáp đất Bá Xuyên |
500 |
B |
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
|
|
Bên phường Mỏ Chè |
|
1 |
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 1 (Đường rẽ phía Nam nhà ông Đắc) đến 80m |
400 |
2 |
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 2 (Đường rẽ phía Nam nhà ông Ngô Trí Nguyện) đến 80m |
400 |
3 |
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 3 (Đường rẽ phía Nam nhà bà Lý Khôi) đến 80m |
400 |
4 |
|
Đường đi bến Bùn đến bờ sông |
500 |
5 |
|
Từ đường rẽ nhà ông Thứ đến hết đất nhà ông Hoà |
350 |
|
|
Bên phường Lương Châu |
|
5 |
|
Từ cổng Nhà máy nước đi qua khu bê tông đúc sẵn đến giáp đường Ko |
650 |
VII |
|
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC |
|
A |
|
Trục chính: |
|
1 |
|
Từ Km11/H2+35 (ngã ba đường cách mạng tháng 10) đến Km11/H1+10 (hết đất Trạm y tế phường Lương Châu) |
1.800 |
2 |
|
Từ Km11/H1+10 (giáp đất Trạm y tế phường Lương Châu) đến Km10/H5+50 (đường rẽ tổ dân phố 3) |
1.200 |
3 |
|
Từ Km10/H5+50 (đường rẽ tổ dân phố 3) đến Km8+H9 (cầu Khoang) |
900 |
4 |
|
Từ Km8+H9 (Cầu Khoang) đến Km9+90 (đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát) |
800 |
5 |
Từ Km8+H9 (đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát) đến Km9+90 (kênh N12-56) |
700 |
|
6 |
|
Từ Km8+H9 (kênh N12-56) đến Km7+400 (cầu La Giang) |
500 |
7 |
|
Từ Km7+400 (Cầu La Giang) đến Km5+H5 (giáp đất Thịnh Đức) |
400 |
B |
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
|
|
Phường Lương Châu |
|
1 |
|
Trạm y tế phường Lương Châu đến ngã tư TDP 4 |
800 |
2 |
|
Từ ngã tư TDP 4 đến giáp đất TT văn hoá phường Lương Châu |
600 |
3 |
|
Từ TT văn hoá phường vào 300m (giáp đất nhà ông Tuấn) |
550 |
4 |
|
Từ sau 300m (giáp đất nhà ông Tuấn) đến cầu Đấp |
500 |
5 |
|
Từ cầu Đấp đến đường Ko |
450 |
|
|
Xã Bá Xuyên |
|
6 |
5533014 |
Km9/H5+30 (Đi La Cảnh 1) |
|
6.1 |
|
- Vào 100m |
300 |
6.2 |
|
- Sau 100m đến hết đường bê tông |
250 |
7 |
5533015 |
Km9/H2+70 (Đi xóm Chùa) |
|
7.1 |
|
- Vào 100m |
300 |
8 |
5533016 |
Km9/H2+60 (Đi xóm Đớ) (đi La Đáng) |
|
8.1 |
|
- Vào 100m |
300 |
9 |
5533017 |
Km8+H7/30 (Đi Na Chùa) |
|
9.1 |
|
- Vào 200m |
300 |
9.2 |
|
- Từ sau 200m đến nhà văn hoá |
250 |
10 |
5533018 |
Km6/H1+50 (Đi xóm Chũng Na -Nhà văn hoá) |
|
10.1 |
|
- Vào 300m |
250 |
10.2 |
|
- Từ sau 300m đến hết đường bê tông |
200 |
11 |
5533022 |
Km6+00 (Đi Ao Cang) (từ nhà ông Bể đến nhà ông Đức) |
|
11.1 |
|
- Vào 100m |
250 |
12 |
5533023 |
Km7/H6+40 (Đi xóm La Giang) |
|
12.1 |
|
- Vào 100m |
250 |
13 |
5533025 |
Km6/H3+10 (Đi Lý Nhân) (qua Nghiêm) |
|
13.1 |
|
- Vào 100m |
250 |
14 |
5533026 |
Km9/H5+30 (Xứ Đào đi xóm Chùa) (Đường Bầu) |
|
14.1 |
|
- Vào 200m |
300 |
14..2 |
|
- Từ sau 200m đến hết đường bê tông |
250 |
15 |
|
Km9+90 (Đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát) |
|
15.1 |
|
- Vào 200m |
350 |
15.2 |
|
- Từ sau 200m đến nhà văn hoá |
300 |
16 |
|
Km8/H3+50 (Đường rẽ phía bắc đi xóm Bãi Hát) |
|
16.1 |
|
- Vào 200m |
300 |
16..2 |
|
- Từ sau 200m đến nhà văn hoá |
250 |
VIII |
165012 |
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209) |
|
A.1 |
|
Trục chính - đường nhựa (Đường QL3 đi E209) (Trừ lô 1 đường Quốc lộ 3 và đường CMT8) |
|
1 |
|
Từ Quốc lộ 3 đến cách ngã tư Xuân Thành 100m |
2.200 |
2 |
|
Từ ngã tư Xuân Thành về 2 phía đến 100m |
3.000 |
3 |
|
Qua ngã tư Xuân Thành 100m đến đường vào Tổ dân phố Tân Mới |
2.000 |
4 |
|
Từ đường vào TDP Tân Mới đến cổng Trung đoàn 209 |
2.200 |
A.2 |
|
Trục chính - đường đất (từ cổng E209 đi bến Kè) |
|
5 |
|
Từ cổng Trung đoàn 209 mới đến cầu Thống Nhất |
600 |
6 |
|
Từ cầu Thống Nhất đến bến Kè |
400 |
B |
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
|
|
Bên phường Phố Cò |
|
1 |
5521007 |
Đường tổ dân phố Tân Mới - Tân Huyện đến ngã ba |
800 |
|
|
Bên phường Cải Đan |
|
2 |
5515005 |
Đường vào tổ dân phố Xuân Gáo đến 150m |
1.000 |
3 |
5515015 |
Đường tổ dân phố Nguyên Gon đến 150m |
1.000 |
|
|
Bên phường Thắng Lợi |
|
4 |
|
Đường vào tổ dân phố Hợp Thành đến cách đường bê tông 3,5 ha 30m |
800 |
5 |
|
Đường phía đông Trường Cao đẳng công nghiệp Việt Đức |
|
5.1 |
|
- Từ đường Thống nhất vào đến hết tường xây trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức |
1.300 |
5.2 |
|
- Từ giáp tường xây trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức đi theo bờ ao vào đến hết thửa số 1 tờ bản đồ số 62-IV phường Phố Cò |
1.000 |
6 |
|
Đường rẽ phía tây trường CĐ Việt Đức vào 150m |
800 |
7 |
|
Đường vào TDP Ưng vào 200m (cạnh nhà Ca Tơ) |
400 |
IX |
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN |
|
1 |
|
Đường trung tâm xã Vinh Sơn đi cầu treo Sông Công |
|
1.1 |
|
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m |
400 |
1.2 |
|
- Từ cách ngã tư 100m đến 250m |
300 |
1.3 |
|
- Từ cách ngã tư 250m đến cầu treo Sông Công |
250 |
2 |
|
Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn |
|
2.1 |
|
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến hết núi Măn |
450 |
2.2 |
|
- Từ hết núi Măn đến đường rẽ nhà văn hoá Bờ Lở |
400 |
2.3 |
|
- Từ đường rẽ nhà văn hoá Bờ Lở đến giáp đất xã Bình Sơn |
300 |
3 |
5524009 |
Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác |
|
3.1 |
|
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m |
350 |
3.2 |
|
- Từ cách ngã tư 100m đến 150m |
300 |
3.3 |
|
- Từ cách ngã tư 150m đến cầu Tân Sơn |
250 |
4 |
165002 |
Trục đường Vinh Sơn - Thu Quang – Minh Đức |
|
4.1 |
|
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m |
350 |
4.2 |
|
- Từ cách ngã tư 100m đến 150m |
300 |
4.3 |
|
- Từ cách ngã tư 150m đến 250m |
250 |
X |
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN |
|
1 |
|
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn |
|
1.1 |
|
-Từ cổng UBND xã Bình Sơn + 100m |
750 |
1.2 |
|
-Từ sau 100m đến 200m |
600 |
1.3 |
|
-Từ sau 200m đến 300m |
450 |
1.4 |
|
- Từ sau 300m đến đường bê tông rẽ xóm Xuân Đãng 1 |
300 |
1.5 |
|
- Từ đường bê tông rẽ xóm Xuân Đãng 1 đến giáp đất xã Vinh Sơn |
350 |
2 |
|
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn |
|
2.1 |
|
- Từ cổng UBND xã Binh Sơn đến 150m |
750 |
2.2 |
|
- Từ sau 150m rẽ về hai phía đến 250m |
500 |
2.3 |
|
- Từ sau 250m đến cách ngã ba Bá Vân 2 (100m ) |
300 |
3 |
|
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi |
|
3.1 |
|
- Từ cổng UBND xã Bình Sơn đến 100m |
550 |
3.2 |
|
- Từ sau 100m đến 200m |
350 |
3.3 |
|
- Từ sau 200m đến Cầu Treo |
250 |
3.4 |
|
Từ ngã ba Cầu treo Bá Vân đi hướng ngầm (đến giáp đất Trung tâm phát triển chăn nuôi miền núi) |
200 |
4 |
|
Ngã ba Bá Vân 2 đi Bình Định, Linh Sơn và UBND xã Bình Sơn |
|
4.1 |
|
- Vào 50m |
500 |
4.2 |
|
- Từ sau 50m đến 100m |
300 |