Danh sách các tổ chức và cá nhân ủng hộ quỹ Đền ơn đáp nghĩa năm 2013 (tính đến thời điểm 30/7/2013)
Để nhiệt liệt biểu dương tinh thần nhiệt tình hưởng ứng cuộc vận động quỹ "Đền ơn đáp nghĩa" của toàn thể cán bộ, công chức, công nhân viên chức trong toàn tỉnh, Thường trực Ban quản lý quỹ "Đền ơn đáp nghĩa" tỉnh thông báo danh sách các cơ quan, đơn vị đã đến ủng hộ quỹ "Đền ơn đáp nghĩa" tỉnh năm 2013, tính đến ngày 30/7/2013.
STT |
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN . |
SỐ TIỀN |
1 |
Văn phòng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
6.000.000 |
2 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thái Nguyên |
3.035.000 |
3 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Thái Nguyên |
2.000.000 |
4 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Thái Nguyên |
910.000 |
5 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Thái Nguyên |
3.533.000 |
6 |
Bưu điện tỉnh Thái Nguyên |
3.000.000 |
7 |
Văn phòng UBND tỉnh Thái Nguyên |
7.200.000 |
8 |
Công ty CP Thương mại Thái Hưng |
8.000.000 |
9 |
Văn phòng Tỉnh ủy Thái Nguyên |
6.975.000 |
10 |
Công ty Dịch vụ Vận tải Ô tô số 10 |
1.000.000 |
11 |
Văn phòng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Thái |
1.000.000 |
12 |
Công ty cổ phần Nước sạch TN |
5.000.000 |
13 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Thái Nguyên |
25.377.545 |
14 |
Công đoàn NH TMCP Công Thương Việt Nam – chi nhánh Lưu Xá |
4.000.000 |
15 |
Báo Thái Nguyên |
8.465.000 |
16 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên |
3.365.000 |
17 |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp TP |
700.000 |
18 |
Thanh tra sở Giao thông Vận tải Thái Nguyên |
2.500.000 |
19 |
Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
1.273 000 |
20 |
Chi cục Văn thư lưu trữ tỉnh Thái Nguyên |
3.000.000 |
21 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
’ 1.553.000 |
22 |
Bệnh viện Gang thép Thái Nguyên |
4.000.000 |
23 |
Văn phòng Điều phối chương trình XD nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên |
17.090.000 |
24 |
Trung tâm Điều dưỡng và PHCN tâm thần kinh Thái Nguyên |
5.377.000 |
25 |
Trường Đại học Công nghệ GTVT- cơ sở Thái Nguyên |
5.710.000 |
26 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm Thái Nguyên |
2.320.000 |
27 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật |
10.000.000 |
28 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
1.300.000 |
29 |
Bệnh viện Y học cổ truyền TN |
3.270.000 |
30 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy Thái Nguyên |
3.267.000 |
31 |
Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục lao động XH tỉnh Thái Nguyên |
5.652.000 |
32 |
Công ty CP Vận tải Thái Nguyên |
1.000.000 |
33 |
Cá nhân 0169***487 |
200.000 |
34 |
Phòng Tổ chức cán bộ |
15.000.000 |
35 |
Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên |
20.000.000 |
36 |
Công đoàn Công ty Kim khí Bắc Thái |
500.000 |
37 |
Trường Trung cấp nghề Nam Thái Nguyên |
4.802.000 |
38 |
Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh Thái Nguyên |
8.891.100 |
39 |
Công Ty Bảo Việt Thái Nguyên |
2.000.000 |
40 |
Ban Tôn giáo tỉnh Thái Nguyên |
1.000.000 |
41 |
Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam |
1.000.000 |
42 |
Thanh tra tỉnh Thái Nguyên |
4.020.000 |
43 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Thái Nguyên |
1.700.000 |
44 |
Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Thái Nguyên |
1.540.000 |
45 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
610.000 |
46 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7.080.000 |
47 |
Trung tâm Công tác xã hội trẻ em |
655.000 |
48 |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Thái Nguyên |
940.000 |
49 |
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Thái Nguyên |
2.000.000 |
50 |
Trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên |
3.000.000 |
51 |
Công ty Điện lực Thái Nguyên |
29.490.000 |
52 |
Thu tại Ban Chỉ đạo tỉnh |
22.350.000 |
53 |
Thu tại Ban Chỉ đạo Đồng Hỷ |
2.380.000 |
54 |
Thu tại Ban Chỉ đạo Thành phố |
4.760.000 |
55 |
Ban Kiểm tra Tỉnh ủy Thái Nguyên |
4.100.000 |
56 |
Cty TNHH Khai thác và Chế biến khoáng sản Núi Pháo |
4.000.000 |
57 |
Bến xe khách Thái Nguyên |
4.001.900 |
58 |
Công đoàn CSTV VP Hội Sở NHNo Thái Nguyên |
8.858.850 |
59 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT |
2.000.000 |
60 |
Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMT nông thôn Thái Nguyên |
8.170.000 |
61 |
Tòa án tỉnh |
3.200.000 |
62 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
2.000.000 |
63 |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão TN |
3.566.000 |
64 |
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
1.200.000 |
65 |
Trung tâm Dạy nghề Thái Nguyên |
1.689.000 |
66 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh Thái Nguyên |
1.220.000 |
67 |
Sở Tài chính Thái Nguyên |
5.000.000 |
68 |
Hội Đông y Tỉnh Thái Nguyên |
1.284.000 |
69 |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thái Nguyên |
5.000.000 |
70 |
Ngân hàng Nhà nước tỉnh Thái Nguyên |
5.000.000 |
71 |
Trường Trung học Bưu chính VT và CNTT miền núi |
1.000.000 |
72 |
Công ty CP Xuất nhập khẩu Thái Nguyên |
2.000.000 |
73 |
Công ty CP Lâm sản Thái Nguyên |
4.200.000 |
74 |
Công đoàn Khoa Ngoại ngữ Đại học Thái Nguyên |
13.492.000 |
75 |
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Thái Nguyên |
5.114.000 |
76 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
1.382.000 |
77 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1.500.000 |
78 |
Trung tâm Thủy sản Thái Nguyên |
1.257.000 |
79 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
3.870.000 |
80 |
Công ty cổ phần Muối i ốt Thái Nguyên |
1.000.000 |
81 |
Trung tâm Kiểm định chất lượng giống và VT hàng hóa NN |
600.000 |
82 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Thái Nguyên |
5.000.000 |
83 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Phổ Yên |
400.000 |
84 |
Trung tâm Giống cây trồng Thái Nguyên |
810.000 |